ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1507/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 03 tháng 5 năm 2024 về việc Phê duyệt mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt và đưa vào sử dụng mạng lưới quan trắc nước dưới đất gồm 131 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này).
Trong đó:
a) Giữ nguyên và tiếp tục vận hành 43 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố Vũng Tàu: 04 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 02 giếng quan trắc; thị xã Phú Mỹ: 17 giếng quan trắc; huyện Châu Đức: 01 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 11 giếng quan trắc; huyện Long Điền: 00 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 08 giếng quan trắc.
b) Trám lấp và khoan mới thay thế 44 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố Vũng Tàu: 02 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 03 giếng quan trắc; thị xã Phú Mỹ: 11 giếng quan trắc; huyện Châu Đức: 06 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 07 giếng quan trắc; huyện Long Điền: 03 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 12 giếng quan trắc.
c) Khoan bổ sung mới 44 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố Vũng Tàu: 06 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 11 giếng quan trắc; thị xã Phú Mỹ: 32 giếng quan trắc; huyện Châu Đức: 20 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 23 giếng quan trắc; huyện Long Điền: 03 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 36 giếng quan trắc.
2. Phê duyệt và đưa vào sử dụng mạng lưới quan trắc nước dưới đất tại 20 công trình giếng khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
Trong đó:
a) Giữ nguyên và tiếp tục vận hành 08 công trình giếng khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Trám lấp và khoan mới thay thế 12 công trình giếng khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xây dựng và vận hành mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030 theo giai đoạn được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này. Hàng năm xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện việc xây dựng và vận hành mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài chính căn cứ các nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, dự toán kinh phí do Sở Tài nguyên và Môi trường lập gửi theo đúng quy định, Sở Tài chính tham mưu cấp có thẩm quyền phê duyệt bố trí dự toán kinh phí chi thường xuyên ngân sách tỉnh theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành, khả năng cân đối ngân sách hằng năm, đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xây dựng và vận hành mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và Ủy ban nhân dân các xã, phường và thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) theo chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm:
a) Trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết các vấn đề liên quan đến việc sử dụng đất, cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các điều kiện hỗ trợ phục vụ quan trắc cho tổ chức, cá nhân được phép quan trắc theo quy định của pháp luật;
b) Thực hiện bảo đảm yêu cầu bảo vệ, phòng chống ô nhiễm đối với các công trình quan trắc nước dưới đất tại địa bàn quản lý, giữ gìn vệ sinh xung quanh giếng quan trắc và thực hiện các biện pháp phòng, chống, ngăn ngừa ô nhiễm nguồn nước dưới đất qua giếng khoan quan trắc;
c) Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về mọi hoạt động trái phép tại các giếng khoan quan trắc trên địa bàn quản lý. Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã phải thường xuyên kiểm tra xử lý theo thẩm quyền hoặc thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường biết để phối hợp xử lý các trường hợp vi phạm làm ảnh hưởng đến công trình quan trắc trên địa bàn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP 131 CÔNG TRÌNH GIẾNG KHOAN QUAN TRẮC TRÊN PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Số hiệu công trình | Đối tượng quan trắc | Vị trí | Tọa độ (VN2000, KT 107º45', múi 3°) | Mục đích nghiên cứu | Ghi chú | Giai đoạn thực hiện | ||
Cấp xã | Cấp huyện | X(m) | Y(m) | ||||||
|
|
| |||||||
I. THÀNH PHỐ VŨNG TÀU |
|
|
|
|
|
| |||
1 | VT7A | qp3 | Phường 7 | Vũng Tàu | 1146611 | 426887 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
2 | VT7B | qh | Phường 7 | Vũng Tàu | 1146609 | 426885 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
3 | VT8A | qp3 | Thắng Tam | Vũng Tàu | 1144059 | 427479 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
4 | VT8B | qh | Thắng Tam | Vũng Tàu | 1144058 | 427480 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
5 | VT9A | qp3 | Phường 8 | Vũng Tàu | 1151988 | 434732 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
6 | VT9B | qh | Phường 8 | Vũng Tàu | 1145537 | 428031 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
II. THÀNH PHỐ BÀ RỊA |
|
|
|
|
|
| |||
7 | M7A | qh | Phước Trung | Bà Rịa | 1159698 | 436855 | Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
8 | M7 | qp3 | Phước Trung | Bà Rịa | 1159675 | 436828 | Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
9 | M7 | qp3 | Phước Trung | Bà Rịa | 1159702 | 436858 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
10 | M8 | qp3 | Phước Nguyên | Bà Rịa | 1160410 | 437586 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
11 | M8A | qh | Phước Nguyên | Bà Rịa | 1160410 | 437586 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
12 | VT79 | n22 | Phước Trung | Bà Rịa |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
13 | VT80 | n22 | Hòa Long | Bà Rịa |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
14 | VT81 | n22 | Long Phước | Bà Rịa |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
15 | VT76 | qp3 | Phước Hiệp | Bà Rịa |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
16 | VT77 | qp3 | Phước Hiệp | Bà Rịa |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
17 | VT78 | qp3 | Phước Hiệp | Bà Rịa |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
III. THỊ XÃ PHÚ MỸ |
|
|
|
|
|
| |||
18 | VT6 | qp3 | Tân Hòa | Phú Mỹ | 1162934 | 427277 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
19 | NB1A | qp2-3 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ | 1175808 | 422225 | Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
20 | NB1B | qp3 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ | 1175808 | 422226 | Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
21 | NB2A | n22 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ | 1177150 | 421755 | Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
22 | NB2B | qp2-3 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ | 1177152 | 421754 | Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
23 | NB2C | qp3 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ | 1177154 | 421753 | Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
24 | NB3A | qp3 | Phú Mỹ | Phú Mỹ | 1171469 | 422157 | Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
25 | NB3B | qp3 | Phú Mỹ | Phú Mỹ | 1171467 | 422158 | Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
26 | QT11 | n22 | Phú Mỹ | Phú Mỹ | 1174924 | 424027 | Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
27 | VT39 | GiDk | Châu Pha | Phú Mỹ | 1172578 | 433522 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
28 | VT40 | GiDk | Châu Pha | Phú Mỹ | 1172585 | 433565 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
29 | VT41 | GiDk | Châu Pha | Phú Mỹ | 1172606 | 433647 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
30 | VT42 | Bqp2- GiDk | Sông Xoài | Phú Mỹ | 1174919 | 435410 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
31 | VT43 | Bqp2- GiDk | Sông Xoài | Phú Mỹ | 1174948 | 435315 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
32 | VT44 | Bqp2- GiDk | Sông Xoài | Phú Mỹ | 1174952 | 435230 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
33 | VT1A | n22 | Hắc Dịch | Phú Mỹ | 1177530 | 431806 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
34 | VT2A | n22 | Hắc Dịch | Phú Mỹ | 1176685 | 427368 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
35 | QT5A | n22 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ | 1173003 | 422529 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
36 | QT5B | qp2-3 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ | 1173006 | 422529 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
37 | VT4A | n22 | Phước Hòa | Phú Mỹ | 1166143 | 424812 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
38 | VT4B | qp3 | Phước Hòa | Phú Mỹ | 1166143 | 424812 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
39 | VT1A | n22 | Hắc Dịch | Phú Mỹ | 1177530 | 431806 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
40 | VT2A | n22 | Hắc Dịch | Phú Mỹ | 1176685 | 427368 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
41 | VT2A | n22 | Hắc Dịch | Phú Mỹ | 1176666 | 427346 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
42 | VT2B | qp2-3 | Hắc Dịch | Phú Mỹ | 1176666 | 427346 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
43 | NB4 | qp2-3 | Tóc Tiên | Phú Mỹ | 1169976 | 432664 | Nghiên cứu động thái NDĐ; Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bãi rác | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
44 | QT7A | n22 | Phước Hòa | Phú Mỹ | 1169908 | 422988 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
45 | QT7B | qp3 | Phước Hòa | Phú Mỹ | 1169908 | 422990 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
46 | VT82 | n22 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
47 | VT83 | n22 | Phú Mỹ | Phú Mỹ |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
48 | VT51 | n22 | Hắc Dịch | Phú Mỹ |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
49 | VT52 | ms | Hắc Dịch | Phú Mỹ |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
IV. HUYỆN CHÂU ĐỨC |
|
|
|
|
|
| |||
50 | VT27 | Bqp2 | Xà Bang | Châu Đức | 1184610 | 439242 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
51 | VT29 | Bn2-qp | Sơn Bình | Châu Đức | 1178657 | 451159 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
52 | VT26 | Bqp2 | Láng Lớn | Châu Đức | 1178485 | 440051 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
53 | VT28 | Bn2-qp | Đá Bạc | Châu Đức | 1171495 | 447508 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
54 | VT33 | Bqp2 | Cù Bị | Châu Đức | 1187369 | 436448 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
55 | VT34 | Bqp2 | Quảng Thành | Châu Đức | 1185502 | 448974 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
56 | VT37 | ms | Suối Rao | Châu Đức | 1172582 | 454189 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
57 | VT29B | n22 | Sơn Bình | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
58 | VT29C | ms | Sơn Bình | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
59 | VT85 | Bqp2 | Bình Giã | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
60 | VT86 | Bqp2 | Cù Bị | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
61 | VT53 | Bqp2 | Xà Bang | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
62 | VT54 | Bqp2 | Suối Nghệ | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
63 | VT55 | Bqp2 | Nghĩa Thành | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
64 | VT56 | Bqp2 | Bình Ba | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
65 | VT57 | n22 | Bình Ba | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
66 | VT58 | ms | Bình Ba | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
67 | VT59 | Bn-qp | Đá Bạc | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
68 | VT60 | n22 | Đá Bạc | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
69 | VT61 | ms | Đá Bạc | Châu Đức |
|
| Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
V. HUYỆN ĐẤT ĐỎ |
|
|
|
|
|
| |||
70 | VT10A | qp2-3 | Phước Hải | Đất Đỏ | 1154125 | 449535 | Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
71 | VT10B | qh | Phước Hải | Đất Đỏ | 1154125 | 449533 | Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
72 | VT12A | qp3 | Láng Dài | Đất Đỏ | 1160858 | 457858 | Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
73 | VT11A | n22 | Phước Hội | Đất Đỏ | 1158862 | 452741 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
74 | VT11B | qh | Phước Hội | Đất Đỏ | 1158862 | 452743 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
75 | VT14A | n22 | Phước Long Thọ | Đất Đỏ | 1161690 | 451322 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
76 | VT14B | qp2-3 | Phước Long Thọ | Đất Đỏ | 1161691 | 451322 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
77 | VT17 | n22 | Long Tân | Đất Đỏ | 1164631 | 447422 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
78 | VT30 | Bqp2 | Long Tân | Đất Đỏ | 1166645 | 445317 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
79 | VT31 | Bqp2 | Long Tân | Đất Đỏ | 1166562 | 445277 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
80 | VT32 | Bqp2 | Long Tân | Đất Đỏ | 1166495 | 445251 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
81 | VT12B | qh | Láng Dài | Đất Đỏ | 1160858 | 457856 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
82 | VT13A | qp3 | Mỹ Hòa | Đất Đỏ | 1155965 | 446639 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
83 | VT13B | qh | Mỹ Hòa | Đất Đỏ | 1155964 | 446638 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
84 | VT14C | qp2-3 | Phước Long Thọ | Đất Đỏ | 1161692 | 451322 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
85 | VT15A | ms | Láng Dài | Đất Đỏ | 1164144 | 455331 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
86 | VT15B | n22 | Láng Dài | Đất Đỏ | 1164145 | 455332 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
87 | VT15C | Bqp3 | Láng Dài | Đất Đỏ | 1164146 | 455333 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
88 | VT84 | n22 | Long Tân | Đất Đỏ |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
89 | VT62A | n22 | Lộc An | Đất Đỏ |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
90 | VT62B | ms | Lộc An | Đất Đỏ |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
91 | VT63A | qh | Láng Dài | Đất Đỏ |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
92 | VT63B | qp3 | Láng Dài | Đất Đỏ |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
VI. HUYỆN LONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
| |||
93 | M11 | qp3 | An Ngãi | Long Điền | 1158386 | 440909 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
94 | M11A | qh | An Ngãi | Long Điền | 1158382 | 440906 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
95 | VT16 | qp2-3 | An Nhứt | Long Điền | 1159586 | 444830 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
VII. HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
|
|
|
|
| |||
96 | VT22 | n22 | Hòa Hội | Xuyên Mộc | 1176333 | 467379 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
97 | VT38 | ms | Hòa Hiệp | Xuyên Mộc | 1181056 | 475503 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
98 | VT45 | GiDk | Hòa Hưng | Xuyên Mộc | 1177358 | 458516 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
99 | VT46 | GiDk | Hòa Hưng | Xuyên Mộc | 1177284 | 458512 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
100 | VT47 | GiDk-ms | Hòa Hưng | Xuyên Mộc | 1177196 | 458532 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
101 | VT48 | Bn2-qp | Hòa Hiệp | Xuyên Mộc | 1183451 | 472287 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
102 | VT49 | Bn2-qp | Hòa Hiệp | Xuyên Mộc | 1183452 | 472336 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
103 | VT50 | Bn2-qp | Hòa Hiệp | Xuyên Mộc | 1183442 | 472433 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
104 | VT23 | qp3 | Bình Châu | Xuyên Mộc | 1174901 | 477720 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
105 | VT18 | ms | Phước Tân | Xuyên Mộc | 1169203 | 461472 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
106 | VT19 | qp2-3 | Bưng Riềng | Xuyên Mộc | 1166828 | 469696 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lập và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
107 | VT20 | qh | Bình Châu | Xuyên Mộc | 1167880 | 477027 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
108 | VT36 | ms | Tân Lâm | Xuyên Mộc | 1190495 | 461484 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
109 | VT21 | ms | Phước Tân | Xuyên Mộc | 1169193 | 457509 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
110 | VT24A | ms | Bàu Lâm | Xuyên Mộc | 1180925 | 462632 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
111 | VT24B | n22 | Bàu Lâm | Xuyên Mộc | 1180926 | 462632 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
112 | VT24C | Bn2-qp | Bàu Lâm | Xuyên Mộc | 1180924 | 462632 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
113 | VT25A | ms | Hòa Hiệp | Xuyên Mộc | 1181004 | 470264 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
114 | VT25B | n22 | Hòa Hiệp | Xuyên Mộc | 1181004 | 470264 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
115 | VT35 | Bn2-qp | Tân Lâm | Xuyên Mộc | 1185372 | 461684 | Nghiên cứu động thái NDĐ | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
116 | VT64A | n22 | Phước Bửu | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
117 | VT64B | ms | Phước Bửu | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
118 | VT65A | qp3 | Bưng Riềng | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
119 | VT65B | qp2-3 | Bưng Riềng | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
120 | VT66A | qp3 | Bình Châu | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
121 | VT66B | qp2-3 | Bình Châu | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
122 | VT67 | n2 | Tân Lâm | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
123 | VT68 | n2 | Tân Lâm | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
124 | VT69 | n2 | Tân Lâm | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
125 | VT70 | Bqp3 | Phước Tân | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
126 | VT71 | Bqp3 | Phước Tân | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
127 | VT72 | Bqp3 | Phước Tân | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
128 | VT73 | qh | Phước Thuận | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
129 | VT74 | qh | Phước Thuận | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
130 | VT75 | qh | Phước Thuận | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
131 | VT23B | qp2-3 | Bình Châu | Xuyên Mộc |
|
| Nghiên cứu động thái NDĐ | Bổ sung khoan mới | Từ năm 2028 trở đi |
BẢNG TỔNG HỢP 20 CÔNG TRÌNH GIẾNG KHOAN QUAN TRẮC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Số hiệu công trình | Đối tượng quan trắc | Vị trí | Tọa độ (VN2000, KT 107°45', múi 3°) | Ghi chú | Giai đoạn thực hiện | ||
Cấp xã | Cấp huyện | X(m) | Y(m) | |||||
1 | CS2 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 960734 | 372759 | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
2 | CS4 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 960042 | 373243 | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
3 | CS7 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 960295 | 374183 | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
4 | CS9 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 961317 | 374763 | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
5 | CS10 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 961230 | 374999 | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
6 | CS12 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 961708 | 375559 | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
7 | CO2 | qp | Cỏ Ống | Côn Đảo | 965201 | 376086 | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
8 | CO3 | qp | Cỏ Ống | Côn Đảo | 964534 | 376523 | Giữ nguyên | Từ năm 2024 trở đi |
9 | CS1 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 959959 | 372547 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
10 | CS3 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 960213 | 373049 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
11 | CS5 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 961455 | 373197 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
12 | CS6 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 961196 | 373415 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
13 | CS8 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 961858 | 374273 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
14 | CS11 | qp | Côn Sơn | Côn Đảo | 960699 | 373814 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
15 | CO1 | qp | Cỏ Ống | Côn Đảo | 963857 | 377220 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
16 | CO4 | qp | Cỏ Ống | Côn Đảo | 964534 | 377136 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
17 | CO5 | qp | Cỏ Ống | Côn Đảo | 965838 | 376226 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
18 | CO6 | qp | Cỏ Ống | Côn Đảo | 965588 | 377746 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
19 | CO7 | qp | Cỏ Ống | Côn Đảo | 965868 | 375936 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ hăm 2027 trở đi |
20 | CO8 | qp | Cỏ Ống | Côn Đảo | 965969 | 376984 | Trám lấp và khoan thay thế | Từ năm 2027 trở đi |
Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 1507/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết