ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 413/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 673/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.380,42 | 595,41 | 899,24 | 92,87 | 1.022,46 | 295,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.228,84 | 123,90 | 651,16 |
| 650,12 | 36,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.640,32 | 100,21 |
|
| 28,75 | 24,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 396,11 | 100,21 |
|
|
| 24,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 792,21 |
|
|
| 21,68 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.038,10 | 22,46 | 87,06 |
| 75,71 | 10,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 438,56 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 125,65 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7.168,35 | 1,23 | 564,10 |
| 523,98 | 2,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 25,65 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.028,44 | 451,22 | 237,03 | 92,87 | 370,54 | 246,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 422,03 | 1,64 | 3,00 |
|
| 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 45,41 | 8,37 | 1,10 | 0,39 | 0,65 | 0,54 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,97 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 178,70 | 4,79 | 0,62 | 6,23 | 1,96 | 10,24 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,96 | 2,97 | 0,05 | 0,52 | 10,21 | 0,59 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.435,46 | 174,34 | 88,46 | 34,65 | 95,32 | 72,61 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bải thải, xử lý chất thải | DRA | 1,21 | 1,21 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 229,66 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.161,52 | 197,22 | 114,94 | 41,31 | 207,18 | 151,30 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,04 | 20,30 | 0,17 | 1,14 | 8,68 | 0,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 |
|
| 0,19 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 48,19 | 3,01 | 4,72 | 0,52 | 5,06 | 1,67 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,76 | 12,49 | 12,39 | 0,71 | 13,76 | 0,80 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,94 | 0,08 | 0,07 |
| 0,02 | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 11,40 | 0,51 | 0,54 |
| 0,43 | 4,75 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,16 | 0,32 | 1,19 | 0,33 | 1,82 | 0,16 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 172,43 | 11,00 | 8,58 | 6,63 | 19,78 | 2,38 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,38 | 12,38 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi NN khác | PNK | 9,70 | 0,59 |
| 0,25 | 5,67 | 0,17 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.123,14 | 20,29 | 11,05 |
| 1,80 | 12,66 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 6.908,74 | 595,41 | 899,26 | 92,87 | 1.022,46 | 295,73 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +… + (14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.380,42 | 1.102,69 | 2.900,32 | 3.728,51 | 3.952,81 | 6.790,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.228,84 | 789,96 | 949,58 | 1.621,97 | 3.568,39 | 2.836,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.640,32 | 271,57 |
|
| 690,55 | 524,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 396,11 | 271,57 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 792,21 |
| 63,58 | 297,76 | 37,54 | 371,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.038,10 | 106,91 | 134,09 | 51,14 | 360,10 | 190,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 438,56 |
| 42,81 | 199,03 |
| 196,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 125,65 |
| 125,65 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7.168,35 | 411,48 | 561,41 | 1.070,43 | 2.480,20 | 1.553,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 25,65 |
| 22,04 | 3,61 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.028,44 | 312,73 | 851,93 | 1.080,14 | 384,42 | 2.001,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 422,03 | 16,24 | 400,87 |
|
| 0,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 45,41 |
| 33,39 | 0,05 | 0,05 | 0,87 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,97 | 45,97 |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 178,70 | 1,26 | 2,65 | 75,89 | 0,51 | 74,55 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,96 | 19,21 | 52,97 |
| 8,28 | 0,16 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.435,46 | 88,12 | 158,40 | 823,43 | 158,48 | 1.741,65 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,20 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bải thải, xử lý chất thải | DRA | 1,21 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 229,66 |
|
| 45,34 | 93,59 | 90,73 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.161,52 | 81,76 | 153,81 | 129,00 |
| 85,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,04 | 7,04 | 0,80 | 0,27 | 1,91 | 0,81 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 3,13 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 48,19 | 2,89 | 23,28 | 1,56 | 1,04 | 4,44 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,76 | 11,77 | 0,16 | 3,89 | 45,29 | 2,50 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,94 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,54 | 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 11,40 | 1,20 | 3,97 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,16 | 0,39 | 1,44 | 0,63 | 1,49 | 0,39 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 172,43 | 33,29 | 17,53 |
| 73,24 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,38 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi NN khác | PNK | 9,70 | 0,42 | 2,60 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.123,14 |
| 1.098,81 | 1.026,40 |
| 1.952,13 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 6.908,74 | 1.102,69 | 2.900,32 |
|
|
|
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 745,52 | 32,13 | 25,09 |
| 120,56 | 7,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 28,66 | 16,69 |
|
| 2,22 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,27 | 16,69 |
|
|
| 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,39 |
| 0,10 |
| 5,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 66,65 | 15,19 | 8,45 |
| 21,82 | 6,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,22 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 635,60 | 0,25 | 16,54 |
| 91,02 | 0,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,56 | 0,72 | 0,69 | 2,44 | 3,88 | 4,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,11 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,98 | 0,10 | 0,50 |
| 0,42 | 4,80 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,12 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,60 | 0,62 | 0,19 | 1,54 | 3,46 | 0,13 |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,74 |
|
| 0,90 |
|
|
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …(14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 745,52 | 7,15 | 110,00 | 241,28 | 32,00 | 170,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 28,66 | 0,55 |
|
| 8,60 | 0,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,27 | 0,55 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,39 |
|
| 5,79 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 66,65 | 3,88 | 4,20 | 6,12 | 0,06 | 0,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,22 |
| 2,50 |
|
| 0,72 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 635,60 | 2,72 | 103,30 | 229,37 | 23,34 | 168,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,56 | 1,83 | 0,94 | 1,12 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,98 |
| 0,16 |
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,12 |
|
| 1,12 |
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,60 | 1,39 | 0,27 |
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,74 | 0,33 | 0,51 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + … + (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 783,75 | 37,63 | 30,32 |
| 125,06 | 12,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 37,66 | 19,69 |
|
| 2,22 | 3,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 26,27 | 19,69 |
|
|
| 3,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,99 | 0,50 | 0,40 |
| 6,50 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 80,68 | 16,69 | 10,88 |
| 23,82 | 8,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,22 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 644,20 | 0,75 | 19,04 |
| 92,52 | 0,62 |
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,90 | 1,00 |
|
| 1,50 | 1,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 4,50 |
|
|
| 1,00 |
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 6,00 |
|
|
| 1,20 |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 5,63 | 0,30 | 0,50 | 1,10 | 0,42 | 2,64 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + … + (14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 783,75 | 14,65 | 113,40 | 243,38 | 34,12 | 172,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 37,66 | 3,55 |
|
| 8,62 | 0,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 26,27 | 3,55 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,99 | 1,50 | 0,70 | 6,49 | 0,70 | 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 80,68 | 5,88 | 6,20 | 6,82 | 0,76 | 0,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,22 |
| 2,50 |
|
| 0,72 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 644,20 | 3,72 | 104,00 | 230,07 | 24,04 | 169,44 |
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,90 | 1,00 |
|
| 1,20 | 1,20 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 4,50 | 1,00 |
|
| 1,00 | 1,50 |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 6,00 |
| 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 5,63 |
| 0,67 |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,89 | 1,34 |
|
| 2,50 | 0,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
|
|
| 0,05 | 0,05 |
2.3 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,25 |
|
|
| 0,21 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,47 | 1,34 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14,85 |
|
|
| 2,24 |
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,89 |
| 11,47 | 2,01 |
| 12,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,25 |
| 0,04 |
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,47 |
| 0,82 | 0,01 |
| 12,30 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14,85 |
| 10,61 | 2,00 |
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 |
|
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Quyết định 15/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 15/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết