- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 1065/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 1066/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 12Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 14Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1507/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố TTHC của Bộ Nội vụ số: 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020, 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020, 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020, 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020, 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020, 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020, 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020, 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 410/TTr-SNV ngày 17/5/2021 và Công văn số 952/SNV-VP ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục TTHC mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện. Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ | ||||||||
01 | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ. | 2 |
|
|
02 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 2 |
|
| ||
03 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ. | 4 | x | x |
04 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
05 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
06 | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ. | 2 |
|
|
07 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 2 |
|
| ||
08 | Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | Không | Không |
| 4 | x | x | |
09 | Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không |
| 4 | x | x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ | ||||||||
01 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ. | 2 |
|
|
02 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 2 |
|
| ||
03 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 2 |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (đã công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||||||
| Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | 2 | x | x |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ (đã công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||||||
01 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | 4 | x | x |
02 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
03 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (đã công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||||||
01 | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | 4 | x | x |
02 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
03 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
04 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | 4 | x | x |
05 | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
06 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
07 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | 4 | x | x |
08 | Đổi tên quỹ | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
09 | Tự giải thể quỹ | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
VI. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC | ||||||||
1. Lĩnh vực công chức (đã công bố tại Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||||||
01 | Thi tuyển công chức | Trong thời hạn 230 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1. Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 | x | x |
02 | Xét tuyển công chức | Trong thời hạn 150 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1. Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh /lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
03 | Thi nâng ngạch công chức | Trong thời hạn 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh /lần dự thi. 2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/thí sinh /lần dự thi. 3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 | x | x |
2. Lĩnh vực công chức (Đã công bố tại Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||||||
| Tiếp nhận vào làm công chức | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không quy định | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; | 2 | x | x |
|
|
|
|
| - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC (Đã công bố tại Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||||||
01 | Thi tuyển viên chức | Trong thời hạn 170 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Đối với các sở, ngành: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. 2. Đối với UBND cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 | x | x |
02 | Xét tuyển viên chức | Trong thời hạn 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Đối với các sở, ngành: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. 2. Đối với UBND cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Không quy định | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. | 2 | x | x |
03 | Tiếp nhận vào làm viên chức | Trong thời hạn 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | 2 | x | x | ||
04 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Trong thời hạn 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Đối với các sở, ngành: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. 2. Đối với UBND cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | 1. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần. 2. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng /thí sinh/lần; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần. 3. Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 2 | x | x |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ (Đã công bố tại Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) | ||||||||
01 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | 2 |
|
|
02 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 2 |
|
| ||
03 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 2 |
|
|
- 1Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 1065/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 1066/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 12Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 14Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 15Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 16Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1507/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực