- 1Thông tư liên tịch 08/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 224/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 01/2011/TTLT-VPCP-BNV hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Văn phòng Chính phủ - Bộ Nội vụ ban hành
- 1Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-VPCP-BNV ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ và Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Văn phòng UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 224/2010/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Công văn số 102/TTr-VPUB ngày 26 tháng 5 năm 2011 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1480 ngày 11 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Đối tượng và phạm vi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Đối tượng thực hiện:
Bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh.
2. Phạm vi thực hiện:
a) Các quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và cập nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa bàn tỉnh.
b) Quyết định này không bao gồm:
- Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
- Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính, thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
Điều 2. Kinh phí bảo đảm cho việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh do ngân sách tỉnh bảo đảm theo quy định.
Điều 3. Nội dung chi, mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính:
1. Chế độ tổ chức các cuộc họp:
- Người chủ trì cuộc họp: 120.000 đồng/người/buổi;
- Các thành viên tham dự: 80.000 đồng/người/buổi.
2. Thuê chuyên gia tư vấn:
Mức thuê tối đa: 4.800.000 đồng/1người/tháng.
3. Chi làm thêm giờ:
Cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao. Trường hợp theo yêu cầu công việc phải huy động làm thêm giờ thì được thanh toán tiền làm thêm giờ theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức.
4. Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông, chuyên mục về cải cách thủ tục hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng: thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ nhuận bút.
5. Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính; mức chi theo quy định hiện hành.
6. Một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
7. Các nội dung chi khác liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính (nếu có), các cơ quan, đơn vị phục vụ cho hoạt động thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (Trang thông tin điện tử tỉnh, Công báo tỉnh, Đài Phát thanh - Truyền hình, Báo Thừa Thiên Huế,…) mức chi theo chế độ hiện hành trên cơ sở đảm bảo yêu cầu về chứng từ, hóa đơn theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung chi khác liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính không quy định cụ thể tại Quyết định này, thực hiện mức chi theo quy định tại Thông tư số 224/2010/TT-BTC và chế độ hiện hành của Nhà nước trên cơ sở đảm bảo yêu cầu về chứng từ, hóa đơn theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI, ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: đồng)
TT | Tên hoạt động | Mức chi |
1 | Chi cho việc cập nhập cơ sở dữ liệu; xây dựng phương án kiểm soát; tổ chức hội nghị, hội thảo, kiểm tra... |
|
1.1 | Cập nhật cơ sở dữ liệu về TTHC: - Nhập dữ liệu có cấu trúc (đồng/trường) - Nhập dữ liệu phi cấu trúc (đồng/trang) - Tạo trang siêu văn bản đơn giản (đồng/trang) - Tạo trang siêu văn bản phức tạp (đồng/trang) - Nhập dữ liệu TTHC và văn bản, biểu mẫu liên quan vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (bình quân 1 thủ tục = 3 trang dữ liệu phi cấu trúc) |
250 7.800 7.800 28.000 20.000 |
1.2 | Chi xây dựng phương án thống kê, kiểm soát đơn giản hóa TTHC; xây dựng phương án điều tra thực tế lấy ý kiến phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính theo kế hoạch (đồng/1 đề cương): - Đề cương tổng quát: - Đề cương chi tiết: |
1.000.000 1.500.000 |
1.3 | Chi tổ chức hội nghị, hội thảo triển khai công tác chuyên môn, tổng kết, đi kiểmt ra, giám sát (Thực hiện theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 của UBND tỉnh) |
|
1.4 | Chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên đối với các cuộc họp tập huấn nghiệp vụ, hội thảo… về kiểm soát thủ tục hành chính | Thực hiện theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của BTC |
2 | Chi cho các hoạt động kiểm soát TTHC |
|
2.1 | Tổ chức điền biểu mẫu rà soát TTHC (đồng/biểu mẫu) | 50.000 |
2.2 | Kiểm tra chất lượng biễu mẫu rà soát (đồng/biểu mẫu) | 50.000 |
2.3 | Rà soát, cập nhật sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế các TTHC (đồng/1 thủ tục) | 50.000 |
2.4 | Xây dựng kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC hằng năm; xây dựng phương án trình cơ quan có thẩm quyền về việc sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của các cấp chính quyền (đồng/văn bản) | 2.000.000 |
2.5 | Tổ chức điền các biểu mẫu đánh giá tác động đối với từng TTHC (đồng/biểu mẫu) | 50.000 |
2.6 | Kiểm tra chất lượng biểu mẫu đánh giá tác động đối với từng TTHC (đồng/thủ tục) | 50.000 |
2.7 | Tính toán chi phí tuân thủ thủ tục hành chính (đồng/ thủ tục) | 200.000 |
3 | Chi cho công tác lấy ý kiến của các tổ chức, chuyên gia đối với quy định về TTHC (đồng/văn bản góp ý) | 150.000 - 400.000 |
4 | Xây dựng văn bản tham gia ý kiến của đơn vị kiểm soát TTHC đối với quy định về TTHC trong dự thảo văn bản QPPL hoặc kiến nghị sửa đổi văn bản QPPL - Tổng hợp các ý kiến đối với quy định về TTHC (đồng/văn bản tổng hợp) - Góp ý đối với văn bản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (đồng/văn bản tổng hợp) - Góp ý đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Bộ (đồng/văn bản tổng hợp) |
100.000
400.000 |
5 | Tổ chức cuộc điều tra thực tế lấy ý kiến phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính theo chỉ đạo của Chính phủ, kế hoạch của UBND tỉnh (theo NĐ 20/2008/NĐ-CP) |
|
5.1 | Chi cho đối tượng điền phiếu lấy ý kiến + Đối với tổ chức (đồng/phiếu) + Đối với cá nhân (đồng/phiếu) |
70.000 30.000 |
5.2 | Chi cho cán bộ điều tra lấy ý kiến của cá nhân, tổ chức ( trường hợp phải thuê ngoài).Mức tiền công 1 người/ngày = mức tiền lương tối thiểu chung/22 ngày x 200% ) |
|
5.3 | Tổng hợp, báo cáo kết quả cuộc điều tra; nghiên cứu, kiến nghị phương án đơn giản hóa TTHC trình cơ quan có thẩm quyền (đồng/ báo cáo) | 1.000.000 - 2.000.000 |
6 | Công bố công khai TTHC |
|
6.1 | Chi cho việc xây dựng dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC |
|
6.2 | Chi cho việc tham gia ý kiến đối với quy định về TTHC trong dự án, dự thảo văn bản (đồng/văn bản); | 300.000 |
6.3 | Chi xây dựng báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát TTHC hàng quý, 6 tháng, năm và đột xuất theo yêu cầu (đồng/báo cáo) | 300.000 |
7 | Hoạt động truyền thông |
|
| Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông chuyên mục về cải cách thủ tục hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng | Thực hiện tài chính về chế độ nhuận bút |
- 1Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2011 về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 08/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 224/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 01/2011/TTLT-VPCP-BNV hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Văn phòng Chính phủ - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2011 về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1538/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực