Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 09/TTr-SNN ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
1 | 1.000055 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 28 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nôn nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 8 Điều 1) | TTHC sửa đổi bổ sung thời gian thực hiện và tên của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 851/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện |
| Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 3.000250 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | 22 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp huyện; UBND cấp huyện. | Không | Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 7 Điều 1) |
* Ghi chú : Đối với các địa phương không có Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì phòng chuyên môn được giao tham mưu giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu theo đúng quy định.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Tham mưu lấy ý kiến của các sở, ban, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ rừng được giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất. Tổng hợp ý kiến, đánh giá, hoàn thiện báo cáo thẩm định và trình lãnh đạo chi cục. | 18 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục | Xem xét, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phê duyệt phương án | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ; chuyển kết quả cho phòng Tổ chức - Hành chính, Chi cục Kiểm lâm. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 10 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Công chức phòng chuyên môn | Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký quyết định phê duyệt phương án. | 01 ngày |
Bước 14 | Văn thư và CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 01 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 28 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | Tham mưu văn bản lấy ý kiến về nội dung phương án. Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo phòng. | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ban hành quyết định. | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký ban hành. | 1.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 9 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 22 ngày |
- 1Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp; Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 178/QĐ-BNN-LN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp; Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 153/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra