Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1507/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 11 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2026 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 03 tháng 5 năm 2024 về việc Phê duyệt mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030, với các nội dung như sau:

1. Phê duyệt và đưa vào sử dụng mạng lưới quan trắc nước dưới đất gồm 131 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này).

Trong đó:

a) Giữ nguyên và tiếp tục vận hành 43 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố Vũng Tàu: 04 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 02 giếng quan trắc; thị xã Phú Mỹ: 17 giếng quan trắc; huyện Châu Đức: 01 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 11 giếng quan trắc; huyện Long Điền: 00 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 08 giếng quan trắc.

b) Trám lấp và khoan mới thay thế 44 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố Vũng Tàu: 02 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 03 giếng quan trắc; thị xã Phú Mỹ: 11 giếng quan trắc; huyện Châu Đức: 06 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 07 giếng quan trắc; huyện Long Điền: 03 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 12 giếng quan trắc.

c) Khoan bổ sung mới 44 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố Vũng Tàu: 06 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 11 giếng quan trắc; thị xã Phú Mỹ: 32 giếng quan trắc; huyện Châu Đức: 20 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 23 giếng quan trắc; huyện Long Điền: 03 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 36 giếng quan trắc.

2. Phê duyệt và đưa vào sử dụng mạng lưới quan trắc nước dưới đất tại 20 công trình giếng khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).

Trong đó:

a) Giữ nguyên và tiếp tục vận hành 08 công trình giếng khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

b) Trám lấp và khoan mới thay thế 12 công trình giếng khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xây dựng và vận hành mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030 theo giai đoạn được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này. Hàng năm xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện việc xây dựng và vận hành mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài chính căn cứ các nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, dự toán kinh phí do Sở Tài nguyên và Môi trường lập gửi theo đúng quy định, Sở Tài chính tham mưu cấp có thẩm quyền phê duyệt bố trí dự toán kinh phí chi thường xuyên ngân sách tỉnh theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành, khả năng cân đối ngân sách hằng năm, đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xây dựng và vận hành mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và Ủy ban nhân dân các xã, phường và thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) theo chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm:

a) Trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết các vấn đề liên quan đến việc sử dụng đất, cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các điều kiện hỗ trợ phục vụ quan trắc cho tổ chức, cá nhân được phép quan trắc theo quy định của pháp luật;

b) Thực hiện bảo đảm yêu cầu bảo vệ, phòng chống ô nhiễm đối với các công trình quan trắc nước dưới đất tại địa bàn quản lý, giữ gìn vệ sinh xung quanh giếng quan trắc và thực hiện các biện pháp phòng, chống, ngăn ngừa ô nhiễm nguồn nước dưới đất qua giếng khoan quan trắc;

c) Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về mọi hoạt động trái phép tại các giếng khoan quan trắc trên địa bàn quản lý. Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã phải thường xuyên kiểm tra xử lý theo thẩm quyền hoặc thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường biết để phối hợp xử lý các trường hợp vi phạm làm ảnh hưởng đến công trình quan trắc trên địa bàn.

Điều 3. Bãi bỏ Quyết định 453/QĐ.UBND ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt Báo cáo "Điều tra bổ sung, xây dựng mạng quan trắc, quy hoạch khai thác sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước vùng Côn Đảo" và Quyết định số 2363/QĐ.UBND ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt Báo cáo "Nghiên cứu, xây dựng mạng quan trắc nước dưới đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu".

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (t/hiện);
- Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh (công bố);
- Lưu VT, KT7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh


PHỤ LỤC 01.

BẢNG TỔNG HỢP 131 CÔNG TRÌNH GIẾNG KHOAN QUAN TRẮC TRÊN PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Số hiệu công trình

Đối tượng quan trắc

Vị trí

Tọa độ (VN2000, KT 107º45', múi 3°)

Mục đích nghiên cứu

Ghi chú

Giai đoạn thực hiện

Cấp xã

Cấp huyện

X(m)

Y(m)

 

 

 

I. THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

 

 

 

 

 

 

1

VT7A

qp3

Phường 7

Vũng Tàu

1146611

426887

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

2

VT7B

qh

Phường 7

Vũng Tàu

1146609

426885

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

3

VT8A

qp3

Thắng Tam

Vũng Tàu

1144059

427479

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

4

VT8B

qh

Thắng Tam

Vũng Tàu

1144058

427480

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

5

VT9A

qp3

Phường 8

Vũng Tàu

1151988

434732

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

6

VT9B

qh

Phường 8

Vũng Tàu

1145537

428031

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

II. THÀNH PHỐ BÀ RỊA

 

 

 

 

 

 

7

M7A

qh

Phước Trung

Bà Rịa

1159698

436855

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

8

M7

qp3

Phước Trung

Bà Rịa

1159675

436828

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

9

M7

qp3

Phước Trung

Bà Rịa

1159702

436858

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

10

M8

qp3

Phước Nguyên

Bà Rịa

1160410

437586

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

11

M8A

qh

Phước Nguyên

Bà Rịa

1160410

437586

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

12

VT79

n22

Phước Trung

Bà Rịa

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

13

VT80

n22

Hòa Long

Bà Rịa

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

14

VT81

n22

Long Phước

Bà Rịa

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

15

VT76

qp3

Phước Hiệp

Bà Rịa

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

16

VT77

qp3

Phước Hiệp

Bà Rịa

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

17

VT78

qp3

Phước Hiệp

Bà Rịa

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

III. THỊ XÃ PHÚ MỸ

 

 

 

 

 

 

18

VT6

qp3

Tân Hòa

Phú Mỹ

1162934

427277

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

19

NB1A

qp2-3

Mỹ Xuân

Phú Mỹ

1175808

422225

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

20

NB1B

qp3

Mỹ Xuân

Phú Mỹ

1175808

422226

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

21

NB2A

n22

Mỹ Xuân

Phú Mỹ

1177150

421755

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

22

NB2B

qp2-3

Mỹ Xuân

Phú Mỹ

1177152

421754

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

23

NB2C

qp3

Mỹ Xuân

Phú Mỹ

1177154

421753

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

24

NB3A

qp3

Phú Mỹ

Phú Mỹ

1171469

422157

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

25

NB3B

qp3

Phú Mỹ

Phú Mỹ

1171467

422158

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

26

QT11

n22

Phú Mỹ

Phú Mỹ

1174924

424027

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

27

VT39

GiDk

Châu Pha

Phú Mỹ

1172578

433522

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

28

VT40

GiDk

Châu Pha

Phú Mỹ

1172585

433565

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

29

VT41

GiDk

Châu Pha

Phú Mỹ

1172606

433647

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

30

VT42

Bqp2- GiDk

Sông Xoài

Phú Mỹ

1174919

435410

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

31

VT43

Bqp2- GiDk

Sông Xoài

Phú Mỹ

1174948

435315

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

32

VT44

Bqp2- GiDk

Sông Xoài

Phú Mỹ

1174952

435230

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

33

VT1A

n22

Hắc Dịch

Phú Mỹ

1177530

431806

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

34

VT2A

n22

Hắc Dịch

Phú Mỹ

1176685

427368

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

35

QT5A

n22

Mỹ Xuân

Phú Mỹ

1173003

422529

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

36

QT5B

qp2-3

Mỹ Xuân

Phú Mỹ

1173006

422529

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

37

VT4A

n22

Phước Hòa

Phú Mỹ

1166143

424812

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

38

VT4B

qp3

Phước Hòa

Phú Mỹ

1166143

424812

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

39

VT1A

n22

Hắc Dịch

Phú Mỹ

1177530

431806

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

40

VT2A

n22

Hắc Dịch

Phú Mỹ

1176685

427368

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

41

VT2A

n22

Hắc Dịch

Phú Mỹ

1176666

427346

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

42

VT2B

qp2-3

Hắc Dịch

Phú Mỹ

1176666

427346

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

43

NB4

qp2-3

Tóc Tiên

Phú Mỹ

1169976

432664

Nghiên cứu động thái NDĐ; Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bãi rác

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

44

QT7A

n22

Phước Hòa

Phú Mỹ

1169908

422988

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

45

QT7B

qp3

Phước Hòa

Phú Mỹ

1169908

422990

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

46

VT82

n22

Mỹ Xuân

Phú Mỹ

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

47

VT83

n22

Phú Mỹ

Phú Mỹ

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

48

VT51

n22

Hắc Dịch

Phú Mỹ

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

49

VT52

ms

Hắc Dịch

Phú Mỹ

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

IV. HUYỆN CHÂU ĐỨC

 

 

 

 

 

 

50

VT27

Bqp2

Xà Bang

Châu Đức

1184610

439242

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

51

VT29

Bn2-qp

Sơn Bình

Châu Đức

1178657

451159

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

52

VT26

Bqp2

Láng Lớn

Châu Đức

1178485

440051

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

53

VT28

Bn2-qp

Đá Bạc

Châu Đức

1171495

447508

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

54

VT33

Bqp2

Cù Bị

Châu Đức

1187369

436448

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

55

VT34

Bqp2

Quảng Thành

Châu Đức

1185502

448974

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

56

VT37

ms

Suối Rao

Châu Đức

1172582

454189

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

57

VT29B

n22

Sơn Bình

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

58

VT29C

ms

Sơn Bình

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

59

VT85

Bqp2

Bình Giã

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

60

VT86

Bqp2

Cù Bị

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

61

VT53

Bqp2

Xà Bang

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

62

VT54

Bqp2

Suối Nghệ

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

63

VT55

Bqp2

Nghĩa Thành

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

64

VT56

Bqp2

Bình Ba

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

65

VT57

n22

Bình Ba

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

66

VT58

ms

Bình Ba

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

67

VT59

Bn-qp

Đá Bạc

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

68

VT60

n22

Đá Bạc

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

69

VT61

ms

Đá Bạc

Châu Đức

 

 

Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

V. HUYỆN ĐẤT ĐỎ

 

 

 

 

 

 

70

VT10A

qp2-3

Phước Hải

Đất Đỏ

1154125

449535

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

71

VT10B

qh

Phước Hải

Đất Đỏ

1154125

449533

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

72

VT12A

qp3

Láng Dài

Đất Đỏ

1160858

457858

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

73

VT11A

n22

Phước Hội

Đất Đỏ

1158862

452741

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

74

VT11B

qh

Phước Hội

Đất Đỏ

1158862

452743

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

75

VT14A

n22

Phước Long Thọ

Đất Đỏ

1161690

451322

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

76

VT14B

qp2-3

Phước Long Thọ

Đất Đỏ

1161691

451322

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

77

VT17

n22

Long Tân

Đất Đỏ

1164631

447422

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

78

VT30

Bqp2

Long Tân

Đất Đỏ

1166645

445317

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

79

VT31

Bqp2

Long Tân

Đất Đỏ

1166562

445277

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

80

VT32

Bqp2

Long Tân

Đất Đỏ

1166495

445251

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

81

VT12B

qh

Láng Dài

Đất Đỏ

1160858

457856

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

82

VT13A

qp3

Mỹ Hòa

Đất Đỏ

1155965

446639

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

83

VT13B

qh

Mỹ Hòa

Đất Đỏ

1155964

446638

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

84

VT14C

qp2-3

Phước Long Thọ

Đất Đỏ

1161692

451322

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

85

VT15A

ms

Láng Dài

Đất Đỏ

1164144

455331

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

86

VT15B

n22

Láng Dài

Đất Đỏ

1164145

455332

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

87

VT15C

Bqp3

Láng Dài

Đất Đỏ

1164146

455333

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

88

VT84

n22

Long Tân

Đất Đỏ

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

89

VT62A

n22

Lộc An

Đất Đỏ

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

90

VT62B

ms

Lộc An

Đất Đỏ

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

91

VT63A

qh

Láng Dài

Đất Đỏ

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

92

VT63B

qp3

Láng Dài

Đất Đỏ

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

VI. HUYỆN LONG ĐIỀN

 

 

 

 

 

 

93

M11

qp3

An Ngãi

Long Điền

1158386

440909

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

94

M11A

qh

An Ngãi

Long Điền

1158382

440906

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

95

VT16

qp2-3

An Nhứt

Long Điền

1159586

444830

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

VII. HUYỆN XUYÊN MỘC

 

 

 

 

 

 

96

VT22

n22

Hòa Hội

Xuyên Mộc

1176333

467379

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

97

VT38

ms

Hòa Hiệp

Xuyên Mộc

1181056

475503

Nghiên cứu động thái NDĐ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

98

VT45

GiDk

Hòa Hưng

Xuyên Mộc

1177358

458516

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

99

VT46

GiDk

Hòa Hưng

Xuyên Mộc

1177284

458512

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

100

VT47

GiDk-ms

Hòa Hưng

Xuyên Mộc

1177196

458532

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

101

VT48

Bn2-qp

Hòa Hiệp

Xuyên Mộc

1183451

472287

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

102

VT49

Bn2-qp

Hòa Hiệp

Xuyên Mộc

1183452

472336

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

103

VT50

Bn2-qp

Hòa Hiệp

Xuyên Mộc

1183442

472433

Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước với nước hồ

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

104

VT23

qp3

Bình Châu

Xuyên Mộc

1174901

477720

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

105

VT18

ms

Phước Tân

Xuyên Mộc

1169203

461472

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

106

VT19

qp2-3

Bưng Riềng

Xuyên Mộc

1166828

469696

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lập và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

107

VT20

qh

Bình Châu

Xuyên Mộc

1167880

477027

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

108

VT36

ms

Tân Lâm

Xuyên Mộc

1190495

461484

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

109

VT21

ms

Phước Tân

Xuyên Mộc

1169193

457509

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

110

VT24A

ms

Bàu Lâm

Xuyên Mộc

1180925

462632

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

111

VT24B

n22

Bàu Lâm

Xuyên Mộc

1180926

462632

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

112

VT24C

Bn2-qp

Bàu Lâm

Xuyên Mộc

1180924

462632

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

113

VT25A

ms

Hòa Hiệp

Xuyên Mộc

1181004

470264

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

114

VT25B

n22

Hòa Hiệp

Xuyên Mộc

1181004

470264

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

115

VT35

Bn2-qp

Tân Lâm

Xuyên Mộc

1185372

461684

Nghiên cứu động thái NDĐ

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

116

VT64A

n22

Phước Bửu

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

117

VT64B

ms

Phước Bửu

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

118

VT65A

qp3

Bưng Riềng

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

119

VT65B

qp2-3

Bưng Riềng

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

120

VT66A

qp3

Bình Châu

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

121

VT66B

qp2-3

Bình Châu

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

122

VT67

n2

Tân Lâm

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

123

VT68

n2

Tân Lâm

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

124

VT69

n2

Tân Lâm

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

125

VT70

Bqp3

Phước Tân

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

126

VT71

Bqp3

Phước Tân

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

127

VT72

Bqp3

Phước Tân

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

128

VT73

qh

Phước Thuận

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

129

VT74

qh

Phước Thuận

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

130

VT75

qh

Phước Thuận

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

131

VT23B

qp2-3

Bình Châu

Xuyên Mộc

 

 

Nghiên cứu động thái NDĐ

Bổ sung khoan mới

Từ năm 2028 trở đi

 

PHỤ LỤC 02.

BẢNG TỔNG HỢP 20 CÔNG TRÌNH GIẾNG KHOAN QUAN TRẮC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Số hiệu công trình

Đối tượng quan trắc

Vị trí

Tọa độ (VN2000, KT 107°45', múi 3°)

Ghi chú

Giai đoạn thực hiện

Cấp xã

Cấp huyện

X(m)

Y(m)

1

CS2

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

960734

372759

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

2

CS4

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

960042

373243

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

3

CS7

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

960295

374183

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

4

CS9

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

961317

374763

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

5

CS10

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

961230

374999

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

6

CS12

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

961708

375559

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

7

CO2

qp

Cỏ Ống

Côn Đảo

965201

376086

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

8

CO3

qp

Cỏ Ống

Côn Đảo

964534

376523

Giữ nguyên

Từ năm 2024 trở đi

9

CS1

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

959959

372547

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

10

CS3

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

960213

373049

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

11

CS5

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

961455

373197

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

12

CS6

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

961196

373415

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

13

CS8

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

961858

374273

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

14

CS11

qp

Côn Sơn

Côn Đảo

960699

373814

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

15

CO1

qp

Cỏ Ống

Côn Đảo

963857

377220

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

16

CO4

qp

Cỏ Ống

Côn Đảo

964534

377136

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

17

CO5

qp

Cỏ Ống

Côn Đảo

965838

376226

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

18

CO6

qp

Cỏ Ống

Côn Đảo

965588

377746

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

19

CO7

qp

Cỏ Ống

Côn Đảo

965868

375936

Trám lấp và khoan thay thế

Từ hăm 2027 trở đi

20

CO8

qp

Cỏ Ống

Côn Đảo

965969

376984

Trám lấp và khoan thay thế

Từ năm 2027 trở đi

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu: 1507/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản