Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 17 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 1345/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2129/TTr-SNNMT ngày 07 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bến Tre với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường An Hội | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(16) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.571,18 | 12,98 | 68,81 | 68,48 | 136,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 176,60 | 0,04 | 2,90 | 6,94 | 5,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.381,64 | 12,91 | 65,90 | 61,52 | 130,52 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,88 | 0,03 | 0,01 | 0,02 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,06 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.490,71 | 166,42 | 88,35 | 162,60 | 89,10 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 447,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 335,86 | 68,27 | 32,17 | 48,55 | 32,40 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 39,53 | 9,52 | 0,95 | 2,32 | 0,66 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 44,05 | 0,37 |
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 32,19 | 0,29 | 0,20 | 6,71 | 0,34 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 122,45 | 18,35 | 12,16 | 5,38 | 1,52 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,94 | 6,64 | 0,07 | 2,62 |
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 2,48 | 0,01 |
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 21,85 | 4,66 | 3,38 | 0,51 | 0,07 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,10 | 3,98 | 7,99 | 1,90 | 1,44 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 13,11 | 0,18 | 0,02 | 0,34 |
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 6,98 | 2,88 | 0,70 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 153,50 | 8,99 | 11,78 | 8,23 | 15,14 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 96,01 | 7,10 | 11,23 | 5,66 | 9,95 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 57,49 | 1,89 | 0,55 | 2,56 | 5,19 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 448,46 | 33,62 | 17,01 | 30,42 | 16,32 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 354,50 | 25,66 | 14,21 | 27,54 | 14,75 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 51,22 | 0,38 | 2,51 | 2,03 | 0,14 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 4,37 |
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 7,39 |
| 0,09 |
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 7,32 | 0,27 |
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,28 | 0,33 | 0,01 | 0,35 | 0,01 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 3,76 | 0,96 | 0,18 | 0,45 | 0,61 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 17,62 | 6,01 | 0,01 | 0,04 | 0,81 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 19,07 | 2,23 | 9,32 | 0,28 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,16 | 0,28 | 0,11 | 0,30 |
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 31,60 | 0,94 | 1,15 | 1,91 | 0,97 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 810,53 | 23,56 | 3,51 | 58,52 | 21,76 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 7,08 |
|
| 1,00 |
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 803,45 | 23,56 | 3,51 | 57,52 | 21,76 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
P. Phú Khương | P.Phú Tân | Xã Bình Phú | Xã Mỹ Thạnh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(16) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.571,18 | 199,35 | 264,60 | 602,50 | 545,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 176,60 | 7,93 | 8,31 | 18,64 | 4,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.381,64 | 190,13 | 256,11 | 582,33 | 541,36 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,88 | 1,28 | 0,19 | 1,54 | 0,08 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,06 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.490,71 | 141,86 | 159,38 | 363,03 | 483,72 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 447,32 |
|
| 75,52 | 85,23 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 335,86 | 80,27 | 74,20 |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 39,53 | 1,92 | 1,60 | 0,87 | 8,06 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 44,05 | 1,50 | 0,42 |
| 4,78 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 32,19 | 0,61 | 0,31 | 3,49 | 0,65 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 122,45 | 3,63 | 27,08 | 12,57 | 7,36 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,94 | 0,40 |
| 0,42 | 0,32 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 2,48 |
|
|
| 2,00 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 21,85 | 0,38 |
| 10,55 | 0,44 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,10 | 1,00 | 20,34 | 0,91 | 2,72 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 13,11 | 1,49 | 6,10 | 0,70 | 1,43 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 6,98 | 0,72 | 0,64 |
| 0,45 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 153,50 | 8,24 | 7,28 | 19,71 | 16,60 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 96,01 | 5,89 | 4,35 | 11,47 | 9,11 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 57,49 | 2,35 | 2,93 | 8,24 | 7,49 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 448,46 | 43,83 | 46,10 | 47,17 | 54,22 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 354,50 | 31,18 | 31,32 | 36,98 | 49,77 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 51,22 | 10,29 | 12,33 | 9,70 | 0,48 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 4,37 |
| 0,97 | 0,25 |
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 7,39 |
| 0,17 |
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 7,32 | 0,01 |
| 0,19 |
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,28 | 1,08 | 0,04 | 0,04 | 0,11 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 3,76 | 0,55 | 0,48 |
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 17,62 | 0,71 | 0,79 |
| 3,86 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 19,07 | 0,38 | 0,15 | 1,25 | 0,79 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,16 | 0,12 | 0,13 | 0,34 | 0,29 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 31,60 | 1,40 | 1,44 | 2,50 | 1,36 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 810,53 |
| 0,67 | 199,62 | 304,39 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 7,08 |
| 0,41 |
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 803,45 |
| 0,27 | 199,62 | 304,39 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nhơn Thạnh | Xã Phú Hưng | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(16) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.571,18 | 761,56 | 728,63 | 393,77 | 788,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 176,60 | 8,47 | 99,11 | 0,55 | 14,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.381,64 | 753,00 | 622,71 | 392,93 | 772,23 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,88 | 0,09 | 6,81 | 0,29 | 2,54 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.490,71 | 160,75 | 279,85 | 115,51 | 280,14 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 447,32 | 47,81 | 80,71 | 57,14 | 100,91 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 335,86 |
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 39,53 | 1,21 | 0,34 | 0,33 | 11,74 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 44,05 |
|
|
| 36,98 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 32,19 |
| 6,01 | 13,58 |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 122,45 | 3,04 | 6,83 | 1,66 | 22,53 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,94 |
| 0,16 | 0,07 | 1,25 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 2,48 |
|
|
| 0,47 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 21,85 | 0,36 | 0,06 | 0,06 | 1,38 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,10 | 1,16 | 5,29 | 1,53 | 17,84 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 13,11 | 1,53 | 1,32 |
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 6,98 |
|
|
| 1,59 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 153,50 | 6,11 | 36,97 | 7,30 | 7,52 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 96,01 | 1,39 | 15,88 | 7,30 | 7,04 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 57,49 | 4,72 | 21,09 |
| 0,49 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 448,46 | 24,33 | 49,37 | 27,40 | 58,72 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 354,50 | 17,78 | 41,13 | 15,95 | 48,23 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 51,22 | 1,08 | 0,94 | 11,27 | 0,06 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 4,37 |
|
|
| 3,15 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 7,39 | 0,07 | 7,00 | 0,06 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 7,32 |
| 0,01 |
| 6,83 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,28 | 0,11 | 0,06 |
| 0,13 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 3,76 | 0,13 | 0,18 | 0,08 | 0,18 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 17,62 | 5,16 | 0,05 | 0,03 | 0,15 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 19,07 | 0,26 | 3,09 | 0,02 | 1,30 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,16 | 0,04 | 1,44 | 2,14 | 0,96 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 31,60 | 0,87 | 14,83 | 0,56 | 3,70 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 810,53 | 77,08 | 80,26 | 5,39 | 35,77 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 7,08 |
| 5,67 |
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 803,45 | 77,08 | 74,58 | 5,39 | 35,77 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường An Hội | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | P. Phú Khương | Phường Phú Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32,94 |
| 1,34 | 0,81 | 0,50 | 3,51 | 1,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 32,76 |
| 1,34 | 0,81 | 0,50 | 3,51 | 1,70 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,42 | 3,16 | 0,27 | 0,34 | 1,02 | 0,07 | 0,19 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,46 |
| 0,09 | 0,30 |
|
| 0,07 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,55 | 1,34 |
|
|
|
| 0,02 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,82 | 1,72 |
|
|
|
| 0,10 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,69 | 1,69 |
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,34 |
|
|
| 1,02 |
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,34 |
|
|
| 1,02 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1,07 | 0,10 | 0,09 | 0,03 |
| 0,04 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,95 | 0,10 | 0,01 | 0,03 |
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,16 |
| 0,09 |
|
| 0,03 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Bình Phú | Xã Mỹ Thạnh An | Xã Nhơn Thạnh | Xã Phú Hưng | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(16) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32,94 | 0,89 | 6,50 | 2,17 | 1,19 | 1,53 | 12,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 32,76 | 0,89 | 6,50 | 2,17 | 1,01 | 1,53 | 12,80 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,42 | 0,19 |
|
| 1,33 |
| 0,85 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,55 | 0,19 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,82 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,69 |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,34 |
|
|
| 1,32 |
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,34 |
|
|
| 1,32 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1,07 |
|
|
|
|
| 0,81 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,95 |
|
|
|
|
| 0,81 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,04 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường An Hội | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | P. Phú Khương | Phường Phú Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 139,24 | 1,42 | 8,92 | 4,57 | 3,38 | 17,05 | 14,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,25 |
| 2,25 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm | HNK/PNN | 5,38 |
| 0,87 | 0,20 | 0,20 | 0,66 | 0,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 126,53 | 1,42 | 5,80 | 4,37 | 3,18 | 16,36 | 8,95 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,08 |
|
|
|
| 0,03 | 4,91 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,07 |
|
|
| 0,87 |
| 0,03 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 2,22 |
|
|
| 0,87 |
| 0,03 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Bình Phú | Xã Mỹ Thạnh An | Xã Nhơn Thạnh | Xã Phú Hưng | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(16) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 139,24 | 10,41 | 27,72 | 6,25 | 6,17 | 11,40 | 27,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,25 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm | HNK/PNN | 5,38 | 0,46 | 0,04 | 0,14 | 0,97 | 0,50 | 1,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 126,53 | 9,95 | 27,68 | 6,11 | 5,09 | 10,90 | 26,72 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,08 |
|
|
| 0,11 |
| 0,03 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,07 | 0,21 | 0,21 | 0,11 | 1,32 | 0,01 | 1,31 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 1,04 | 0,21 | 0,21 | 0,11 |
| 0,01 | 0,50 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,81 |
|
|
|
|
| 0,81 |
4.5 | Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 2,22 |
|
|
| 1,32 |
|
|
* Ghi chú:
- NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
- MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường An Hội | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | P. Phú Khương | P.Phú Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Bình Phú | Xã Mỹ Thạnh An | Xã Nhơn Thạnh | Xã Phú Hưng | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(16) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bến Tre, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2595/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2585/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2589/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
Quyết định 1520/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1520/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra