Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 16 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 413/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 673/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.380,42

595,41

899,24

92,87

1.022,46

295,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.228,84

123,90

651,16

 

650,12

36,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.640,32

100,21

 

 

28,75

24,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

396,11

100,21

 

 

 

24,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

792,21

 

 

 

21,68

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.038,10

22,46

87,06

 

75,71

10,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

438,56

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

125,65

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.168,35

1,23

564,10

 

523,98

2,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,65

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.028,44

451,22

237,03

92,87

370,54

246,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,03

1,64

3,00

 

 

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

45,41

8,37

1,10

0,39

0,65

0,54

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

45,97

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

178,70

4,79

0,62

6,23

1,96

10,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,96

2,97

0,05

0,52

10,21

0,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.435,46

174,34

88,46

34,65

95,32

72,61

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

1,20

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bải thải, xử lý chất thải

DRA

1,21

1,21

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

229,66

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.161,52

197,22

114,94

41,31

207,18

151,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,04

20,30

0,17

1,14

8,68

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

 

 

0,19

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,19

3,01

4,72

0,52

5,06

1,67

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,76

12,49

12,39

0,71

13,76

0,80

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,08

0,07

 

0,02

0,01

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11,40

0,51

0,54

 

0,43

4,75

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,16

0,32

1,19

0,33

1,82

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

172,43

11,00

8,58

6,63

19,78

2,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,38

12,38

 

 

 

 

2.26

Đất phi NN khác

PNK

9,70

0,59

 

0,25

5,67

0,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.123,14

20,29

11,05

 

1,80

12,66

4

Đất đô thị*

KDT

6.908,74

595,41

899,26

92,87

1.022,46

295,73

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +… + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.380,42

1.102,69

2.900,32

3.728,51

3.952,81

6.790,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.228,84

789,96

949,58

1.621,97

3.568,39

2.836,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.640,32

271,57

 

 

690,55

524,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

396,11

271,57

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

792,21

 

63,58

297,76

37,54

371,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.038,10

106,91

134,09

51,14

360,10

190,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

438,56

 

42,81

199,03

 

196,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

125,65

 

125,65

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.168,35

411,48

561,41

1.070,43

2.480,20

1.553,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,65

 

22,04

3,61

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.028,44

312,73

851,93

1.080,14

384,42

2.001,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,03

16,24

400,87

 

 

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

45,41

 

33,39

0,05

0,05

0,87

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

45,97

45,97

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

178,70

1,26

2,65

75,89

0,51

74,55

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,96

19,21

52,97

 

8,28

0,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.435,46

88,12

158,40

823,43

158,48

1.741,65

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bải thải, xử lý chất thải

DRA

1,21

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

229,66

 

 

45,34

93,59

90,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.161,52

81,76

153,81

129,00

 

85,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,04

7,04

0,80

0,27

1,91

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

3,13

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,19

2,89

23,28

1,56

1,04

4,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,76

11,77

0,16

3,89

45,29

2,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,04

0,06

0,08

0,54

0,04

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11,40

1,20

3,97

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,16

0,39

1,44

0,63

1,49

0,39

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

172,43

33,29

17,53

 

73,24

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,38

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi NN khác

PNK

9,70

0,42

2,60

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.123,14

 

1.098,81

1.026,40

 

1.952,13

4

Đất đô thị*

KDT

6.908,74

1.102,69

2.900,32

 

 

 

Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

745,52

32,13

25,09

 

120,56

7,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,66

16,69

 

 

2,22

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,27

16,69

 

 

 

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,39

 

0,10

 

5,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,65

15,19

8,45

 

21,82

6,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,22

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

635,60

0,25

16,54

 

91,02

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,56

0,72

0,69

2,44

3,88

4,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,11

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

0,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,98

0,10

0,50

 

0,42

4,80

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

7,60

0,62

0,19

1,54

3,46

0,13

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,74

 

 

0,90

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

745,52

7,15

110,00

241,28

32,00

170,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,66

0,55

 

 

8,60

0,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,27

0,55

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,39

 

 

5,79

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,65

3,88

4,20

6,12

0,06

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,22

 

2,50

 

 

0,72

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

635,60

2,72

103,30

229,37

23,34

168,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,56

1,83

0,94

1,12

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,11

0,11

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,98

 

0,16

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

 

 

1,12

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

7,60

1,39

0,27

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,74

0,33

0,51

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + … + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

783,75

37,63

30,32

 

125,06

12,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,66

19,69

 

 

2,22

3,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,27

19,69

 

 

 

3,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,99

0,50

0,40

 

6,50

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

80,68

16,69

10,88

 

23,82

8,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,22

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

644,20

0,75

19,04

 

92,52

0,62

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,90

1,00

 

 

1,50

1,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,50

 

 

 

1,00

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,00

 

 

 

1,20

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

5,63

0,30

0,50

1,10

0,42

2,64

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + … + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

783,75

14,65

113,40

243,38

34,12

172,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,66

3,55

 

 

8,62

0,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,27

3,55

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,99

1,50

0,70

6,49

0,70

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

80,68

5,88

6,20

6,82

0,76

0,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,22

 

2,50

 

 

0,72

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

644,20

3,72

104,00

230,07

24,04

169,44

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,90

1,00

 

 

1,20

1,20

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,50

1,00

 

 

1,00

1,50

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,00

 

1,20

1,20

1,20

1,20

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

5,63

 

0,67

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,89

1,34

 

 

2,50

0,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

0,05

0,05

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

0,21

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,47

1,34

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

14,85

 

 

 

2,24

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

0,19

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,89

 

11,47

2,01

 

12,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,25

 

0,04

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,47

 

0,82

0,01

 

12,30

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

14,85

 

10,61

2,00

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 15/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 15/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Minh Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản