Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1521/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành mới 22 thủ tục hành chính.

- Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 4 đến 13 và từ 92 đến 109 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.009642

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT, ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT, ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2

1.009644

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

3

1.009645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

4

1.009646

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

5

1.009647

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 03 ngày.

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

6

1.009649

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

7

1.009650

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đông - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

8

1.009652

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

9

1.009653

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

10

1.009654

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4. thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

11

1.009655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

32 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

12

1.009656

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

12 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

13

1.009657

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

14

1.009659

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

18 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

15

1.009661

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

16

1.009662

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không quy định (Không có trả kết quả).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

17

1.009664

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

18

1.009665

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Cấp lại: 05 ngày;

- Hiệu đính: 03 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

19

1.009671

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

20

1.009729

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

21

1.009731

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

22

1.009736

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4. thành phố Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

-Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

(Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính (số thứ tự 4 đến 13 và 92 đến 109 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1 và 2 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng).

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng

1

2.001918

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

1.004877

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Thủ tướng Chính phủ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

2.001910

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Quốc hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

2.001869

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Thủ tướng Chính phủ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

1.004635

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

2.001853

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Quốc hội

Thủ tướng Chính phủ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

1.003940

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

1.003811

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

1.003912

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Thủ tướng Chính phủ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

1.001791

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế

11

2.001831

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

2.001581

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

1.005361

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

1.003549

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

2.001361

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

2.001351

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

2.001318

Giãn tiến độ đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

1.003096

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

2.001083

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

1.004569

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

2.001031

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

1.001861

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

2.000824

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

2.001056

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

2.001047

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

1.002401

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

2.001018

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

28

2.001696

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng

29

1.008385

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Cơ quan đăng ký đầu tư;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Văn phòng Chính;

Thủ tướng Chính phủ.

30

1.008384

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT

Cơ quan đăng ký đầu tư;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Văn phòng Chính phủ;

Thủ tướng Chính phủ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1521/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản