Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1502/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 27 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 99/TTr-SYT ngày 25/6/2025

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2025.

Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Hùng);
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Phòng, TT: KGVX, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, NVKS (B_05b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 1.000.000 đồng/1 sản phẩm

Lệ phí: không có

(Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm)

- Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS)

03 ngày làm việc

Không có

3

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm

Lệ phí: không có

(Theo Thông tư 67/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm)

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 181/ 2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

4

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí:

Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở

Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở

Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở

Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

- Lệ phí: không có

(Theo Thông tư 67/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm)

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

5

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 1.500.000 đồng/1 sản phẩm

Lệ phí: không có

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

6

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

Phí: 1.500.000 đồng/1 sản phẩm

Lệ phí: không có

7

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 28.500.000 đồng

Lệ phí: không có

(Theo Thông tư 67/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm)

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 107/2008/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

8

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

- 45 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP.

- 30 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 20.500.000 đồng

Lệ phí: không có

(Theo Thông tư 67/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm)

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 107/2008/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Theo Thông tư số 67/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.

9

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

- 45 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP (không bao gồm thời gian đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm).

- 30 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP CP (không bao gồm thời gian đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm nếu cần thiết).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 28.500.000 đồng

(Theo Thông tư 67/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm)

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.

- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Các Nghị định của Chính phủ số: 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007, 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, 107/2008/NĐ-CP ngày 01/7/2016, 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 67/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

10

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025

30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trong trường hợp cần thiết)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 28.500.000 đồng

(Theo Thông tư 67/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm)

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.

- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 107/2008/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Thông tư số 67/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

11

Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: không có

Lệ phí: không có

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.

- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 107/2008/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2025/TT- BYT ngày 07/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

12

Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu

Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

 

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Sở Y tế

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1502/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản