Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 152/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 15  tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BTC ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan tài chính địa phương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 146/TTr-SNV ngày 07/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 38 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 19 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả vị trí việc làm và khung cấp độ xác định yêu cầu về năng lực theo từng vị trí việc làm của Sở Tài chính

- Khung cấp độ xác định yêu cầu về năng lực vị trí việc làm tại Phụ lục II kèm theo.

- Bản mô tả vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại Phụ lục III kèm theo.

- Bản mô tả vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành tại Phụ lục IV kèm theo.

- Bản mô tả vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung tại Phụ lục V kèm theo.

- Bản mô tả vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ tại Phụ lục VI kèm theo.

3. Cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tại Phụ lục VII kèm theo.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm

1. Căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.

2. Trình Uỷ ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh vị trí việc làm khi cơ quan có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; có thay đổi về mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt động, phạm vi, đối tượng phục vụ, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành hoặc cơ quan được tổ chức lại theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm thuộc Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT,VP5,VP7.
PH_VP7_QĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí

1

Giám đốc

STC-LĐQL-01

 

Lãnh đạo Sở

2

Phó Giám đốc

STC-LĐQL-02

 

Lãnh đạo Sở

3

Chánh Văn phòng

STC-LĐQL-03

 

Văn phòng

4

Chánh Thanh tra

STC-LĐQL-04

 

Thanh tra

5

Trưởng phòng thuộc Sở

STC-LĐQL-05

 

Các phòng chuyên môn

6

Phó Chánh văn phòng

STC-LĐQL-06

 

Văn phòng

7

Phó Chánh Thanh tra

STC-LĐQL-07

 

Thanh tra

8

Phó Trưởng phòng thuộc sở

STC-LĐQL-08

 

Các phòng chuyên môn

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí

1

Chuyên viên chính về Quản lý tài chính, ngân sách

STC-CMNV-01

Chuyên viên chính

Các phòng: Ngân sách; Đầu tư, Hành chính sự nghiệp

2

Chuyên viên chính về Quản lý tài sản công

STC-CMNV-02

Chuyên viên chính

Phòng Giá và Công sản

3

Chuyên viên chính về Quản lý giá

STC-CMNV-03

Chuyên viên chính

Phòng Giá và Công sản

4

Chuyên viên chính về Quản lý tài chính doanh nghiệp

STC-CMNV-04

Chuyên viên chính

Phòng Doanh nghiệp

5

Chuyên viên về Quản lý tài chính, ngân sách

STC-CMNV-05

Chuyên viên

Các phòng: Ngân sách; Đầu tư, Hành chính sự nghiệp

6

Chuyên viên về Quản lý tài sản công

STC-CMNV-06

Chuyên viên

Phòng Giá và Công sản

7

Chuyên viên về Quản lý giá

STC-CMNV-07

Chuyên viên

Phòng Giá và Công sản

8

Chuyên viên về tài chính doanh nghiệp

STC-CMNV-08

Chuyên viên

Phòng Doanh nghiệp

9

Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

STC-CMNV-09

Chuyên viên

Phòng Ngân sách

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 19 vị trí

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

STC-CMDC-01

Thanh tra viên chính

Thanh tra

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

STC-CMDC-02

Thanh tra viên

Thanh tra

3

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

STC-CMDC-03

Thanh tra viên

Thanh tra

4

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

STC-CMDC-04

Thanh tra viên

Thanh tra

5

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

STC-CMDC-05

Thanh tra viên

Thanh tra

6

Chuyên viên về công tác thanh tra

STC-CMDC-06

Chuyên viên

Thanh tra

7

Chuyên viên chính về tổng hợp

STC-CMDC-07

Chuyên viên chính

Văn phòng

8

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

STC-CMDC-08

Chuyên viên chính

Văn phòng

9

Chuyên viên về tổng hợp

STC-CMDC-09

Chuyên viên

Văn phòng

10

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

STC-CMDC-10

Chuyên viên

Văn phòng

11

Chuyên viên về quản trị công sở

STC-CMDC-11

Chuyên viên

Văn phòng

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

STC-CMDC-12

 

Văn phòng

13

Kế toán viên

STC-CMDC-13

Kế toán viên và tương đương

Văn phòng

14

Chuyên viên thủ quỹ

STC-CMDC-14

Chuyên viên

Văn phòng

15

Văn thư viên

STC-CMDC-15

Văn thư viên

Văn phòng

16

Chuyên viên về lưu trữ

STC-CMDC-16

Chuyên viên

Văn phòng

17

Chuyên viên về pháp chế

STC-CMDC-17

Chuyên viên

Văn phòng

18

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

STC-CMDC-18

Chuyên viên

Phòng Tin học và

Thống kê

19

Chuyên viên về thống kê

STC-CMDC-19

Chuyên viên

Phòng Tin học và

Thống kê

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí

 

1

Nhân viên phục vụ

STC-HTPV-01

 

Văn phòng

2

Nhân viên lái xe

STC-HTPV-02

 

Văn phòng (Trong đó có 01 công chức lái xe giữ ngạch nhân viên)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN