Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1519/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 24 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH NGOẠI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-BNG ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 70/TTr-SNgV ngày 28 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự thuộc ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH NGOẠI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: LÃNH SỰ (05 TTHC) | ||||
1 | Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao. | - Thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang phải chuyển hồ sơ đến Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh giải quyết; - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh tiếp nhận giải quyết trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | - Cấp mới hộ chiếu: 200.000 đồng/quyển/lần; - Cấp lại hộ chiếu do hỏng hoặc bị mất: 400.000 đồng/quyển/lần. | - Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam ngày 22/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực (sau đây viết tắt là Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020); - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017); - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016). |
2 | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao. | - Thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang phải chuyển hồ sơ đến Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh giải quyết; - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh tiếp nhận giải quyết trong thời gian không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | Gia hạn hộ chiếu: 100.000 đồng/quyển/lần. | - Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam ngày 22/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
3 | Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | - Thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang phải chuyển hồ sơ đến Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh giải quyết; - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh tiếp nhận giải quyết trong thời gian không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực: 10.000 đồng/bản/lần. | - Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam ngày 22/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
4 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước. | - Thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang phải chuyển hồ sơ đến Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh giải quyết. - Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh giải quyết hồ sơ thời gian cụ thể như sau: Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở xuống thì thời hạn giải quyết không quá 01 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | - Hợp pháp hóa lãnh sự: 30.000 đồng/bản/lần. - Chứng nhận lãnh sự: 30.000 đồng/bản/lần. | - Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự (sau đây viết tắt là Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011); - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP (sau đây viết tắt là Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012); - Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự; - Công văn số 320/BNG-LS ngày 11/02/2014 của Bộ Ngoại giao về việc ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang tiếp nhận hồ sơ Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự và trả kết quả tại địa phương (sau đây viết tắt là Công văn số 320/BNG-LS ngày 11/02/2014). |
5 | Chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước | - Thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang phải chuyển hồ sơ đến Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh giải quyết. - Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh giải quyết hồ sơ thời gian cụ thể như sau: Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở xuống thì thời hạn giải quyết không quá 01 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | Không thu phí | - Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011; - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012; - Công văn số 320/BNG-LS ngày 11/02/2014. |
II | LĨNH VỰC: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM (04 TTHC) | ||||
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | Không thu phí | - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam (sau đây viết tắt là Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ); - Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam (sau đây viết tắt là Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao); - Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền xem xét, chấp thuận các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến làm việc tại tỉnh Kiên Giang (sau đây viết tắt là Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | Không thu phí | - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao; - Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | Không thu phí | - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao; - Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả | Không thu phí | - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao; - Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1061/QĐ-BNG năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao
- 8Quyết định 729/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 9Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 2408/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
- 12Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Đức Chín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra