Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 29 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở và công sở).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | 003838 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý | Xây dựng | Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC (Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã (nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng)); Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC. |
2 | 003880 | Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã | nt | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC. |
3 | 131083 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã | nt | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Cơ quan thực hiện TTHC; Lệ phí; Căn cứ pháp lý của TTHC. |
4 | 131085 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã | nt | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã theo bước sau: - Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Thu lệ phí. Người nhận kết quả nộp lại phiếu hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã. - Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền và CMND của người ủy quyền. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) |
2 | Cách thức thực hiện | Trụ sở cơ quan hành chính |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục V - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP). - Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - Sơ đồ mặt bằng xây dựng công trình phải thể hiện rõ các kích thước và diện tích chiếm đất của ngôi nhà, các công trình trên lô đất, khoảng cách tới các công trình xung quanh và các điểm đấu nối điện, thông tin liên lạc, cấp - thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng bên ngoài (nếu có). Trên bản vẽ phải ghi rõ tên chủ nhà, địa chỉ nơi ở, địa điểm xây dựng và tên, địa chỉ người vẽ sơ đồ đó. (Phụ lục số 5 - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy phép |
8 | Lệ phí (nếu có) | 50.000 đồng/1 giấy phép |
9 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Phụ lục V - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP; - Phụ lục số 5 - Thông tư số 03/2009/TT-BXD; |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Xây dựng năm 2003. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
1. Phụ lục V - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính gửi: UBND xã ..........................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................ .........................................
- Số chứng minh thư: .....................................Ngày cấp: ....................................
- Địa chỉ thường trú: ........................................................ ........................................
- Số điện thoại: ........................................................ ..................................................
2. Địa điểm xây dựng: ........................................................ .....................................
- Nguồn gốc đất: ........................................................ ..............................................
3. Nội dung xin phép xây dựng: ...........................................................................
- Diện tích xây dựng tầng một .......................m2 ..................................................
- Tổng diện tích sàn ....................... m2 ...................................................................
- Chiều cao công trình .......................m; số tầng .............................................
4. Cam kết:
Tôi xin cam đoan làm theo đúng Giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ........, ngày ........ tháng ........năm........ Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
2. Phụ lục số 5 - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
2. Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã theo bước sau: - Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Thu lệ phí. Người nhận kết quả nộp lại phiếu hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã. - Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền và CMND của người ủy quyền. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) |
2 | Cách thức thực hiện | Trụ sở cơ quan hành chính |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin gia hạn Giấy phép xây dựng; - Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy phép |
8 | Lệ phí (nếu có) | 10.000 đồng/lần |
9 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Xây dựng năm 2003. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
3. Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã theo bước sau: - Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Người nhận kết quả nộp lại phiếu hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã. - Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền và CMND của người ủy quyền. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) |
2 | Cách thức thực hiện | Trụ sở cơ quan hành chính |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng. - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp - Sơ đồ mặt bằng xây dựng công trình điều chỉnh b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy phép |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Xây dựng năm 2003. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
4. Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND Xã:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn giao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã theo bước sau: - Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Thu lệ phí. Người nhận kết quả nộp lại phiếu hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã. - Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền và CMND của người ủy quyền. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) |
2 | Cách thức thực hiện | Trụ sở cơ quan hành chính |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng tạm (trong đó có cam kết phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng) (Mẫu 2 - Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP). - Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - Sơ đồ mặt bằng công trình phải thể hiện rõ các kích thước và diện tích chiếm đất của ngôi nhà, các công trình trên lô đất, khoảng cách tới các công trình xung quanh và các điểm đấu nối điện, thông tin liên lạc, cấp - thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng bên ngoài (nếu có). Trên bản vẽ phải ghi rõ tên chủ nhà, địa chỉ nơi ở, địa điểm xây dựng và tên, địa chỉ người vẽ sơ đồ đó. (Phụ lục số 5 - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy phép |
8 | Lệ phí (nếu có) | 50.000 đồng/1 giấy phép; |
9 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu 2 - Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Xây dựng năm 2003. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Mẫu 2 - Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Kính gửi: .................................................................
1. Tên chủ đầu tư: ......................................................................................................
- Người đại diện: ............................................Chức vụ: .........................................
- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
- Số nhà: ........................................................................ Đường ............................
- Phường (xã): ............................................................................................................
- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................
- Số điện thoại: ..................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số: ........................................ Diện tích ...........................m2 ..................
- Tại: .........................................................đường ..................................................
- Phường (xã) ........................................ Quận (huyện) ........................................
- Tỉnh, thành phố ....................................................................................................
- Nguồn gốc đất: ....................................................................................................
3. Nội dung xin phép xây dựng tạm:
- Loại công trình: ..................................Cấp công trình: ..................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .............m2; tổng diện tích sàn: . . . . . . m2.
- Chiều cao công trình: ............................m; số tầng: ............................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ...........................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ...............................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...................................
- Địa chỉ: ...................................................... Điện thoại: ...................................
- Giấy phép hành nghề (nếu có): ................Cấp ngày: .......................................
6. Phương án phá dỡ (nếu có): ...............................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ....................tháng.
8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và tự dỡ bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời gian ghi trong giấy phép được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ........., ngày......... tháng.........năm......... Người làm đơn (Ký tên, đóng dấu nếu có) |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | 078429 | Xác nhận hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng nhà ở | Nhà ở và công sở | Hết hiệu lực thi hành |
- 1Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 4466/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 4466/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Kim Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra