Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1515/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0314/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo Quyết định số 873/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2018; Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019; Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023; Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024; Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1515/QĐ-UBND ngày 01 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CẤP TỈNH (19 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan thực hiện | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | ||||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường | ||||||||||
01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. 1.004427.000.00. 00.H08 | Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
02 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. 2.001796.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
03 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 2.001795.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
04 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh. 2.001793.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; Căn cứ pháp lý; Mẫu đơn, tờ khai | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Cấp tỉnh |
05 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 1.004385.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Cấp tỉnh |
06 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 2.001791.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8,9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Cấp tỉnh |
07 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 1.003921.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023). | Cấp tỉnh |
08 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 1.003893.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023). | Cấp tỉnh |
09 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 1.003880.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, điểm c - khoản 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Cấp tỉnh |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 1.003870.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Cấp tỉnh |
11 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý. 1.003867.000.0 0.00.H08 | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cấp tỉnh |
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh 2.001426.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 17 khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh 2.001401.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Cấp tỉnh |
14 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý 2.001804.000.0 0.00.H08 | 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http:// dichvu cong.binhdinh.gov .vn | - Sở Nông nghiệp và Môi trường (đối với các công trình thủy lợi do UBN D tỉnh làm Chủ sở hữu) - UBND cấp huyện (đối với các công trình thủy lợi do UBND cấp huyện làm Chủ sở hữu) | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Luật 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh/ cấp huyện |
15 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh. 1.003232.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm c khoản 2; điểm b khoản 4; điểm c khoản 7 Điều 12, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp tỉnh |
16 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh. 1.003221.000.0 0.00.H08 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm b khoản 2; khoản 4 Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp tỉnh |
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh. 1.003211.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm c khoản 4 và điểm c khoản 5 Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp tỉnh |
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh. 1.003203.000.0 0.00.H08 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 4; điểm c, d khoản 5 Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp tỉnh |
19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh 1.003188.000.0 0.00.H08 | Không quy định | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong. binhdinh.gov.vn | - Sở Nông nghiệp và Môi trường (đối với các công trình thủy lợi do UBND tỉnh làm Chủ sở hữu) - UBND cấp huyện (đối với các công trình thủy lợi do UBND cấp huyện làm Chủ sở hữu) | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 5 Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh, cấp huyện |
Tổng cộng 19 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường | |||||||||
01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp. 2.001627.000. 00.00.H08 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018. | Cấp huyện |
02 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện 1.003471.000. 00.00.H08 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm c khoản 2; khoản 4 Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp huyện |
03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) 1.003459.000. 00.00.H08 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp huyện |
04 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) 1.003456.000. 00.00.H08 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp huyện |
05 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện 1.003347.000. 00.00.H08 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm đ khoản 2; điểm c khoản 4; khoản 6; điểm c khoản 7 Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp huyện |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA CẤP XÃ (03 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường | |||||||||
01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003446.000.00.00.H 08 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Tiếp nhận và trả kết quả | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5 Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | - |
02 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003440.000.00.00.H 08 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Tiếp nhận và trả kết quả | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5 Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | - |
03 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện 2.001621.000.00.00.H 08 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. | - |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1515/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra