Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1531/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022-2023 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1271/TTr-SGDĐT ngày 12/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu và kết thúc các học kỳ, kết thúc năm học:
Các hoạt động giáo dục | Thời gian thực hiện | |
Ngày tựu trường | 29/8/2022 Riêng đối với lớp 1 từ ngày 22/8/2022 | |
Ngày khai giảng | 05/9/2022 | |
Học kỳ I | Ngày bắt đầu | 06/9/2022 |
Ngày kết thúc | 13/01/2023 | |
Học kỳ II | Ngày bắt đầu | 16/01/2023 |
Ngày kết thúc | Trước ngày 25/5/2023 | |
Ngày kết thúc năm học | Trước ngày 31/5/2023 |
2. Số tuần thực học:
a) Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông: có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).
b) Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
- Đối với các lớp 8, lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 11, lớp 12 cấp trung học phổ thông: có 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có 16 tuần).
- Đối với các lớp 6, 7 cấp trung học cơ sở và lớp 10 cấp trung học phổ thông: có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).
3. Các kỳ thi
- Thi học sinh giỏi lớp 12 THPT chuyên: hoàn thành trước ngày 30/9/2022.
- Thi nghề THPT và GDTX: hoàn thành trước ngày 30/11/2022.
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh: hoàn thành trước 31/3/2023.
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024: hoàn thành trước ngày 31/7/2023.
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia và thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia: thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục Tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS: trước ngày 26/5/2023.
5. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31/7/2023.
6. Các ngày nghỉ lễ, tết và các ngày nghỉ khác.
a) Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
b) Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định:
- Thời gian nghỉ (lễ, tết) cụ thể, phù hợp theo quy định.
- Cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù phù hợp.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo, hướng dẫn các cấp học triển khai thực hiện nghiêm túc khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023; tham mưu UBND tỉnh cho học sinh nghỉ học khi tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp, điều chỉnh kế hoạch thời gian năm học trong trường hợp cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1513/QĐ-CT năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Kế hoạch 5061/KH-UBND năm 2022 về thời gian năm học 2022-2023 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11Kế hoạch 240/KH-UBND năm 2022 thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 1513/QĐ-CT năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Kế hoạch 5061/KH-UBND năm 2022 về thời gian năm học 2022-2023 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 14Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 16Kế hoạch 240/KH-UBND năm 2022 thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1531/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Lê Đoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra