- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động -Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 30 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng văn bản như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại huyện | Áp dụng tại thị xã Cam Ranh | Áp dụng tại thành phố Nha Trang | |
1. | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x | x | |
2. | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x | x | |
3. | Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | x | x | x | |
4. | Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy để tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ cho hoạt động khai thác thủy sản | x (trừ huyện Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | x | x | |
5. | Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ phục vụ cho hoạt động khai thác hải sản | x (trừ huyện Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | x | x | |
6. | Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ | x (trừ huyện Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | x | x | |
7. | Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV | x (trừ huyện Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | x | x | |
8. | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV | x (trừ huyện Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | x | x | |
9. | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV | x (trừ huyện Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | x | x | |
10. | Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV | x (trừ huyện Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | x | x | |
11. | Cấp phép khai thác tận dụng rừng, gỗ tận thu trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | x |
|
| |
12. | Cấp phép khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | x |
|
| |
13. | Cấp phép khai thác rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn bằng nguồn vốn viện trợ, vốn ngân sách Nhà nước | x |
|
| |
14. | Cấp phép khai thác gỗ, lâm sản trong rừng phòng hộ cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | x |
|
| |
1. | Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở | x | x | x | |
2. | Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở | x | x | x | |
3. | Điều chỉnh nội dung bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở | x | x | x | |
4. | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở | x | x | x | |
5. | Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | x | x | x | |
6. | Gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | x | x | x | |
7. | Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | x | x | x | |
8. | Gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | x | x | x | |
9. | Cấp giấy phép trông giữ và quản lý việc học tập của học sinh tiểu học | x | x | x | |
10. | Cấp giấy giới thiệu chuyển trường cho học sinh cấp trung học cơ sở đến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x | x | x | |
11. | Tiếp nhận chuyển trường cho học sinh cấp trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x | x | |
12. | Tiếp nhận học sinh Việt Nam cấp trung học cơ sở về nước | x | x | x | |
13. | Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp trung học cơ sở | x | x | x | |
14. | Cho phép thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | x | x | |
15. | Cho phép sáp nhập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | x | x | |
16. | Cho phép chia, tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | x | x | |
17. | Cho phép trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ | x | x | x | |
18. | Cho phép giải thể trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục (theo đề nghị của nhà trường, nhà trẻ) | x | x | x | |
19. | Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | x | x | |
20. | Cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x | x | x | |
21. | Cho phép sáp nhập trường tiểu học tư thục | x | x | x | |
22. | Cho phép chia, tách trường tiểu học tư thục | x | x | x | |
23. | Cho phép trường tiểu học tư thục hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ | x | x | x | |
24. | Cho phép giải thể trường tiểu học tư thục (theo đề nghị của trường) | x | x | x | |
25. | Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường tiểu học tư thục | x | x | x | |
26. | Cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x | x | x | |
27. | Cho phép sáp nhập trường trung học cơ sở tư thục | x | x | x | |
28. | Cho phép chia, tách trường trung học cơ sở tư thục | x | x | x | |
29. | Cho phép trường trung học cơ sở tư thục hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ | x | x | x | |
30. | Cho phép giải thể trường trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của trường) | x | x | x | |
31. | Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường trung học cơ sở tư thục | x | x | x | |
32. | Chuyển đổi trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trừ cấp trung học phổ thông) bán công, dân lập sang trường mầm non tư thục | x | x | x | |
1. | Cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ đô thị | x | x | x | |
2. | Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ | x | x | x | |
3. | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | x | x | x | |
4. | Cho phép gia hạn giấy phép xây dựng | x | x | x | |
5. | Cấp sao lục bản chính giấy phép xây dựng | x | x | x | |
6. | Cấp giấy phép cải tạo sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có | x | x | x | |
7. | Cấp giấy phép hạ độ cao vỉa hè, cải tạo vỉa hè |
|
| x | |
8. | Cấp giấy phép thi công trong phạm vi giới hạn đường bộ |
|
| x | |
9. | Cấp giấy phép sử dụng vỉa hè để vật liệu xây dựng |
|
| x | |
10. | Cấp Giấy chứng nhận sở hữu nhà ở | x | x | x | |
11. | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận sở hữu nhà ở (trường hợp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở bị mất, bị hư hỏng, rách nát, hết trang ghi thay đổi hoặc nhà ở, đất ở có thay đổi về diện tích, tầng cao, kết cấu chính) | x | x | x | |
12. | Cấp chứng chỉ quy hoạch | x | x | x | |
13. | Cấp phép đậu, đỗ xe |
|
| x | |
1. | Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
2. | Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
3. | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | x | x | x | |
4. | Chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | x | x | |
5. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | x | x | x | |
6. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | x | x | x | |
7. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất | x | x | x | |
8. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất sử dụng cho kinh tế trang trại | x | x | x | |
9. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được UBND cấp có thẩm quyền công nhận | x | x | x | |
10. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ | x | x | x | |
11. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai. | x | x | x | |
12. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với quy định pháp luật | x | x | x | |
13. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung. | x | x | x | |
14. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án. | x | x | x | |
15. | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | x | x | x | |
16. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, thay đổi diện tích thửa đất, thay đổi về quyền, thay đổi nghĩa vụ tài chính | x | x | x | |
17. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với những trường hợp cấp nhầm số thửa, cấp không đúng diện tích hoặc ranh giới thực tế do bản đồ địa chính lập không đúng với hiện trạng sử dụng đất | x | x | x | |
18. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | x | x | x | |
19. | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do mất Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | x | x | x | |
20. | Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | x | x | x | |
21. | Tách thửa đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
22. | Hợp thửa đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
23. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương về “dồn điền đổi thửa” | x | x | x | |
24. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
25. | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | x | x | x | |
26. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | x | x | x | |
27. | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | x | |
28. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | x | x | x | |
29. | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | x | |
30. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp | x | x | x | |
31. | Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp | x | x | x | |
32. | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | x | x | x | |
33. | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x | x | |
34. | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà trước đây chỉ chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (do không thay đổi thửa đất) | x | x | x | |
35. | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà trước đây khi góp vốn đã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho pháp nhân mới (do có thay đổi thửa đất) | x | x | x | |
36. | Ghi nhận bổ sung hoặc thay đổi về loại tài sản, quy mô tài sản gắn liền với đất | x | x | x | |
37. | Cung cấp thông tin đất đai | x | x | x | |
38. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã | x | x | x | |
39. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường. | x | x | x | |
40. | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | x | |
41. | Thừa kế quyền sử dụng đất | x | x | x | |
42. | Tặng cho quyền sử dụng đất | x | x | x | |
43. | Trích đo địa chính thửa đất | x | x | x | |
44. | Thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa đất | x | x | x | |
45. | Đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | x | x | x | |
46. | Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | x | x | x | |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp huyện | x | x | x | |
1. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | x | |
2. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | x | |
3. | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | x | x | x | |
4. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | x | x | x | |
5. | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | x | x | x | |
6. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá | x | x | x | |
1. | Cấp thẻ cộng tác viên thể dục, thể thao | x | x | x | |
2. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện khi thành lập mới | x | x | x | |
3. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện khi sáp nhập, chia tách thư viện | x | x | x | |
4. | Cấp giấy phép quảng cáo ngắn hạn | x | x | x | |
1. | Giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng | x | x | x | |
2. | Giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | x | x | x | |
3. | Giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội | x | x | x | |
4. | Giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội | x | x | x | |
5. | Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x | |
6. | Điều chỉnh mức trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x | |
7. | Chấm dứt hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x | |
8. | Trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x | |
9. | Hỗ trợ kinh phí phẫu thuật chỉnh hình, phẫu thuật tim cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | x | x | x | |
10. | Trợ cấp tái hoà nhập cộng đồng cho người bán dâm, người nghiện ma tuý | x | x | x | |
11. | Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo và thẻ bảo hiểm y tế | x | x | x | |
12.
| Cho phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi cấp huyện | x | x | x | |
13. | Cho phép giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi cấp huyện | x | x | x | |
14. | Cho phép đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi cấp huyện | x | x | x | |
15. | Cho phép thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi cấp huyện | x | x | x | |
16. | Cho phép thay đổi Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi cấp huyện | x | x | x | |
17. | Cho phép thay đổi Quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi cấp huyện | x | x | x | |
18. | Hỗ trợ kinh phí cho cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập để nuôi dưỡng các đối tượng được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đồng ý tiếp nhận. | x | x | x | |
19. | Giải quyết chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở | x | x | x | |
20. | Cấp giấy chứng nhận người bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh | x | x | x | |
21. | Cấp lại giấy chứng nhận người bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh | x | x | x | |
22. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ công nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật | x | x | x | |
23. | Xác nhận hồ sơ đề nghị điều chỉnh trợ cấp thương tật, bệnh binh, mất sức lao động | x | x | x | |
24. | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | x | x | x | |
25. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x | x | x | |
26. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trợ cấp ưu đãi anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân | x | x | x | |
27. | Cấp Giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp | x | x | x | |
28. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | x | x | x | |
29. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x | |
30. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng | x | x | x | |
31. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | x | x | x | |
32. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng chế độ tuất từ trần | x | x | x | |
33. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng mai táng phí đối với người có công cách mạng từ trần | x | x | x | |
34. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng | x | x | x | |
35. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất | x | x | x | |
36. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công” | x | x | x | |
37. | Hỗ trợ kinh phí sửa chữa nhà cho người có công cách mạng | x | x | x | |
38. | Cấp lại Sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng cho người có công | x | x | x | |
39. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ giải quyết chế độ chính sách đối với vợ hoặc chồng của liệt sĩ tái giá | x | x | x | |
40. | Hỗ trợ kinh phí cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng, bố mẹ liệt sĩ thọ từ 80 tuổi trở lên | x | x | x | |
41. | Xác nhận người có công để miễn giảm thuế sử dụng đất lần đầu | x | x | x | |
42. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đã về gia đình | x | x | x | |
43. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ giải quyết chế độ đối với thanh niên xung phong và cán bộ dân chính đảng đi chiến trường B, C, K | x | x | x | |
44. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng chế độ một lần đối với thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng, tham gia chiến đấu ở chiến trường B, C, K nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đang công tác | x | x | x | |
45. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | x | x | x | |
46. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | x | x | x | |
47. | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ đi thăm viếng (nơi đi) | x | x | x | |
48. | Hỗ trợ đi thăm viếng mộ liệt sĩ (nơi đến) | x | x | x | |
49. | Cấp giấy giới thiệu thân nhân di chuyển hài cốt liệt sĩ | x | x | x | |
50. | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ cấp Sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | x | x | x | |
51. | Cấp Sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh, sinh viên | x | x | x | |
52. | Dừng thực hiện chế độ ưu đãi giáo dục, đào tạo do học sinh, sinh viên bị ngừng học hoặc bị buộc thôi học | x | x | x | |
53. | Tiếp tục thực hiện chế độ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh, sinh viên sau khi hết thời hạn kỷ luật | x | x | x | |
54. | Đăng ký khai trình sử dụng lao động | x | x | x | |
1. | Tặng giấy khen cho tập thể (ngoài khu vực nhà nước) | x | x | x | |
2. | Tặng giấy khen cho cá nhân (ngoài khu vực nhà nước) | x | x | x | |
3. | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | x | x | x | |
4. | Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong phạm vi huyện | x | x | x | |
5. | Đăng ký giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | x | x | x | |
6. | Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở. | x | x | x | |
7. | Đăng ký hội đoàn tôn giáo hoạt động trong phạm vi huyện. | x | x | x | |
8. | Đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x | x | |
9. | Đăng ký tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo. | x | x | x | |
10. | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x | x | x | |
1. | Đăng ký giá dịch vụ lưu trú du lịch | x | x |
| |
1. | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài | x | x | x | |
2. | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. | x | x | x | |
3. | Chứng thực chữ ký | x | x | x | |
4. | Chứng thực hợp đồng giao dịch dân sự | x | x | x | |
5. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế | x | x | x | |
6. | Đăng ký thay đổi hộ tịch | x | x | x | |
7. | Đăng ký cải chính hộ tịch | x | x | x | |
8. | Đăng ký xác định lại dân tộc | x | x | x | |
9. | Đăng ký xác định lại giới tính | x | x | x | |
10. | Đăng ký bổ sung hộ tịch | x | x | x | |
11. | Đăng ký điều chỉnh hộ tịch | x | x | x | |
12. | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | x | x | x | |
13. | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | x | x | x | |
1. | Thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng công trình | x | x | x | |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh | x | x | x | |
3. | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh | x | x | x | |
4. | Đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã | x | x | x | |
5. | Đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã chuyển đổi | x | x | x | |
6. | Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | x | x | x | |
7. | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | x | x | x | |
Tổng cộng: 201 thủ tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động -Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 1513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần Công Phàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2009
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết