Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1504/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 787/TTr-STP ngày 20 tháng 6 năm 2016 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang gồm các lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; chứng thực; công chứng; nuôi con nuôi; đăng ký giao dịch bảo đảm; trợ giúp pháp lý; lý lịch tư pháp; phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải cơ sở; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; hộ tịch (liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; chứng thực; công chứng; nuôi con nuôi; đăng ký giao dịch bảo đảm; trợ giúp pháp lý; lý lịch tư pháp; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; hộ tịch (liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi) tại Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào website kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành theo Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
I.I | Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
I.II | Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
II | LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC |
|
II.I | Thủ tục hành chính của công chứng viên thực hiện chứng thực |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
II.II | Thủ tục hành chính áp dụng chung |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
III | LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG |
|
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng (TCHNCC) này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
13 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
14 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng |
|
15 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
16 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
20 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi quyết định cho phép thành lập) |
|
21 | Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
22 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
23 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
24 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
26 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
27 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
28 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
30 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
31 | Công chứng bản dịch | TCHNCC |
32 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | TCHNCC |
33 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | TCHNCC |
34 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | TCHNCC |
35 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | TCHNCC |
36 | Công chứng di chúc | TCHNCC |
37 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | TCHNCC |
38 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | TCHNCC |
39 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | TCHNCC |
40 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | TCHNCC |
41 | Nhận lưu giữ di chúc | TCHNCC |
42 | Cấp bản sao văn bản công chứng | TCHNCC |
IV | LĨNH VỰC: ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
IV.I | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
4 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
6 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
7 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
8 | Xóa đăng ký thế chấp |
|
IV. II | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng nhà ở hình thành trong tương lai |
|
1 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
3 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
4 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai |
|
5 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
6 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
V | LĨNH VỰC: LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
VI | LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI |
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
4 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
VII | LĨNH VỰC: PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
VIII | LĨNH VỰC: TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
3 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
4 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
5 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
6 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
|
7 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
8 | Thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
|
9 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
10 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
IX | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
|
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
10 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
|
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
I.I | Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
I.II | Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
3 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
II | LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
|
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
|
9 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
III | LĨNH VỰC: ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
III.I | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
4 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
6 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
7 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
8 | Xóa đăng ký thế chấp |
|
III.II | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng nhà ở hình thành trong tương lai |
|
1 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
3 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
4 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai |
|
5 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
6 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
IV | LĨNH VỰC: HÒA GIẢI CƠ SỞ |
|
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
V | LĨNH VỰC: PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
3 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
II | LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
6 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
7 | Chứng thực di chúc |
|
8 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
9 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
III | LĨNH VỰC: HÒA GIẢI CƠ SỞ |
|
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
|
2 | Thủ tục bầu Tổ trưởng tổ hòa giải |
|
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
IV | LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI |
|
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
|
5 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
|
V | LĨNH VỰC: PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
VI | LĨNH VỰC: HỘ TỊCH |
|
1 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
- 1Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1504/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra