Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 213/TTr-SNV ngày 15 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ theo Quyết định số 886/QĐ- BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (06 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||||||||
1 | Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014196.H21 | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động; - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: + 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai; + 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | Toàn trình | Không | - Bộ Luật lao động năm 2019. - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ. | Cấp Tỉnh |
2 | Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014197.H21 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: + 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai; + 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | Toàn trình | Không | - Bộ Luật lao động năm 2019. - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ. | Cấp Tỉnh |
3 | Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014198.H21 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: + 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai; + 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | Toàn trình | Không | - Bộ Luật lao động năm 2019. - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ. | Cấp Tỉnh |
4 | Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014199.H21 | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấy phép lao động; - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: + 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai; + 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | Toàn trình | - Tổ chức trên địa bàn tỉnh Bình Định (trước sắp xếp): trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến và trực tiếp 400.000 đồng/giấy phép. - Tổ chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai (trước sắp xếp): + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 600.000 đồng/giấy phép + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: 360.000 đồng/giấy phép. (Nộp lệ phí tại thời điểm nhận kết quả) | - Bộ Luật lao động năm 2019. - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ. - Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. - Nghị quyết số 24/2021/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 32/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 65/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Cấp Tỉnh |
5 | Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014200.H21 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: + 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai; + 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | Toàn trình | - Tổ chức trên địa bàn tỉnh Bình Định (trước sắp xếp): trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến và trực tiếp 300.000 đồng/giấy phép. - Tổ chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai (trước sắp xếp): + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 450.000 đồng/giấy phép + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: 270.000 đồng/giấy phép (Nộp lệ phí tại thời điểm nhận kết quả) | - Bộ Luật lao động năm 2019. - Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ. - Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. - Nghị quyết số 24/2021/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 32/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 65/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Cấp Tỉnh |
6 | Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014201.H21 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: + 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai; + 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | Toàn trình | - Tổ chức trên địa bàn tỉnh Bình Định (trước sắp xếp): trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến và trực tiếp 300.000 đồng/giấy phép. - Tổ chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai (trước sắp xếp): + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 450.000 đồng/giấy phép + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: 270.000 đồng/giấy phép (Nộp lệ phí tại thời điểm nhận kết quả) | - Bộ Luật lao động năm 2019. - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ. - Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. - Nghị quyết số 24/2021/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 32/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 65/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Cấp Tỉnh |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (11 TTHC)
STT | Tên TTHC | Mức độ DVC trực tuyến | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Mã số TTHC | |||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.013718.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
2 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.013719.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.013720.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.013721.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
5 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.013722.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
6 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài 1.000105.000.00.00.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
7 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. 2.000219.000.00.00.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
8 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
9 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
10 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
11 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). 1.009811.000.00.00.H21 | Toàn trình | Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ |
Tổng cộng: 11 TTHC |
|
|
- 1Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm, An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về phí, lệ phí trong lĩnh vực Việc làm theo Nghị quyết 04/2025/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện Biên thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1500/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra