- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 11Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực do tỉnh Cao Bằng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1514/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
* Danh mục các thủ tục hành chính (TTHC) công bố tại Phụ lục này đã được công bố tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng.
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001561) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 800.000 đồng | - Luật điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lí nhà nước của Bộ Công thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lí nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép); - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 còn 12 ngày làm việc. |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001632) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 400.000 đồng | - Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép); - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 còn 06 ngày làm việc. |
03 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001617) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 2.100.000 đồng | - Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép); - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 còn 12 ngày làm việc. |
04 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.050.000 đồng | - Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép); - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 còn 06 ngày làm việc. |
05 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001535) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 700.000 đồng | - Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép); - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 còn 12 ngày làm việc. |
06 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001266) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 350.000 đồng | - Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư so 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép); - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 còn 06 ngày làm việc. |
07 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001249) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 800.000 đồng | - Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép); - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 còn 12 ngày làm việc. |
08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (2.001724) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 400.000 đồng | - Luật điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/3/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép); - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 còn 06 ngày làm việc. |
Tổng số TTHC công bố: | 08 TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: | 08 TTHC |
Qua DVC trực tuyến toàn trình: | 08 TTHC |
Số TTHC đã cắt giảm thời hạn giải quyết: | 08 TTHC |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001561).
2. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001617).
3. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001535).
4. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001249).
Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, giấy tờ có liên quan trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy văn bản tham mưu cho lãnh đạo Sở ký duyệt | Chuyên viên phòng QLNL | 9,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét văn bản do phòng trình yêu cầu giải trình (nếu có). Ký duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. Chuyên viên phòng QLNL tích trả kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử | Bộ phận Văn thư, chuyên viên phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
1. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001632).
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549).
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001266).
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (2.001724).
Thời hạn giải quyết 06 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, giấy tờ có liên quan trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy văn bản tham mưu cho lãnh đạo Sở ký duyệt | Chuyên viên phòng QLNL | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét văn bản do phòng trình yêu cầu giải trình (nếu có). Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. Chuyên viên phòng QLNL tích trả kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử | Bộ phận Văn thư, chuyên viên phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2512/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2023 về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 3109/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 11Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 2512/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 16Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2023 về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 3109/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1514/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực