- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 98/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 21/TTr-SGDĐT ngày 23/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo, như sau:
1. Công bố 02 danh mục thủ tục hành chính, trong đó: 01 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 01 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (liên thông với UBND tỉnh); 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (liên thông với UBND huyện).
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 01 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 01 TTHC | ||||||
1 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua môi trường mạng | Không | - Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh. - Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 01 TTHC | ||||||
1 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của phòng giáo dục và đào tạo tại UBND huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua môi trường mạng | Không | - Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh. - Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
* Thủ tục đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh.
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ hợp lệ | 01 ngày |
B2 | Phòng Giáo dục trung học và Giáo dục thường xuyên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giáo dục trung học và Giáo dục thường xuyên phân công chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Mời đại diện cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; đại diện Hội khuyến học cấp tỉnh; đại diện tổ chức chính trị-xã hội cấp tỉnh tham gia Hội đồng đánh giá cấp tỉnh. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Công văn mời tham gia | 02 ngày |
B4 | Thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh | 02 ngày |
B5 | Tổ chức cuộc họp Hội đồng đánh giá cấp tỉnh hoặc lấy ý kiến bằng văn bản của các ủy viên Hội đồng đánh giá cấp tỉnh để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh; | Hội đồng đánh giá | - Biên bản đánh giá; - Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ | 08 ngày |
B6 | Trả lời đơn vị và nêu rõ lý do không đạt trường hợp đơn vị không đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh. | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | Công văn trả lời | 03 ngày |
B7 | Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh, trường hợp đơn vị đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh. | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | Tờ trình của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày |
B8 | Liên thông lên UBND tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh | 05 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức bộ phận một cửa của Sở GDĐT tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh đã kí và đóng dấu | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
* Thủ tục đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện.
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của phòng giáo dục và đào tạo tại UBND huyện, thành phố | Kèm scan hồ sơ hợp lệ | 01 ngày |
B2 | Phòng Giáo dục và đào tạo thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giáo dục và đào tạo phân công chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Mời đại diện cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; đại diện Hội khuyến học cấp huyện; đại diện tổ chức chính trị-xã hội cấp huyện tham gia Hội đồng đánh giá cấp huyện. | Lãnh đạo phòng giáo dục và đào tạo | Công văn mời tham gia | 02 ngày |
B4 | Thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo | Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Tổ chức cuộc họp Hội đồng đánh giá cấp huyện hoặc lấy ý kiến bằng văn bản của các ủy viên Hội đồng đánh giá cấp huyện để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện; | Hội đồng đánh giá | - Biên bản đánh giá; - Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ | 08 ngày |
B6 | Trả lời đơn vị và nêu rõ lý do không đạt trường hợp đơn vị không đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện. | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo | Công văn trả lời | 03 ngày |
B7 | Trình UBND huyện xem xét, quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện, trường hợp đơn vị đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện. | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo | Tờ trình của Trưởng phòng giáo dục và đào tạo | 02 ngày |
B8 | Liên thông lên UBND huyện | Ủy ban nhân dân huyện | Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện | 05 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức của Phòng GDĐT tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện đã kí và đóng dấu | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
- 1Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp tỉnh, cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 98/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp tỉnh, cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực