Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 54/TTr-STP ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Các cơ quan, địa phương đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử (nếu có) và tổ chức niêm yết Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của cơ quan, địa phương mình tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định pháp luật và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tư pháp) bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Giao Sở Tư pháp đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên Trang thông tin điện tử thủ tục hành chính của tỉnh. Theo dõi, tổng hợp đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của các cơ quan, địa phương cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1502 /QĐ-UBND ngày 31 /7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. SỞ NỘI VỤ:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Công chức | Quyết định số 601 /QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | |
1 | Thi tuyển công chức | |
2 | Xét tuyển công chức | |
3 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | |
II. Lĩnh vực Viên chức | ||
4 | Thi tuyển viên chức | |
5 | Xét tuyển viên chức | |
6 | Xét tuyển đặc cách viên chức | |
III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư - Lưu trữ | ||
7 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | |
8 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | |
9 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
II. SỞ TÀI CHÍNH:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực đầu tư | ||
4 | Thủ tục quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp tỉnh) | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
III. THANH TRA TỈNH:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực tiếp công dân | Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | |
1 | Tiếp công dân | |
II. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | ||
2 | Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | |
3 | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | |
4 | Xác minh tài sản, thu nhập | |
5 | Thực hiện việc giải trình |
IV. SỞ Y TẾ:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | |
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | |
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa | ||
1 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
2 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
3 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
4 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | |
5 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
6 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
7 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
8 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
9 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | |
10 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | |
11 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | |
12 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | |
13 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | |
14 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | |
15 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | |
16 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | |
17 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | |
18 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | |
19 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận Quyết định số 1126 /QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định | |
20 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định | |
21 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | |
22 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | |
23 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | |
24 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | |
25 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | |
26 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | |
27 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | |
28 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | |
29 | Khám sức khỏe định kỳ | |
III. Lĩnh vực Dân số KHHGĐ | ||
30 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
V. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã được Chủ tịch UBND công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực đất đai | Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | |
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | |
2 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnhquy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). | |
3 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | |
4 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | |
II. Lĩnh vực biển và hải đảo | Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | |
5 | Thu hồi khu vực biển | |
III. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | Quyết định 1008/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 | |
6 | Cung cấp thông tin,dữ liệu đo đạc và bản đồ | |
IV. Lĩnh vực viễn thám | Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | |
7 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
VI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã được Chủ tịch UBND công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực đường bộ | ||
1 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Quyêt định số 902/QĐ- UBND ngày 27/4/2016 |
2 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | |
3 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | |
4 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam | |
5 | Cấp mới Giấy phép lái xe | |
7 | Cấp lại Giấy phép lái xe | |
8 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |
9 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
10 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
11 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | |
13 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài du lịc lái xe vào Việt Nam | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dung cho chủ sở hữu xe máy chuyên dung di chuyển đến | |
14 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | |
15 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | |
18 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | |
19 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | |
II.Lĩnh vực đăng kiểm | ||
22 | Thủ tục trả lại hoặc bù mức phí đường bộ đối với xe kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh. |
VII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã được Chủ tịch UBND công bố tại Quyết định |
IV. Lĩnh vực Thủy lợi | ||
1 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh. | Quyết định số 814 /QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
2 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, (trừ các trường hợp: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi). | |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | |
5 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNTthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh. | |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
8 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |
II. Thủ tục Nông thôn mới | ||
9 | Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | |
10 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | |
11 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | |
III. Lĩnh vực thú y | ||
12 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y | |
13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | |
IV. Lĩnh vực trồng trọt | ||
16 | Cấp giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
17 | Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
18 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
V. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |
21 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | |
22 | Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
23 | Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
24 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | |
25 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | |
26 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
VIII. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG VÀ XÃ HỘI:
X. SỞ TƯ PHÁP:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã được Chủ tịch UBND tỉnhcông bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Công chứng: | ||
1 | Công chứng di chúc | Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: | ||
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
4 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
III. Lĩnh vực Quốc tịch” Lĩnh vực Quốc tịch: | ||
5 | Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Quyết định số 881/QĐ-UBND 10/6/2014 |
6 | Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam |
XI. UBND CẤP HUYỆN:
STT | Tên TTHC | Đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
XII. UBND CẤP XÃ:
STT | Tên TTHC | Đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Hộ tịch: | ||
1 | Đăng ký kết hôn | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
2 | Đăng ký lại kết hôn | |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | |
II. Lĩnh vực Chứng thực: | ||
5 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
6 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
8 | Chứng thực di chúc | |
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: | ||
12 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
13 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
- 1Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng của tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa và Thể thao của tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước; Nuôi con nuôi; Phổ biến giáo dục pháp luật; Lý lịch tư pháp; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; Phổ biến giáo dục pháp luật; Hòa giải cơ sở; Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 2815/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng của tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa và Thể thao của tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1502/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hoàng Văn Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra