Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1503/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đâu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 181 thủ tục hành chính, trong đó: 127 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 43 thủ tục hành chính cấp huyện và 11 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1503/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
I | CẤP TỈNH | Có | Không |
108 | 19 | ||
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) | X |
|
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) | X |
|
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) | X |
|
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | X |
|
5 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | X |
|
6 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | X |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | X |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | X |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | X |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | X |
|
11 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | X |
|
12 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | X |
|
13 | Xác nhận chuyên gia | X |
|
14 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
15 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
16 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
17 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | X |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | X |
|
20 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
21 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | X |
|
22 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
23 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | X |
|
24 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | X |
|
25 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | X |
|
26 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | X |
|
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
28 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
29 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
30 | Giãn tiến độ đầu tư | X |
|
31 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
32 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
33 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
|
34 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
|
35 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | X |
|
36 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | X |
|
37 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | X |
|
38 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | X |
|
39 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | X |
|
40 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | X |
|
41 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | X |
|
42 | Áp dụng ưu đãi đầu tư | X |
|
43 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | X |
|
44 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
| X |
45 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
| X |
46 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
| X |
47 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
48 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
49 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
50 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
51 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
52 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
53 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | X |
|
54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X |
|
55 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | X |
|
56 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | X |
|
57 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | X |
|
58 | Bán doanh nghiệp tư nhân | X |
|
59 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) | X |
|
60 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) | X |
|
61 | Hợp nhất doanh nghiệp | X |
|
62 | Sáp nhập doanh nghiệp | X |
|
63 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | X |
|
64 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | X |
|
65 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | X |
|
66 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH | X |
|
67 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | X |
|
68 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | X |
|
69 | Giải thể doanh nghiệp | X |
|
70 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | X |
|
71 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X |
|
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | X |
|
73 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | X |
|
74 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
75 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
76 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
77 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | X |
|
78 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | X |
|
79 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | X |
|
80 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | X |
|
81 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | X |
|
82 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | X |
|
83 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X |
|
84 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X |
|
85 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | X |
|
86 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
87 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| X |
88 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
| X |
89 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| X |
90 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
91 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | X |
|
92 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
93 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
94 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
95 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
96 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
97 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
98 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
99 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
100 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
101 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
102 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
103 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
104 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
105 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
106 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
107 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
108 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | X |
|
109 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | X |
|
110 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | X |
|
111 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | X |
|
112 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | X |
|
113 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | X |
|
114 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | X |
|
115 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | X |
|
116 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | X |
|
117 | Phê duyệt danh sách ngắn | X |
|
118 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | X |
|
119 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | X |
|
120 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập |
| X |
121 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư |
| X |
122 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B quan trọng quốc gia. |
| X |
123 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
| X |
124 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
| X |
125 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
| X |
126 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
| X |
127 | Giải thể công ty TNHH một thành viên |
| X |
II | CẤP HUYỆN | 5 | 38 |
128 | Đăng ký hợp tác xã |
| X |
129 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| X |
130 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
| X |
131 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| X |
132 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| X |
133 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| X |
134 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| X |
135 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
| X |
136 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
| X |
137 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| X |
138 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| X |
139 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
| X |
140 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| X |
141 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| X |
142 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| X |
143 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| X |
144 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| X |
145 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
| X |
146 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| X |
147 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | X |
|
148 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
149 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | X |
|
150 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | X |
|
151 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
152 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
153 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
154 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
155 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
156 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
157 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
158 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
159 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| X |
160 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
| X |
161 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
| X |
162 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
| X |
163 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
| X |
164 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
| X |
165 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
| X |
166 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
| X |
167 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
| X |
168 | Phê duyệt danh sách ngắn |
| X |
169 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
| X |
170 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
| X |
III | CẤP XÃ | 0 | 11 |
171 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
| X |
172 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
| X |
173 | Phê duyệt Danh sách ngắn |
| X |
174 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
| X |
175 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
| X |
176 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
| X |
177 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
| X |
178 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá |
| X |
179 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
| X |
180 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
| X |
181 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
| X |
- 1Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1503/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra