- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1529/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 09 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (VÙNG ĐỘNG LỰC) TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hà Giang về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016- 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Vùng động lực) tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (VÙNG ĐỘNG LỰC1) TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Vùng động lực) tỉnh Hà Giang
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
* Lĩnh vực: Thương mại | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
Tổng số: 01 thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 7Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Vùng động lực) tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1529/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực