- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 3Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 15/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 21/2011/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 66/2011/TT-BTC về hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1519/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 12 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2010 quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010 Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa;
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 18/5/2011 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. Danh mục sửa đổi, bổ sung: | |
I. Lĩnh vực Đường bộ: | |
1 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được uỷ thác quản lý đang khai thác |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đương địa phương |
3 | Đổi GPLX do Sở Giao thông Vận tải cấp |
4 | Đổi GPLX của ngành Công an cấp tại địa phương |
5 | Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
6 | Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam |
7 | Đổi GPLX nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
8 | Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người Việt Nam cư trú tại địa phương |
9 | Cấp lại giấy phép lái xe do Sở Giao thông Vận tải quản lý |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất, bị hỏng cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý |
15 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông Vận tải quản lý |
16 | Chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải khách cố định chưa có trong danh mục tuyến đã được công bố đối với tuyến nội tỉnh hoặc liên tỉnh liền kề |
17 | Công bố tuyến vận tải khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với tuyến nội tỉnh hoặc liên tỉnh liền kề |
18 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống có trong danh mục |
19 | Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống đã được chấp thuận |
20 | Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống |
21 | Cấp giấy phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý |
22 | Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
23 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô |
24 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 |
25 | Cấp giấy phép xe tập lái |
26 | Cấp phù hiệu xe hợp đồng |
27 | Cấp phù hiệu xe Taxi |
28 | Cấp Biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch |
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa: | |
29 | Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
30 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
31 | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. |
32 | Thủ tục công bố cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài |
33 | Thủ tục công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài trong trường hợp quyết định công bố cảng hết hạn |
34 | Thủ tục công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn |
35 | Thủ tục công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài trong trường hợp phân chia sáp nhập cảng thuỷ nội địa |
36 | Thủ tục công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu cảng thuỷ nội địa |
37 | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến thuỷ nội địa (TNĐ) thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
38 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ) thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp giấy phép hết hạn |
39 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ) thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa hết hạn |
40 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ) thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn |
41 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ) thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp phân chia sáp nhập bến thuỷ nội địa |
42 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ) thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thuỷ nội địa |
43 | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông |
44 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
45 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp giấy phép hoạt động hết hạn |
46 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn |
47 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia sáp nhập bến khách nội địa |
48 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách nội địa |
49 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
50 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
52 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
53 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
55 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
56 | Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
B. Thủ tục hành chính ban hành mới: | |
I. Lĩnh vực Đường bộ: | |
1 | Xác minh giấy phép lái xe. |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
C. Thủ tục hành chính ban hành thay thế | |
I- Lĩnh vực Đường bộ: | |
1. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
II. Lĩnh vực đường thuỷ nội địa: | |
1. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất. |
D. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: | |
1. | Di chuyển quản lý giấy phép lái xe do Sở Giao thông Vận tải cấp. |
2. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá khố, quá tải trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý. |
3. | Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý. |
4. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ. |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 3Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 15/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 21/2011/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 66/2011/TT-BTC về hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 1519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực