Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1534/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 292 /TTr-VP ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của Quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Lãnh đạo các Phòng Chuyên môn, đơn vị trực thuộc và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CỤ THỂ)
(Ban hành theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đính kèm Phụ Lục 1)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½h | |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½h |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 1,5h | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | ½h |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | ½h |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½h |
|
2. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 2)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | 01h |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | 01h |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 02h | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 1,5h |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 1,5h |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | 1h |
|
3. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 3)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | 01h |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | 01h |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 05h | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 02h |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 02h |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | 01h |
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ Lục 4)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | 02h |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | 02h |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 06h | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 02h |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 02h |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | 02h |
|
5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 5)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | 02h |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | 02h |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 08h | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 03h |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 03h |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | 02h |
|
6. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 6)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | 1/3 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 2/3 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | ½ ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | ½ ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
7. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 7)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 01 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | ½ ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | ½ ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
8. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 8)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 1,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | ½ ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | ½ ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
9. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 9)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 2,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | ½ ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | ½ ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
10. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 10)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 2,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 01 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
11. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 11)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 3,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 01 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
12. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 12)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 04 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 01 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
13. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 13)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 3,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 1,5 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 1,5 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
14. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 14)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 4,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 1,5 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 1,5 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
15. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 15)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 05 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 1,5 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 1,5 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
16. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 16)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 4,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 02 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 02 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
17. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 17)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 6,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 02 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 02 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
18. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 18)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 7,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 02 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 02 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
19. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 19)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 8,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 02 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 02 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
20. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 20)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 7,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 03 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 03 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
21. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 21)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 9,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 3,5 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 3,5 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
22. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 22)
(Ghi chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh vực)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) | ½ ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | ½ ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 19,5 ngày | Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 05 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 05 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định | ½ ngày |
|
1.1. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
1.1.1. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921.000.00.00.H06) |
1.1.2. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893.000.00.00.H06) |
2.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết)
STT | Tên TTHC |
2.1.1. | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp (2.000228.000.00.00.H06) |
2.2. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC |
2.2.1. | Thủ tục Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (1.004217) |
2.3. Sở NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
2.3.1. | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (01 ngày) (1.008408.000.00.00.H06) |
2.3.2. | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) (1.008410.000.00.00.H06) |
2.3.3. | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) (1.008409.000.00.00.H06) |
2.3.4. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (2.001793.000.00.00.H06) |
2.3.5. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385.000.00.00.H06) |
2.4. SỞ LĐTBXH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
2.4.1. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031.000.00.00.H06) |
2.4.2. | Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009873.00.00.H06) |
2.4.3. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874.00.00.H06) |
2.4.4. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001853.000.00.00.H06) |
2.4.5. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001823.000.00.00.H06) |
3.1. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
3.1.1. | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (2.001591.000.00.00.H06) |
3.1.2. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809.000.00.00.H06) |
3.1.3. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755.000.00.00.H06) |
3.1.4. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738.000.00.00.H06) |
3.1.5. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704.000.00.00.H06) |
3.1.6. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001671.000.00.00.H06) |
4.1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC |
4.1.1. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) (1.000943) |
4.1.2. | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (không quá 02 ngày làm việc) (2.001783) |
4.2. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
4.2.1. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001865.000.00.00.H06) |
4.2.2. | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (1.008362.000.00.00.H06) |
4.2.3. | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 (1.008360.000.00.00.H06) |
4.2.4. | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 (2.002399.00.00.H06) |
4.2.5. | Thủ tục “Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể” (1.0099467.000.00.00.H06) |
4.2.6. | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530.000.00.00.H06) |
4.3. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
4.3.1. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (02 ngày) (1.003676.000.00.00.H06) |
4.3.2. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (02 ngày) (1.003654.000.00.00.H06) |
4.3.3. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397.000.00.00.H06) |
4.4. SỞ DU LỊCH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
4.4.1. | Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 (1.010087.000.00.00.H06) |
4.5. Sở NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
4.5.1. | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796.000.00.00.H06) |
4.5.2. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795.000.00.00.H06) |
4.5.3. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791.000.00.00.H06) |
4.5.4. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426.000.00.00.H06) |
4.5.5. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401.000.00.00.H06) |
4.5.6. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880.000.00.00.H06) |
4.5.7. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870.000.00.00.H06) |
4.5.8. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003221.000.00.00.H06) |
4.5.9. | Công bố mở cảng cá loại 2 (1.004694.000.00.00.H06) |
5.1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết)
STT | Tên TTHC |
5.1.1. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (1.006388.000.00.00.H06) |
5.1.2. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông (1.005070.000.00.00.H06) |
5.1.3. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (1.006389.000.00.00.H06) |
5.1.4. | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005079.000.00.00.H06) |
5.1.5. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên (1.005065.000.00.00.H06) |
5.1.6. | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại (1.005062.000.00.00.H06) |
5.1.7. | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000744.000.00.00.H06) |
5.1.8. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên (1.005057.000.00.00.H06) |
5.1.9. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (1.005015.000.00.00.H06) |
5.1.10. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên (1.004999.000.00.00.H06) |
5.1.11. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương (1.005017.000.00.00.H06) |
5.1.12. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (1.004991.000.00.00.H06) |
5.1.13. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (1.005466.000.00.00.H06) |
5.1.14. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (1.004712.000.00.00.H06) |
5.1.15. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) (2.001805.000.00.00.H06) |
5.2. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND
STT | Tên TTHC |
5.2.1. | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (1.004659.000.00.00.H06) |
5.2.2. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639.000.00.00.H06) |
5.2.3. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666.000.00.00.H06) |
5.2.4. | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662.000.00.00.H06) |
5.2.5. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008895.000.00.00.H06) |
5.2.6. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896.000.00.00.H06) |
5.2.7. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008897.000.00.00.H06) |
5.2.8. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001782.000.00.00.H06) |
5.2.9. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (1.002022.000.00.00.H06) |
5.2.10. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (1.002013.000.00.00.H06) |
6.1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết)
STT | Tên TTHC |
6.1.1. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh (1.004435.000.00.00.H06) |
6.1.2. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005084.000.00.00.H06) |
6.1.3. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (1.005076.000.00.00.H06) |
6.1.4. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số (1.004436.000.00.00.H06) |
6.1.5. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008722.000.00.00.H06) |
6.1.6. | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008723.000.00.00.H06) |
6.2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
6.2.1. | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp (1.005360.000.00.00.H06) |
6.3. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên TTHC |
6.3.1. | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009659) |
6.3.2. | Xác nhận chuyên gia (2.002058) |
6.4. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC |
6.4.1. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669) |
6.4.2. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (1.004283) |
6.4.3. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004253) |
6.4.4. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức (1.004257) |
6.4.5. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (không quá 03 ngày) (1.004343) |
6.4.6. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (không quá 03 ngày) (2.001777) |
6.5. SỞ TÀI CHÍNH
STT | Tên TTHC |
6.5.1. | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung (03 ngày) (1.006339.000.00.00.H06) |
6.5.2. | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung (03 ngày) (1.006344.000.00.00.H06) |
6.6. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
6.6.1. | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (2.001717.000.00.00.H06) |
6.6.2. | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (1.003999.000.00.00.H06) |
6.6.3. | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố (2.000465.000.00.00.H06) |
6.6.4. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (2.000422.000.00.00.H06) |
6.6.5. | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (1.003858.000.00.00.H06) |
6.7. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
6.7.1. | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (1.000055.000.00.00.H06) |
6.7.2. | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh (1.003327.000.00.00.H06) |
6.7.3. | Hỗ trợ dự án liên kết (1.003397.000.00.00.H06) |
6.7.4. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003388.000.00.00.H06) |
6.7.5. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003371.000.00.00.H06) |
6.7.6. | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) (1.000058.000.00.00.H06) |
6.8. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
6.8.1. | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099.000.00.00.H06) |
6.8.2. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000138.000.00.00.H06) |
6.8.3. | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154.000.00.00.H06) |
6.8.4. | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19 (1.008363.000.00.00.H06) |
7.1. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
7.1.1. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399.000.00.00.H06) |
7.1.2. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) (1.000919.000.00.00.H06) |
7.1.3. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001420.000.00.00.H06) |
7.1.4. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398.000.00.00.H06) |
8.1. SỞ TÀI CHÍNH
STT | Tên TTHC |
8.1.1. | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (1.006218.000.00.00.H06) |
8.2. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC |
8.2.1. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ (2.001738) |
8.3. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
8.3.1. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.000509.000.00.00.H06) |
8.3.2. | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (1.000482.000.00.00.H06) |
8.4. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
8.4.1. | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh (1.003879.000.00.00.H06) |
8.4.2. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) (2.001567.000.00.00.H06) |
8.4.3. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) (1.003916.000.00.00.H06) |
8.4.4. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) (1.003950.000.00.00.H06) |
8.4.5. | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) (1.003866.000.00.00.H06) |
8.4.6. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (04 ngày) (1.001886.000.00.00.H06) |
8.4.7. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (04 ngày) (1.001854.000.00.00.H06) |
8.4.8. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (04 ngày) (1.001818.000.00.00.H06) |
8.4.9. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (04 ngày) (1.001797.000.00.00.H06) |
8.4.10. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (04 ngày) (1.001807.000.00.00.H06) |
8.4.11. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (04 ngày) (1.001843.000.00.00.H06) |
8.4.12. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (04 ngày) (1.001832.000.00.00.H06) |
8.4.13. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh (1.003900.000.00.00.H06) |
8.5. Sở NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
8.5.1. | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp (04 ngày) (1.005411.000.00.00.H06) |
8.5.2. | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (04 ngày) (2.002169.000.00.00.H06) |
8.5.3. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (1.000071.000.00.00.H06) |
9.1. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên TTHC |
9.1.1. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009656) |
9.1.2. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh) (2.002053) |
9.1.3. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại (1.009695) |
9.1.4. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (2.002050) |
9.1.5. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trong thời hạn 05 ngày) (2.002333) |
9.1.6. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trong thời hạn 05 ngày) (2.002334) |
9.1.7. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trong thời hạn 05 ngày) (2.002335) |
9.2. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC |
9.2.1. | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh (1.009481) |
9.2.2. | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) (1.005401) |
9.2.3. | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) (1.004935) |
9.2.4. | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) (1.005399) |
9.2.5. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) (1.005400) |
9.2.6. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004232) |
9.2.7. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004228) |
9.2.8. | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004223) |
9.2.9. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004211) |
9.2.10. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm (1.004179) |
9.2.11. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm (1.004167) |
9.2.12. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác (1.004152) |
9.2.13. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác (1.004140) |
9.2.14. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122) |
9.2.15. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824) |
9.2.16. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) (2.001850) |
9.2.17. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) (1.002253) |
9.2.18. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) (1.002040) |
9.2.19. | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (1.004688) |
9.2.20. | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) (1.000987) |
9.2.21. | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) (1.000970) |
9.2.22. | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (05 ngày) (1.008675) |
9.2.23. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (05 ngày) (1.008682) |
9.2.24. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại (cấp tỉnh) (1.004249) |
9.2.25. | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng) (1.004141) |
9.2.26. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) (1.004240) |
9.2.27. | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh) (1.004129) |
9.2.28. | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản ((05 ngày) (1.004083) |
9.2.29. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (1.004434) |
9.2.30. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (1.004433) |
9.2.31. | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (1.004481) |
9.2.32. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (2.001814) |
9.2.33. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (1.005408) |
9.2.34. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (1.004345) |
9.2.35. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (1.004135) |
9.2.36. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Trong thời gian không quá 05 ngày) (2.001787) |
9.2.37. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Trong thời gian không quá 05 ngày) (2.001781) |
9.3. SỞ XÂY DỰNG
STT | Tên TTHC |
9.3.1. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (05 ngày (trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì không quá 10 ngày)) (1.007764.000.00.00.H06) |
9.3.2. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007766.000.00.00.H06) |
9.3.3. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (05 ngày) (1.009788.000.00.00.H06) |
9.3.4. | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (05 ngày) (1.009791.000.00.00.H06) |
9.3.5. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (05 ngày) (1.007763.000.00.00.H06) |
9.3.6. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin (1.002621.000.00.00.H06) |
9.3.7. | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động (1.002515.000.00.00.H06) |
9.3.8. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (2.001116.000.00.00.H06) |
9.4. SỞ TÀI CHÍNH
STT | Tên TTHC |
9.4.1. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh (1.006241.000.00.00.H06) |
9.4.2. | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá) (1.000483.000.00.00.H06) |
9.4.3. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (1.005419.000.00.00.H06) |
9.4.4. | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung (05 ngày) (1.006343.000.00.00.H06) |
9.4.5. | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung 05 ngày) (1.006345.000.00.00.H06) |
9.4.6. | Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý (05 ngày) (1.005415.000.00.00.H06) |
9.4.7. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (05 ngày) (2.002173.000.00.00.H06) |
9.4.8. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (05 ngày) (1.005416.000.00.00.H06) |
9.4.9. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (05 ngày) (1.005417.000.00.00.H06) |
9.4.10. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (05 ngày) (1.005418.000.00.00.H06) |
9.4.11. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (05 ngày) (1.005421.000.00.00.H06) |
9.4.12. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (05 ngày) (1.005420.000.00.00.H06) |
9.4.13. | Quyết định điều chuyển tài sản công (05 ngày) (1.005422.000.00.00.H06) |
9.4.14. | Quyết định bán tài sản công (05 ngày) (1.005423.000.00.00.H06) |
9.4.15. | Quyết định thanh lý tài sản công (05 ngày) (1.005426.000.00.00.H06) |
9.4.16. | Quyết định tiêu huỷ tài sản công (05 ngày) (1.005427.000.00.00.H06) |
9.4.17. | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (05 ngày) (1.005428.000.00.00.H06) |
9.4.18. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (05 ngày) (1.005432.000.00.00.H06) |
9.4.19. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (05 ngày) (1.005433.000.00.00.H06) |
9.4.20. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp (05 ngày) (1.006221.000.00.00.H06) |
9.4.21. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ (05 ngày) (1.006222.000.00.00.H06) |
9.4.22. | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (05 ngày) (1.006219.000.00.00.H06) |
9.4.23. | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (05 ngày) (1.006220.000.00.00.H06) |
9.5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
9.5.1. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000729.000.00.00.H06) |
9.5.2. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.000716.000.00.00.H06) |
9.5.3. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (1.005069.000.00.00.H06) |
9.5.4. | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm (1.005073.000.00.00.H06) |
9.5.5. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục (1.005088.000.00.00.H06) |
9.5.6. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) (1.001988.000.00.00.H06) |
9.5.7. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) (1.005087.000.00.00.H06) |
9.6. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
9.6.1. | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam (2.000058.000.00.00.H06) |
9.7. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
9.7.1. | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010587.000.00.00.H06) |
9.7.2. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010588.000.00.00.H06) |
9.7.3. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010589.000.00.00.H06) |
9.7.4. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (1.010590.000.00.00.H06) |
9.7.5. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591.000.00.00.H06) |
9.7.6. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010592.000.00.00.H06) |
9.7.7. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (1.000160.000.00.00.H06) |
9.7.8. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553.000.00.00.H06) |
9.7.9. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (1.004964.000.00.00.H06) |
9.7.10. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091.000.00.00.H06) |
9.7.11. | Thủ tục “Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể” (1.0099466.000.00.00.H06) |
9.7.12. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.000414.000.00.00.H06) |
9.8. SỞ CÔNG THƯƠNG (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
9.8.1. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh (05 ngày làm việc; trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì không quá 10 ngày làm việc) (2.000331.000.00.00.H06) |
9.8.2. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 (2.000433.000.00.00.H06) |
9.8.3. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 (2.000427.000.00.00.H06) |
9.9. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
9.9.1. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003203.000.00.00.H06) |
9.9.2. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003188.000.00.00.H06) |
9.9.3. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232.000.00.00.H06) |
9.9.4. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867.000.00.00.H06) |
9.9.5. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804.000.00.00.H06) |
9.9.6. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427.000.00.00.H06) |
9.9.7. | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá (1.004056.000.00.00.H06) |
9.9.8. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211.000.00.00.H06) |
9.9.9. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152.000.00.00.H06) |
9.9.10. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) (1.007918.000.00.00.H06) |
9.9.11. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc) (1.007916.000.00.00.H06) |
9.10. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
9.10.1. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (05 ngày) (1.003793.000.00.00.H06) |
9.10.2. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (05 ngày) (1.003646.000.00.00.H06 |
9.10.3. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (05 ngày) (1.003835.000.00.00.H06) |
9.10.4. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) (1.000817.000.00.00.H06) |
9.10.5. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001407.000.00.00.H06) |
9.11. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
9.11.1. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Công dân ưu tú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu” (1.010661) |
9.11.2. | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (05 ngày) (1.005394.000.00.00.H06) |
9.11.3. | Thủ tục thi nâng ngạch công chức (2.002157.000.00.00.H06) |
9.11.4. | Thủ tục thành lập hội (2.001481.000.00.00.H06) |
9.11.5. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (1.003960.000.00.00.H06) |
9.11.6. | Thủ tục hội tự giải thể (1.003918.000.00.00.H06) |
9.11.7. | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (2.001688.000.00.00.H06) |
9.11.8. | Thủ tục đổi tên hội (2.001678.000.00.00.H06) |
9.11.9. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) (2.001590.000.00.00.H06) |
9.11.10. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) (1.003621.000.00.00.H06) |
9.11.11. | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.003920.000.00.00.H06) |
10.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
10.1.1. | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (2.001143.000.00.00.H06) |
10.1.2. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (2.001137.000.00.00.H06) |
10.1.3. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (1.002690.000.00.00.H06) |
10.1.4. | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (2.001643.000.00.00.H06) |
10.2. SỞ XÂY DỰNG (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
10.2.1. | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) (06 ngày) (1.010009.000.00.00.H06) |
10.2.2. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư (1.002630.000.00.00.H06) |
10.2.3. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh (1.007762.000.00.00.H06) |
10.3. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
10.3.1. | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025.000.00.00.H06) |
10.3.2. | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027.000.00.00.H06) |
10.3.3. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032.000.00.00.H06) |
10.3.4. | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036.000.00.00.H06) |
10.4. BAN DÂN TỘC (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
10.4.1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875.000.00.00.H06) |
10.4.2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004888.000.00.00.H06) |
10.5. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
10.5.1. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (06 ngày) (1.001894.000.00.00.H06) |
10.5.2. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (06 ngày) (1.001875.000.00.00.H06) |
10.5.3. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (06 ngày) (1.001775.000.00.00.H06) |
10.5.4. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (06 ngày) (2.000713.000.00.00.H06) |
10.5.5. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (06 ngày) (1.001550.000.00.00.H06) |
10.5.6. | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (2.001683.000.00.00.H06) |
10.6. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
10.6.1. | Công nhận nghề truyền thống (1.003712.000.00.00.H06) |
10.6.2. | Công nhận làng nghề (1.003695.000.00.00.H06) |
10.6.3. | Công nhận làng nghề truyền thống (1.003727.000.00.00.H06) |
11.1. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên TTHC |
11.1.1. | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009642) |
11.1.2. | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009644) |
11.1.3. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009645) |
11.1.4. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.009646) |
11.1.5. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.009649) |
11.1.6. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.009650 |
11.1.7. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.009652) |
11.1.8. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.009653) |
11.1.9. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.009654) |
11.1.10. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh (1.009655) |
11.2. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC |
11.2.1. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Trong thời hạn không quá 07 ngày) (1.004132) |
11.2.2. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình (Trong thời hạn không quá 07 ngày) (1.004446) |
11.2.3. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc) (1.000778) |
11.2.4. | Đóng cửa mỏ khoáng sản (Trong thời gian không quá 07 ngày) (1.004367) |
11.2.5. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770) |
11.2.6. | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển (1.005189) |
11.2.7. | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (2.000472) |
11.2.8. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (1.000969) |
11.2.9. | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (1.000942) |
11.2.10. | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (2.000444) |
11.3. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
11.3.1. | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (07 ngày) (1.000989.000.00.00.H06) |
11.3.2. | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.000924.000.00.00.H06) |
11.3.3. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.000934.000.00.00.H06) |
11.3.4. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại (1.000681.000.00.00.H06) |
11.3.5. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình (2.000418.000.00.00.H06) |
11.3.6. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (1.000898.000.00.00.H06) |
11.3.7. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (2.000437.000.00.00.H06) |
11.3.8. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (2.000287.000.00.00.H06) |
11.3.9. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000449.000.00.00.H06) |
11.3.10. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) (1.003822.000.00.00.H06) |
11.4. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
11.4.1. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 07 ngày làm việc) (1.007916.000.00.00.H06) |
11.5. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
11.5.1. | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (1.001881.000.00.00.H06) |
11.5.2. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (1.004949.000.00.00.H06) |
11.5.3. | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III (2.001949.000.00.00.H06) |
11.5.4. | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479.000.00.00.H06) |
11.5.5. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448.000.00.00.H06) |
11.5.6. | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436.000.00.00.H06) |
12.1. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
12.1.1. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) (1.005441.000.00.00.H06) |
12.1.2. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) (2.001414.000.00.00.H06) |
12.2. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
12.2.1. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (1.004923.000.00.00.H06) |
12.2.2. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (1.004921.000.00.00.H06) |
13.1. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
13.1.1. | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (1.005385.000.00.00.H06) |
13.2. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
13.2.1. | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243.000.00.00.H06) |
14.1. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
14.1.1. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (1.007917.000.00.00.H06) |
14.2. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
14.2.1. | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (2.000632.000.00.00.H06) |
15.1. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
15.1.1. | Thủ tục thi tuyển công chức (9,5 ngày) (1.005384.000.00.00.H06) |
16.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
16.1.1. | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.001179.000.00.00.H06) |
16.2. SỞ XÂY DỰNG (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
16.2.1. | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (10 ngày) (1.010005.000.00.00.H06) |
16.2.2. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (10 ngày) (1.010006.000.00.00.H06) |
16.2.3. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (10 ngày) (1.010007.000.00.00.H06) |
16.2.4. | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (10 ngày) (1.007748.000.00.00.H06) |
16.2.5. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (10 ngày) (1.007767.000.00.00.H06) |
16.3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
16.3.1. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.000939.000.00.00.H06) |
16.3.2. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia (1.000288.000.00.00.H06) |
16.3.3. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia (1.000280.000.00.00.H06) |
16.3.4. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia (1.000691.000.00.00.H06) |
16.4. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên TTHC |
16.4.1. | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Trong thời hạn 10 ngày) (2.002283) |
16.4.2. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản (1.008423) |
16.5. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC |
16.5.1. | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (1.010200) |
16.6. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
16.6.1. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (10 ngày) (1.003618.000.00.00.H06) |
16.7. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
16.7.1. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn (10 ngày) (1.000266.000.00.00.H06) |
16.7.2. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (10 ngày) (1.000234.000.00.00.H06) |
17.1. SỞ XÂY DỰNG (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
17.1.1. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (12 ngày) (1.002643.000.00.00.H06) |
18.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
18.1.1. | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu) (1.002935.000.00.00.H06) |
18.1.2. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (2.001164.000.00.00.H06) |
18.1.3. | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (2.001148.000.00.00.H06) |
19.1. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
19.1.1. | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.000084.000.00.00.H06) |
19.1.2. | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (1.000081.000.00.00.H06) |
20.1. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên TTHC |
20.1.1. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) (Không quá 15 ngày) (1.009488) |
20.1.2. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) (Không quá 15 ngày) (1.009490) |
20.2. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
20.2.1. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập (1.000065.000.00.00.H06) |
21.1. SỞ NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
21.1.1. | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp (1.000025.000.00.00.H06) |
22.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT | Tên TTHC |
22.1.1. | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (30 ngày) (1.008377.000.00.00.H06) |
22.1.2. | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (30 ngày) (1.008379.000.00.00.H06) |
- 1Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ được chuẩn hóa trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 4Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 9Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 10Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 11Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ được chuẩn hóa trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 15Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1534/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra