- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, hổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1123/TTr-SXD ngày 14/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 13 (mười ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Xây dựng có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 ban hành kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC XÂY DỰNG)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | 75.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. - Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do bộ tài chính ban hành. - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - 150.000 đồng/chứng chỉ - Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch. | Như trên |
3 | Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
4 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - 75.000 đồng/chứng chỉ. - Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch | Như trên |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - 150.000 đồng/chứng chỉ - Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch | Như trên |
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - 75.000 đồng/chứng chỉ - Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch | Như trên |
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
8 | Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | 500.000 đồng/chứng chỉ | Như trên |
9 | Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | 250.000 đồng/chứng chỉ | Như trên |
10 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
11 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 cửa Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do bộ tài chính ban hành. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
12 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | * Đối với công trình cấp II, III: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ * Đối với các công trình còn lại: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng và Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. | Như trên |
13 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | * Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. * Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do bộ tài chính ban hành. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC XÂY DỰNG)
1. Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; có giấy phép cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài. - Đã có chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III hoặc tương đương phù hợp với nội dung đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.XD.01.01 | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | x |
| |||||
- | Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
| x | |||||
- | Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp mà hành nghề hoạt động xây dựng ở Việt Nam từ 06 tháng trở lên. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề của cá nhân nước ngoài được chuyển đổi theo mẫu quy định của Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ hành nghề xây dựng được chuyển đổi; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề xây dựng được chuyển đổi, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 21 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi. | ||||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi đã ký nháy. | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi đã ký. | ||||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi đã ký và đóng dấu. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi đã ký và đóng dấu. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XD.01.01 | Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục III Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | ||||||
| BM.XD.01.02 | Chứng chỉ hành nghề của cá nhân nước ngoài được chuyển đổi theo mẫu quy định của Việt Nam | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề của cá nhân nước ngoài được chuyển đổi theo mẫu của Việt Nam | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
2. Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.02 | ||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||
|
| |||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.02.01 | x |
| |||
- | 02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | x |
| |||
- | Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
| x | |||
- | Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc Văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai. |
| x | |||
- | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu BM.XD.02.02 | x |
| |||
- | Kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp cá nhân chưa sát hạch, Sở Xây dựng sẽ bổ sung kết quả sát hạch đạt yêu cầu vào hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân, thời hạn cấp chứng chỉ được tính sau khi có kết quả sát hạch đạt yêu cầu, | x |
| |||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
| |||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
| |||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | |||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án. | |||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề. | |||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/ phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | ||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký nháy. | ||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng đã ký. | ||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | ||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | ||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
| BM.XD.02.01 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | ||||
| BM.XD.02.02 | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục II Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | ||||
| BM.XD.02.03 | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | ||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | |||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||
3. Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.03 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
|
| ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.03.01 | x |
| ||||
- | 02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | x |
| ||||
- | Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
| x | ||||
- | Chứng chỉ hành nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp |
| x | ||||
- | Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc Văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai. |
| x | ||||
- | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu BM.XD.03.02 | x |
| ||||
- | Kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp cá nhân chưa sát hạch, Sở Xây dựng sẽ bổ sung kết quả sát hạch đạt yêu cầu vào hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân, thời hạn cấp chứng chỉ được tính sau khi có kết quả sát hạch đạt | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tỉnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng II, hạng III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ hành nghề xây dựng được nâng hạng; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề xây dựng được nâng hạng, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng. | |||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng đã ký nháy. | |||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng đã ký. | |||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng đã ký và đóng dấu. | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng đã ký và đóng dấu. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.XD.03.01 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | |||||
| BM.XD.03.02 | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục II Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | |||||
| BM.XD.03.03 | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng II, hạng III | |||||
4 | HỒ SƠ | ||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng II, hạng III. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
4. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.04 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
|
| |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | x |
| |||||
- | Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
| x | |||||
- | Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc Văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai. |
| x | |||||
- | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu BM.XD.04.02 | x |
| |||||
- | Kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp cá nhân chưa sát hạch, Sở Xây dựng sẽ bổ sung kết quả sát hạch đạt yêu cầu vào hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân, thời hạn cấp chứng chỉ được tính sau khi có kết quả sát hạch đạt yêu cầu, |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tỉnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III được sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ hành nghề xây dựng được sửa đổi, bổ sung; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề xây dựng được sửa đổi, bổ sung trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được sửa đổi, bổ sung. | ||||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được sửa đổi, bổ sung đã ký nháy. | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được sửa đổi, bổ sung đã ký. | ||||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được sửa đổi, bổ sung đã ký và đóng dấu. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được sửa đổi, bổ sung đã ký và đóng dấu. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XD.04.01. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | ||||||
| BM.XD.04.02. | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục II Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | ||||||
| BM.XD.04.03. | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III được sửa đổi, bổ sung | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III được sửa đổi, bổ sung. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
5. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.05 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điền kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| a) Điều kiện chung đối với cá nhân xin nâng cấp cấp chứng chỉ hành nghề: - Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; có giấy phép cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài. - Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp, có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề từ 07 năm trở lên. b) Điều kiện riêng đối với từng lĩnh vực đề nghị xin nâng cấp chứng chỉ hành nghề: (1) Cá nhân hành nghề khảo sát xây dựng: - Đã làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ ít nhất 01 dự án từ nhóm A hoặc 02 dự án từ nhóm B trở lên hoặc ít nhất 02 công trình từ cấp I trở lên hoặc 03 công trình từ cấp II trở lên. (2) Cá nhân hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng: - Đã làm chủ nhiệm hoặc chủ trì thiết kế bộ môn chuyên ngành ít nhất 01 đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hoặc 02 đồ án quy hoạch xây dựng (trong đó ít nhất 01 đồ án là quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện hoặc quy hoạch chung) thuộc thẩm quyền và đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt. (3) Cá nhân hành nghề thiết kế xây dựng công trình: - Đã làm chủ nhiệm hoặc chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc ít nhất 02 công trình từ cấp II trở lên. (4) Cá nhân hành nghề giám sát thi công xây dựng: - Đã làm giám sát trưởng hoặc chỉ huy trưởng công trường hoặc chủ trì thiết kế xây dựng phần việc thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên cùng loại với công trình đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. (5) Cá nhân hành nghề định giá xây dựng: - Đã chủ trì thực hiện một trong các công việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng của ít nhất 01 dự án từ nhóm A hoặc 02 dự án từ nhóm B trở lên hoặc 01 công trình từ cấp I hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên. (6) Cá nhân hành nghề quản lý dự án: - Đã làm giám đốc quản lý dự án của ít nhất 01 dự án từ nhóm A hoặc 02 dự án từ nhóm B cùng loại trở lên; hoặc có một trong ba loại chứng chỉ hành nghề (thiết kế xây dựng hạng I; giám sát thi công xây dựng hạng I; định giá xây dựng hạng I) và đã tham gia quản lý dự án của ít nhất 01 dự án từ nhóm A hoặc 02 dự án từ nhóm B cùng loại trở lên. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.05.01 | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | x |
| |||||
- | Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
| x | |||||
- | Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc Văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai. |
| x | |||||
- | Tờ khai đăng, ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu BM.XD.05.02 | x |
| |||||
- | Kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp cá nhân chưa sát hạch, Sở Xây dựng sẽ bổ sung kết quả sát hạch đạt yêu cầu vào hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân, thời hạn cấp chứng chỉ được tính sau khi có kết quả sát hạch đạt yêu cầu, |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tỉnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Chứng chỉ hành nghề. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | ||||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký nháy. | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký. | ||||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XD.05.01 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I | ||||||
| BM.XD.05.02 | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | ||||||
| BM.XD.05.03 | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
6. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.06 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điền kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp, trường hợp bị mất chứng chỉ hành nghề thì phải có cam kết của người đề nghị cấp lại | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.06.01 | x |
| ||||
- | 02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | x |
| ||||
- | Chứng chỉ hành nghề đã được cấp, trường hợp bị mất chứng chỉ hành nghề thì phải có cam kết của người đề nghị cấp lại. |
| x | ||||
- | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu BM.XD.06.02 đối với việc cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do hết hạn. | x |
| ||||
- | Kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp cá nhân chưa sát hạch, Sở Xây dựng sẽ bổ sung kết quả sát hạch đạt yêu cầu vào hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân, thời hạn cấp chứng chỉ được tính sau khi có kết quả sát hạch đạt yêu cầu (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn) |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Chứng chỉ hành nghề. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Mẫu 05 Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | |||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Mẫu 05 Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã, ký nháy. | |||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề đã ký. | |||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.XD.06.01. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | |||||
| BM.XD.06.02. | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục II Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | |||||
| BM.XD.06.03. | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
7. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.07 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Có bản gốc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.07.01 | x |
| |||||
- | 02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | x |
| |||||
- | Bản gốc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Chứng chỉ hành nghề. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | ||||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên Văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký nháy. | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề; - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký. | ||||
B7 | Phát hành Văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
| |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
| |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
| |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
| |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
| |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ |
| |||||
| BM.XD.07.01 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
| |||||
| BM.XD.07.02 | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
| |||||
4 | HỒ SƠ LƯU |
| ||||||
| Mẫu 01; 02,03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
| ||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
| ||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
| ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
| |||||||
8. Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.08 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
|
| ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.08.01 | x |
| ||||
- | Quyết định thành lập tổ chức trong trường hợp có quyết định thành lập |
| x | ||||
- | Quyết định công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xây dựng được công nhận (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát xây dựng). |
| x | ||||
- | Chứng chỉ hành nghề hoặc kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đã được cấp chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định của Luật Xây dựng năm 2014 của các chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề; các văn bằng được đào tạo của cá nhân tham gia thực hiện công việc |
| x | ||||
- | Văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ phù hợp của công nhân kỹ thuật (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực thi công xây dựng). |
| x | ||||
- | Hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoàn thành các công việc tiêu biểu đã thực hiện theo nội dung kê khai. |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức hoạt động trong lĩnh vực: khảo sát xây dựng; lập quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; thi công xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng công trình trong nước. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng Văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc Dự thảo Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | |||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên Văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký nháy. | |||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký. | |||
B7 | Phát hành Văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.XD.08.01 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo | |||||
| BM.XD.08.02 | Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III hoặc Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
9. Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.09 | |||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||||
2.1 | ĐIều kiện thực hiện TTHC: | ||||||||
| Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ năng lực đã được cấp, trường hợp bị mất chứng chỉ năng lực thì phải có cam kết của tổ chức đề nghị cấp lại. | ||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.09.01 | x |
| ||||||
- | Chứng chỉ năng lực đã được cấp, trường hợp bị mất chứng chỉ năng lực thì phải có cam kết của tổ chức đề nghị cấp lại. |
| x | ||||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | ||||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức hoạt động trong lĩnh vực: khảo sát xây dựng; lập quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; thi công xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng công trình trong nước. | ||||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
| |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: |
| |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
| ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01,02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
| ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
| ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
| ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Dự thảo Chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, hạng III. |
| ||||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, hạng III đã ký nháy. |
| ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, hạng III đã ký. | |||||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | |||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu. | |||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | ||||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| BM.XD.09.01 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | |||||||
| BM.XD.09.02 | Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III hoặc Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | ||||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||||
10. Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.10 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
|
| |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.10.01 | x |
| |||||
- | Quyết định thành lập tổ chức trong trường hợp có quyết định thành lập |
| x | |||||
- | Quyết định công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xây dựng được công nhận (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát xây dựng). |
| x | |||||
- | Chứng chỉ hành nghề hoặc kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đã được cấp chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định của Luật Xây dựng năm 2014 của các chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề; các văn bằng được đào tạo của cá nhân tham gia thực hiện công việc. |
| x | |||||
- | Văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ phù hợp của công nhân kỹ thuật (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực thi công xây dựng). |
| x | |||||
- | Hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoàn thành các công việc tiêu biểu đã thực hiện theo nội dung kê khai. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức hoạt động trong lĩnh vực: khảo sát xây dựng; lập quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; thi công xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng công trình trong nước. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẩu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Dự thảo Chứng chỉ năng lực HĐXD. | ||||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên Văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Chứng chỉ năng lực HĐXD đã ký nháy. | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Chứng chỉ năng lực HĐXD đã ký. | ||||
B7 | Phát hành Văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Chứng chỉ năng lực HĐXD đã ký và đóng dấu. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hoặc Chứng chỉ năng lực HĐXD đã ký và đóng dấu. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm, soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XD.10.01 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục V Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | ||||||
| BM.XD.10.02 | Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III hoặc Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
11. Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.11 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Áp dụng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách, vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng; - Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy đối với công trình phải thẩm duyệt PCCC theo quy định tại Nghị định số 79/2014/NĐ-CP (bản sao); - Văn bản quy định về bảo vệ môi trường theo quy định tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (bản sao); - Hồ sơ thiết kế hiện trạng hoặc bản vẽ hoàn công xây dựng công trình đối với công trình sửa chữa, cải tạo (bản sao); - Thiết kế bản vẽ thi công phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất được chấp thuận hoặc với phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến; - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan, cơ quan thẩm định yêu cầu người trình thẩm định bổ sung hồ sơ đối với nội dung lấy ý kiến. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật theo mẫu BM.XD.11.01 | x |
| |||||
- | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
| x | |||||
- | Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư BM.XD.11.02 | x |
| |||||
- | Hồ sơ khảo sát xây dựng (bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư). | x |
| |||||
- | Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công: Thuyết minh thiết kế; bản vẽ thiết kế |
| x | |||||
- | Dự toán xây dựng công trình. | x |
| |||||
- | Thông tin năng lực của đơn vị khảo sát, đơn vị thiết kế xây dựng công trình. |
| x | |||||
- | Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế của đơn vị tư vấn (bản sao có chứng thực). |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Người đề nghị thẩm định. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình: + Nếu không bổ sung giải trình được thì Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. Chuyển sang thực hiện bước 5 + Nếu bổ sung, giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước), trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). | ||||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) đã ký nháy. | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản Báo cáo thẩm định; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) đã ký. | ||||
B7 | Phát hành Văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) đã ký và đóng dấu. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) đã ký và đóng dấu. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý; trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XD.11.01 | Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP | ||||||
| BM.XD.11.02 | Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư | ||||||
| BM.XD.11.03 | Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
| Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
12. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.12 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| - Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy đối với công trình phải thẩm duyệt PCCC theo quy định tại Nghị định số 79/2014/NĐ-CP (bản sao); - Văn bản quy định về bảo vệ môi trường theo quy định tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (bản sao); - Hồ sơ thiết kế hiện trạng hoặc bản vẽ hoàn công xây dựng công trình đối với công trình sửa chữa, cải tạo (bản sao); - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan, cơ quan thẩm định yêu cầu người trình thẩm định bổ sung hồ sơ đối với nội dung lấy ý kiến. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Tờ trình thẩm định Thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình theo mẫu BM.XD.12.01 | x |
| ||||
- | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
| x | ||||
- | Hồ sơ thiết kế cơ sở đã được phê duyệt |
| x | ||||
- | Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư theo mẫu BM.XD.12.02 | x |
| ||||
- | Hồ sơ khảo sát xây dựng (bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư). | x |
| ||||
- | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công: Thuyết minh thiết kế; bản vẽ thiết kế |
| x | ||||
- | Dự toán xây dựng công trình. | x |
| ||||
- | Thông tin năng lực của đơn vị khảo sát, đơn vị thiết kế xây dựng công trình. |
| x | ||||
- | Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế của đơn vị tư vấn (bản sao có chứng thực). |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ quơ mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Đối với công trình cấp II, III: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các công trình còn lại: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Người đề nghị thẩm định. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng được lập theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình: + Nếu không bổ sung giải trình được thì Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. Chuyển sang thực hiện Bước 5 + Nếu bổ sung, giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 21 ngày: Đối với công trình cấp II, III; 16 ngày: Đối với các công trình còn lại. | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. | |||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng đã ký nháy. | |||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản Báo cáo thẩm định; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng đã ký. | |||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng đã ký và đóng dấu. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 Áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.XD.12.01 | Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng | |||||
| BM.XD.12.02 | Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư | |||||
| BM.XD.12.03 | Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
13. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XD.13 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình đề nghị thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh, theo mẫu BM.XD.13.01 | x |
| |||||
- | Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; | x |
| |||||
- | Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan. |
| X | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: * Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. -15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. * Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành có liên quan đến dự án. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình: + Nếu không bổ sung giải trình được thì Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. Chuyển sang thực hiện Bước 5 + Nếu bổ sung, giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. | Cán bộ công chức được, giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh: 21 ngày đối với dự án nhóm B; 11 ngày đối với dự án nhóm C. - Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh: 09 ngày đối với dự án nhóm B; 06 ngày đối với dự án nhóm C | Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở. | ||||
B5 | Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên Văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở đã ký nháy. | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản Báo cáo thẩm định; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở báo cáo thẩm định đã ký. | ||||
B7 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở đã ký và đóng dấu. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở đã ký và đóng dấu. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XD.13.01 | Tờ trình xin thẩm định | ||||||
| BM.XD.13.02 | Thông báo kết quả thẩm định dự án | ||||||
| BM.XD.13.03 | Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | ||||||||
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở | ||||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
- 1Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1518/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Tiến Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực