- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 3Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 736/QĐ-BGDĐT năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 3, KHOẢN 4, KHOẢN 5 VÀ KHOẢN 7 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3951/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11/5/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11/5/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2020 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1; điểm b khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1078/TTr-SGDĐT ngày 06/4/2020 về việc đề xuất điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 7 Điều 1 Quyết định số 3951/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019 - 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội, như sau:
“3. Kết thúc học kỳ I trước ngày 20/01/2020; hoàn thành chương trình giáo dục học kỳ II trước ngày 11/7/2020 và kết thúc năm học trước ngày 15/7/2020.
4. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) trước ngày 31/7/2020.
5. Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông (THPT) trước ngày 15/8/2020.”
“7. Ngày bắt đầu, ngày kết thúc học kỳ II và kết thúc năm học:”
CẤP HỌC | HỌC KỲ II | NGÀY KẾT THÚC NĂM HỌC | |
Ngày bắt đầu học kỳ II | Ngày kết thúc học kỳ II | ||
Mầm non | 13/01/2020 | 10/7/2020 | 14/7/2020 |
(thứ Hai) | (thứ Sáu) | (thứ Ba) | |
Tiểu học | 13/01/2020 | 10/7/2020 | 14/7/2020 |
(thứ Hai) | (thứ Sáu) | (thứ Ba) | |
THCS, THPT | 30/12/2019 | 10/7/2020 | 14/7/2020 |
(thứ Hai) | (thứ Sáu) | (thứ Ba) | |
GDTX | 30/12/2019 | 10/7/2020 | 14/7/2020 |
(THCS, THPT) | (thứ Hai) | (thứ Sáu) | (thứ Ba) |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Những nội dung khác không nêu tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 3951/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019 - 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Lần 2)
- 2Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1502/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018
- 3Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình (lần 2)
- 4Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Mục 2.6, 2.8, 2.9, 2.10, Khoản 2 Điều 1 tại Quyết định 2788/QĐ-UBND về kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 3Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 736/QĐ-BGDĐT năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Lần 2)
- 8Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1502/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018
- 9Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình (lần 2)
- 10Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Mục 2.6, 2.8, 2.9, 2.10, Khoản 2 Điều 1 tại Quyết định 2788/QĐ-UBND về kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 7 Điều 1 Quyết định 3951/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1520/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực