- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1537/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM BAN QUẢN LÝ TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Xét đề nghị của Ban quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Tờ trình số 152/TTr-BQLTTHCCT ngày 23/5/2018 về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Ban quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 245/TTr-SNV ngày 30/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh gồm 14 vị trí, cụ thể như sau:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 03 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại
2. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:
- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TẠI BAN QUẢN LÝ TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ TỈNH
(Kèm theo quyết định số: 1537/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh)
Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu | |
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã chức danh nghề nghiệp | ||
Tổng số lượng vị trí việc làm | 14 |
| |
I. Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
| |
LĐQL.01.BQLTTHC | Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
LĐQL.02.BQLTTHC | Phó Giám đốc | Chuyên viên | 01.003 |
LĐQL.03.BQLTTHC | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III) hoặc Kế toán viên | 01.003 hoặc V.05.02.07 hoặc 06.031 |
LĐQL.04.BQLTTHC | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III) hoặc Kế toán viên | 01.003 hoặc V.05.02.07 hoặc 06.031 |
II. Nhóm hoạt động nghề nghiệp | 3 |
| |
HĐNN.01.BQLTTHC | Theo dõi Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên hoặc Kế toán viên | 01.003 hoặc 06.031 |
HĐNN.02.BQLTTHC | Xử lý Hệ thống kỹ thuật | Kỹ thuật viên (Hạng IV) | V.05.02.08 |
HĐNN.03.BQLTTHC | Quản trị lễ tân | Cán sự | 01.004 |
III. Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 7 |
| |
HTPV.01.BQLTTHC | Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | 01.003 |
HTPV.02.BQLTTHC | Kế toán | Kế toán viên | 06.031 |
HTPV.03.BQLTTHC | Công nghệ thông tin | Kỹ thuật viên (Hạng IV) hoặc Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.05.02.08 hoặc V.11.06.15 |
HTPV.04.BQLTTHC | Văn thư | Văn thư trung cấp | 02.008 |
HTPV.05.BQLTTHC | Phục vụ | Nhân viên | 01.005 |
HTPV.06.BQLTTHC | Bảo vệ | Nhân viên | 01.005 |
HTPV.07.BQLTTHC | Lái xe | Nhân viên | 01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số lượng người làm việc được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một người làm việc; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều người để thực hiện hoặc 01 người cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
- 1Quyết định 4931/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 5082/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý cửa khẩu Lào Cai
- 3Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý rừng phòng hộ thuộc Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố, tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 5Quyết định 4931/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 5082/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý cửa khẩu Lào Cai
- 7Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý rừng phòng hộ thuộc Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố, tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1537/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Trình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực