- 1Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Nghị định 22/2010/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Thông tư 37/2011/TT-BYT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1509/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU CỦA BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TUYẾN TỈNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 22/2010/NĐ-CP ngày 09/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 37/2011/TT-BYT ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh”.
Điều 2. Căn cứ danh mục trang thiết bị ban hành kèm theo Quyết định này và tình hình thực tế của địa phương, Giám đốc bệnh viện y học cổ truyền lập kế hoạch đầu tư, mua sắm, nâng cấp các trang thiết bị cho bệnh viện.
Điều 3. Căn cứ vào nhu cầu thực tiễn, năng lực cán bộ, nguồn kinh phí hoặc khi thành lập thêm các khoa, phòng mới, Giám đốc bệnh viện có thể bổ sung danh mục trang thiết bị phù hợp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Ông/Bà: Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị & Công trình y tế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục Tổng cục và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TUYẾN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-BYT ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng TTB YT theo Quy mô GB | ||
I. Danh mục trang thiết bị y tế các khoa phòng | |||||
1 | Ambu bóp bóng người lớn, trẻ em | Cái | 2 | 4 | 6 |
2 | Bàn căng tay | Cái | 2 | 4 | 6 |
3 | Bàn kéo dãn cột sống lưng-cổ | Cái | 1 | 4 | 6 |
4 | Bàn kéo nắn chỉnh hình | Cái | 1 | 2 | 4 |
5 | Bàn khám ngoại khoa | Cái | 2 | 2 | 4 |
6 | Bàn khám sản khoa | Cái | 1 | 2 | 2 |
7 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 2 | 3 | 4 |
8 | Bàn mổ | Cái | 1 | 2 | 3 |
9 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Bộ | 2 | 4 | 6 |
10 | Bàn thủ thuật | Cái | 1 | 2 | 2 |
11 | Bảng thị lực | Cái | 2 | 3 | 3 |
12 | Banh tập bại não | Cái | 2 | 4 | 6 |
13 | Bao tạ thẻ 4 ngăn | Cái | 2 | 4 | 6 |
14 | Bậc gỗ cho tập | Bộ | 2 | 4 | 6 |
15 | Bập bênh chữ nhật | Cái | 2 | 4 | 6 |
16 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 0 | 0 | 2 |
17 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 2 | 3 | 4 |
18 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 4 | 5 | 8 |
19 | Bộ dụng cụ khám và điều trị răng hàm mặt | Bộ | 3 | 3 | 5 |
20 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng | Bộ | 3 | 3 | 5 |
21 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 | 2 | 3 |
22 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 3 | 3 | 4 |
23 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 2 | 3 | 3 |
24 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 54 | 80 | 112 |
25 | Bộ ròng rọc trợ giúp | Cái | 2 | 4 | 6 |
26 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 1 | 2 | 4 |
27 | Bồn massage toàn thân | Bộ | 2 | 2 | 2 |
28 | Bồn nấu parafin | Cái | 2 | 2 | 2 |
29 | Bồn ngấm kiệt | Cái | 2 | 3 | 4 |
30 | Bơi thuyền | Cái | 3 | 6 | 8 |
31 | Bơm tiêm điện | Cái | 14 | 18 | 25 |
32 | Búa thử phản xạ | Cái | 2 | 6 | 8 |
33 | Buồng nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 | 1 | 1 |
34 | Buồng xông thuốc toàn thân | Bộ | 3 | 6 | 8 |
35 | Cân có thước đo chiều cao | Cái | 6 | 7 | 8 |
36 | Cân phân tích 0,1mg | Cái | 1 | 2 | 3 |
37 | Cân phân tích hiển thị số | Cái | 2 | 2 | 2 |
38 | Cân trẻ em | Cái | 1 | 2 | 2 |
39 | Cân trọng lượng các loại | Cái | 2 | 2 | 2 |
40 | Cầu thang xếp | Cái | 1 | 2 | 3 |
41 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 | 2 | 4 |
42 | Dụng cụ định lượng tinh dầu | Cái | 3 | 5 | 8 |
43 | Dụng cụ tập cổ chân lò xo | Cái | 3 | 6 | 8 |
44 | Dụng cụ tập cổ chân quay | Cái | 3 | 6 | 8 |
45 | Dụng cụ tập cổ tay | Cái | 3 | 6 | 8 |
46 | Dụng cụ tập cơ bàn/ngón tay | Cái | 3 | 6 | 8 |
47 | Dụng cụ tập kéo giãn gân gót | Cái | 3 | 6 | 8 |
48 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 15 | 24 | 33 |
49 | Đèn hồng ngoại | Cái | 42 | 62 | 84 |
50 | Đèn khám sản khoa | Cái | 3 | 5 | 6 |
51 | Đèn mổ 1 choá | Cái | 1 | 1 | 1 |
52 | Đèn mổ 2 choá | Cái | 0 | 1 | 2 |
53 | Đèn mổ di động | Cái | 0 | 1 | 1 |
54 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 5 | 7 | 8 |
55 | Đèn soi làm thủ thuật | Cái | 1 | 1 | 2 |
56 | Đèn soi Tai-Mũi-Họng | Cái | 4 | 7 | 8 |
57 | Đèn tần phổ | Cái | 12 | 24 | 40 |
58 | Đèn tử ngoại | Bộ | 1 | 3 | 5 |
59 | Đệm chống loét | Cái | 2 | 6 | 8 |
60 | Đệm luyện tập | Cái | 2 | 4 | 6 |
61 | Đồng hồ đếm giây | Cái | 1 | 1 | 1 |
62 | Đồng hồ đếm phút | Cái | 1 | 1 | 1 |
63 | Găng tay cao su chì | Đôi | 2 | 2 | 2 |
64 | Ghế đẩy | Cái | 4 | 6 | 8 |
65 | Ghế khám răng | Cái | 3 | 4 | 6 |
66 | Ghế luyện tập | Cái | 2 | 6 | 8 |
67 | Ghế tập co dãn | Cái | 2 | 6 | 8 |
68 | Ghế tập cơ tứ đầu | Cái | 1 | 2 | 2 |
69 | Ghế tập đa năng | Cái | 1 | 2 | 2 |
70 | Ghế tập mạnh tay chân | Cái | 1 | 2 | 2 |
71 | Giá bảo quản thuốc | Cái | 1 | 2 | 4 |
72 | Giá để đồ vải | Cái | 1 | 1 | 1 |
73 | Giá để ống nghiệm các loại | Cái | 1 | 1 | 1 |
74 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 36 | 70 | 101 |
75 | Giác hơi | Bộ | 8 | 12 | 20 |
76 | Giàn treo đa năng | Cái | 1 | 1 | 2 |
77 | Giường bệnh đa năng | Cái | 5 | 8 | 11 |
78 | Giường châm cứu chuyên đụng | Cái | 8 | 12 | 15 |
79 | Giường đẩy | Cái | 2 | 4 | 6 |
80 | Hệ thống báo gọi y tá | HT | 4 | 4 | 4 |
81 | Hệ thống cất nước (Rửa chai, dung cụ ...) | HT | 1 | 1 | 1 |
82 | Hệ thống chiết xuất dược liệu | HT | 0 | 1 | 1 |
83 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính | HT | 0 | 0 | 1 |
84 | Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân | HT | 1 | 1 | 1 |
85 | Hệ thống sắc, đóng thuốc | HT | 2 | 4 | 6 |
86 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 62 | 100 | 139 |
87 | Hộp đựng dụng cụ các loại | Cái | 10 | 10 | 10 |
88 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 76 | 117 | 156 |
89 | Hộp hấp bông gạc đồ vải các loại | Cái | 5 | 10 | 15 |
90 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 79 | 118 | 156 |
91 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 3 | 4 | 5 |
92 | Kính lúp | Cái | 1 | 1 | 1 |
93 | Khung quay khớp vai | Cái | 1 | 2 | 3 |
94 | Khung tập đứng | Cái | 2 | 4 | 4 |
95 | Lò hơi | Cái | 1 | 1 | 1 |
96 | Lồng tập đa chức năng | Bộ | 0 | 1 | 2 |
97 | Máy bao phim | Cái | 0 | 1 | 1 |
98 | Máy cắt trĩ | Bộ | 1 | 2 | 4 |
99 | Máy chiết thuốc nước đóng chai | Cái | 1 | 2 | 2 |
100 | Máy chụp cộng hưởng từ | Bộ | 0 | 0 | 1 |
101 | Máy chụp X-quang cao tần | Bộ | 1 | 1 | 1 |
102 | Máy dập viên | Cái | 0 | 1 | 1 |
103 | Máy đánh bóng thuốc | Cái | 1 | 2 | 3 |
104 | Máy điện cơ | Cái | 1 | 1 | 1 |
105 | Máy điện châm | Cái | 58 | 103 | 144 |
106 | Máy điện não vi tính | Cái | 1 | 1 | 1 |
107 | Máy điện phân thuốc | Cái | 4 | 6 | 8 |
108 | Máy điện tim | Cái | 4 | 5 | 6 |
109 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 0 | 2 | 4 |
110 | Máy điều trị bằng lon | Cái | 1 | 2 | 4 |
111 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Cái | 0 | 1 | 2 |
112 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Cái | 0 | 2 | 3 |
113 | Máy điều trị bằng từ trường | Cái | 0 | 2 | 4 |
114 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 1 | 2 | 4 |
115 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 | 2 | 4 |
116 | Máy đo hematocrit | Cái | 1 | 1 | 2 |
117 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 | 1 | 2 |
118 | Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc ion | Cái | 1 | 1 | 1 |
119 | Máy đo độ ẩm | Cái | 1 | 2 | 3 |
120 | Máy đo độ đông máu | Cái | 1 | 2 | 3 |
121 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 | 1 | 1 |
122 | Máy đo độ pH máu | Cái | 0 | 1 | 1 |
123 | Máy đo HbA1C | Cái | 0 | 0 | 1 |
124 | Máy đo khúc xạ | Cái | 2 | 2 | 3 |
125 | Máy đo nồng độ oxy trong máu | Cái | 0 | 1 | 1 |
126 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 | 1 | 1 |
127 | Máy đóng nang | Cái | 0 | 1 | 1 |
128 | Máy đốt điện cổ tử cung | Cái | 1 | 2 | 2 |
129 | Máy ép vỉ | Cái | 0 | 1 | 1 |
130 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 1 | 2 | 2 |
131 | Máy giặt đồ vải các loại | Cái | 1 | 2 | 2 |
132 | Máy hàn túi | Cái | 1 | 1 | 1 |
133 | Máy hút ẩm | Cái | 2 | 3 | 4 |
134 | Máy hút điện chạy liên tục | Cái | 1 | 1 | 2 |
135 | Máy hút đờm | Cái | 4 | 5 | 6 |
136 | Máy hút thai | Cái | 1 | 1 | 1 |
137 | Máy huỷ bơm kim tiêm nhựa | Cái | 1 | 2 | 4 |
138 | Máy huyết học tự động 18 thông số | Cái | 1 | 2 | 4 |
139 | Máy khí dung | Cái | 5 | 8 | 11 |
140 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Cái | 2 | 4 | 6 |
141 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 0 | 2 | 4 |
142 | Máy làm viên hoàn cứng | Cái | 0 | 1 | 1 |
143 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 0 | 2 | 2 |
144 | Máy laser bán dẫn điều trị | Cái | 2 | 4 | 6 |
145 | Máy Iaser Nội mạch | Cái | 2 | 4 | 6 |
146 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 1 | 2 | 2 |
147 | Máy nội soi dạ dày tá tràng | Cái | 0 | 1 | 1 |
148 | Máy nội soi đại tràng | Cái | 1 | 1 | 1 |
149 | Máy nội soi Tai-Mũi-Họng | Cái | 0 | 1 | 2 |
150 | Máy nội soi thanh quản | Cái | 0 | 1 | 1 |
151 | Máy phá rung tim và tạo nhịp tim | Cái | 0 | 1 | 2 |
152 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Cái | 1 | 2 | 4 |
153 | Máy phân tích sinh hoá tự động | Cái | 1 | 2 | 4 |
154 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Cái | 1 | 1 | 1 |
155 | Máy rây rung nhiều tầng | Cái | 1 | 1 | 1 |
156 | Máy rửa dược liệu | Cái | 1 | 1 | 1 |
157 | Máy rửa phim X- quang hoặc máy in phim khô | Cái | 1 | 1 | 2 |
158 | Máy sao thuốc | Cái | 1 | 1 | 1 |
159 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 | 1 | 1 |
160 | Máy sấy quần áo | Cái | 1 | 2 | 4 |
161 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 1 | 1 | 1 |
162 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 1 | 1 | 2 |
163 | Máy siêu âm ổ bụng, tim | Cái | 1 | 2 | 4 |
164 | Máy sốc điện | Cái | 0 | 2 | 2 |
165 | Máy soi cổ tử cung có Monitor | Máy | 0 | 0 | 1 |
166 | Máy tán thuốc | Cái | 0 | 1 | 1 |
167 | Máy tạo ô xy di động | Cái | 2 | 3 | 3 |
168 | Máy thái thuốc | Cái | 1 | 1 | 1 |
169 | Máy thở người lớn | Cái | 2 | 2 | 4 |
170 | Máy thở trẻ em | Cái | 2 | 2 | 3 |
171 | Máy thuỷ liệu điều trị | Bộ | 0 | 2 | 4 |
172 | Máy trộn thuốc bột tự động | Cái | 0 | 1 | 1 |
173 | Máy truyền dịch | Cái | 2 | 5 | 7 |
174 | Máy từ rung nhiệt | Cái | 1 | 2 | 4 |
175 | Máy túi thiếc (Đóng thuốc dạng cốm) | Cái | 1 | 2 | 4 |
176 | Máy xát hạt khô, ướt | Cái | 0 | 1 | 1 |
177 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Cái | 1 | 1 | 1 |
178 | Máy xoa bóp | Cái | 2 | 3 | 4 |
179 | Máy xông thuốc bộ phận (lưng, chân..) | Cái | 4 | 10 | 12 |
180 | Monitor sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 | 0 | 1 |
181 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 4 | 10 | 14 |
182 | Nạng, khung tập đi | Cái | 3 | 6 | 8 |
183 | Nẹp tay, chân các loại | Bộ | 2 | 3 | 5 |
184 | Nhiệt kế | Cái | 80 | 116 | 159 |
185 | Nồi cất nước (Rửa chai, dụng cụ...). | Cái | 1 | 1 | 1 |
186 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 | 4 | 5 |
187 | Nồi nấu thuốc (Cô thuốc) 150 lít | Cái | 2 | 4 | 6 |
188 | Ròng rọc tập tay, vai | Bộ | 2 | 2 | 4 |
189 | Tạ tay các loại 1 kg tới 10 kg | Bộ | 4 | 8 | 12 |
190 | Thanh song song tập đi | Bộ | 1 | 1 | 2 |
191 | Thiết bị soi UV (dùng trong sắc ký) | Cái | 1 | 2 | 2 |
192 | Tủ ấm | Cái | 1 | 1 | 1 |
193 | Tủ bảo quản hoá chất | Cái | 1 | 1 | 1 |
194 | Tủ bảo quản máu | Cái | 0 | 1 | 1 |
195 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 | 1 | 1 |
196 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 9 | 9 | 9 |
197 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 2 | 3 | 4 |
198 | Tủ đựng thuốc tây y | Cái | 1 | 1 | 1 |
199 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 | 1 | 2 |
200 | Tủ sấy điện | Cái | 2 | 2 | 3 |
201 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 1 | 2 | 2 |
202 | Xe đạp tập có đo nhịp tim | Cái | 1 | 2 | 4 |
203 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 39 | 64 | 86 |
204 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 35 | 54 | 76 |
205 | Xe đẩy hàng | Cái | 1 | 2 | 2 |
206 | Xoay eo | Cái | 2 | 4 | 8 |
II. Thiết bị chung cho cả bệnh viện | |||||
207 | Hệ thống loa, đài, vô tuyến | Cái | 1 | 1 | 1 |
208 | Hệ thống chữa cháy | HT | 1 | 1 | 1 |
209 | Hệ thống điện thoại | HT | 1 | 1 | 1 |
210 | Hệ thống khí y tế | HT | 1 | 1 | 1 |
211 | Hệ thống mạng tin học bệnh viện | HT | 1 | 1 | 1 |
212 | Hệ thống xử lý chất thải rắn, lỏng | HT | 1 | 1 | 1 |
213 | Hệ thống tăng âm cho hội trường | HT | 1 | 1 | 1 |
214 | Máy chiếu Projecter, màn chiếu | Cái | 1 | 1 | 1 |
215 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 | 1 | 1 |
216 | Máy phát điện dự phòng công suất tối thiểu 250kW. | Cái | 1 | 1 | 1 |
217 | Máy photocopy | cái | 1 | 1 | 2 |
218 | Ô tô cấp cứu | theo quy định | |||
III. Khoa dinh dưỡng: Trang thiết bị theo nhu cầu |
DANH MỤC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU PHÂN THEO KHOA, PHÒNG BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TUYẾN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-BYT ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| TT | Trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng TTBYT theo Quy mô GB | |||
| 1. Khoa khám bệnh đa khoa | ||||||
|
| Phòng khám nội điều trị ngoại trú |
|
|
|
| |
1 | 1 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 4 | 10 | 15 | |
2 | 2 | Búa thử phản xạ | Cái | 2 | 6 | 8 | |
3 | 3 | Cân có thước đo chiều cao | Cái | 1 | 1 | 1 | |
4 | 4 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 1 | 2 | 2 | |
5 | 5 | Đèn hồng ngoại | Cái | 10 | 15 | 20 | |
6 | 6 | Ghế đẩy | Cái | 4 | 6 | 8 | |
7 | 7 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 4 | 8 | 10 | |
8 | 8 | Giường đẩy | Cái | 2 | 4 | 6 | |
9 | 9 | Hệ thống báo gọi y tá | HT | 1 | 1 | 1 | |
10 | 10 | Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân | HT | 1 | 1 | 1 | |
11 | 11 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 6 | 10 | |
12 | 12 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 6 | 8 | 10 | |
13 | 13 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 6 | 8 | 10 | |
14 | 14 | Máy điện châm | Cái | 6 | 10 | 20 | |
15 | 15 | Máy khí dung | Cái | 2 | 3 | 4 | |
16 | 16 | Nhiệt kế | Cái | 8 | 10 | 15 | |
17 | 17 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
18 | 18 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 2 | 4 | 6 | |
19 | 19 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
|
| Phòng khám ngoại |
|
|
|
| |
20 | 1 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 2 | 3 | |
21 | 2 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 | 2 | 2 | |
22 | 3 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 3 | 4 | 6 | |
23 | 4 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 1 | 2 | 2 | |
24 | 5 | Đèn soi làm thủ thuật | Cái | 1 | 1 | 2 | |
25 | 6 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 8 | 10 | |
26 | 7 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 4 | 8 | 10 | |
27 | 8 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 4 | 8 | 10 | |
28 | 9 | Nẹp tay, chân các loại | Bộ | 2 | 3 | 5 | |
29 | 10 | Nhiệt kế | Cái | 4 | 4 | 6 | |
30 | 11 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 2 | 4 | 6 | |
31 | 12 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
32 | 13 | Bàn khám ngoại khoa | Cái | 2 | 2 | 4 | |
|
| Phòng khám phụ |
|
|
|
| |
33 | 1 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 2 | 3 | 4 | |
34 | 2 | Bàn thủ thuật | Cái | 1 | 2 | 2 | |
35 | 3 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 2 | 3 | 4 | |
36 | 4 | Bộ Huyết áp kế | Bộ | 3 | 4 | 6 | |
37 | 5 | Đèn khám sản khoa | Cái | 2 | 3 | 4 | |
38 | 6 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 6 | 8 | |
39 | 7 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 4 | 6 | 8 | |
40 | 8 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 4 | 6 | 8 | |
41 | 9 | Nhiệt kế | Cái | 4 | 6 | 8 | |
42 | 10 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 2 | 4 | 6 | |
43 | 11 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
|
| Phòng khám Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
| |
44 | 1 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng | Bộ | 2 | 2 | 3 | |
45 | 2 | Đèn soi Tai-Mũi-Họng | Bộ | 2 | 4 | 4 | |
46 | 3 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 2 | 4 | 6 | |
47 | 4 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 2 | 4 | 6 | |
48 | 5 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 4 | 6 | 8 | |
49 | 6 | Nhiệt kế | Cái | 4 | 6 | 8 | |
50 | 7 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 2 | 2 | 2 | |
51 | 8 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 2 | 2 | |
|
| Phòng khám mắt |
|
|
|
| |
52 | 1 | Bảng thị lực | Cái | 2 | 3 | 3 | |
53 | 2 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 | 2 | 3 | |
54 | 3 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 1 | 2 | 4 | |
55 | 4 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 | 3 | 3 | |
56 | 5 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 6 | 8 | |
57 | 6 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 4 | 6 | 8 | |
58 | 7 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 4 | 6 | 8 | |
59 | 8 | Máy đo khúc xạ | Cái | 2 | 2 | 3 | |
60 | 9 | Nhiệt kế | Cái | 4 | 6 | 8 | |
61 | 10 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 2 | 2 | 2 | |
62 | 11 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 2 | 2 | |
|
| Phòng khám Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
| |
63 | 1 | Bộ dụng cụ khám và điều trị răng hàm mặt | Bộ | 2 | 2 | 3 | |
64 | 2 | Ghế khám răng | Cái | 2 | 3 | 4 | |
65 | 3 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 6 | 8 | |
66 | 4 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 4 | 6 | 8 | |
67 | 5 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 4 | 6 | 8 | |
68 | 6 | Nhiệt kế | Cái | 6 | 8 | 12 | |
69 | 7 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 2 | 4 | 6 | |
70 | 8 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
| 2. Khoa Hồi sức tích cực-Chống độc | ||||||
71 | 1 | Ambu bóp bóng người lớn, trẻ em | Cái | 2 | 4 | 6 | |
72 | 2 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 1 | 2 | 3 | |
73 | 3 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 6 | 8 | 12 | |
74 | 4 | Bơm tiêm điện | Cái | 6 | 8 | 10 | |
75 | 5 | Cân có thước đo chiều cao | Cái | 1 | 1 | 1 | |
76 | 6 | Đệm chống loét | Cái | 2 | 6 | 8 | |
77 | 7 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 1 | 2 | 4 | |
78 | 8 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 | 2 | 3 | |
79 | 9 | Đèn tần phổ | Cái | 1 | 2 | 4 | |
80 | 10 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 2 | 6 | 8 | |
81 | 11 | Giường bệnh đa năng | Cái | 4 | 6 | 8 | |
82 | 12 | Hệ thống báo gọi y tá | HT | 1 | 1 | 1 | |
83 | 13 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 6 | 8 | |
84 | 14 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 5 | 10 | 15 | |
85 | 15 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 10 | 15 | 20 | |
86 | 16 | Máy điện châm | Cái | 6 | 10 | 15 | |
87 | 17 | Máy điện tim | Cái | 1 | 1 | 1 | |
88 | 18 | Máy đo độ pH máu | Cái | 0 | 1 | 1 | |
89 | 19 | Máy hút đờm | Cái | 1 | 2 | 3 | |
90 | 20 | Máy khí dung | Cái | 2 | 4 | 6 | |
91 | 21 | Máy phá rung tim và tạo nhịp tim | Cái | 0 | 1 | 2 | |
92 | 22 | Máy sốc điện | Cái | 0 | 2 | 2 | |
93 | 23 | Máy tạo ô xy di động | Cái | 1 | 2 | 2 | |
94 | 24 | Máy thở người lớn | Cái | 1 | 1 | 2 | |
95 | 25 | Máy thở trẻ em | Cái | 1 | 1 | 1 | |
96 | 26 | Máy truyền địch | Cái | 1 | 4 | 6 | |
97 | 27 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 2 | 4 | 6 | |
98 | 28 | Nhiệt kế | Cái | 8 | 15 | 20 | |
99 | 29 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
100 | 30 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 3 | 4 | 6 | |
101 | 31 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 3 | 4 | 6 | |
| 3. Khoa Nội tổng hợp | ||||||
102 | 1 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 8 | 12 | 15 | |
103 | 2 | Cân có thước đo chiều cao | Cái | 1 | 2 | 3 | |
104 | 3 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 1 | 2 | 3 | |
105 | 4 | Đèn hồng ngoại | Cái | 8 | 15 | 20 | |
106 | 5 | Đèn tần phổ | Cái | 1 | 2 | 4 | |
107 | 6 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 4 | 8 | 15 | |
108 | 7 | Hệ thống báo gọi y tá | HT | 1 | 1 | 1 | |
109 | 8 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 8 | 12 | 15 | |
110 | 9 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 10 | 15 | 20 | |
111 | 10 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 6 | 8 | 10 | |
112 | 11 | Máy điện châm | Cái | 10 | 30 | 40 | |
113 | 12 | Máy điện tim | Cái | 1 | 1 | 1 | |
114 | 13 | Nhiệt kế | Cái | 4 | 6 | 8 | |
115 | 14 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
116 | 15 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 4 | 6 | 8 | |
117 | 16 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 4 | 6 | 8 | |
4. Khoa nhi | |||||||
118 | 1 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 4 | 6 | 8 | |
119 | 2 | Cân trẻ em | Cái | 1 | 2 | 2 | |
120 | 3 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 2 | 2 | 3 | |
121 | 4 | Đèn hồng ngoại | Cái | 8 | 10 | 15 | |
122 | 5 | Đèn tần phổ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
123 | 6 | Đèn tử ngoại | Cái | 0 | 1 | 2 | |
124 | 7 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 4 | 8 | 10 | |
125 | 8 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 6 | 8 | 10 | |
126 | 9 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 8 | 10 | 12 | |
127 | 10 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 6 | 8 | 10 | |
128 | 11 | Máy điện châm | Cái | 8 | 12 | 15 | |
129 | 12 | Nhiệt kế | Cái | 8 | 10 | 15 | |
130 | 13 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
131 | 14 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 4 | 6 | 8 | |
132 | 15 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
5. Khoa Ngũ quan | |||||||
133 | 1 | Bộ dụng cụ khám và điều trị Răng hàm mặt | Bộ | 1 | 1 | 2 | |
134 | 2 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng | Bộ | 1 | 1 | 2 | |
135 | 3 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 6 | 8 | 10 | |
136 | 4 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 1 | 2 | 3 | |
137 | 5 | Đèn hồng ngoại | Cái | 4 | 8 | 10 | |
138 | 6 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 | 2 | 2 | |
139 | 7 | Đèn soi Tai-Mũi-Họng | Cái | 2 | 3 | 4 | |
140 | 8 | Đèn tần phổ | Cái | 1 | 2 | 4 | |
141 | 9 | Ghế khám răng | Cái | 1 | 1 | 2 | |
142 | 10 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 4 | 8 | 12 | |
143 | 11 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 6 | 8 | 12 | |
144 | 12 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 6 | 8 | 10 | |
145 | 13 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 6 | 8 | 10 | |
146 | 14 | Máy điện châm | Cái | 6 | 8 | 12 | |
147 | 15 | Máy hút đờm | Cái | 1 | 1 | 1 | |
148 | 16 | Máy khí dung | Cái | 1 | 1 | 1 | |
149 | 17 | Nhiệt kế | Cái | 4 | 6 | 8 | |
150 | 18 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
151 | 19 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 4 | 6 | 8 | |
152 | 20 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 3 | 4 | |
| 6. Khoa Ngoại tổng hợp | ||||||
153 | 1 | Bàn kéo nắn chỉnh hình | Cái | 1 | 2 | 4 | |
154 | 2 | Bàn mổ | Cái | 1 | 2 | 3 | |
155 | 3 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 0 | 0 | 2 | |
156 | 4 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 1 | 1 | 1 | |
157 | 5 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
158 | 6 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
159 | 7 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 6 | 8 | 10 | |
160 | 8 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 | 10 | 15 | |
161 | 9 | Cân có thước đo chiều cao | Cái | 1 | 1 | 1 | |
162 | 10 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 | 2 | 4 | |
163 | 11 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 2 | 2 | 4 | |
164 | 12 | Đèn hồng ngoại | Cái | 8 | 10 | 15 | |
165 | 13 | Đèn mổ 1 choá | Cái | 1 | 1 | 1 | |
166 | 14 | Đèn mổ 2 choá | Cái | 0 | 1 | 2 | |
167 | 15 | Đèn mổ di động | Cái | 0 | 1 | 1 | |
168 | 16 | Đèn tần phổ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
169 | 17 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 6 | 10 | 15 | |
170 | 18 | Hệ thống báo gọi y tá | HT | 1 | 1 | 1 | |
171 | 19 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 8 | 12 | |
172 | 20 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 6 | 12 | 15 | |
173 | 21 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 8 | 15 | 20 | |
174 | 22 | Máy cắt trĩ | Máy | 1 | 2 | 4 | |
175 | 23 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 1 | 2 | 2 | |
176 | 24 | Máy hút điện chạy liên tục | Cái | 1 | 1 | 2 | |
177 | 25 | Máy hút đờm | Cái | 1 | 1 | 1 | |
178 | 26 | Máy tạo ô xy di động | Cái | 1 | 1 | 1 | |
179 | 27 | Máy thở người lớn | Cái | 1 | 1 | 2 | |
180 | 28 | Máy thở trẻ em | Cái | 1 | 1 | 2 | |
181 | 29 | Máy truyền dịch | Cái | 1 | 1 | 1 | |
182 | 30 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 2 | 6 | 8 | |
183 | 31 | Nhiệt kế | Cái | 8 | 12 | 15 | |
184 | 32 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
185 | 33 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 4 | 8 | 10 | |
186 | 34 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 4 | 6 | 8 | |
7. Khoa Phụ | |||||||
187 | 1 | Bàn khám sản khoa | Cái | 1 | 2 | 2 | |
188 | 2 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 6 | 8 | 12 | |
189 | 3 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 2 | 2 | 4 | |
190 | 4 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 2 | 4 | 4 | |
191 | 5 | Đèn khám sản khoa | Cái | 1 | 2 | 2 | |
192 | 6 | Đèn tần phổ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
193 | 7 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 6 | 8 | 10 | |
194 | 8 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 8 | 12 | |
195 | 9 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 6 | 8 | 12 | |
196 | 10 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 6 | 8 | 12 | |
197 | 11 | Máy điện châm | Cái | 8 | 10 | 12 | |
198 | 12 | Máy đốt điện cổ tử cung | Cái | 1 | 2 | 2 | |
199 | 13 | Máy hút đờm | Cái | 1 | 1 | 1 | |
200 | 14 | Máy hút thai | Cái | 1 | 1 | 1 | |
201 | 15 | Máy soi cổ tử cung có Monitor | Máy | 0 | 0 | 1 | |
202 | 16 | Monitor sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 | 0 | 1 | |
203 | 17 | Nhiệt kế | Cái | 10 | 15 | 20 | |
204 | 18 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
205 | 19 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 4 | 8 | 10 | |
206 | 20 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 4 | 4 | 6 | |
| 8. Khoa Phục hồi chức năng | ||||||
207 | 1 | Bậc gỗ tập phục hồi chức năng | Bộ | 2 | 4 | 6 | |
208 | 2 | Bàn căng tay | Cái | 2 | 4 | 6 | |
209 | 3 | Bàn kéo dãn cột sống cổ - lưng | Cái | 1 | 4 | 6 | |
210 | 4 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Bộ | 2 | 4 | 6 | |
211 | 5 | Banh tập bại não | Cái | 2 | 4 | 6 | |
212 | 6 | Bao tạ thẻ 4 ngăn | Cái | 2 | 4 | 6 | |
213 | 7 | Bập bênh chữ nhật | Cái | 2 | 4 | 6 | |
214 | 8 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 2 | 4 | 6 | |
215 | 9 | Bộ ròng rọc trợ giúp | Bộ | 2 | 4 | 6 | |
216 | 10 | Bơi thuyền | Cái | 3 | 6 | 8 | |
217 | 11 | Bồn massage toàn thân | Bộ | 2 | 2 | 2 | |
218 | 12 | Bồn nấu parafin | Cái | 2 | 2 | 2 | |
219 | 13 | Buồng xông thuốc toàn thân | Bộ | 3 | 6 | 8 | |
220 | 14 | Cân có thước đo chiều cao | Cái | 1 | 1 | 1 | |
221 | 15 | Cầu thang xếp | Cái | 1 | 2 | 3 | |
222 | 16 | Đệm luyện tập | Cái | 2 | 4 | 6 | |
223 | 17 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 2 | 2 | 2 | |
224 | 18 | Đèn hồng ngoại | Cái | 4 | 4 | 4 | |
225 | 19 | Đèn tần phổ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
226 | 20 | Đèn tử ngoại | Bộ | 1 | 2 | 3 | |
227 | 21 | Dụng cụ tập cơ bàn/ngón tay | Cái | 3 | 6 | 8 | |
228 | 22 | Dụng cụ tập cổ chân lò xo | Cái | 3 | 6 | 8 | |
229 | 23 | Dụng cụ tập cổ chân quay | Cái | 3 | 6 | 8 | |
230 | 24 | Dụng cụ tập cổ tay | Cái | 3 | 6 | 8 | |
231 | 25 | Dụng cụ tập kéo giãn gân gót | Cái | 3 | 6 | 8 | |
232 | 26 | Ghế luyện tập | Cái | 2 | 6 | 8 | |
233 | 27 | Ghế tập co dãn | Cái | 2 | 6 | 8 | |
234 | 28 | Ghế tập cơ tứ đầu | Cái | 1 | 2 | 2 | |
235 | 29 | Ghế tập đa năng | Cái | 1 | 2 | 2 | |
236 | 30 | Ghế tập mạnh tay chân | Cái | 1 | 2 | 2 | |
237 | 31 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 4 | 10 | 15 | |
238 | 32 | Giác hơi | Bộ | 4 | 6 | 8 | |
239 | 33 | Giàn treo đa năng | Cái | 1 | 1 | 2 | |
240 | 34 | Giường bệnh đa năng | Cái | 1 | 2 | 3 | |
241 | 35 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 6 | 8 | |
242 | 36 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 5 | 8 | 10 | |
243 | 37 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 5 | 8 | 10 | |
244 | 38 | Khung quay khớp vai | Cái | 1 | 2 | 3 | |
245 | 39 | Khung tập đứng | Cái | 2 | 4 | 4 | |
246 | 40 | Lồng tập đa chức năng | Bộ | 0 | 1 | 2 | |
247 | 41 | Máy điện châm | Cái | 8 | 15 | 20 | |
248 | 42 | Máy điện phân thuốc | Cái | 4 | 6 | 8 | |
249 | 43 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 0 | 2 | 4 | |
250 | 44 | Máy điều trị bằng Ion | Cái | 1 | 2 | 4 | |
251 | 45 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Cái | 0 | 1 | 2 | |
252 | 46 | Máy điều trị bằng từ trường | Cái | 0 | 2 | 4 | |
253 | 47 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Cái | 0 | 2 | 3 | |
254 | 48 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 1 | 2 | 4 | |
255 | 49 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Cái | 2 | 4 | 6 | |
256 | 50 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 0 | 2 | 4 | |
257 | 51 | Máy laser bán dẫn điều trị | Cái | 2 | 4 | 6 | |
258 | 52 | Máy Laser Nội mạch | Cái | 2 | 4 | 6 | |
259 | 53 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 1 | 1 | 2 | |
260 | 54 | Máy thuỷ liệu điều trị | Bộ | 0 | 2 | 4 | |
261 | 55 | Máy từ rung nhiệt | Cái | 1 | 2 | 4 | |
262 | 56 | Máy xoa bóp | Cái | 2 | 3 | 4 | |
263 | 57 | Máy xông thuốc bộ phận (lưng, chân..) | Cái | 4 | 10 | 12 | |
264 | 58 | Nạng, khung tập đi | Cái | 3 | 6 | 8 | |
265 | 59 | Nhiệt kế | Cái | 4 | 6 | 8 | |
266 | 60 | Ròng rọc tập tay, vai | Bộ | 2 | 2 | 4 | |
267 | 61 | Tạ tay các loại 1 kg tới 10 kg | Bộ | 4 | 8 | 12 | |
268 | 62 | Thanh song song tập đi | Bộ | 1 | 1 | 2 | |
269 | 63 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
270 | 64 | Xe đạp tập có đo nhịp tim | Cái | 1 | 2 | 4 | |
271 | 65 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 2 | 2 | 2 | |
272 | 66 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 3 | 4 | |
273 | 67 | Xoay eo | Cái | 2 | 4 | 8 | |
|
| 9. Khoa Châm cứu - dưỡng sinh | |||||
274 | 1 | Bộ huyết áp kế | Bộ | 6 | 8 | 12 | |
275 | 2 | Cân có thước đo chiều cao | Cái | 1 | 1 | 1 | |
276 | 3 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 1 | 2 | 4 | |
277 | 4 | Đèn tần phổ | Cái | 1 | 2 | 4 | |
278 | 5 | Giá truyền huyết thanh | Cái | 2 | 4 | 6 | |
279 | 6 | Giác hơi | Bộ | 4 | 6 | 12 | |
280 | 7 | Giường châm cứu chuyên dụng | Cái | 8 | 12 | 15 | |
281 | 8 | Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to | Cái | 4 | 8 | 12 | |
282 | 9 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái | 6 | 8 | 12 | |
283 | 10 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái | 6 | 8 | 12 | |
284 | 11 | Máy điện châm | Cái | 6 | 8 | 10 | |
285 | 12 | Nhiệt kế | Cái | 4 | 6 | 8 | |
286 | 13 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
287 | 14 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 2 | 4 | 6 | |
288 | 15 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 4 | 6 | |
| 10. Khoa chẩn đoán hình ảnh-thăm dò chức năng | ||||||
289 | 1 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 1 | 2 | 2 | |
290 | 2 | Găng tay cao su chì | Đôi | 2 | 2 | 2 | |
291 | 3 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính | HT | 0 | 0 | 1 | |
292 | 4 | Máy chụp cộng hưởng từ | Máy | 0 | 0 | 1 | |
293 | 5 | Máy chụp X-quang cao tần | Máy | 1 | 1 | 1 | |
294 | 6 | Máy điện cơ | Cái | 1 | 1 | 1 | |
295 | 7 | Máy điện não vi tính | Cái | 1 | 1 | 1 | |
296 | 8 | Máy điện tim | Cái | 2 | 3 | 4 | |
297 | 9 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 | 1 | 2 | |
298 | 10 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 | 1 | 1 | |
299 | 11 | Máy nội soi dạ dày tá tràng | Cái | 0 | 1 | 1 | |
300 | 12 | Máy nội soi đại tràng | Cái | 1 | 1 | 1 | |
301 | 13 | Máy nội soi Tai-Mũi-Họng | Cái | 1 | 1 | 2 | |
302 | 14 | Máy nội soi thanh quản | Cái | 0 | 1 | 1 | |
303 | 15 | Máy rửa phim X- quang hoặc máy in phim khô | Cái | 1 | 1 | 2 | |
304 | 16 | Máy siêu âm ổ bụng, tim | Cái | 1 | 2 | 4 | |
11. Khoa Xét nghiệm | |||||||
305 | 1 | Buồng nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 | 1 | 1 | |
306 | 2 | Cân phân tích hiển thị số | Cái | 2 | 2 | 2 | |
307 | 3 | Đồng hồ đếm giây | Cái | 1 | 1 | 1 | |
308 | 4 | Đồng hồ đếm phút | Cái | 1 | 1 | 1 | |
309 | 5 | Giá để ống nghiệm các loại | Cái | 1 | 1 | 1 | |
310 | 6 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 | 1 | 1 | |
311 | 7 | Kính lúp | Cái | 1 | 1 | 1 | |
312 | 8 | Máy đo hematocrit | Cái | 1 | 1 | 2 | |
313 | 9 | Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc ion | Cái | 1 | 1 | 1 | |
314 | 10 | Máy đo độ đông máu | Cái | 1 | 2 | 3 | |
315 | 11 | Máy đo HbA1C | Cái | 0 | 0 | 1 | |
316 | 12 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 | 1 | 1 | |
317 | 13 | Máy huyết học tự động 18 thông số | Cái | 1 | 2 | 4 | |
318 | 14 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 1 | 2 | 2 | |
319 | 15 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Cái | 1 | 2 | 4 | |
320 | 16 | Máy phân tích sinh hoá tự động | Cái | 1 | 2 | 4 | |
321 | 17 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Cái | 1 | 1 | 1 | |
322 | 18 | Nồi cất nước (Rửa chai, dụng cụ...) | Cái | 1 | 1 | 1 | |
323 | 19 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 1 | 1 | |
324 | 20 | Tủ ấm | Cái | 1 | 1 | 1 | |
325 | 21 | Tủ bảo quản hoá chất | Cái | 1 | 1 | 1 | |
326 | 22 | Tủ bảo quản máu | Cái | 0 | 1 | 1 | |
327 | 23 | Tủ sấy điện | Cái | 1 | 1 | 1 | |
| 12. Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn | ||||||
328 | 1 | Cân trọng lượng các loại | Cái | 1 | 1 | 1 | |
329 | 2 | Giá để đồ vải | Cái | 1 | 1 | 1 | |
330 | 3 | Hộp hấp bông gạc đồ vải các loại | Cái | 5 | 10 | 15 | |
331 | 4 | Hộp đựng dụng cụ các loại | Cái | 10 | 10 | 10 | |
332 | 5 | Máy giặt đồ vải các loại | Cái | 1 | 2 | 2 | |
333 | 6 | Máy huỷ bơm kim tiêm nhựa | Cái | 1 | 2 | 4 | |
334 | 7 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Cái | 1 | 1 | 1 | |
335 | 8 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 | 1 | 1 | |
336 | 9 | Máy sấy quần áo | Cái | 1 | 2 | 4 | |
337 | 10 | Nồi hấp sấy dụng cụ không chịu nhiệt | Cái | 1 | 1 | 2 | |
338 | 11 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 3 | 4 | |
339 | 12 | Tủ sấy điện | Cái | 1 | 1 | 2 | |
| 14. Khoa Dược | ||||||
340 | 1 | Bồn ngấm kiệt | HT | 1 | 1 | 2 | |
341 | 2 | Cân phân tích 0,1 mg | Cái | 1 | 2 | 3 | |
342 | 3 | Cân trọng lượng các loại | Cái | 1 | 1 | 1 | |
343 | 4 | Dụng cụ định lượng tinh dầu | Cái | 3 | 5 | 8 | |
344 | 5 | Giá bảo quản thuốc | Cái | 1 | 2 | 4 | |
345 | 6 | Máy làm viên hoàn cứng | Cái | 0 | 1 | 1 | |
346 | 7 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 0 | 1 | 1 | |
347 | 8 | Hệ thống cất nước (Rửa chai, dụng cụ ...) | HT | 1 | 1 | 1 | |
348 | 9 | Hệ thống chiết xuất dược liệu | HT | 0 | 1 | 1 | |
349 | 10 | Hệ thống sắc, đóng thuốc | HT | 2 | 4 | 6 | |
350 | 11 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 | 3 | 4 | |
351 | 12 | Lò hơi (Sấy thuốc, nấu thuốc, hệ thống chiết xuất dược liệu...) | Cái | 1 | 1 | 1 | |
352 | 13 | Máy bao phim | Cái | 0 | 1 | 1 | |
353 | 14 | Máy chiết thuốc nước đóng chai | Cái | 1 | 2 | 2 | |
354 | 15 | Máy đánh bóng thuốc | Cái | 1 | 2 | 3 | |
355 | 16 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 0 | 1 | 1 | |
356 | 17 | Máy dập viên | Cái | 0 | 1 | 1 | |
357 | 18 | Máy đo độ ẩm | Cái | 1 | 2 | 3 | |
358 | 19 | Máy đóng nang | Cái | 0 | 1 | 1 | |
359 | 20 | Máy ép vỉ | Cái | 0 | 1 | 1 | |
360 | 21 | Máy hút ẩm | Cái | 2 | 3 | 4 | |
361 | 22 | Máy hàn túi | Cái | 1 | 1 | 1 | |
362 | 23 | Máy rửa dược liệu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
363 | 24 | Máy sao thuốc | Cái | 1 | 1 | 1 | |
364 | 25 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 1 | 1 | 1 | |
365 | 26 | Máy tán thuốc | Cái | 0 | 1 | 1 | |
366 | 27 | Máy thái thuốc | Cái | 1 | 1 | 1 | |
367 | 28 | Máy trộn thuốc bột tự động | Cái | 0 | 1 | 1 | |
368 | 29 | Máy túi thiếc (Đóng thuốc dạng cốm) | Cái | 1 | 2 | 4 | |
369 | 30 | Máy xát hạt khô, hạt ướt | Cái | 0 | 1 | 1 | |
370 | 31 | Nồi nấu thuốc (Cô thuốc) 150 lít | Cái | 2 | 4 | 6 | |
371 | 32 | Máy rây rung nhiều tầng | Cái | 1 | 1 | 1 | |
372 | 33 | Thiết bị soi UV (dùng trong sắc ký) | Cái | 1 | 2 | 2 | |
373 | 34 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 | 1 | 2 | |
374 | 35 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 | 1 | 1 | |
375 | 36 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 2 | 3 | 4 | |
376 | 37 | Tủ đựng thuốc tây y | Cái | 1 | 1 | 1 | |
377 | 38 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 1 | 2 | 2 | |
378 | 39 | Xe đẩy hàng | Cái | 1 | 2 | 2 | |
15. Thiết bị chung cho cả bệnh vỉện | |||||||
379 | 1 | Hệ thống loa, đài, vô tuyến | Cái | 1 | 1 | 1 | |
380 | 2 | Hệ thống chữa cháy | HT | 1 | 1 | 1 | |
381 | 3 | Hệ thống điện thoại | HT | 1 | 1 | 1 | |
382 | 4 | Hệ thống khí y tế | HT | 1 | 1 | 1 | |
383 | 5 | Hệ thống mạng tin học bệnh viện | HT | 1 | 1 | 1 | |
384 | 6 | Hệ thống xử lý chất thải rắn, lỏng | HT | 1 | 1 | 1 | |
385 | 7 | Hệ thống tăng âm cho hội trường | HT | 1 | 1 | 1 | |
386 | 8 | Máy chiếu Projecter, màn chiếu | Cái | 1 | 1 | 1 | |
387 | 9 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 | 1 | 1 | |
388 | 10 | Máy phát điện dự phòng công suất tối thiểu 250KVA. | Cái | 1 | 1 | 1 | |
389 | 11 | Máy photocopy | Cái | 1 | 1 | 2 | |
390 | 12 | Ô tô cấp cứu | Theo quy định | ||||
| 16. Khoa dinh dưỡng | ||||||
391 | 1 | Các loại và số lượng trang thiết bị tùy theo nhu cầu |
|
|
|
| |
- 1Thông tư 18/2013/TT-BYT quy định vị trí, thiết kế, điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, thiết bị của các cơ sở khám, chữa bệnh truyền nhiễm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1556/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh mục dự án "Trang thiết bị Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ" sử dụng vốn vay của Pháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 3245/QĐ-BYT năm 2013 Danh mục thành phần của Gói đỡ đẻ sạch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 362/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Đầu tư xây dựng, nâng cấp hệ thống bệnh viện y học cổ truyền toàn quốc giai đoạn 2014-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4682/QĐ-BYT năm 2020 về danh mục trang thiết bị sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Nghị định 22/2010/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Thông tư 37/2011/TT-BYT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 18/2013/TT-BYT quy định vị trí, thiết kế, điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, thiết bị của các cơ sở khám, chữa bệnh truyền nhiễm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 1556/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh mục dự án "Trang thiết bị Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ" sử dụng vốn vay của Pháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3245/QĐ-BYT năm 2013 Danh mục thành phần của Gói đỡ đẻ sạch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 362/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Đầu tư xây dựng, nâng cấp hệ thống bệnh viện y học cổ truyền toàn quốc giai đoạn 2014-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1509/QĐ-BYT năm 2012 về Danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1509/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2012
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực