Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 15/2007/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quy trình, Quy phạm trong hoạt động khí tượng thủy văn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Khí tượng Thủy Văn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo

Điều 3: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Thành

 

MỤC LỤC

 

Phần 1: QUY ĐỊNH CHUNG

Phần 2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG

Chương 1: KHẢO SÁT KHÍ HẬU

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát khí hậu địa phương

2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa

3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa

4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa

2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa

3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa

4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động

Chương 2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng

2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng

3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng

4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ

5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp

6. Khảo sát độ ẩm đất

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng

2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng

3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng

4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ

5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp

6. Khảo sát độ ẩm đất

Chương 3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học

3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

B. Định mức vật tư thiết bị

1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học

3. Khảo sát mây, mua và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

PHẦN 3: KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN

Chương 1: KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THUỶ VĂN

A. Định mức lao động công nghệ

1. Đo đạc cơ bản

2. Đo vẽ chi tiết địa hình

3. Đo vẽ mặt cắt địa hình

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Đo đạc cơ bản

2. Đo vẽ chi tiết địa hình

3. Đo vẽ mặt cắt địa hình

4. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước

Chương 2: KHẢO SÁT THỦY VĂN

A. Định mức lao động công nghệ

1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều

Chương 3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN

I. KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông

2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ

3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi

4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông

2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ

3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi

4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết

II. KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN

A. Định mức lao động công nghệ

1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông

2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ

3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi

B. Định mức vật tư và thiết bị

1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông

2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ

3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi

III. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN

A. Định mức lao động

1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông

2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ

3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi

B. Định mức Vật tư và thiết bị

1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông

2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ

3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi

Phụ lục 1

Phụ lục 2

Phụ lục 3

Phụ lục 4

 

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỂU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMTngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1:

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật (định mức) công tác khảo sát khí tượng thủy văn (KTTV) là các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về lao động vật tư và thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát KTTV, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm trong điều kiện tổ chức và kỹ thuật (công nghệ, thiết bị) hiện nay của ngành KTTV thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Tập định mức áp dụng cho các công việc:

a. Khảo sát khí tượng

- Khảo sát khí hậu

- Khảo sát khí tượng nông nghiệp.

- Khảo sát khí tượng cao không.

b. Khảo sát thủy văn và khí tượng thủy văn biển

- Khảo sát địa hình phục vụ đo đạc khảo sát thủy văn

- Khảo sát thủy văn.

- Khảo sát khí tượng thủy văn biển

3. Định mức được xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm trong ngành tài nguyên và môi trường cùng các thiết bị và phương pháp thực hiện phổ biến nhất. Đồng thời có tính đến việc áp dụng những tiến bộ kỹ thuật mới được áp dụng trong lĩnh vực khảo sát KTTV.

4. Định  mức được biên soạn trên cơ sở thực tiễn hoạt động khảo sát KTTV, đồng thời tham khảo và vận dụng những tài liệu chủ yếu sau:

- Định mức dự toán khảo sát xây dựng. Hướng dẫn việc lập đơn giá khảo sát và quản lý chi phí khảo sát xây dựng được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ngày 22/5/2000.

- Đơn giá khảo sát công trình thủy lợi được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 18/10/1997.

- Định mức máy, trang thiết bị, vật tư kỹ thuật, lao động cho mạng lưới trạm điều tra KTTV, được Tổng cục KTTV (trước đây) ban hành ngày 6/2/1996.

- Định mức kinh tế - Kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ được Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính (trước đây) ban hành ngày 24/9/2002.

- Hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ngày 05/1/2005.

- Các văn bản hướng dẫn về chế độ tiền lương mới và bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam xuất bản 2005.

- Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt 94 TCN 6-2001.

- Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều 94 TCN 3 – 90.

- Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều 94 TCN 13 – 96.

- Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 17 – 99.

- Quy phạm tạm thời quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 26 – 2002.

- Quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông 94 TCN 1 – 2003.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để tính đơn giá sản phẩm phục vụ lập dự toán và thanh quyết toán cho từng loại công việc khảo sát KTTV.

6. Định mức cho mỗi công việc khảo sát KTTV được trình bày theo bố cục sau:

a. Định mức lao động công nghệ

- Nội dung công việc: Trình bày những thao tác chủ yếu cần thiết để thực hiện bước công việc.

- Điều kiện áp dụng hoặc phân cấp khó khăn: Giới thiệu những yếu tố cơ bản của hiện trường như loại địa hình, cấp sông..., gây ra sự phức tạp khác nhau trong quá trình thực hiện bước công việc, dẫn đến sự thay đổi mức.

- Định biên: Xác định mức độ cấp bậc kỹ thuật cần thiết để hoàn thành bước công việc. Việc xác định căn cứ tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức, viên chức trong ngành KTTV và địa chính.

- Định mức:

+ Định mức lao động: Quy định thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Đơn vị tính là công nhóm (công cá nhân)/đơn vị sản phẩm.

+ Mức lao động cho việc phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp một số công việc của khảo sát địa hình được tính theo hệ số trong bảng dưới:

TT

Danh mục công việc

Hệ số tính theo mức lao động

1

Đo đạc lưới độ cao

0.30

2

Đo đạc lưới mặt bằng, bản đổ địa hình, mặt cắt địa hình

0.25

Các mức lao động ngoại nghiệp được thể hiện dưới dạng phân số:

+ Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm).

+ Mẫu số là mức lao động phổ thông (lao động thuê tại địa phương phục vụ các công việc phổ thông như vận chuyển, thông hướng tầm ngắm, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đáo mốc, rửa cát...) tính theo công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm.

+ Kích thước mảnh bản đồ địa hình quy định như sau:

TT

Tỷ lệ

Diện tích

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản vẽ (dm2)

25

25

25

25

25

2

Thực địa (km2)

0.01

0.06

0.25

1.00

6.25

b. Định mức dụng cụ: Quy định thời gian sử dụng dụng cụ lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).

Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian sử dụng của dụng cụ (thường được thể hiện bằng tháng), được xác định theo kinh nghiệm thực tế.

Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

c) Định mức thiết bị: Quy định thời gian sử dụng thiết bị (máy móc) cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).

Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian khấu hao sẽ theo quy định khi lập dự toán, đơn giá với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

d. Định mức vật liệu: Quy định số lương vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

7. Trong các số thập phân, sử dụng đấu “.” để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân.

8. Quy định viết tắt

TT: Số thứ tự

KS: Kỹ sư

KTV: Kỹ thuật viên

QTV: Quan trắc viên

QTVC: Quan trắc viên chính

BXCT: Bức xạ cực tím

TLO3: Tổng lượng ô zôn

LX: Lái xe

ĐVT: Đơn vị tính

KTNT: Kiểm tra nghiệm tu

KCĐ: Khoảng cao đều

HSKT: Hồ sơ kỹ thuật

BĐĐH: Bản đồ địa hình

ADCP: Máy đo lưu lượng nước bằng hiệu ứng Đốp – le

TCN: Tiêu chuẩn ngành

CV: Sức ngựa (Mã lực)

ĐK: Đường kính

TC: Thủy chuẩn

KV: Kinh vĩ

GPS: Hệ thống định vị toàn cầu

KK1: Khó khăn 1

BHLĐ: Bảo hộ lao động

KT: Kỹ thuật.

Phần 2:

KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG

Chương 1:

KHẢO SÁT KHÍ HẬU

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát khí hậu địa phương

1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm quan trắc, lập đề cương, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị máy, dụng cụ, xây dựng trạm khảo sát.

+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.

+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc hàng ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94 TCN 6 -2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây)

+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc

+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.

+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.

+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.

1.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1

1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

1.1

QT đầy đủ yếu tố

2

2

1

1

6QTVC4.6

1.2

QT vừa đủ yếu tố

1

2

1

1

5QTVC5.1

1.3

QT ít yếu tố

1

1

1

1

4QTVC5.0

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

2.1

QT đầy đủ yếu tố

5

1

 

1

7QTV7.6

2.2

QT vừa đủ yếu tố

3

1

 

1

5QTV8.3

2.3

QT ít yếu tố

2

 

 

1

3QTV8.4

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

3.1

QT đầy đủ yếu tố

 

2

1

1

4QTVC5.8

3.2

QT vừa đủ yếu tố

 

1

1

1

3QTVC6.0

3.3

QT ít yếu tố

 

1

 

1

2QTV6.0

1.4. Định mức

+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT

Nội dung  công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

Chuẩn bị (1 điểm khảo sát)

2

Quan trắc chi tiết (1 ngày)

2.9

3.8

5.7

7.6

3

Hoàn thiện tài liệu (1 ngày)

0.4

0.6

0.8

1.0

Ghi chú: Mức cho từng vùng tính theo hệ số trong phụ lục 1.

1.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê đất đặt điểm đo.

- Thuê xe.

- Dẫn cao độ cho trạm.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.

2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa

2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Xây dựng sơ đồ toàn thể vùng nghiên cứu với các mô tả chi tiết về tính chất địa lý, cảnh quan, địa hình của từng khu vực nhỏ trong vùng. Bản mô tả này rất quan trọng trong việc lý giải các hiện tượng khí tượng đặc biệt trong khu vực sau này và nó còn góp phần vào việc định vị lưới điểm quan trắc theo không gian trong công tác khảo sát tiểu khí hậu.

+ Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.

+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.

+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.

+ Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.

+ Thuê hoặc mướn vị trí đặt vườn quan trắc.

+ Xây dựng trạm.

+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây).

+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.

+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.

+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.

+ Đưa số liệu và máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.

2.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.

2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV5

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

1.1

QT đầy đủ yếu tố

2

2

1

1

6QTVC4.5

1.2

QT vừa đủ yếu tố

2

1

1

1

5QTVC4.4

1.3

QT ít yếu tố

2

1

 

1

4QTVC5.0

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

2.1

QT đầy đủ yếu tố

6

 

 

1

7QTV6.2

2.2

QT vừa đủ yếu tố

4

 

 

1

5QTV6.7

2.3

QT ít yếu tố

2

 

 

1

3QTV7.8

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

3.1

QT đầy đủ yếu tố

 

1

1

1

4QTVC5.1

3.2

QT vừa đủ yếu tố

 

 

1

1

3QTVC5.2

3.3

QT ít yếu tố

 

 

 

1

2QTVC4.8

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

2.4. Định mức

+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT

Nội dung  công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

Chuẩn bị (1 điểm khảo sát)

2

Quan trắc chi tiết (1 ngày)

2.9

3.8

5.7

7.6

3

Hoàn thiện tài liệu (1 ngày)

0.3

0.5

0.7

0.9

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

2.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê đất đặt điểm đo.

- Thuê xe

- Dẫn cao độ cho trạm

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.

3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa

3.1. Nội dung công việc:

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.

+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.

+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.

+ Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.

+ Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.

+ Xây dựng trạm.

+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).

+ Điều tra thiên tai về đặc điểm thiên tai, thiệt hại do thiên tai gây ra,... theo Thông tư liên tịch số 15/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 2 năm 2005 của Bộ Tài chính – Bộ Tài nguyên và Môi trường.

+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.

+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.

+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.

+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.

3.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục 1.

3.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

4QTV5.1

2

Quan trắc chi tiết

2

1

 

1

4QTV8.8

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

1

3QTVC6.0

3.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc(chế độ quan trắc)

TT

Nội dung  công việc

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

Chuẩn bị (1 điểm khảo sát)

Công

2

Quan trắc chi tiết (1 ngày)

Công

2.9

3.8

5.7

7.6

3

Công tác nội nghiệp (1 ngày)

Công

0.4

0.6

0.8

1.0

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục số 1.

3.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê đất đặt điểm đo.

- Thuê xe

- Dẫn cao độ cho trạm

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.

4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động

4.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ.

Chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.

+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.

+ Liên hệ công tác

+ Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.

+ Xây dựng trạm.

+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc một số yếu tố theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).

+ Kiểm tra, bảo dưỡng, bảo vệ hoạt động hàng ngày của trạm tự động.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thức đợt khảo sát theo đúng bao bì đóng gói, đảm bảo các máy móc, trang thiết bị không bị hỏng hóc do vận chuyển.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.

+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.

+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.

+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.

4.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.

4.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

1

1

1

5QTVC4.5

2

Quan trắc chi tiết

 

2

 

1

3QTV11.0

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

 

2QTVC5.5

4.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT

Nội dung  công việc

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

Chuẩn bị (1 điểm khảo sát)

Công

2

Quan trắc chi tiết (1 ngày)

Công

2.9

3.8

5.7

7.6

3

Hoàn thiện tài liệu (1 ngày)

Công

0.4

0.6

0.8

1.0

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

4.5 Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê đất đặt điểm đo.

- Thuê xe.

- Dẫn cao độ cho trạm.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa

1.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Bộ

18

7.2

8.1

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

14.4

16.2

1.28

3

Giày BHLĐ

Bộ

12

14.4

16.2

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

14.4

16.2

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

7.2

8.1

 

6

Tất sợi

Đôi

6

14.4

16.2

 

7

Mũ cứng

Cái

12

14.4

16.2

 

8

Ba lô

Cái

18

14.4

16.2

 

9

Ô che máy

Cái

24

14.4

2.3

 

10

Đài thu tin

Cái

24

0.8

2.3

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.8

2.3

 

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

1.6

2.3

 

13

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.5

0.5

 

14

Đèn bão

Cái

12

0.5

0.5

 

15

Đèn pin

Cái

12

0.5

0.5

 

16

Bàn dập ghim

Cái

36

 

 

0.10

17

Bàn làm việc

Cái

72

 

 

0.96

18

Ghế làm việc

Cái

72

 

 

0.96

19

Bàn gấp

Cái

36

0.5

2.3

 

20

Ghế gấp

Cái

36

0.5

2.3

 

21

Bộ sữa chữa cơ khí

Bộ

36

0.5

0.5

 

22

Kìm điện

Cái

36

0.1

0.1

 

23

Hòm sắt đựng dụng cụ

Bộ

48

0.5

2.3

 

24

Hòm sắt đựng tài liệu

Bộ

48

2.4

2.3

 

25

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.1

 

0.10

26

Compa

Cái

24

0.1

 

0.10

27

Cặp 3 dây

Cái

9

2.4

2.3

1.28

28

Cặp tài liệu

Cái

12

2.4

2.3

1.28

29

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

30

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

2.4

 

1.28

31

Bộ lưu điện (UPS)

Bộ

36

2.4

 

0.96

32

Hộp đựng bút

Hộp

12

0.2

1.0

0.20

33

Thước đo độ

Cái

24

0.1

0.1

 

34

Thước đo độ cao 2.0m

Cái

36

0.1

0.1

 

35

Thước đo đường kính

Cái

48

0.1

0.1

 

36

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.1

0.1

 

37

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

0.1

 

 

38

Bay xây

Cái

12

0.2

 

 

39

Bàn xoa

Cái

6

0.2

 

 

40

Xô tôn 15 l

Cái

1

0.2

 

 

41

Cuốc bàn

Cái

6

0.2

 

 

42

Cuốc chim

Cái

12

0.2

 

 

43

Búa đóng cọc

Cái

36

0.1

 

 

44

Búa đóng đinh

Cái

36

0.1

 

 

45

Xẻng

Cái

12

0.1

 

 

46

Xà beng

Cái

12

0.1

 

 

47

Dây an toàn trên cao

Bộ

12

4.8

 

 

48

Dây dọi

Bộ

12

0.5

 

 

49

Ni vô 030

Cái

12

0.1

 

 

50

La bàn

Cái

36

0.1

 

 

51

Kính râm quan trắc

Cái

12

0.5

 

 

52

Kẹp sắt

Cái

9

2.4

 

 

53

Dao rọc giấy

Cái

9

 

 

 

54

Dao gọt bút chì

Cái

12

 

 

 

55

Kéo cắt giản đồ

Cái

24

0.2

 

0.20

56

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.2

 

 

57

Xô nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

2.4

1.0

 

58

Chậu nhựa 15 l

Cái

12

2.4

1.0

 

59

Dù che đo bức xạ

Cái

24

0.8

2.3

 

60

Lều khí tượng + Giá

Bộ

48

0.8

3.0

 

61

Máy gió cầm tay

Cái

36

0.8

3.0

 

Hoặc máy gió tự ghi

Cái

36

0.8

3.0

 

62

Nhiệt ẩm kế Assman

Bộ

48

0.8

3.0

 

63

Khí áp kế

Bộ

48

0.8

3.0

 

64

Nhiệt ký ngày + giá

Bộ

48

0.8

3.0

 

65

Nhiệt kế lều thường

Cái

12

0.8

3.0

 

66

Nhiệt kế tối cao lều

Cái

12

0.8

3.0

 

67

Nhiệt kế tối thấp lều

Cái

12

0.8

3.0

 

68

Ẩm kế + giá

Bộ

48

0.8

3.0

 

69

Ẩm ký ngày + giá

Bộ

48

0.8

3.0

 

70

Ống bốc hơi (Piche)

Cái

12

0.8

3.0

 

71

Bộ đo bốc hơi Class-A

Bộ

36

0.8

3.0

 

72

Nhiệt kế thường mặt đất

Cái

12

0.8

3.0

 

73

Nhiệt kế tối cao mặt đất

Cái

12

0.8

3.0

 

74

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

Cái

12

0.8

3.0

 

75

Nhiệt kế Sa vi nốp

Bộ

12

0.8

3.0

 

Hoặc nhiệt kế đất hiện số

Bộ

24

0.8

3.0

 

Hoặc nhiệt kế ống

Cái

12

0.8

3.0

 

76

Vũ lượng kế, cột, ống đo

Bộ

36

0.8

3.0

 

77

Bản đồ đất khu vực

Tờ

48

0.8

0.2

0.10

78

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

79

Quy phạm thanh tra trạm khí tượng

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

80

Quy phạm q. trắc bức xạ

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

81

Hướng dẫn th.tra bức xạ

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

82

Hướng dẫn b. dưỡng máy

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

83

Mã luật khí tượng

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

84

Bảng tra độ ẩm không khí

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

85

Hướng dẫn q. trắc đo mưa

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

86

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

87

Át lát mây quốc tế

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

88

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

0.1

0.1

0.10

89

Bản đồ địa phương

Tờ

48

0.1

0.1

0.10

90

Bảng tóm tắt d. mã CLIM

Tờ

48

0.1

0.1

0.10

Ghi chú:

* Mức dụng cụ cho chuẩn bị trên tính cho từng trường hợp quan trắc đầy đủ các yếu tố:

+ Mức cho quan trắc vừa đủ yếu tố nhân hệ số 0.80;

+ Mức cho quan trắc ít yếu tố nhân hệ số 0.65.

* Mức dụng cụ cho quan trắc chi tiết trên tính cho trường hợp quan trắc chi tiết đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

QT đầy đủ yếu tố

1.00

1.31

1.96

2.62

2

QT vừa đủ yếu tố

0.71

0.93

1.39

1.86

3

QT ít yếu tố

0.43

0.56

0.84

1.13

* Mức dụng cụ cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

QT đầy đủ yếu tố

1.00

1.50

2.00

2.50

2

QT vừa đủ yếu tố

0.75

1.13

1.50

1.88

3

QT ít yếu tố

0.50

0.75

1.00

1.25

* Mức dụng cụ cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

1.2. Thiết bị

+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc).

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.5

 

 

2

Camera kỹ thuật số

Bộ

 

1

0.2

0.5

 

3

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2.2

1

 

 

0.25

4

Máy tính PC

Bộ

0.5

1

 

 

0.96

5

Máy in A4

Bộ

0.35

1

 

 

0.10

6

Máy in màu A3

Bộ

0.35

1

 

 

0.05

7

Điện

kW

 

 

 

 

9.1

Ghi chú:

* Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).

* Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

QT đầy đủ yếu tố

1.00

1.50

2.00

2.50

2

QT vừa đủ yếu tố

0.75

1.13

1.50

1.88

3

QT ít đủ yếu tố

0.50

0.75

1.00

1.25

1.3. Vật liệu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc (cây dài 2m Φ 10)

Cây

2.0

 

 

2

Đá sỏi

m3

0.5

 

 

3

Đá dăm

m3

0.5

 

 

4

Đinh 7

Kg

0.3

0.1

 

5

Gỗ cốp pha

m3

0.2

 

 

6

Xi măng

Kg

200.0

 

 

7

Cát vàng

m3

1.5

 

 

8

Cát đen

m3

1.0

 

 

9

Sắt Φ 16

Cây

2.0

 

 

10

Sắt Φ 8

Cây

1.0

 

 

11

Nước ngọt

m3

0.5

 

 

12

Tre rào vườn (cây dài 1.2m Φ 7)

Cây

40

 

 

13

Sơn trắng vườn

Kg

3.0

 

 

14

Sơn đỏ

Kg

1.0

 

 

15

Dầu hỏa để sơn vườn

Kg

1.0

 

 

16

Xăng lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ

Lít

2.0

0.2

 

17

Mực máy tự ghi (50ml)

Lọ

1.0

0.2

 

18

Vải ẩm kế

Miếng

1.0

0.1

 

19

Giẻ lau máy

Kg

1.0

0.1

 

20

Pin 1.5V (đèn + đài)

Đôi

1.0

0.3

 

21

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

1.0

0.1

 

22

Bóng đèn pin

Cái

1.0

0.1

 

23

Băng dính

Cuộn

2.0

0.1

 

24

Giản đồ áp ký

Tờ

1.0

1.0

 

25

Giản đồ bức xạ ký

Tờ

1.0

1.0

 

26

Giản đồ ẩm ký

Tờ

1.0

1.0

 

27

Giản đồ nhật quang ký loại cong

Tờ

1.0

1.0

 

28

Giản đồ nhật quang ký loại thẳng

Tờ

1.0

1.0

 

29

Giản đồ nhiệt ký

Tờ

1.0

1.0

 

30

Giản đồ vũ lượng ký

Tờ

1.0

1.0

 

31

Giấy bóng mờ

Tờ

1.0

1.0

 

32

Giấy bốc hơi Piche

Tờ

1.0

2.0

 

33

Giấy in A4

Ram

 

 

0.1

34

Giấy in màu A4

Ram

 

 

0.1

35

Giấy kẻ ngang

Tập

0.1

0.1

 

36

Bút bi

Cái

0.1

0.1

0.1

37

Bút máy

Cái

0.1

0.1

0.1

38

Bút chì đen 2b

Cái

0.1

0.1

 

39

Bút chì kim

Cái

0.1

0.1

0.1

40

Bút chì xanh đỏ

Cái

0.1

0.1

0.1

41

Tẩy chì

Cái

0.1

0.1

0.1

42

Ghim dập

Hộp

0.1

 

0.1

43

Mực in laze

Hộp

 

 

0.1

44

Mực in màu

Hộp

 

 

0.1

45

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.1

0.2

 

46

Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A)

Quyển

 

0.1

 

47

Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche)

Quyển

 

0.1

 

48

Sổ quan trắc bức xạ SKT 12

Quyển

 

0.1

 

49

Sổ quan trắc khí tượng SKT 1

Quyển

 

0.1

 

50

Sổ quan trắc khí tượng SKT 2

Quyển

 

0.1

 

51

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT

Quyển

 

0.1

 

52

Sổ quan trắc thiên tai

Quyển

 

0.1

 

53

Báo biểu tổng xạ

Tờ

 

0.1

 

54

Báo biểu thiên tai

Tờ

 

0.1

 

55

Bảng số liệu bốc hơi BKT 13

Tờ

 

0.1

 

56

Bảng số liệu bức xạ BKT 12a

Tờ

 

0.1

 

57

Bảng số liệu bức xạ BKT 12b

Tờ

 

0.1

 

58

Bảng số liệu bức xạ BKT 12c

Tờ

 

0.1

 

59

Bảng số liệu giáng thủy BKT 5

Tờ

 

0.1

 

60

Bảng số liệu gió BKT 10

Tờ

 

0.1

 

61

Bảng số liệu khí tượng BKT 1

Tờ

 

0.1

 

62

Bảng số liệu mưa BKT 14

Tờ

 

0.1

 

63

Bảng số liệu nắng BKT 15

Tờ

 

0.1

 

64

Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3

Tờ

 

0.1

 

65

Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a

Tờ

 

0.1

 

66

Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9

Tờ

 

0.1

 

67

Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8

Tờ

 

0.1

 

68

Báo cáo th. tiết sương muối BKT 19

Tờ

 

0.1

 

69

Báo cáo về máy BCT 3

Tờ

 

0.1

 

70

Sổ soát vòng

Quyển

 

0.1

 

71

Sổ giao ca

Quyển

 

0.1

 

72

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

 

0.1

 

Ghi chú:

* Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).

* Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:

+ Tính như nhau khi quan trắc đầy đủ, vừa đủ hoặc ít yếu tố

+ Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:

Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5

Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0

Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0

2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa

Mức vật tư và thiết bị tính như khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa.

3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa

3.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Bộ

18

7.2

8.1

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

14.4

16.2

1.0

3

Giày BHLĐ

Bộ

12

14.4

16.2

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

14.4

16.2

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

7.2

8.1

 

6

Tất sợi

Đôi

6

14.4

16.2

 

7

Mũ cứng

Cái

12

14.4

16.2

 

8

Balô

Cái

18

14.4

16.2

 

9

Ô che máy

Cái

24

14.4

2.3

 

10

Đài thu tin

Cái

24

0.8

2.3

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.8

2.3

 

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

0.8

2.3

 

13

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.5

0.5

 

14

Đèn bão

Cái

12

0.5

0.5

 

15

Đèn pin

Cái

12

0.5

0.5

 

16

Bàn dập ghim

Cái

36

2.4

 

0.1

17

Bàn vi tính

Cái

72

 

 

1.0

18

Ghế vi tính

Cái

72

 

 

1.0

19

Bàn gấp

Cái

36

0.5

2.3

 

20

Ghế gấp

Cái

36

0.5

2.3

 

21

Bộ sữa chữa cơ khí

Bộ

36

0.5

0.5

 

22

Kìm điện

Cái

36

0.1

0.1

 

23

Hòm sắt đựng d.cụ, khóa

Bộ

48

0.5

2.3

 

24

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Bộ

48

2.4

2.3

 

25

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.1

 

0.1

26

Compa

Cái

24

0.1

 

0.1

27

Cặp 3 dây

Cái

9

2.4

2.3

1.0

28

Cặp tài liệu

Cái

12

2.4

2.3

1.0

29

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

30

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

2.4

 

1.0

31

Bộ lưu điện (UPS)

Bộ

36

2.4

 

1.0

32

Hộp đựng bút

Hộp

12

0.2

1.0

0.2

33

Thước đo độ

Cái

24

0.1

0.1

 

34

Thước đo độ cao 2.0 m

Cái

36

0.1

0.1

 

35

Thước đo đường kính

Cái

48

0.1

0.1

 

36

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.1

0.1

 

37

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

2.4

 

 

38

Bay xây

Cái

12

0.2

 

 

39

Bàn xoa

Cái

6

0.2

 

 

40

Xô tôn 15 l

Cái

1

0.2

 

 

41

Cuốc bàn

Cái

6

0.2

 

 

42

Cuốc chim

Cái

12

0.2

 

 

43

Búa đóng cọc

Cái

36

0.1

 

 

44

Búa đóng đinh

Cái

36

0.1

 

 

45

Xẻng

Cái

12

0.1

 

 

46

Xà beng

Cái

12

0.1

 

 

47

Dây an toàn trên cao

Bộ

12

4.8

 

 

48

Dây dọi

Bộ

12

0.5

 

 

49

Ni vô 030

Cái

12

0.1

 

 

50

La bàn

Cái

36

0.1

 

 

51

Kính râm quan trắc

Cái

12

0.5

 

 

52

Kẹp sắt

Cái

9

2.4

 

 

53

Dao rọc giấy

Cái

9

0.1

 

 

54

Dao gọt bút chì

Cái

12

0.1

 

 

55

Kéo cắt giản đồ

Cái

24

0.2

 

0.2

56

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.2

 

 

57

Xô nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

2.4

1.0

0.9

58

Chậu nhựa đ.nước 15 l

Cái

12

2.4

1.0

0.9

59

Can đựng xăng 10 l

Cái

12

2.4

 

 

60

Lều khí tượng + Giá

Bộ

48

0.8

3.0

 

61

Máy gió cầm tay

Cái

36

0.8

3.0

 

Hoặc máy gió tự ghi

Cái

36

0.8

3.0

 

62

Nhiệt ẩm kế Assman

Bộ

48

0.8

3.0

 

63

Khí áp kế

Bộ

48

0.8

3.0

 

64

Nhiệt ký ngày + giá

Bộ

48

0.8

3.0

 

65

Nhiệt kế lều thường

Cái

12

0.8

3.0

 

66

Nhiệt kế tối cao lều

Cái

12

0.8

3.0

 

67

Nhiệt kế tối thấp lều

Cái

12

0.8

3.0

 

68

Ẩm kế + giá

Bộ

48

0.8

3.0

 

69

Ống bốc hơi (Piche)

Cái

12

0.8

3.0

 

70

Bộ đo bốc hơi Class-A

Bộ

36

0.8

3.0

 

71

Nhiệt kế thường mặt đất

Cái

12

0.8

3.0

 

72

Nhiệt kế tối cao mặt đất

Cái

12

0.8

3.0

 

73

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

Cái

12

0.8

3.0

 

74

Nhiệt kế Sa vi nốp

Bộ

12

0.8

3.0

 

75

Vũ lượng kế, cột, ống đo

Bộ

36

0.8

3.0

 

76

Q. phạm th.tra trạm k.tượng

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

77

Hướng dẫn b.dưỡng máy

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

78

Mã luật khí tượng

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

79

Bảng tra độ ẩm kh. khí

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

80

Hướng dẫn q. trắc đo mưa

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

81

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

82

Át lát mây quốc tế

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

83

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

84

Bản đồ địa phương

Tờ

48

0.1

0.1

0.1

85

Bảng tóm tắt d. mã CLIM

Tờ

48

0.1

0.1

0.1

Ghi chú:

* Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc

* Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

Quan trắc chi tiết

1.00

1.31

1.96

2.62

2

Hoàn thiện tài liệu

1.00

1.50

2.00

2.50

* Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

3.2. Thiết bị

+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

GPS cầm tay

Bộ

x

1

0.5

 

 

2

Camera kỹ thuật số

Bộ

x

1

0.2

0.5

 

3

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2.2

1

 

 

0.20

4

Máy tính PC

Bộ

0.4

1

 

 

0.72

5

Máy in A4

Bộ

0.5

1

 

 

0.10

6

Máy in màu A3

Bộ

0.5

1

 

 

0.05

7

Điện

kW

 

 

 

 

6.75

Ghi chú:

* Mức thiết bị cho Chuẩn bị và Quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các chế độ quan trắc.

* Mức thiết bị cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

Hoàn thiện tài liệu

1.00

1.50

2.00

2.50

3.3. Vật liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc

Cây

2.0

 

 

2

Đá sòi

m3

0.4

 

 

3

Đá dăm

m3

0.4

 

 

4

Đinh 7

kg

0.2

0.1

 

5

Gỗ cốp pha

m3

0.2

 

 

6

Xi măng

kg

150.0

 

 

7

Cát vàng

m3

1.2

 

 

8

Cát đen

m3

0.8

 

 

9

Sắt Ф 16

Cây

2.0

 

 

10

Sắt Ф 8

Cây

1.0

 

 

11

Nước ngọt

m3

0.5

 

 

12

Tre rào vườn (cây dài 1.2m  Ф 7)

Cây

40

 

 

13

Sơn trắng rào vườn

kg

3.0

 

 

14

Sơn đỏ

kg

1.0

 

 

15

Dầu hỏa để sơn vườn

Lít

0.5

 

 

16

Dầu hỏa thắp sáng

Lít

0.5

0.2

 

17

Xăng lau chùi máy, thiết bị …

Lít

0.5

0.2

 

18

Mực máy tự ghi (50ml)

Lọ

1.0

0.2

 

19

Vải ẩm kế

Miếng

1.0

0.1

 

20

Giẻ lau máy

kg

0.5

0.1

 

21

Pin 1.5 V (đèn + dài)

Đôi

1.0

0.1

 

22

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

1.0

0.1

 

23

Bóng đèn pin

Cái

1.0

0.1

 

24

Băng dính

Cuộn

1.0

0.1

 

25

Giấy bốc hơi Piche

Tờ

3.0

1.0

 

26

Giấy in A4

Ram

 

1.0

0.1

27

Giấy in màu A4

Ram

 

0.2

0.1

28

Giấy kẻ ngang

Tập

0.1

 

 

29

Hồ dán

Lọ

0.1

0.1

0.1

30

Bút bi

Cái

2.0

0.1

0.1

31

Bút máy

Cái

3.0

 

 

32

Bút chì đen 2b

Cái

2.0

0.1

0.1

33

Bút chì kim

Cái

2.0

0.1

0.1

34

Bút chì xanh đỏ

Cái

2.0

0.1

0.1

35

Tẩy chì

Cái

2.0

0.1

0.1

36

Ghim dập

Hộp

1.0

 

0.1

37

Ghim vòng

Hộp

1.0

 

0.1

38

Mực in laze

Hộp

0.1

 

0.1

39

Mực in màu

Hộp

0.1

 

0.1

40

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.1

0.2

 

41

Sổ q.trắc bốc hơi SKT (chậu A)

Quyển

 

0.1

 

42

Sổ quan trắc bối hơi SKT (Piche)

Quyển

 

0.1

 

43

Sổ quan trắc khí tượng SKT 1

Quyển

 

0.1

 

44

Sổ quan trắc khí tượng SKT 2

Quyển

 

0.1

 

45

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT

Quyển

 

0.1

 

46

Sổ quan trắc thiên tai

Quyển

 

0.1

 

47

Báo biểu thiên tai

Tờ

 

0.1

 

48

Bảng số liệu bốc hơi BKT 13

Tờ

 

0.1

 

49

Bảng số liệu giáng thủy BKT 5

Tờ

 

0.1

 

50

Bảng số liệu gió BKT 10

Tờ

 

0.1

 

51

Bảng số liệu khí tượng BKT 1

Tờ

 

0.1

 

52

Bảng số liệu mưa BKT 14

Tờ

 

0.1

 

53

Bảng số liệu nắng BKT 15

Tờ

 

0.1

 

54

Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3

Tờ

 

0.1

 

55

Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a

Tờ

 

0.1

 

56

Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8

Tờ

 

0.1

 

57

Báo cáo thời tiết s.muối BKT 19

Tờ

 

0.1

 

58

Báo cáo về máy BCT 3

Tờ

 

0.1

 

59

Sổ soát vòng

Quyển

 

0.1

 

60

Sổ giao ca

Quyển

 

0.1

 

61

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

 

0.1

 

Ghi chú:

* Mức vật liệu cho Chuẩn bị, Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp.

* Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:

Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:

+ Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5

+ Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0

+ Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0

4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động

4.1 Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Bộ

18

6.0

3.5

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

12.0

7.0

0.64

3

Giày BHLĐ

Bộ

12

12.0

7.0

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

12.0

7.0

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

6.0

3.5

 

6

Tất sợi

Đôi

6

12.0

7.0

 

7

Mũ cứng

Cái

12

12.0

7.0

 

8

Ba lô

Cái

18

12.0

7.0

 

9

Ô che máy

Cái

24

12.0

7.0

 

10

Đài thu tin

Cái

24

0.8

2.3

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.8

2.3

 

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

0.8

1.0

 

13

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.5

0.5

 

14

Đèn bão

Cái

12

0.5

0.5

 

15

Đèn pin

Cái

12

0.5

0.5

 

16

Bàn dập ghim

Cái

36

2.4

 

0.1

17

Bàn vi tính

Cái

72

 

 

0.6

18

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

0.6

19

Bàn gấp

Cái

36

0.5

0.5

 

20

Ghế gấp

Cái

36

0.5

0.5

 

21

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

36

0.5

0.5

 

22

Kìm điện

Cái

36

2.4

0.1

 

23

Hòm sắt đựng d.cụ, khóa

Bộ

48

2.4

2.3

 

24

Hòm sát đựng t.liệu, khóa

Bộ

48

2.4

2.3

 

25

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.1

 

0.1

26

Compa

Cái

24

0.1

 

0.1

27

Cặp 3 dây

Cái

9

2.4

2.3

0.6

28

Cặp tài liệu

Cái

12

2.4

2.3

0.6

29

Bút thử điện

Cái

24

0.1

0.1

 

30

Dây điện đôi 100m

Cuộn

36

2.4

2.3

 

31

Bộ lưu điện (UPS)

Bộ

36

2.4

2.3

 

32

Hộp đựng bút

Hộp

12

0.2

1.0

0.2

33

Thước đo độ

Cái

24

0.1

0.1

 

34

Thước đo độ cao 2 m

Cái

36

0.1

0.1

 

35

Thước đo đường kính

Cái

48

0.1

0.1

 

36

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.1

0.1

 

37

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

0.1

0.1

 

38

Bay xây

Cái

12

0.2

 

 

39

Bàn xoa

Cái

6

0.2

 

 

40

Xô tôn 15 l

Cái

1

0.2

 

 

41

Cuốc bàn

Cái

6

0.2

 

 

42

Cuốc chim

Cái

12

0.2

 

 

43

Búa đóng cọc

Cái

36

0.1

 

 

44

Búa đóng đinh

Cái

36

0.1

 

 

45

Xẻng

Cái

12

0.2

 

 

46

Xà beng

Cái

12

0.2

 

 

47

Dây an toàn trên cao

Bộ

12

0.2

 

 

48

Dây dọi

Bộ

12

0.2

 

 

49

Ni vô 030

Cái

12

0.1

 

 

50

La bàn

Cái

36

0.1

 

 

51

Kính râm quan trắc

Cái

12

0.5

 

 

52

Kẹp sắt

Cái

9

2.4

 

 

53

Dao rọc giấy

Cái

9

0.1

 

 

54

Dao gọt bút chì

Cái

12

0.1

 

 

55

Kéo cắt giảm đồ

Cái

24

0.1

 

0.2

56

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.2

 

 

57

Xô nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

2.4

1.0

 

58

Chậu nhựa đ.nước 15 l

Cái

12

2.4

1.0

 

59

Can đựng xăng, dầu 10l

Cái

12

2.4

2.3

 

60

Q.phạm th.tra trạm k.tượng

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

61

Át lát mây quốc tế

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

62

Bản đồ địa phương

Tờ

48

0.1

0.1

0.1

63

Bảng tra độ ẩm không khí

Quyển

48

0.1

0.1

0.1

64

Máy biến thế 10 KVA

Cái

36

 

2.3

 

65

Ổn áp 20 KVA

Cái

36

 

2.3

 

66

Hệ thống chống sét

Bộ

60

 

2.3

 

67

Hệ thống anten thu phát

Bộ

60

 

2.3

 

68

Modem truyền kết quả

Cái

36

 

2.3

 

69

Bộ chân định vị

Bộ

36

 

2.3

 

Ghi chú:

* Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc.

* Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày; mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

Quan trắc chi tiết

1.00

1.31

1.96

2.62

2

Hoàn thiện tài liệu

1.00

1.50

2.00

2.50

* Mức cho các loại khó khăn theo Phụ lục 1

4.2. Thiết bị

+ Chuẩn bị; Ca/điểm khảo sát

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kV)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Trạm KTTĐ Miloss 500

Bộ

 

1

 

2.3

12.0

2

Trạm KTTĐ AWS 2700

Bộ

1

1

 

2.3

12.0

3

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.5

 

 

4

Camera kỹ thuật số

Bộ

 

1

0.2

0.5

 

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2.2

1

 

 

0.2

6

Máy tính PC

Bộ

0.4

1

 

 

0.5

7

Máy in A4

Bộ

0.5

1

 

 

0.1

8

Máy in màu A3

Bộ

0.5

1

 

 

0.2

9

Điện

kW

 

 

 

 

6.6

Ghi chú:

* Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố)

* Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

2

4

8

24

1

Hoàn thiện tài liệu

1.00

1.50

2.00

2.50

4.3. Vật liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Đá sỏi

m3

0.4

 

 

2

Đá dăm

m3

0.4

 

 

3

Đinh 7

kg

0.2

0.1

 

4

Xi măng

kg

150.0

 

 

5

Cát vàng

m3

1.2

 

 

6

Cát đen

m3

0.8

 

 

7

Sắt Ф 16

Cây

2.0

 

 

8

Sắt Ф 8

Cây

1.0

 

 

9

Nước ngọt

m3

0.5

 

 

10

Sơn trắng vườn

kg

1.5

 

 

11

Sơn đỏ

kg

0.5

 

 

12

Dầu hỏa để sơn vườn (9 m x 9 m)

Lít

0.5

 

 

13

Xăng lau chùi máy, thiết bị …

Lít

0.5

0.5

 

14

Giẻ lau máy

kg

0.5

0.5

 

15

Pin 1.5 V (đèn + dài)

Đôi

1.0

0.3

 

16

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

1.0

0.3

 

17

Bóng đèn pin

Cái

1.0

0.3

 

18

Băng dính

Cuộn

0.5

0.5

 

19

Giấy bốc hơi Piche

Tờ

4.0

1.0

 

20

Giấy in A4

Ram

 

 

0.1

21

Giấy in màu A4

Ram

 

 

0.1

22

Giấy kẻ ngang

Tập

1.0

0.5

0.1

23

Hồ dán

Lọ

1.0

0.5

0.5

24

Bút bi

Cái

0.5

0.5

0.1

25

Bút máy

Cái

0.1

0.1

 

26

Bút chì đen 2b

Cái

0.1

0.1

0.1

27

Bút chì kim

Cái

0.1

0.1

 

28

Bút chì xanh đỏ

Cái

0.1

0.1

0.1

29

Tẩy chì

Cái

0.1

0.1

0.1

30

Ghim dập

Hộp

0.1

0.1

0.1

31

Ghim vòng

Hộp

0.1

0.1

0.1

32

Mực in laze

Hộp

 

 

0.1

33

Mực in màu

Hộp

 

 

0.1

34

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

 

0.1

0.1

35

Sổ giao ca

Quyển

 

0.1

 

36

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

 

0.1

 

Ghi chú:

* Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các chế độ quan trắc.

* Mức vật liệu cho quan trắc chi tiết:

Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:

+ Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5

+ Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0

+ Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0

Chương 2:

KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng

1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt trạm quan trắc,

+ Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo sát

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép

+ Bố trí 4 điểm quan trắc các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Cắm mốc 40 cây để quan trắc, 4 ô mật độ với 40 cây

- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)

Thực hiện theo những quy định đã nêu tại Quy Phạm Quan trắc khí tượng nông nghiệp 94 TCN 20-2000 và Quy Phạm Khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng 94 TCN 21-2000, bao gồm:

+ Đối với cây hàng năm: 1) Xác định các kỳ phát triển cây trồng; 2) Đánh giá trạng thái sinh trưởng cây trồng; 3) Đo độ cao sinh trưởng cây trồng; 4) Xác định mật độ cây trồng; 5) Lấy mẫu để xác định diện tích quang hợp (thân, lá xanh và vàng, úa) của cây trồng (lá, thân); 6) Xác định năng suất sinh khối tươi của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả); 7) Đo và đếm để xác định các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ); 8) Kiểm tra các mốc cắm, chỉnh sửa hệ thống mốc trong các ô quan trắc và chụp ảnh tư liệu về trạng thái sinh trưởng của cây trồng ở khu khảo sát và của cùng loại cây trên cánh đồng; 9) Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc; 10) Sấy và cân trọng lượng khô của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả) và các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ) theo các nội dung 5-7.

+ Đối với các cây lâu năm:

a) Khi khảo sát các cây non trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (từ 3 đến 5 năm tuổi) thực hiện đầy đủ 9 nội dung (từ 1 đến 9) như đối với cây hàng năm.

b) Khi khảo sát những cây trong độ tuổi kinh doanh (từ năm tuổi thứ 6 trở đi) chỉ thực hiện 2 nội dung 5 và 6 như đối với cây hàng năm nếu có thiết bị phù hợp. Trong điều kiện hiện tại chưa có điều kiện tiến hành 2 nội dung 5 và 6 này.

+ Chụp ảnh tư liệu khu quan trắc và các mẫu được phân tích và sấy mẫu

+ Thu dọn khu vực quan trắc và khảo sát

- Hoàn thiện tài liệu: Hoàn thiện tài liệu và phục vụ kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm của đợt khảo sát, bao gồm:

+ Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-7 và 10;

+ Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu, tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu của các nội dung từ 1-7 và 10;

+ Biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;

+ Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.

1.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1

1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

4QTVC5.2

2

Quan trắc chi tiết

3

2

1

1

7QTV8.9

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2

1

5QTV10.5

1.4. Định mức

Công nhóm/giai đoạn phát triển/thời vụ

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

3.0

2

Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)

6.0

2

3

Hoàn thiện tài liệu

6.0

Ghi chú:

- 2 công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyên chở trở về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.

- Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được thêm tính thêm 20% định mức chung.

- Toàn bộ định biên và định mức được xây dựng cho điều kiện vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50 m (loại khó khăn 5).

2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng

2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép

+ Bố trí 4 điểm quan trắc và lấy mẫu xác định các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.

- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)

+ Đối với cây hàng năm

* Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, kể cả diện tích lá (xanh, vàng, úa) và thân; cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ, bông, hạt, củ, quả. Mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 khóm, 20 khóm/giống. Các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) và theo nội dung cụ thể của đề cương.

* Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:

Phơi và cân sấy các mẫu đã phân tích.

Cân trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.

Tìm hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;

Thu thập số liệu năng suất thực thụ của nhân dân, bao gồm; Năng suất cây trồng của chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.

* Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.

+ Đối với cây lâu năm

* Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 cây. Khác với cây hàng năm, đối với cây lâu năm chỉ lấy các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng, bao gồm, hạt, củ, quả theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000), không lấy các yếu tố liên quan đến diện tích lá (xanh, vàng, úa) và diện tích thân, cành; không cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ.

* Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:

Phơi và cân sấy các mẫu đã phân tích.

Cân trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.

Tìm hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;

Thu thập số liệu năng suất thực thu của nhân dân, bao gồm: Năng suất cây trồng của chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.

* Chụp ảnh tư liệu về các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng tại khu khảo sát và trên ruộng nhân dân.

* Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.

- Hoàn thiện tài liệu:

+ Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-2. Chỉnh biên, chỉnh lý tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu: biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;

+ Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao.

2.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1

2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV5

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

1

1

1

1

4QTVC5.2

2

Quan trắc chi tiết

1

2

1

1

1

6QTV8.7

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

2

1

1

5QTV10.2

2.4. Định mức

Công nhóm/thời vụ

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

3.0

2

Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)

3

Hoàn thiện tài liệu

7.0

Ghi chú:

- 2 công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.

- Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được thêm tính thêm 20% định mức chung.

- Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng

3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt trạm quan trắc, lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Xác định các khu vực và loại cây trồng bị sâu bệnh tác hại. Chọn 4 khu vực đại diện theo 4 mức độ bị hại: rất nặng, nặng, trung bình, nhẹ. Mỗi khu vực chọn 4 điểm để quan trắc.

+ Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.

- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm) theo 2 quy phạm 94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000.

+ Xác định loại sâu, bệnh chính hại cây trồng.

+ Xác định những loại cây trồng và nơi bị hại

+ Xác định các nguyên nhân (thời tiết, sản xuất) liên quan đến phát sinh và lây lan của loại sâu bệnh chính hại cây trồng.

+ Xác định giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng bị hại

+ Xác định bộ phận của cây trồng, mức độ bị hại và mức độ giảm năng suất.

+ Điều tra trong dân địa phương về diện tích, mức độ cây trồng bị hại và mức độ giảm năng suất.

+ Chụp ảnh tư liệu về các loại sâu, bệnh chính hại cây trồng tại khu khảo sát và trên ruộng nhân dân.

+ Tháo dỡ, thu dọn các mốc quan trắc. Tháo dỡ, vận chuyển và bảo dưỡng máy móc và trang thiết bị.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát

+ Tính toán và phân tích số liệu khảo sát

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, vẽ, in; kiểm tra và nghiệm thu, bàn giao kết quả khảo sát.

+ Gửi báo cáo kết quả khảo sát về trung ương và địa phương.

3.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

3.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

4QTVC5.2

2

Quan trắc chi tiết

2

2

1

1

6QTV9.5

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2

1

5QTV10.5

3.4. Định mức

Công nhóm/đợt/cây trồng

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

3.0

2

Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)

6.5

2

3

Hoàn thiện tài liệu

5.0

Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ

4.1. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn ruộng (kể cả nhà kính lưới, phòng khí hậu nhân tạo, hoặc vườn của nhân dân) hoặc đồng cỏ, bãi chăn thả để đặt trạm quan trắc;

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép;

+ Xác định các khu vực (đồng ruộng, đồng cỏ hoặc bãi chăn thả) và loại cây trồng cần khảo sát. Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết.

+ Đối với các cây trồng cạn hàng năm và lâu năm:

a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày), bao gồm:

1) Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm (thường theo độ cao giữa thảm); 2) Nhiệt độ đất ở bề mặt ruộng và các độ sâu khác nhau; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Độ ẩm đất bằng mắt; 6) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche); 7) Thời gian ướt của lá; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.

b) Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:

1) Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây (đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) năng suất cây trồng (tính toán và thực thu, nếu có).

+ Đối với các cây trồng dưới nước hàng năm và lâu năm:

a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày), bao gồm:

1) Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm; 2) Nhiệt độ nước bề mặt ruộng và ở các độ sâu; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche); 6) Thời gian ướt của lá; 7) Mực nước ruộng; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.

b) Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:

1) Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây (đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) Năng suất cây trồng (tính toán và thực thu, nếu có).

+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.

+ Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.

+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.

4.1.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

4.1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

2

1

1

5QTVC5.1

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

2.1

QT các yếu tố vật lý

3

 

1

1

5QTV8.0

2.2

QT các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu (5 ngày/lần)

3

1

 

1

5QTV8.3

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2

1

5QTVC5.4

Ghi chú: + Định biên đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1

4.1.4. Định mức

Công nhóm/điểm khảo sát/thời vụ

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

4.0

2

Quan trắc chi tiết (bao gồm ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)

 

2.1

Quan trắc các yếu tố vật lý

2.2

Quan trắc các yếu tố sinh học (5 ngày/lần), cân sấy mẫu trong phòng thí nghiệm

60.0

3

Hoàn thiện tài liệu

20.0

Ghi chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát trong 1 tháng được tính như sau:

- Định mức đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.

- 188 công lao động phổ thông phục vụ: Chuyển vật liệu, số sổ sách, thiết bị, phát tuyến, thu dọn… bảo vệ thiết bị.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.

4.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí chuồng trại để đặt trạm quan trắc;

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Xác định khu vực khảo sát chuồng trại và loại vật nuôi cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết

a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý (và tính toán), 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/mỗi ngày), bao gồm:

1) Bức xạ mặt trời (trực xạ, tán xạ, bức xạ cự tím); 2) Nhiệt độ không khí bề mặt đất và các lớp sâu (5, 10, 15 và 20 cm) ngoài chuồng trại (hoặc ngoài bãi cỏ); 3) Nhiệt độ của trong chuồng trại; 4) Độ ẩm không khí (Độ ẩm tuyệt đối, áp suất hơi nước, Độ hụt bão hòa); 5) Nhiệt độ điểm sương; 6) Độ ẩm riêng; 7) Gió (tốc độ và hướng); 8) Lượng mưa; 9) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche) ngoài trời; 10) Áp suất khí quyển; 11) Thời gian nắng.

b) Khảo sát và tính toán 6 yếu tố sinh học, 3 lần/tháng (10 ngày/lần):

1) Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Trạng thái sinh trưởng của vật nuôi; 3) Trọng lượng vật nuôi, chiều dài và rộng của vật nuôi; 4) Tăng trưởng trọng lượng của vật nuôi (10 ngày/lần); 5) Số lượng vật nuôi trong chuồng; 6) Năng suất (thịt, sữa, trứng) theo tính toán và thực thu.

c) Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.

d) Thu dọn khu vực khảo sát, tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.

+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.

4.2.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1

4.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV5

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

1

2

1

1

5QTVC5.1

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

2.1

QT các yếu tố vật lý

3

 

 

1

1

5QTV8.0

2.2

QT các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)

 

3

1

 

1

5QTV8.3

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

2

1

5QTVC5.4

4.2.4. Định mức

Công nhóm/điểm khảo sát

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

4.0

2

Quan trắc chi tiết

 

2.1

Quan trắc các yếu tố vật lý

2.2

Quan trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)

18.0

3

Hoàn thiện tài liệu

20.0

Ghi chú:

+ Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng là 188 công.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

4.3. Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ

4.3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí ao hồ để đặt trạm quan trắc;

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Xác định khu vực khảo sát ao hồ và loại thủy sản nước ngọt (hoặc nước lợ) cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết

a) Khảo sát và tính toán 13 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/ngày), bao gồm:

1) Nhiệt độ không khí; 2) Nhiệt độ nước ao, hồ (của bề mặt và đáy, của các độ sâu); 3) Áp suất khí quyển; 4) Độ ẩm không khí; 5) Mưa; 6) Bốc hơi (chậu A và Piche); 7) Thời gian chiếu sáng; 8) Nắng; 9) Cường độ ánh sáng; 10) Tốc độ và hướng gió; 11) Độ pH; 12) Màu nước; 13) Thời gian nắng.

b) Khảo sát và tính toán 5 yếu tố sinh học

1) Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Chiều dài và rộng của vật nuôi; 3) Trọng lượng vật nuôi (10 ngày/lần); 4) Mật độ trung bình của vật nuôi/m2; 5) Năng suất tính toán và thực thu.

c) Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.

d) Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát

+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.

4.3.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1

4.3.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

2

1

1

5QTVC5.1

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

2.1

QT các yếu tố vật lý

3

 

1

1

5QTV8.0

2.2

QT các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)

3

1

 

1

5QTV8.3

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2

1

5QTVC5.4

4.3.4. Định mức

Công nhóm/điểm khảosát

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

4.0

2

Quan trắc chi tiết

 

2.1

Quan trắc các yếu tố vật lý

2.2

Quan trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)

18.0

3

Hoàn thiện tài liệu

20.0

Ghi chú:

+ Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng là 188,0 công.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp

5.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để đặt trạm quan trắc,

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Xác định khu vực cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết

+ Xác định loại thiên tai gây hại cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp.

+ Xác định những loại cây trồng, vật nuôi và các hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại.

+ Điều tra vùng xảy ra thiên tai.

+ Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi trước khi thiên tai xảy ra.

+ Điều tra tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng trước khi thiên tai xảy ra.

+ Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi bị thiên tai tác hại.

+ Xác định mức độ bị thiệt hại về cây trồng (diện tích, các bộ phận của cây trồng bị hại, năng suất bị thất thu).

+ Xác định mức độ bị thiệt hại về vật nuôi (số lượng vật nuôi bị chết hoặc mất) do thiên tai.

+ Điều tra trong dân địa phương về diện tích và mức độ cây trồng, vật nuôi, các hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại hoặc bị ảnh hưởng.

+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố được khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.

5.2.Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

5.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

4QTVC5.2

2

Quan trắc chi tiết

2

2

1

1

6QTV9.5

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

2

1

4QTV11.6

5.4. Định mức

Công nhóm/đợt khảo sát

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

3.0

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

6.0

Ghi chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công được dùng để chuyển tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết thúc.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

6. Khảo sát độ ẩm đất

6.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để lấy mẫu đất xác định độ ẩm đất; xác định loại đất và loại cây trồng được khảo sát độ ẩm đất.

+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.

+ Thu thập các hằng số thủy văn nông ngiệp của loại đất được khảo sát (từ tài liệu của Viện Thổ nhưỡng và Nông hóa, của các cơ quan nông lâm nghiệp hoặc từ kết quả xác định của Trạm khí tượng nông nghiệp trong vùng khảo sát). Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.

- Quan trắc chi tiết

a) Ngoài đồng ruộng

+ Quan sát bằng mắt và ước lượng 5 cấp độ ẩm đất trên ruộng nhân dân ở khu vực gần điểm khảo sát (khu đất trống không trồng cây và ở vùng có trồng những cây cùng tên với những cây ở vùng lấy mẫu xác định độ ẩm đất).

+ Lấy mẫu xác định độ ẩm đất ở 2 khu vực khảo sát (khu đất trống, có cỏ tự nhiên và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất). Thực hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.91-1.9.4, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 24-25).

+ Thẩm tra lại số lượng mẫu đã lấy ở 2 điểm khảo sát (ở điểm đất trống với cỏ tự nhiên và ở điểm có cây trồng được khảo sát).

+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát (khu đất trống và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất).

b) Trong phòng thí nghiệm

Thực hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.9.5 Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 25-27), bao gồm:

+ Cân các mẫu đất;

+ Sấy mẫu đất lần thứ nhất, theo thời gian quy định (10-12 giờ);

+ Cân mẫu sau khi sấy đất lần thứ nhất.

+ Sấy mẫu đất lần thứ hai, theo thời gian quy định (1-2 giờ);

+ Cân mẫu sau khi sấy lần thứ hai.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Thẩm tra lại số liệu cân sấy.

+ Tính toán độ ẩm đất theo các độ sâu được khảo sát với những nội dung quy định ở mục 1.9.6, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 26-27), bao gồm:

Tính độ ẩm đất theo % khối lượng khô tuyệt đối theo các tầng được khảo sát;

Tính lượng nước trong đất bằng mm theo các tầng được khảo sát;

Tính lượng nước hữu hiệu (mm) cho cây trồng theo các tầng được khảo sát;

+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.

+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.

+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương

6.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

6.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV6

QTV10

QTVC6

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

4 QTVC5.2

2

Quan trắc chi tiết

2

2

1

1

6 QTV9.5

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

2

1

4 QTV11.6

6.4. Định mức

Công nhóm/đợt khảo sát

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

4.0

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

6.0

Ghi chú:

+ Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công để chuyển tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết thúc.

+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng

1.1. Dụng cụ

Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

4.8

16.8

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

9.6

33.6

 

3

Giầy BHLĐ

Đôi

12

9.6

33.6

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

4.8

33.6

 

5

Áo blu

Cái

9

 

 

24.0

6

Dép xốp

Đôi

6

 

 

24.0

7

Áo mưa bạt

Cái

18

4.8

16.8

 

8

Tất sợi

Đôi

6

9.6

33.6

 

9

Mũ cứng

Cái

12

9.6

33.6

 

10

Ba lô

Cái

18

9.6

33.6

 

11

Ô che máy

Cái

24

2.4

4.8

 

12

Đài thu tin

Cái

24

2.4

4.8

 

13

Đồng hồ báo thức

Cái

36

2.4

4.8

 

14

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

1.2

33.6

 

15

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.7

1.5

 

16

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

 

6.0

17

Đèn pin

Cái

12

1.0

1.2

 

18

Bàn dập ghim

Cái

12

0.3

1.2

2.0

19

Bàn để máy tính

Cái

72

0.8

1.0

18.0

20

Ghế máy tính

Cái

72

0.8

1.0

18.0

21

Bàn gấp

Cái

36

4.8

8.4

 

22

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

60

0.6

0.6

 

23

Kìm điện

Cái

60

0.6

0.6

 

24

Hòm sắt đựng dụng cụ

Cái

48

0.6

0.6

 

25

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.6

0.6

 

26

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.3

1.5

2.0

27

Compa đơn

Cái

24

0.3

1.0

 

28

Compa kép

Cái

24

0.3

0.5

 

29

Eke

Cái

24

0.3

1.5

 

30

Bút máy

Cái

12

1.0

2.0

2.0

31

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2.4

12.6

24.0

32

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

2.4

8.4

24.0

33

Cặp tài liệu

Cái

12

6.0

8.4

6.0

34

Bút thử điện

Cái

24

 

 

0.5

35

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

 

9.0

36

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

 

 

9.0

37

Hộp lưu điện

Bộ

36

4.8

8.4

18.0

38

Hộp đựng bút

Cái

12

4.8

2.0

2.0

39

Thước đo độ

Cái

24

0.3

1.2

 

40

Thước đo độ cao trên 2m

Cái

36

 

3.0

 

41

Thước đo đường kính

Cái

48

 

2.0

 

42

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

0.6

0.5

 

43

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.3

0.5

 

44

Thước nhựa 1 m

Cái

36

 

0.5

 

45

Thước nhựa 2 m

Cái

36

 

0.5

 

46

Thước thép 2 m

Cái

36

0.3

0.5

 

47

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

0.8

4.8

 

48

Búa đóng cọc

Cái

36

0.2

 

 

49

Búa đóng đinh

Cái

36

0.3

 

 

50

Xẻng

Cái

12

0.1

0.5

 

51

Xà beng

Cái

12

0.1

0.5

 

52

Ni vô 030

Cái

12

0.1

0.5

 

53

La bàn

Cái

36

0.3

0.5

 

54

Kính râm quan trắc

Cái

12

2.4

1.2

 

55

Kẹp sắt

Cái

6

2.4

1.2

 

56

Dao rọc giấy

Cái

9

0.3

1.2

1.2

57

Dao gọt bút chì

Cái

12

0.6

1.2

0.5

58

Kéo cắt lá

Cái

24

 

5.0

 

59

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.1

1.6

 

60

Túi vải đựng mẫu

Cái

24

 

0.8

6.0

61

Dao lấy mẫu năng suất

Cái

12

 

1.6

 

62

Chậu nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

2.4

4.8

 

63

Can đựng xăng 10 l

Cái

12

2.4

4.8

 

64

Bi đông nhựa

Cái

12

2.4

4.8

 

65

Bản đồ đất khu vực

Tờ

48

1.2

3.6

2.0

66

Quy phạm quan trắc KTNN

Quyển

48

0.05

0.6

0.6

67

Quy phạm khảo sát KTNN

Quyển

48

0.05

0.6

0.6

68

Mã luật KTNN

Quyển

48

 

0.6

0.6

69

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

0.15

0.6

0.6

70

Quạt thông gió 0.04 kWh

Cái

36

 

 

4.0

71

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

 

 

0.15

72

Máy hút ẩm 2kWh

Cái

60

 

 

1.15

73

Đèn điện 100w

Bộ

30

 

 

6.0

74

Điện năng

kW

 

 

 

13.31

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1

1.2. thiết bị

Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.3

 

 

2

Máy đo diện tích lá

Cái

0.2

1

 

1.5

 

3

Tủ sấy điện

Cái

3.0

1

 

4.5

 

4

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2.2

1

0.2

2.5

4.5

5

Máy tính PC

Cái

0.4

1

0.8

1.0

18.0

6

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.1

0.2

1.8

7

Camera kỹ thuật số

Cái

 

1

0.3

0.6

0.6

8

Máy in màu A3

Cái

0.5

1

0.2

 

2.0

9

Cân điện chính xác

Cái

0.25

 

 

 

2.4

10

Điện năng

kW

 

 

7.6

166.3

164.6

1.3. Vật liệu

Tính cho giai đoạn – thời vụ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc

Cây

1

 

 

2

Sơn đỏ

Kg

0.2

0.2

 

3

Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu

Lít

1.0

1.0

 

4

Dầu hỏa thắp sáng

Lít

1.0

2.0

 

5

Dầu nhớt cho máy và thiết bị

Lít

0.2

0.2

0.2

6

Xăng lau chùi máy, thiết bị

Lít

0.5

0.5

0.5

7

Cọc gỗ 4 x 50 cm

Cái

50.0

 

 

8

Khăn lau máy

Kg

0.1

2.5

2

9

Pin 1.5 V (đèn + đài)

Đôi

3.0

3.0

 

10

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

3.0

5.0

2.0

11

Pin to 1.5 V cho đèn pin

Đôi

2

1.5

2.0

12

Bóng đèn pin

Cái

5

0.2

0.1

13

Băng dính

Cuộc

1.0

2.0

1.0

14

Túi nilon bọc sổ quan trắc

Cái

3

10

5

15

Dây nilon 50 m

Cuộn

1

0.5

 

16

Giấy bóng mờ

Tờ

2

2

5

17

Giấy in A4

Ram

0.5

1.0

1.0

18

Giấy in màu A4

Ram

0.1

0.5

0.5

19

Giấy kẻ ngang

Tập

1

0.5

2

20

Giấy bìa khổ rộng

Tờ

1

0.5

2

21

Giấy kroky

Tờ

1

3

5

22

Hồ dán

Lọ

1

1

1

23

Bút bi

Cái

1

1

2

24

Bút chì đen 2b

Cái

1

0.3

0.2

25

Bút chì kim

Cái

1

1

1

26

Bút chì xanh đỏ

Cái

1

0.3

0.2

27

Tẩy chì

Cái

1

1

1

28

Đĩa mềm

Cái

1.0

2.0

3.0

29

Đĩa CD

Cái

0.1

0.4

0.5

30

Ghim dập

Hộp

0.1

0.4

0.5

31

Ghim vòng

Hộp

0.2

0.4

0.4

32

Mực in laze

Hộp

0.1

0.1

0.5

33

Mực màu

Hộp

0.05

0.1

0.2

34

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.33

0.33

0.33

35

Sổ khảo sát vật hậu cây trồng

Quyển

0.1

0.25

0.25

36

Sổ quan trắc SKN – 1

Quyển

0.1

0.25

0.25

37

Sổ quan trắc SKN – 2

Quyển

0.1

0.25

0.25

38

Sổ quan trắc SKN – 4

Quyển

0.1

0.25

0.25

39

Báo biểu BKN - 1

Tờ

0.1

0.1

0.1

40

Báo biểu BKN – 13A

Tờ

0.1

0.1

0.1

41

Báo biểu BKN – 2

Tờ

0.1

0.1

0.1

42

Ảnh tư liệu (15 x 19cm)

Tờ

6

10

10

43

Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25)

Tờ

6

10

10

44

Báo cáo về máy BCT 3

Tờ

0.1

0.1

.01

45

Sổ soát vòng

Quyển

0.1

0.1

0.1

46

Sổ giao ca

Quyển

0.1

0.1

0.1

47

Sổ lưu điện AGRMET

Quyển

0.1

0.25

0.25

48

Sổ lưu điện KSAGM

Quyển

0.1

0.25

0.25

49

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

0.1

0.25

0.25

2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng

2.1. Dụng cụ

Ca/thời vụ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

4.8

14.4

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

9.6

28.8

 

3

Giày BHLĐ

Đôi

12

9.6

28.8

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

4.8

28.8

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

4.8

14.4

 

6

Tất sợi

Đôn

6

9.6

28.8

 

7

Mũ cứng

Cái

12

9.6

28.8

 

8

Ba lô

Cái

18

9.6

28.8

 

9

Ô che máy

Cái

24

2.4

4.8

 

10

Đài thu tin

Cái

24

2.4

7.2

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

2.4

7.2

 

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

1.0

28.8

 

13

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.5

1.5

 

14

Đèn pin

Cái

12

1.0

1.2

 

15

Bàn dập ghim

Cái

12

1.0

1.2

2.3

16

Bàn để máy tính

Cái

72

4.8

8.4

21.0

17

Ghế máy tính

Cái

72

4.8

8.4

21.0

18

Bàn gấp

Cái

36

4.8

8.4

 

19

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

60

1.0

0.6

 

20

Kìm điện

Cái

60

1.0

0.6

 

21

Hòm sắt đựng dụng cụ

Cái

48

2.4

0.6

 

22

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2.4

0.6

 

23

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.5

1.5

2.0

24

Compa đơn

Cái

24

0.5

1.0

 

25

Compa kép

Cái

24

0.5

0.5

 

26

Eke

Cái

24

0.3

1.2

 

27

Bút máy

Cái

12

1.0

2.0

2.0

28

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2.4

12.6

28.0

29

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

2.4

8.4

28.0

30

Cặp tài liệu

Cái

12

6.0

7.2

7.0

31

Bút thử điện

Cái

24

 

 

0.5

32

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

 

9.6

33

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

 

 

9.6

34

Hộp lưu điện

Bộ

36

 

 

21.0

35

Hộp đựng bút

Cái

12

4.8

1.2

2.0

36

Thước đo độ

Cái

24

1.0

1.2

 

37

Thước đo độ cao trên 2m

Cái

36

 

3.0

 

38

Thước đo đường kính

Cái

48

 

2.0

 

39

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

1.2

2.0

 

40

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

1.2

1.2

 

41

Thước nhựa 1 m

Cái

36

 

1.0

 

42

Thước nhựa 20 cm

Cái

36

 

1.0

 

43

Thước thép 20 cm

Cái

36

1.0

1.2

 

44

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

2.4

7.2

 

45

Búa đóng cọc

Cái

36

0.2

 

 

46

Búa đóng đinh

Cái

36

0.2

 

 

47

Xẻng

Cái

12

0.8

1.0

 

48

Xà beng

Cái

12

0.8

1.0

 

49

Ni vô 030

Cái

12

0.8

1.0

 

50

La bàn

Cái

36

2.4

0.5

 

51

Kính râm quan trắc

Cái

12

2.4

1.2

 

52

Kẹp sắt

Cái

6

2.4

1.2

 

53

Dao dọc giấy

Cái

9

2.4

1.2

1.2

54

Dao gọt bút chì

Cái

12

0.5

1.2

0.5

55

Kéo cắt lá

Cái

24

 

5.0

 

56

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.8

1.6

 

57

Túi vải đựng mẫu

Cái

24

 

0.8

6.0

58

Dao lấy mẫu năng suất

Cái

12

 

1.6

 

59

Chậu nhựa đựng nước 101

Cái

12

2.4

4.8

 

60

Can đựng xăng 101

Cái

12

2.4

4.8

 

61

Bi đông nhựa

Cái

12

2.4

4.8

 

62

Bản đồ đất khu vực

Tờ

48

2.4

3.6

0.2

63

Quy phạm quan trắc KTNN

Quyển

48

0.1

0.6

0.6

64

Quy phạm khảo sát KTNN

Quyển

48

0.1

0.6

0.6

65

Mã luật KTNN

Quyển

48

0.5

0.6

0.6

66

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

1.2

3.6

0.6

67

Áo Blu

Cái

9

 

 

28.0

68

Dép xốp

Đôi

6

 

 

28.0

69

Đèn điện 0.1kW

Bộ

30

 

 

7.0

70

Quạt thông gió 0.04 kWh

Cái

36

 

 

4.0

71

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

 

 

0.15

72

Máy hút ẩm 2kWh

Cái

60

 

 

1.15

73

Đồng hồ treo tường

cái

36

 

 

7.0

74

Điện năng

kW

 

 

 

33.47

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

2.2. Thiết bị

Ca/thời vụ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kWh)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.3

 

 

2

Máy đo diện tích lá

Bộ

0.2

1

 

1.5

 

3

Tủ sấy điện

Bộ

3.0

1

 

4.5

 

4

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2.2

1

0.2

2.5

6.0

5

Máy tính PC

Bộ

0.5

1

0.8

1.0

21.0

6

Máy in A4

Bộ

0.35

1

0.1

0.2

2.1

7

Máy in màu A3

Bộ

0.35

1

0.2

 

2.0

8

Camera kỹ thuật số

Cái

 

1

 

 

0.6

9

Cân điện chính xác

Cái

0.25

1

 

 

2.4

10

Điện năng

kW

 

 

7.60

166.30

216.17

2.3. Vật liệu

Thời vụ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc

Cây

1

 

 

2

Sơn đỏ

Kg

0.2

0.2

 

3

Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu

Lít

1.0

1.0

 

4

Dầu hỏa thắp sáng

Lít

1.0

2.0

 

5

Dầu nhớt cho máy và thiết bị

Lít

0.2

0.2

0.2

6

Xăng lau chùi máy, thiết bị

Lít

0.5

0.5

0.5

7

Cọc gỗ 4 x 50 cm

Cái

50.0

 

 

8

Khăn lau máy

Kg

0.1

2.5

2

9

Pin 1.5 V (đèn + đài)

Đôi

3.0

3.0

 

10

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

3.0

5.0

2.0

11

Pin to 1.5 V cho đèn pin

Đôi

2

1.5

2.0

12

Bóng đèn pin

Cái

5

0.2

0.1

13

Băng dính

Cuộn

1.0

2.0

1.0

14

Túi nilon bọc sổ quan trắc

Cái

3

10

5

15

Dây nilon 50 m

Cuộn

1

0.5

 

16

Giấy bóng mờ

Tờ

2

2

5

17

Giấy in A4

Ram

0.5

1.0

1.0

18

Giấy in màu A4

Ram

0.1

0.5

0.5

19

Giấy kẻ ngang

Tập

1

0.5

2

20

Giấy bìa khổ rộng

Tờ

1

0.5

2

21

Giấy kroky

Tờ

1

3

5

22

Hồ dán

Lọ

1

1

1

23

Bút bi

Cái

1

1

2

24

Bút chì đen 2b

Cái

1

0.3

0.2

25

Bút chì kim

Cái

1

1

1

26

Bút chì xanh đỏ

Cái

1

0.3

0.2

27

Tẩy chì

Cái

1

1

1

28

Đĩa mềm

Cái

1.0

2.0

3.0

29

Đĩa CD

Cái

0.1

0.4

0.5

30

Ghim dập

Hộp

0.1

0.4

0.5

31

Ghim vòng

Hộp

0.2

0.4

0.4

32

Mực in laze

Hộp

0.1

0.1

0.5

33

Mực màu

Hộp

0.05

0.1

0.2

34

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.33

0.33

0.33

35

Sổ khảo sát vật hậu cây trồng

Quyển

0.1

0.25

0.25

36

Sổ quan trắc SKN – 1

Quyển

0.1

0.25

0.25

37

Sổ quan trắc SKN – 2

Quyển

0.1

0.25

0.25

38

Sổ quan trắc SKN – 4

Quyển

0.1

0.25

0.25

39

Báo biểu BKN - 1

Tờ

0.1

0.1

0.1

40

Báo biểu BKN – 13A

Tờ

0.1

0.1

0.1

41

Báo biểu BKN – 2

Tờ

0.1

0.1

0.1

42

Ảnh tư liệu (15 x 19cm)

Tờ

6

10

10

43

Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25)

Tờ

6

10

10

44

Báo cáo về máy BCT 3

Tờ

0.1

0.1

0.1

45

Sổ soát vòng

Quyển

0.1

0.1

0.1

46

Sổ giao ca

Quyển

0.1

0.1

0.1

47

Sổ lưu điện AGRMET

Quyển

0.1

0.25

0.25

48

Sổ lưu điện KSAGM

Quyển

0.1

0.25

0.25

49

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

0.1

0.25

0.25

3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng

3.1. Dụng cụ

Ca/đợt/cây trồng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

4.8

13.8

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

9.6

33.6

21.0

3

Giầy BHLĐ

Đôi

12

9.6

33.6

21.0

4

Găng tay bạt

Đôi

6

4.8

33.6

9.0

5

Áo mưa bạt

Cái

18

4.8

16.8

 

6

Tất sợi

Đôi

6

9.6

33.6

 

7

Mũ cứng

Cái

12

9.6

33.6

 

8

Ba lô

Cái

18

9.6

4.8

 

9

Ô che máy

Cái

24

2.4

4.8

 

10

Đài thu tin

Cái

24

2.4

33.6

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

2.4

33.6

 

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

1.2

33.6

 

13

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.7

16.8

21.0

14

Đèn pin

Cái

12

1.0

1.2

12.6

15

Bàn dập ghim

Cái

12

0.3

1.2

13.8

16

Bàn để máy tính

Cái

72

0.8

8.4

21.0

17

Ghế máy tính

Cái

72

0.8

8.4

21.0

18

Bàn gấp

Cái

36

4.8

8.4

21.0

19

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

60

0.6

8.4

21.0

20

Kìm điện

Cái

60

0.6

8.4

21.0

21

Hòm sắt đựng dụng cụ

Cái

48

2.4

0.6

 

22

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2.4

0.6

 

23

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.3

8.4

12.0

24

Compa đơn

Cái

24

0.3

8.4

 

25

Compa kép

Cái

24

0.3

8.4

 

26

Eke

Cái

24

0.3

1.2

 

27

Bút máy

Cái

12

0.75

21.0

16.8

28

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2.4

12.6

21.0

29

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

2.4

8.4

21.0

30

Cặp tài liệu

Cái

12

6.0

21.0

16.8

31

Bút thử điện

Cái

24

 

8.4

21.0

32

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

 

9.6

33

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

 

 

9.6

34

Hộp lưu điện

Cái

36

 

8.4

21.0

35

Hộp đựng bút

Cái

12

4.8

1.2

8.4

36

Thước đo độ

Cái

24

0.3

1.2

 

37

Thước đo độ cao trên 2m

Cái

36

 

10.5

 

38

Thước đo đường kính

Cái

48

 

10.5

 

39

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

0.6

13.8

 

40

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.3

1.2

 

41

Thước nhựa 1 m

Cái

36

 

10.5

 

42

Thước nhựa 20 cm

Cái

36

 

10.5

 

43

Thước thép 20 cm

Cái

36

0.3

1.2

 

44

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

0.8

4.8

 

45

Búa đóng cọc

Cái

36

0.2

 

 

46

Búa đóng đinh

Cái

36

0.3

 

 

47

Xẻng

Cái

12

0.1

1.6

 

48

Xà beng

Cái

12

0.1

1.6

 

49

Ni vô 030

Cái

12

0.1

1.6

 

50

La bàn

Cái

36

0.3

1.2

 

51

Kính râm quan trắc

Cái

12

2.4

1.2

 

52

Kẹp sắt

Cái

6

2.4

1.2

 

53

Dao rọc giấy

Cái

9

0.3

1.2

1.2

54

Dao gọt bút chì

Cái

12

0.6

1.2

8.4

55

Kéo cắt lá

Cái

24

 

10.5

 

56

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.1

1.6

 

57

Túi vải đựng mẫu

Cái

24

 

0.8

33.6

58

Dao lấy mẫu năng suất

Cái

12

 

1.6

 

59

Chậu nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

2.4

4.8

 

60

Can đựng xăng 10 l

Cái

12

2.4

4.8

 

61

Bi đông nhựa

Cái

12

2.4

4.8

 

62

Bản đồ đất khu vực

Tờ

48

1.2

3.6

2.0

63

Quy phạm quan trắc KTNN

Quyển

48

0.05

0.6

0.6

64

Quy phạm khảo sát KTNN

Quyển

48

0.05

0.6

0.6

65

Mã luật KTNN

Quyển

48

0.6

0.6

0.6

66

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

0.15

0.6

0.6

67

Áo blu

Cái

9

 

 

20.0

68

Dép xốp

Đôi

6

 

 

20.0

69

Đèn điện 0.1kW

Bộ

30

 

 

5.0

70

Quạt thông gió 0.04 kWh

Cái

36

 

 

3.75

71

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

 

 

0.15

72

Máy hút ẩm 2kWh

Cái

60

 

 

1.0

73

Đồng hồ treo tường

cái

36

 

 

5.0

74

Điện năng

kW

 

 

 

29.19

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn: Theo phụ lục 1.

3.2. Thiết bị

Ca/đợt/cây trồng

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kWh)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.3

 

 

2

Máy đo diện tích lá

Bộ

0.2

1

 

1.5

 

3

Tủ sấy điện

Bộ

3.0

1

 

4.5

 

4

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2.2

1

0.2

2.5

4.0

5

Máy tính PC

Bộ

0.5

1

0.8

1.0

15

6

Máy in A4

Bộ

0.35

1

0.1

0.2

1.5

7

Máy in màu A3

Bộ

0.35

1

0.2

 

2.0

8

Camera kỹ thuật số

Cái

 

1

 

 

0.6

9

Cân điện chính xác

Cái

0.25

1

 

 

2.4

10

Điện năng

kW

 

 

7.60

166.30

152.25

3.3. Vật liệu

Đợt/cây trồng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc

Cây

1

 

 

2

Sơn đỏ

Kg

0.2

0.2

 

3

Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu

Lít

1.0

1.0

 

4

Dầu hỏa thắp sáng

Lít

1.0

2.0

 

5

Dầu nhớt cho máy và thiết bị

Lít

0.2

0.2

0.2

6

Xăng lau chùi máy, thiết bị

Lít

0.5

0.5

0.5

7

Cọc gỗ 4 x 50 cm

Cái

50.0

 

 

8

Khăn lau máy

Kg

0.1

2.5

2

9

Pin 1.5 V (đèn + đài)

Đôi

3.0

3.0

 

10

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

3.0

5.0

2.0

11

Pin to 1.5 V cho đèn pin

Đôi

2

1.5

2.0

12

Bóng đèn pin

Cái

5

0.2

0.1

13

Băng dính

Cuộn

1.0

2.0

1.0

14

Túi nilon bọc sổ quan trắc

Cái

3

10

5

15

Dây nilon 50 m

Cuộn

1

0.5

 

16

Giấy can

Tờ

2

2

5

17

Giấy in A4

Ram

0.5

1.0

1.0

18

Giấy in màu A4

Ram

0.1

0.5

0.5

19

Giấy kẻ ngang

Tập

1

0.5

2

20

Giấy bìa khổ rộng

Tờ

1

0.5

2

21

Giấy kroky

Tờ

1

3

5

22

Hồ dán

Lọ

1

1

1

23

Bút bi

Cái

1

1

2

24

Bút chì đen 2b

Cái

1

0.3

0.2

25

Bút chì kim

Cái

1

1

1

26

Bút chì xanh đỏ

Cái

1

0.3

0.2

27

Tẩy chì

Cái

1

1

1

28

Đĩa mềm

Cái

1.0

2.0

3.0

29

Đĩa CD

Cái

0.1

0.4

0.5

30

Ghim dập

Hộp

0.1

0.4

0.5

31

Ghim vòng

Hộp

0.2

0.4

0.4

32

Mực in laze

Hộp

0.1

0.1

0.5

33

Mực màu

Hộp

0.05

0.1

0.2

34

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.33

0.33

0.33

35

Sổ khảo sát vật hậu cây trồng

Quyển

0.1

0.25

0.25

36

Sổ quan trắc SKN – 1

Quyển

0.1

0.25

0.25

37

Sổ quan trắc SKN – 2

Quyển

0.1

0.25

0.25

38

Sổ quan trắc SKN – 4

Quyển

0.1

0.25

0.25

39

Báo biểu BKN - 1

Tờ

0.1

0.1

0.1

40

Báo biểu BKN – 13A

Tờ

0.1

0.1

0.1

41

Báo biểu BKN – 2

Tờ

0.1

0.1

0.1

42

Ảnh tư liệu (15 x 19cm)

Tờ

6

10

10

43

Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25)

Tờ

6

10

10

44

Báo cáo về máy BCT 3

Tờ

0.1

0.1

0.1

45

Sổ soát vòng

Quyển

0.1

0.1

0.1

46

Sổ giao ca

Quyển

0.1

0.1

0.1

47

Sổ lưu điện AGRMET

Quyển

0.1

0.25

0.25

48

Sổ lưu điện KSAGM

Quyển

0.1

0.25

0.25

49

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

0.1

0.25

0.25

4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ

4.1. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng

4.1.1. Dụng cụ

Ca/điểm khảo sát/thời vụ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

8.0

456.0

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

16.0

912.0

 

3

Giày BHLĐ

Bộ

12

16.0

912.0

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

16.0

912.0

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

8.0

456.0

 

6

Tất sợi

Đôi

6

16.0

120.0

 

7

Mũ cứng

Cái

12

16.0

912.0

 

8

Ba lô

Đôi

18

16.0

912.0

 

9

Ô che máy

Cái

24

2.0

120.0

 

10

Đài thu tin

Cái

24

0.8

114.0

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

4.0

228.0

 

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

0.8

57.0

 

13

Máy tính cầm tay

Cái

36

2.0

57.0

7.5

14

Đèn bão

Cái

12

2.0

22.8

 

15

Đèn pin

Cái

12

2.0

114.0

 

16

Đèn tọa đăng

Cái

12

0.9

22.8

 

17

Bàn dập ghim

Cái

72

1.0

20.0

7.5

18

Bàn để máy tính

Cái

72

0.8

 

 

19

Ghế máy tính

Cái

36

 

8.4

16.4

20

Bàn gấp

Cái

36

 

8.4

16.4

21

Ghế gấp

Cái

36

 

8.4

16.4

22

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

36

2.0

20.0

 

23

Kìm điện

Cái

36

1.0

10.0

 

24

Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa

Cái

48

2.0

114.0

 

25

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

2.0

114.0

 

26

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.5

5.0

5.0

27

Compa đơn

Cái

24

0.5

5.0

5.0

28

Compa kép

Cái

24

0.5

5.0

5.0

29

Eke

Cái

24

0.5

5.0

5.0

30

Bút máy

Cái

12

2.0

5.0

5.0

31

Túi đựng tài liệu

Cái

12

4.0

10.0

60.0

32

Cặp 3 dây

Cái

9

4.0

120.0

60.0

33

Cặp tài liệu

Cái

12

4.0

114.0

10.0

34

Bút thử điện

Cái

24

 

 

0.2

35

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

 

0.2

36

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

 

 

0.2

37

Hộp lưu điện

Bộ

36

 

 

60.0

38

Hộp đựng bút

Cái

12

2.0

20

5.0

39

Thước đo độ

Cái

24

0.1

3.0

 

40

Thước đo độ cao 2m

Cái

36

0.1

5.0

 

41

Thước đo đường kính

Cái

48

0.1

5.0

 

42

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

0.1

5.0

 

43

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.1

5.0

 

44

Thước nhựa 1 m

Cái

36

0.1

5.0

 

45

Thước nhựa 2 m

Cái

36

0.1

5.0

 

46

Thước thép 2 m

Cái

36

0.1

5.0

 

47

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

0.5

5.0

 

48

Bay xây

Cái

12

0.5

 

 

49

Bàn xoa

Cái

6

0.5

 

 

50

Xô tôn 15 l

Cái

1

1.0

 

 

51

Cuốc bàn

Cái

6

0.5

 

 

52

Cuốc chim

Cái

12

0.5

 

 

53

Búa đóng cọc

Cái

36

0.1

 

 

54

Búa đóng đinh

Cái

36

0.1

 

 

55

Xẻng

Cái

12

0.5

 

 

56

Xà beng

Cái

12

0.1

 

 

57

Dây an toàn trên cao

Bộ

12

2.0

 

 

58

Dây dọi

Bộ

12

0.2

 

 

59

Ni vô 030

Cái

12

0.1

5.0

 

60

La bàn

Cái

36

0.1

10.0

 

61

Kính râm quan trắc

Cái

12

 

912.0

 

62

Kẹp sắt

Cái

9

3.0

22.8

 

63

Dao rọc giấy

Cái

9

0.2

5.0

 

64

Dao gọt chì

Cái

12

0.2

5.0

 

65

Kéo cắt giản đồ

Cái

24

0.2

5.0

1.5

66

Kéo cắt lá

Cái

24

0.2

5.0

1.5

67

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.2

 

 

68

Khoan đất

Cái

24

0.2

5.0

 

69

Dao lấy đất từ khoan đất

Cái

12

0.5

5.0

 

70

Dao lấy mẫu năng suất

Cái

12

0.5

5.0

 

71

Xô nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

1.0

5.0

1.5

72

Chậu nhựa đựng nước 15 l

Cái

12

1.0

5.0

1.5

73

Can đựng xăng, dầu 10 l

Cái

12

2.4

5.0

 

74

Bi đông nhựa

Cái

12

16.0

912.0

 

75

Dù che đo bức xạ

Cái

24

0.8

120.0

 

76

Hàng rào vườn 16 x 16 m

Bộ

48

3.0

228.0

 

77

Lều khí tượng + Giá

Bộ

48

0.8

120.0

 

78

Máy gió cầm tay

Cái

36

0.2

10.0

 

79

Hoặc máy gió tự ghi

Cái

36

0.2

10.0

 

80

Nhiệt ẩm kế Assman

Bộ

48

0.2

10.0

 

81

Khí áp kế

Bộ

48

0.2

10.0

 

82

Luxmeter

Bộ

48

0.2

60.0

 

83

Nhiệt ký ngày + giá

Bộ

48

0.2

10.0

 

84

Nhiệt kế lều thường

Cái

12

0.2

10.0

 

85

Nhiệt kế tối cao lều

Cái

12

0.2

10.0

 

86

Nhiệt kế tối thấp lều

Cái

12

0.2

10.0

 

87

Ẩm kế + giá

Bộ

48

0.2

10.0

 

88

Ẩm ký ngày + giá

Bộ

48

0.2

10.0

 

89

Ống bốc hơi (Piche)

Cái

12

0.2

10.0

 

90

Ống đo mưa 50; 100; 500 cm3

Cái

12

0.2

10.0

 

91

Bộ đo bốc hơi Class-A

Bộ

36

0.2

10.0

 

92

Nhiệt kế thường mặt đất

Cái

12

0.2

10.0

 

93

Nhiệt kế tối cao mặt đất

Cái

12

0.2

10.0

 

94

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

Cái

12

0.2

10.0

 

95

Nhiệt kế Sa vi nốp

Bộ

12

0.2

10.0

 

96

Hoặc nhiệt kế đất hiện số

Bộ

24

0.2

10.0

 

97

Hoặc nhiệt kế ống

Cái

12

0.2

10.0

 

98

Vũ lượng kế + cột + ống đo

Bộ

36

0.2

10.0

 

99

Quy phạm quan trắc KTNN

Quyển

48

0.1

5.0

0.5

100

Bản đồ đất khu vực

Tờ

48

0.1

4.0

0.5

101

Quy phạm khảo sát KTNN

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

102

Quy phạm quan tắc KTBM

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

103

Quy phạm thanh tra trạm KT

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

104

Quy phạm quan trắc bức xạ

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

105

Hướng dẫn thanh tra bức xạ

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

106

Hướng dẫn bảo dưỡng máy

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

107

Mã luật khí tượng

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

108

Bảng tra độ ẩm không khí

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

109

Hướng dẫn quan trắc đo mưa

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

110

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

111

Át lát mây quốc tế

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

112

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

113

Bảng đồ địa phương

Tờ

48

0.1

4.0

0.5

114

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

Tờ

48

0.1

4.0

0.5

115

Áo blu

Cái

9

 

 

80.0

116

Dép xốp

Đôi

6

 

 

80.0

117

Đèn điện 0.1kW

Bộ

30

 

 

20.0

118

Quạt thông gió 0.04 kWh

Cái

36

0.2

6.0

4.0

119

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

 

0.2

0.1

120

Máy hút ẩm 2kWh

Cái

60

0.1

2.0

1.3

121

Cân điện chính xác 0.25kW

Cái

36

 

 

 

122

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0.1

1.6

1.0

123

Điện năng

kW

 

1.75

38.15

24.45

Ghi chú:

+ Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;

+ Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “Quan trắc chi tiết” trên;

+ Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

4.1.2. Thiết bị

Ca/điểm khảo sát/thời vụ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Khí áp kế

Bộ

 

1

2.4

12.0

 

2

Nhật quang ký

Bộ

 

1

2.4

12.0

 

3

Vũ lượng ký

Bộ

 

1

2.4

12.0

 

4

Máy gió tự ghi

Bộ

 

1

2.4

12.0

 

5

Máy đo bức xạ quang hợp

Bộ

 

1

1.2

12.0

 

6

Máy tự ghi bức xạ

Bộ

 

1

1.2

12.0

 

7

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.5

 

 

8

Camera kỹ thuật số

Bộ

 

1

2.4

2.0

 

9

Máy đo diện tích lá

Bộ

0.20

1

 

7.2

 

10

Cân điện chính xác

Bộ

0.25

1

 

7.2

 

11

Tủ sấy điện

Bộ

3.00

1

 

7.2

 

12

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2.20

1

0.3

8.0

5.0

13

Máy tính PC

Bộ

0.50

1

0.8

8.4

16.4

14

Máy in A4

Bộ

0.35

1

0.1

0.8

1.4

15

Máy in màu A3

Bộ

0.35

1

0.2

1.0

2.0

16

Điện

kW

 

 

9.80

188.41

171.28

Ghi chú:

+ Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;

+ Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “ Quan trắc chi tiết” trên.

4.1.3. Vật liệu

Điểm khảo sát – thời vụ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc

Cây

1.0

 

 

2

Đá sỏi

m3

0.5

 

 

3

Đá dăm

m3

0.5

 

 

4

Đinh 7

Kg

0.3

0.1

 

5

Gỗ cốp pha

m3

0.2

 

 

6

Xi măng

Kg

200.0

 

 

7

Cát vàng

m3

1.5

 

 

8

Cát đen

m3

1.0

 

 

9

Sắt Φ 16

Cây

2.0

 

 

10

Sắt Φ 8

Cây

1.0

 

 

11

Nước ngọt

m3

0.5

 

 

12

Sơn chống gỉ vườn (16 m x 20 m)

Kg

25.0

 

 

13

Sơn trắng vườn (16 m x 20 m)

Kg

30.0

 

 

14

Sơn đỏ

Kg

1.0

 

 

15

Dầu hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m)

Lít

4.0

 

 

16

Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu

Lít

4.0

5.0

 

17

Dầu hỏa thắp sáng

Lít

0.2

5.0

 

18

Dầu nhớt cho máy và thiết bị

Lít

0.2

0.5

 

19

Xăng lau chùi máy, thiết bị

Lít

0.5

1.5

 

20

Cọc gỗ 4 x 50 cm

Cái

100

 

 

21

Mực máy tự ghi (50 ml)

Lọ

2.0

 

 

22

Vải ẩm kế

Miếng

10.0

50.0

 

23

Khăn lau máy

Kg

0.5

1.0

 

24

Pin 1.5 V (đèn + đài)

Đôi

3.0

10.0

4.0

25

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

3.0

5.0

 

26

Pin to 1.5 V cho đèn pin

Đôi

5.0

5.0

 

27

Bóng đèn pin

Cái

5.0

10.0

5.0

28

Băng dính

Cuộn

1.0

1.0

 

29

Túi nilon bọc sổ quan trắc

Cái

5.0

15.0

 

30

Túi nilon bọc SKT

Cái

5.0

10.0

15.0

31

Dây nilon 50 m

Cuộn

1.0

1.0

 

32

Giản đồ áp ký

Tờ

4.0

35.0

 

33

Giản đồ bức xạ ký

Tờ

4.0

35.0

 

34

Giản đồ ẩm ký

Tờ

4.0

35.0

 

35

Giản đồ nhật quang ký loại cong

Tờ

4.0

35.0

 

36

Giản đồ nhật quang ký loại thẳng

Tờ

4.0

35.0

 

37

Giản đồ nhiệt ký

Tờ

4.0

35.0

 

38

Giản đồ vũ lượng ký

Tờ

4.0

25.0

 

39

Giấy bóng mờ

Tờ

1.0

5.0

 

40

Giấy bốc hơi Piche

Tờ

4.0

35.0

 

41

Giấy in A4

Ram

0.5

1.0

1.0

42

Giấy in màu A4

Ram

0.1

0.2

0.2

43

Giấy kẻ ngang

Tập

2.0

5.0

5.0

44

Bìa khổ rộng

Tờ

2.0

5.0

5.0

45

Giấy kroky

Tờ

1.0

2.0

4.0

46

Hồ dán

Lọ

1.0

2.0

1.0

47

Bút bi

Cái

5.0

10.0

10.0

48

Bút chì đen 2b

Cái

5.0

5.0

5.0

49

Bút chì kim

Cái

5.0

5.0

5.0

50

Bút chì xanh đỏ

Cái

5.0

5.0

5.0

51

Tẩy chì

Cái

5.0

5.0

5.0

52

Đĩa mềm

Cái

1.0

1.0

2.0

53

Đĩa CD

Cái

 

 

1.0

54

Ghim dập

Hộp

0.3

1.0

1.0

55

Ghim vòng

Hộp

0.3

1.0

1.0

56

Mực in laze

Hộp

0.1

0.3

0.6

57

Mực in màu

Hộp

0.0

0.2

0.4

58

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.33

0.33

0.33

59

Sổ khảo sát vật hậu cây trồng

Quyển

0.1

0.8

0.1

60

Sổ đo vật hậu vật nuôi

Quyển

0.1

0.8

0.1

61

Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A)

Quyển

0.1

0.8

0.1

62

Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche)

Quyển

0.1

0.8

0.1

63

Sổ quan trắc bức xạ SKT 12

Quyển

0.1

0.8

0.1

64

Sổ quan trắc khí tượng SKT 1

Quyển

0.1

0.8

0.1

65

Sổ quan trắc khí tượng SKT 2

Quyển

0.1

0.8

0.1

66

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT

Quyển

0.1

0.8

0.1

67

Sổ quan trắc SKN -1

Quyển

0.1

0.8

0.1

68

Sổ quan trắc SKN -2

Quyển

0.1

0.8

0.1

69

Sổ quan trắc SKN-4

Quyển

0.1

0.8

0.1

70

Sổ quan trắc thiên tai

Quyển

0.1

0.8

0.1

71

Báo biểu BKN -1

Tờ

 

1.0

1.0

72

Báo biểu BKN -13 A

Tờ

 

1.0

1.0

73

Báo biểu BKN -2

Tờ

 

1.0

1.0

74

Báo biểu tổng xạ

Tờ

 

1.0

1.0

75

Báo biểu thiên tai

Tờ

 

1.0

1.0

76

Bảng số liệu bốc hơi BKT 13

Tờ

 

1.0

1.0

77

Bảng số liệu bức xạ BKT 12a

Tờ

 

1.0

1.0

78

Bảng số liệu bức xạ BKT 12b

Tờ

 

1.0

1.0

79

Bảng số liệu bức xạ BKT 12c

Tờ

 

1.0

1.0

80

Bảng số liệu giáng thủy BKT 5

Tờ

 

1.0

1.0

81

Bảng số liệu gió BKT 10

Tờ

 

1.0

1.0

82

Bảng số liệu khí thượng BKT 1

Tờ

 

1.0

1.0

83

Bảng số liệu mưa BKT 14

Tờ

 

1.0

1.0

84

Bảng số liệu nắng BKT 15

Tờ

 

1.0

1.0

85

Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3

Tờ

 

1.0

1.0

86

Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a

Tờ

 

1.0

1.0

87

Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9

Tờ

 

1.0

1.0

88

Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8

Tờ

 

1.0

1.0

89

Báo cáo thời tiết sương muối BKT 19

Tờ

 

1.0

1.0

90

Ảnh tư liệu (15 x 19 cm)

Chiếc

5.0

10.0

10.0

91

Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25 cm)

Chiếc

5.0

10.0

10.0

92

Báo cáo về máy BCT 3

Tờ

 

 

1.0

93

Sổ soát vòng

Quyển

 

0.8

0.1

94

Sổ giao ca

Quyển

0.1

0.8

0.1

95

Sổ lưu điện AGRMET

Quyển

 

0.8

0.1

96

Sổ lưu điện KSAGM

Quyển

 

0.8

0.1

97

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

0.1

0.8

0.1

4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại

4.2.1. Dụng cụ

Ca/điểm khảo sát

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

8.0

456.0

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

16.0

912.0

 

3

Giày BHLĐ

Bộ

12

16.0

912.0

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

16.0

912.0

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

8.0

456.0

 

6

Tất sợi

Đôi

6

16.0

120.0

 

7

Mũ cứng

Cái

12

16.0

912.0

 

8

Ba lô

Cái

18

16.0

912.0

 

9

Ô che máy

Cái

24

2.0

120.0

 

10

Đài thu tin

Cái

24

0.8

114.0

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

4.0

228.0

 

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

0.8

57.0

 

13

Máy tính cầm tay

Cái

36

2.0

57.0

7.5

14

Đèn bão

Cái

12

2.0

22.8

 

15

Đèn pin

Cái

12

2.0

114.0

 

16

Đèn tọa đăng

Cái

12

0.9

22.8

 

17

Bàn dập ghim

Cái

72

1.0

20.0

7.5

18

Bàn để máy tính

Cái

72

 

 

16.4

19

Ghế máy tính

Cái

36

 

 

16.4

20

Bàn gấp

Cái

36

0.8

8.4

 

21

Ghế gấp

Cái

36

0.8

8.4

 

22

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

36

2.0

20.0

 

23

Kìm điện

Cái

36

1.0

10.0

 

24

Hòm sắt đựng d.cụ, khóa

Cái

48

2.0

114.0

 

25

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

2.0

114.0

 

26

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.5

5.0

5.0

27

Compa đơn

Cái

24

0.5

5.0

5.0

28

Compa kép

Cái

24

0.5

5.0

5.0

29

Eke

Cái

24

0.5

5.0

5.0

30

Bút máy

Cái

12

2.0

5.0

5.0

31

Túi đựng tài liệu

Cái

12

4.0

10.0

60.0

32

Cặp 3 dây

Cái

9

4.0

120.0

60.0

33

Cặp tài liệu

Cái

12

4.0

114.0

10.0

34

Bút thử điện

Cái

24

 

0.50

 

35

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

114.0

 

36

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

 

114.0

60.0

37

Hộp lưu điện

Bộ

36

 

 

60.0

38

Hộp đựng bút

Cái

12

2.0

20

5.0

39

Thước đo độ

Cái

24

0.1

3.0

 

40

Thước đo độ cao 2.0 m

Cái

36

0.1

5.0

 

41

Thước đo đường kính

Cái

48

0.1

5.0

 

42

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

0.1

5.0

 

43

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.1

5.0

 

44

Thước nhựa 1.0 cm

Cái

36

0.1

5.0

 

45

Thước nhựa 20 cm

Cái

36

0.1

5.0

 

46

Thước thép 2.0 cm

Cái

36

0.1

5.0

 

47

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

0.5

5.0

 

48

Bay xây

Cái

12

0.5

 

 

49

Bàn xoa

Cái

6

0.5

 

 

50

Xô tôn 15 l

Cái

1

1.0

 

 

51

Cuốc bàn

Cái

6

0.5

 

 

52

Cuốc chim

Cái

12

0.5

 

 

53

Búa đóng cọc

Cái

36

0.1

 

 

54

Búa đóng đinh

Cái

36

0.1

 

 

55

Xẻng

Cái

12

0.5

 

 

56

Xà beng

Cái

12

0.1

 

 

57

Dây an toàn trên cao

Bộ

12

2.0

 

 

58

Dây dọi

Bộ

12

0.2

 

 

59

Ni vô 030

Cái

12

0.1

5.0

 

60

La bàn

Cái

36

0.1

10.0

 

61

Kính râm quan trắc

Cái

12

 

912.0

 

62

Kẹp sắt

Cái

9

3.0

22.8

 

63

Dao rọc giấy

Cái

9

0.2

5.0

 

64

Dao gọt chì

Cái

12

0.2

5.0

 

65

Kéo cắt giản đồ

Cái

24

0.2

5.0

1.5

66

Kéo cắt lá

Cái

24

0.2

5.0

1.5

67

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.2

 

 

68

Khoan đất

Cái

24

0.2

5.0

 

69

Dao lấy đất từ khoan đất

Cái

12

0.2

5.0

 

70

Dao lấy mẫu năng suất

Cái

12

0.5

5.0

 

71

Xô nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

1.0

5.0

1.5

72

Chậu nhựa đựng nước 15 l

Cái

12

1.0

5.0

1.5

73

Can đựng xăng, dầu 10 l

Cái

12

2.4

5.0

 

74

Bi đông nhựa

Cái

12

16.0

912.0

 

75

Dù che đo bức xạ

Cái

24

0.8

120.0

 

76

Hàng rào vườn 16 x 16 m

Bộ

48

3.0

228.0

 

77

Lều khí tượng + Giá

Bộ

48

0.8

120.0

 

78

Máy giá cầm tay

Cái

36

0.2

10.0

 

79

Hoặc máy gió tự ghi

Cái

36

0.2

10.0

 

80

Nhiệt ẩm kế Assman

Bộ

48

0.2

10.0

 

81

Khí áp kế

Bộ

48

0.2

10.0

 

82

Luxmeter

Bộ

48

0.2

60.0

 

83

Nhiệt ký ngày + giá

Bộ

48

0.2

10.0

 

84

Nhiệt kế lều thường

Cái

12

0.2

10.0

 

85

Nhiệt kế tối cao lều

Cái

12

0.2

10.0

 

86

Nhiệt kế tối thấp lều

Cái

12

0.2

10.0

 

87

Ẩm kế + giá

Bộ

48

0.2

10.0

 

88

Ẩm ký ngày + giá

Bộ

48

0.2

10.0

 

89

Ống bốc hơi (Piche)

Cái

12

0.2

10.0

 

90

Ống đo mưa 50; 100; 500 cm3

Cái

12

0.2

10.0

 

91

Bộ đo bốc hơi Class-A

Bộ

36

0.2

10.0

 

92

Nhiệt kế thường mặt đất

Cái

12

0.2

10.0

 

93

Nhiệt kế tối cao mặt đất

Cái

12

0.2

10.0

 

94

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

Cái

12

0.2

10.0

 

95

Nhiệt kế Sa vi nốp

Bộ

12

0.2

10.0

 

96

Hoặc nhiệt kế đất hiện số

Bộ

24

0.2

10.0

 

97

Hoặc nhiệt kế ống

Cái

12

0.2

10.0

 

98

Vũ lượng kế + cột + ống đo

Bộ

36

0.2

10.0

 

99

Quy phạm quan trắc KTNN

Quyển

48

0.1

5.0

0.5

100

Bản đồ đất khu vực

Tờ

48

0.1

4.0

0.5

101

Quy phạm khảo sát KTNN

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

102

Quy phạm quan trắc KT bề mặt

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

103

Quy phạm thanh tra trạm KT

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

104

Quy phạm quan trắc bức xạ

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

105

Hướng dẫn thanh tra bức xạ

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

106

Hướng dẫn bảo dưỡng máy

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

107

Mã luật khí tượng

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

108

Bảng tra độ ẩm không khí

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

109

Hướng dẫn quan trắc đo mưa

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

110

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

111

Át lát mây quốc tế

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

112

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

0.1

4.0

0.5

113

Bảng đồ địa phương

Tờ

48

0.1

4.0

0.5

114

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

Tờ

48

0.1

4.0

0.5

115

Áo blu

Cái

9

 

 

80.0

116

Dép xốp

Đôi

6

 

 

80.0

117

Đèn điện 0.1kW

Bộ

30

 

 

20.0

118

Quạt thông gió 0.04 kW

Cái

36

0.2

6.0

4.0

119

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

0.2

0.1

120

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

0.1

2.0

1.3

122

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0.1

1.6

1.0

123

Điện năng

kW

 

1.75

38.15

24.45

Ghi chú:

+ Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;

+ Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “Quan trắc chi tiết” trên;

+ Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

4.2.2. Thiết bị

Ca/điểm khảo sát

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Khí áp kế

Bộ

 

1

2.4

12.0

 

2

Nhật quang ký

Bộ

 

1

2.4

12.0

 

3

Vũ lượng ký

Bộ

 

1

2.4

12.0

 

4

Máy gió tự ghi

Bộ

 

1

2.4

12.0

 

5

Máy đo bức xạ quang hợp

Bộ

 

1

1.2

12.0

 

6

Máy tự ghi bức xạ

Bộ

 

1

1.2

12.0

 

7

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.5

 

 

8

Camera kỹ thuật số

Bộ

 

1

2.4

2.0

 

9

Cân điện chính xác 

Bộ

0.25

1

 

7.2

 

10

Tủ sấy điện

Bộ

3.0

1

 

7.2

 

11

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2.2

1

0.3

8.0

5.0

12

Máy tính PC

Bộ

0.5

1

0.8

8.4

16.4

13

Máy in A4

Bộ

0.35

1

0.1

0.8

1.4

14

Máy in màu A3

Bộ

0.35

1

0.2

1.0

2.0

15

Cân trọng lượng loại lớn

Bộ

0.25

1

 

7.2

 

16

Điện

kW

 

 

9.80

203.53

171.28

Ghi chú:

+ Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;

+ Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “ Quan trắc chi tiết” trên.

4.2.3. Vật liệu

Điểm khảo sát  

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc

Cây

1

 

 

2

Đá sỏi

m3

0.5

 

 

3

Đá dăm

m3

0.5

 

 

4

Đinh 7

kg

0.3

0.1

 

5

Gỗ cốp pha

m3

0.2

 

 

6

Xi măng

Kg

200.0

 

 

7

Cát vàng

m3

1.5

 

 

8

Cát đen

m3

1.0

 

 

9

Sắt Φ 16

Cây

2.0

 

 

10

Sắt Φ 8

Cây

1.0

 

 

11

Nước ngọt

m3

0.5

 

 

12

Sơn chống gỉ vườn (16 m x 20 m)

Kg

25.0

 

 

13

Sơn trắng vườn ( 16 m x 20 m)

Kg

30.0

 

 

14

Sơn đỏ

Kg

1.0

 

 

15

Dầu hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m)

Lít

4.0

 

 

16

Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu

Lít

4.0

5.0

 

17

Dầu hỏa thắp sáng

Lít

4.0

5.0

 

18

Dầu nhớt cho máy và thiết bị

Lít

0.2

0.5

 

19

Xăng lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ

Lít

0.5

1.5

 

20

Cọc gỗ 4 x 50 cm

Cái

100

 

 

21

Mực máy tự ghi (50 ml)

Lọ

2.0

 

 

22

Vải ẩm kế

Miếng

10.0

50.0

 

23

Khăn lau máy

Kg

0.5

1.0

 

24

Pin 1.5 V (đèn + đài)

Đôi

3.0

10.0

4.0

25

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

3.0

5.0

 

26

Pin to 1.5 V cho đèn pin

Đôi

5.0

5.0

 

27

Bóng đèn pin

Cái

5.0

10.0

5.0

28

Băng dính

Cuộn

1.0

1.0

 

29

Túi nilon bọc sổ quan trắc

Cái

5.0

15.0

 

30

Túi ny lông bọc SKT

Cái

5.0

10.0

15.0

31

Dây nilon 50 m

Cuộn

1.0

1.0

 

32

Giản đồ áp ký

Tờ

4.0

35.0

 

33

Giản đồ bức xạ ký

Tờ

4.0

35.0

 

34

Giản đồ ẩm ký

Tờ

4.0

35.0

 

35

Giản đồ nhật quang ký loại cong

Tờ

4.0

35.0

 

36

Giản đồ nhật quang lý loại thẳng

Tờ

4.0

35.0

 

37

Giản đồ nhiệt ký

Tờ

4.0

35.0

 

38

Giản đồ vũ lượng ký

Tờ

4.0

25.0

 

39

Giấy bóng mờ

Tờ

1.0

5.0

 

40

Giấy bốc hơi Piche

Tờ

4.0

35.0

 

41

Giấy in A4

Ram

0.5

1.0

1.0

42

Giấy in màu A4

Ram

0.1

0.2

0.2

43

Giấy kẻ ngang

Tập

2.0

5.0

5.0

44

Bìa khổ rộng

Tờ

2.0

5.0

5.0

45

Giấy kroky

Tờ

1.0

2.0

4.0

46

Hồ dán

Lọ

1.0

2.0

1.0

47

Bút bi

Cái

5.0

10.0

10.0

48

Bút chì đen 2b

Cái

5.0

5.0

5.0

49

Bút chì kim

Cái

5.0

5.0

5.0

50

Bút chì xanh đỏ

Cái

5.0

5.0

5.0

51

Tẩy chì

Cái

5.0

5.0

5.0

52

Đĩa mềm

Cái

1.0

1.0

2.0

53

Đĩa CD

Cái

 

 

1.0

54

Ghim dập

Hộp

0.3

1.0

1.0

55

Ghim vòng

Hộp

0.3

1.0

1.0

56

Mực in laze

Hộp

0.1

0.3

0.6

57

Mực in màu

Hộp

0.0

0.2

0.4

58

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.2

0.4

0.4

59

Sổ khảo sát vật hậu cây trồng

Quyển

0.1

0.8

0.1

60

Sổ đo vật hậu vật nuôi

Quyển

0.1

0.8

0.1

61

Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A)

Quyển

0.1

0.8

0.1

62

Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche)

Quyển

0.1

0.8

0.1

63

Sổ quan trắc bức xạ SKT 12

Quyển

0.1

0.8

0.1

64

Sổ quan trắc khí tượng SKT 1

Quyển

0.1

0.8

0.1

65

Sổ quan trắc khí tượng SKT 2

Quyển

0.1

0.8

0.1

66

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT

Quyển

0.1

0.8

0.1

67

Sổ quan trắc SKN -1

Quyển

0.1

0.8

0.1

68

Sổ quan trắc SKN -2

Quyển

0.1

0.8

0.1

69

Sổ quan trắc SKN-4

Quyển

0.1

0.8

0.1

70

Sổ quan trắc thiên tai

Quyển

0.1

0.8

0.1

71

Báo biểu BKN -1

Tờ

 

1.0

1.0

72

Báo biểu BKN -13 A

Tờ

 

1.0

1.0

73

Báo biểu BKN -2

Tờ

 

1.0

1.0

74

Báo biểu tổng xạ

Tờ

 

1.0

1.0

75

Báo biểu thiên tai

Tờ

 

1.0

1.0

76

Bảng số liệu bốc hơi BKT 13

Tờ

 

1.0

1.0

77

Bảng số liệu bức xạ BKT 12a

Tờ

 

1.0

1.0

78

Bảng số liệu bức xạ BKT 12b

Tờ

 

1.0

1.0

79

Bảng số liệu bức xạ BKT 12c

Tờ

 

1.0

1.0

80

Bảng số liệu giáng thủy BKT 5

Tờ

 

1.0

1.0

81

Bảng số liệu gió BKT 10

Tờ

 

1.0

1.0

82

Bảng số liệu khí tượng BKT 1

Tờ

 

1.0

1.0

83

Bảng số liệu mưa BKT 14

Tờ

 

1.0

1.0

84

Bảng số liệu nắng BKT 15

Tờ

 

1.0

1.0

85

Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3

Tờ

 

1.0

1.0

86

Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a

Tờ

 

1.0

1.0

87

Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9

Tờ

 

1.0

1.0

88

Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8

Tờ

 

1.0

1.0

89

Báo cáo th.tiết sương muối BKT 19

Tờ

 

1.0

1.0

90

Ảnh tư liệu (15 x 19 cm)

Chiếc

5.0

10.0

10.0

91

Ảnh tư liệu (19 x 25 cm)

Chiếc

5.0

10.0

10.0

92

Báo cáo về máy BCT 3

Tờ

 

 

1.0

93

Sổ soát vòng

Quyển

 

0.8

0.1

94

Sổ giao ca

Quyển

0.1

0.8

0.1

95

Sổ lưu điện AGRMET

Quyển

 

0.8

0.1

96

Sổ lưu điện KSAGM

Quyển

 

0.8

0.1

97

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

0.1

0.8

0.1

98

Sổ lưu công văn đi – đến

Quyển

0.1

0.8

0.1

4.3. Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ

Như “4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.

5. Khảo sát tác hại của thiên nhiên đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp

5.1. Dụng cụ

Ca/đợt khảo sát

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

4.8

14.4

16.0

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

9.6

28.8

6.6

3

Giày BHLĐ

Đôi

12

9.6

28.8

6.6

4

Găng tay bạt

Đôi

6

9.6

28.8

6.6

5

Áo mưa bạt

Cái

18

4.8

14.4

 

6

Tất sợi

Đôi

6

9.6

28.8

 

7

Mũ cứng

Cái

12

9.6

28.8

 

8

Ba lô

Cái

18

9.6

28.8

 

9

Ô che máy

Cái

24

2.4

4.8

 

10

Đài thu tin

Cái

24

2.4

4.8

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

2.4

4.8

 

12

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.7

1.5

7.0

13

Đèn pin

Cái

12

2.0

1.5

16.0

14

Bàn dập ghim

Cái

12

0.3

 

7.0

15

Bàn để máy tính

Cái

72

0.9

1.2

16.0

16

Ghế máy tính

Cái

72

0.9

1.2

16.0

17

Bàn gấp

Cái

36

1.0

2.0

 

18

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

60

0.6

0.6

 

19

Kìm điện

Cái

60

0.6

0.6

7.0

20

Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa

Cái

48

0.6

0.6

7.0

21

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

0.6

0.6

7.0

22

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.5

 

16.0

23

Compa đơn

Cái

24

0.5

 

7.0

24

Compa kép

Cái

24

0.5

 

7.0

25

Eke

Cái

24

0.5

 

7.0

26

Bút máy

Cái

12

2.0

4.0

16.0

27

Túi đựng tài liệu

Cái

12

4.0

5.0

16.0

28

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

4.0

5.0

16.0

29

Cặp tài liệu

Cái

12

4.0

5.0

16.0

30

Bút thử điện

Cái

24

 

 

16.0

31

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

 

16.0

32

Hộp lưu điện

Bộ

36

 

 

16.0

33

Hộp đựng bút

Bộ

12

2.0

5.0

16.0

34

Thước đo độ

Cái

24

0.1

0.5

 

35

Thước đo độ cao trên 2 mét

Cái

36

0.1

2.0

 

36

Thước đo đường kính

Cái

48

0.1

2.0

 

37

Thước nhựa 60 cm

Cái

36

0.1

0.5

 

38

Thước nhựa 1 m

Cái

36

0.1

0.5

 

39

Thước nhựa 20 cm

Cái

36

0.1

0.5

 

40

Thước thép 20 cm

Cái

36

0.1

0.5

 

41

Thước dây vải 50 m

Cuộn

24

0.1

0.5

 

42

Cọc sắt làm mốc

Cái

12

2.4

4.8

 

43

Nivô 030

Cái

12

0.5

1.0

 

44

La bàn

Cái

48

0.5

1.0

 

45

Kính râm quan trắc

Cái

12

7.5

28.8

 

46

Kẹp sắt

Cái

9

3.0

4.8

 

47

Dao rọc giấy

Cái

9

0.2

0.5

 

48

Dao gọt chì

Cái

12

0.2

0.5

 

49

Kéo cắt giản đồ

Cái

24

0.2

0.5

 

50

Kéo cắt lá

Cái

24

0.2

0.5

 

51

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.2

0.5

 

52

Túi đựng mẫu

Cái

24

1.5

4.8

 

53

Dao lấy năng suất

Cái

12

1.0

1.0

 

54

Thùng gánh nước 50 l

Đôi

12

2.4

4.8

 

55

Xô nhựa đựng nước 15 l

Cái

12

1.0

4.8

 

56

Chậu nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

1.0

4.8

 

57

Can đựng xăng, dầu 10 l

Cái

12

2.4

4.8

 

58

Bi đông nhựa

Cái

12

2.4

4.8

 

59

Bản đồ đất khu vực

Tờ

48

0.5

0.5

2.0

60

Bản đồ địa phương

Tờ

48

0.5

0.5

2.0

61

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

0.5

0.5

2.0

62

Mã luật KTNN

Quyển

48

0.5

0.5

2.0

63

Quy phạm quan trắc KTNN

Quyển

48

0.5

0.5

2.0

64

Mã luật khí tượng

Quyển

48

0.5

0.5

2.0

65

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0.2

0.3

4.8

66

Áo blu

Cái

9

0.8

1.8

19.2

67

Dép xốp

Đôi

6

0.8

1.8

19.2

68

Quạt thông gió 0.04 kWh

Cái

36

0.2

0.2

3.6

69

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

0.1

0.1

0.2

70

Máy hút ẩm 2kWh

Cái

60

0.1

0.1

1.2

71

Đèn điện 100W

Bộ

30

0.2

0.3

4.8

72

Điện năng

kW

 

3.18

3.26

27.92

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

5.2. Thiết bị

Ca/đợt khảo sát

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.3

 

 

2

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2.2

1

0.2

0.3

4.5

3

Máy tính PC 

Cái

0.4

1

0.8

1.0

14.4

4

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.1

0.2

1.5

5

Camera kỹ thuật số

Cái

 

1

0.3

0.6

0.6

6

Máy in màu A3

Cái

0.5

1

0.2

 

2.0

7

Điện năng

kW

 

 

7.60

9.75

146.25

5.3. Vật liệu

Đợt khảo sát

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc

Cây

1.0

 

 

2

Sơn đỏ

Kg

1.0

 

 

3

Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu

Lít

4.0

5.0

 

4

Dầu hỏa thắp sáng

Lít

4.0

5.0

 

5

Dầu nhớt cho máy và thiết bị

Lít

0.2

0.5

 

6

Xăng lau chùi máy, thiết bị

Lít

0.5

1.5

 

7

Cọc gỗ 4 x 50 cm

Cái

100

 

 

8

Khăn lau máy

Kg

0.5

1.0

 

9

Pin 1.5 V (đèn + đài)

Đôi

3.0

5.0

4.0

10

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

3.0

5.0

 

11

Pin to 1.5 V cho đèn pin

Đôi

5.0

5.0

 

12

Bóng đèn pin

Cái

5.0

5.0

5.0

13

Băng dính

Cuộn

1.0

1.0

 

14

Túi nilon bọc sổ quan trắc

Cái

5.0

15.0

 

15

Dây nilon 50 m

Cuộn

1.0

1.0

 

16

Giấy bóng mờ

Tờ

1.0

5.0

 

17

Giấy in A4

Ram

0.5

1.0

1.0

18

Giấy in màu A4

Ram

0.1

0.2

0.2

19

Giấy kẻ ngang

Tập

2.0

5.0

5.0

20

Bìa khổ rộng

Tờ

2.0

5.0

5.0

21

Giấy kroky

Tờ

1.0

2.0

4.0

22

Hồ dán

Lọ

1.0

2.0

1.0

23

Bút bi

Cái

4.0

4.0

4.0

24

Bút chì đen 2b

Cái

5.0

5.0

5.0

25

Bút chì kim

Cái

5.0

5.0

5.0

26

Bút chì xanh đỏ

Cái

5.0

5.0

5.0

27

Tẩy chì

Cái

5.0

5.0

5.0

28

Đĩa mềm

Cái

1.0

1.0

2.0

29

Đĩa CD

Cái

 

 

1.0

30

Ghim dập

Hộp

0.3

1.0

1.0

31

Ghim vòng

Hộp

0.3

1.0

1.0

32

Mực in laze

Hộp

0.1

0.3

0.6

33

Mực in màu

Hộp

0.0

0.2

0.4

34

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.2

0.4

0.4

35

Sổ khảo sát vật hậu cây trồng

Quyển

0.1

0.8

0.1

36

Sổ đo vật hậu vật nuôi

Quyển

0.1

0.8

0.1

37

Sổ quan trắc SKN -1

Quyển

0.1

0.8

0.1

38

Sổ quan trắc SKN -2

Quyển

0.1

0.8

0.1

39

Sổ quan trắc SKN-4

Quyển

0.1

0.8

0.1

40

Sổ quan trắc thiên tai

Quyển

0.1

0.8

0.1

41

Báo biểu BKN -1

Tờ

 

1.0

1.0

42

Báo biểu BKN -13 A

Tờ

 

1.0

1.0

43

Báobiểu BKN -2

Tờ

 

1.0

1.0

44

Báo biểu thiên tai

Tờ

 

1.0

1.0

45

Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8

Tờ

 

1.0

1.0

46

Ảnh tư liệu (15 x 19 cm)

Chiếc

5.0

10.0

10.0

47

Ảnh tư liệu (19 x 25 cm)

Chiếc

5.0

10.0

10.0

48

Báo cáo về máy BCT 3

Tờ

 

 

1.0

49

Sổ soát vòng

Quyển

 

0.8

0.1

50

Sổ giao ca

Quyển

0.1

0.8

0.1

51

Sổ lưu điện AGRMET

Quyển

 

0.8

0.1

52

Sổ lưu điện KSAGM

Quyển

 

0.8

0.1

53

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

0.1

0.8

0.1

6. Khảo sát độ ẩm đất

6.1. Dụng cụ

Ca/đợt khảo sát

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

6.4

14.4

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

12.8

28.8

 

3

Giày BHLĐ

Đôi

12

8

28.8

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

8

28.8

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

8

14.4

 

6

Tất sợi

Đôi

6

8

28.8

 

7

Mũ cứng

Cái

12

8

28.8

 

8

Ba lô

Cái

18

8

28.8

 

9

Ô che máy

Cái

24

2.4

4.8

 

10

Đài thu tin

Cái

24

2.4

4.8

 

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

3.2

4.8

 

12

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.7

0.6

1.0

13

Đèn pin

Cái

12

1.0

 

 

14

Bàn dập ghim

Cái

12

0.3

 

0.5

15

Bàn máy tính

Cái

72

0.4

2.2

14.4

16

Ghế máy tính

Cái

72

0.4

2.2

14.4

17

Bàn gấp

Cái

36

 

2.0

 

18

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

60

0.6

1.0

0.5

19

Kìm điện

Cái

60

0.6

1.0

0.5

20

Hòm sắt đựng dụng cụ

Cái

48

0.6

1.0

0.5

21

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.6

1.0

0.5

22

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.3

 

0.2

23

Compa đơn

Cái

24

0.3

 

 

24

Compa kép

Cái

24

0.3

 

 

25

Eke

Cái

24

0.3

 

 

26

Bút máy

Cái

12

2.0

2.0

2.0

27

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2.4

4.8

4.8

28

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

2.4

4.8

4.8

29

Cặp tài liệu

Cái

12

6.0

4.8

4.8

30

Bút thử điện

Cái

24

 

 

0.1

31

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

 

4.8

32

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

 

 

4.8

33

Lưu điện

Bộ

36

 

 

4.8

34

Hộp đựng bút

Cái

12

2.0

2.0

2.0

35

Thước đo độ

Cái

24

0.3

0.5

 

36

Thước đo độ cao trên 2 mét

Cái

36

 

0.5

 

37

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

0.3

0.5

 

38

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.5

0.5

 

39

Thước nhựa 1 m

Cái

36

 

0.5

 

40

Thước nhựa 2 m

Cái

36

 

0.5

 

41

Thước thép 2 m

Cái

36

0.3

7.5

 

42

Cuốc bàn

Cái

12

0.3

0.3

 

43

Cuốc chim

Cái

12

0.3

0.3

 

44

Búa đóng cọc

Cái

36

0.3

0.3

 

45

Búa đóng đinh

Cái

36

0.3

0.3

 

46

Xẻng

Cái

12

0.3

0.3

 

47

Xà beng

Cái

12

0.3

0.3

 

48

La bàn

Cái

36

0.3

0.3

 

49

Kính râm quan trắc

Cái

12

2.4

28.8

 

50

Kẹp sắt

Cái

6

2.4

14.4

 

51

Dao rọc giấy

Cái

9

0.1

0.2

0.3

52

Dao gọt bút chì

Cái

12

0.3

0.3

0.2

53

Kéo cắt lá

Cái

24

0.3

1.0

 

54

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.3

0.3

 

55

Dù che lấy mẫu đất

Cái

24

 

4.8

 

56

Bộ khoan đất

Bộ

24

 

4.8

 

57

Dao lấy mẫu đất

Cái

12

 

4.8

 

58

Túi vải đựng mẫu

Cái

24

 

4.8

4.8

59

Túi nilon đựng mẫu

Cái

12

 

4.8

 

60

Thùng đựng và 100 hộp nhôm

Đôi

36

 

4.8

 

61

Thùng gánh nước 50 l

Cái

12

 

4.8

 

62

Xô nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

 

4.8

 

63

Chậu nhựa đựng nước 10 l

Cái

12

2.4

4.8

 

64

Can đựng xăng 10 l

Cái

12

2.4

4.8

 

65

Can đựng dầu 10 l

Cái

12

2.4

4.8

 

66

Bi đông nhựa

Cái

12

2.4

4.8

 

67

Bản đồ đất khu vực

Tờ

48

0.1

0.3

0.3

68

Quy phạm quan trắc KTNN

Quyển

48

0.1

0.3

0.3

69

Quy phạm khảo sát KTNN

Quyển

48

0.1

0.3

0.3

70

Mã luật KTNN

Quyển

48

0.1

0.3

0.3

71

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

48

0.1

0.3

0.3

72

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0.1

0.5

3.6

73

Áo blu

Cái

9

0.4

2.2

14.4

74

Dép xốp

Đôi

6

0.4

2.2

14.4

75

Quạt thông gió 0.04 kWh

Cái

36

0.3

1.7

3.2

76

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

0.1

0.1

0.2

77

Máy hút ẩm 2kWh

Cái

60

0.1

0.6

1.1

78

Đèn điện 100 W

Bộ

30

0.1

0.5

3.6

79

Điện năng

kW

 

3.15

12.35

25.10

Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.

6.2. Thiết bị

Ca/đợt khảo sát

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.3

 

 

2

Camera kỹ thuật số

Bộ

 

1

0.5

1.0

0.5

3

Máy đo diện tích lá

Bộ

0.25

1

 

0.6

 

4

Cân điện chính xác

Bộ

0.25

1

 

0.5

 

5

Cân kỹ thuật

Bộ

0.25

1

 

1.2

 

6

Tủ sấy điện

Bộ

3.0

1

 

4.8

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2.2

1

0.4

2.2

4.2

8

Máy tính PC

Bộ

0.4

1

1.0

1.2

14.4

9

Máy in, A4

Bộ

0.5

1

0.1

0.1

1.5

10

Máy in màu, A3

Bộ

0.5

1

0.2

0.3

1.0

11

Điện

kW

 

 

12.00

172.15

136.50

6.3. Vật liệu

Đợt khảo sát

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tre làm cọc

Cây

1.0

 

 

2

Sơn đỏ

Kg

1.0

 

 

3

Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu

Lít

1.0

2.0

 

4

Dầu nhớt cho máy và thiết bị

Lít

0.2

0.5

 

5

Xăng lau chùi máy, thiết bị

Lít

0.5

1.5

 

6

Cọc gỗ 4 x 50 cm

Cái

0.1

0.9

 

7

Khăn lau máy

Kg

0.5

1.0

 

8

Pin 1.5 V (đèn + đài)

Đôi

3.0

5.0

4.0

9

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

3.0

5.0

 

10

Pin to 1.5 V cho đèn pin

Đôi

5.0

5.0

 

11

Bóng đèn pin

Cái

5.0

5.0

5.0

12

Băng dính

Cuộn

1.0

1.0

 

13

Túi vải đựng đất

Cái

20

100

100

14

Túi nilon đựng đất

Cái

20

100

100

15

Túi nilon bọc sổ quan trắc

Cái

5.0

10.0

 

16

Dây nilon 50 m

Cuộn

1.0

1.0

 

17

Giấy bóng mờ

Tờ

1.0

3.0

 

18

Giấy in A4

Ram

0.5

1.0

1.0

19

Giấy in màu A4

Ram

0.1

0.2

0.2

20

Giấy kẻ ngang

Tập

1.0

2.0

2.0

21

Bìa khổ rộng

Tờ

1.0

2.0

2.0

22

Giấy kroky

Tờ

1.0

2.0

2.0

23

Hồ dán

Lọ

1.0

2.0

1.0

24

Bút bi

Cái

4.0

4.0

4.0

25

Mực viết

Lọ

1.0

1.0

1.0

26

Bút chì đen 2b

Cái

4.0

6.0

6.0

27

Bút chì kim

Cái

4.0

6.0

6.0

28

Bút chì xanh đỏ

Cái

4.0

6.0

6.0

29

Tẩy chì

Cái

4.0

6.0

6.0

30

Đĩa mềm

Cái

1.0

1.0

2.0

31

Đĩa CD

Cái

 

 

1.0

32

Ghim dập

Hộp

0.3

1.0

1.0

33

Ghim vòng

Hộp

0.3

1.0

1.0

34

Mực in laze

Hộp

0.1

0.3

0.6

35

Mực in màu

Hộp

0.0

0.2

0.4

36

Bản đồ theo dõi bão

Tờ

0.2

0.4

0.4

37

Sổ khảo sát vật hậu cây trồng

Quyển

0.1

0.8

0.1

38

Sổ quan trắc độ ẩm đất

Quyển

0.1

0.8

0.1

39

Báo biểu BKN -1

Tờ

 

1.0

1.0

40

Ảnh tư liệu (15 x 19 cm)

Chiếc

5.0

10.0

10.0

41

Ảnh tư liệu (19 x 25 cm)

Chiếc

5.0

10.0

10.0

42

Báo cáo về máy BCT 3

Tở

 

 

1.0

43

Sổ soát vòng

Quyển

 

0.8

0.1

44

Sổ giao ca

Quyển

0.1

0.8

0.1

45

Sổ lưu điện AGRMET

Quyển

 

0.8

0.1

46

Sổ lưu điện KSAGM

Quyển

 

0.8

0.1

47

Sổ ghi thời tiết hàng ngày

Quyển

0.1

0.8

0.1

Chương 3

KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát sự biên thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao

1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm.

+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.

- Quan trắc chi tiết (theo hướng dẫn quan trắc thám không vô tuyến bằng hệ DigiCORA (MW-RS) Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia năm 2004).

+ Kiểm tra máy thám không, thiết bị mặt đất, kiểm tra và bơm bóng thám không.

1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

KS5

QTV7

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

 

2KS5.0

2

Quan trắc chi tiết

2

1

3KS4.4

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2KS4.0

1.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Nội dung công việc

Chế độ khảo sát (ca/ngày)

1

2

4

1

Chuẩn bị

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

0.50

1.00

2.00

1.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học

2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm

+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.

- Quan trắc chi tiết (Theo quy phạm số 94 TCN 18-1999)

+ Kiểm tra máy kinh vĩ, kiểm tra và bơm bóng pilot.

+ Thả bóng pilot, thực hiện quan trắc góc cao và góc hướng.

+ Quy toán kết quả quan trắc.

+ Bảo dưỡng máy kinh vĩ sau mỗi kỳ quan trắc

+ Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Kiểm tra kết quả, chỉnh lý số liệu, đưa kết quả lên khuôn dạng quy định, lưu và copy kết quả.

+ Viết báo cáo tổng kết.

+ Bàn giao kết quả khảo sát

2.2. Chế độ khảo sát

- Khảo sát 4 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội).

- Khảo sát 2 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội).

- Khảo sát 1 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).

2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

KS5

QTV7

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

 

2KS5.0

2

Quan trắc chi tiết

1

1

2KS4.0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2KS4.0

2.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thành tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Nội dung công việc

Chế độ khảo sát (ca/ngày)

1

2

4

1

Chuẩn bị

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

0.40

0.80

1.20

2.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm

+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai và kiểm tra các tính năng kỹ thuật của ra đa thời tiết.

- Quan trắc chi tiết (theo Quy chế tạm thời hoạt động của trạm ra đa thời tiết tại Quyết định số 4512/QĐ-KTTVQG ngày 22/4/2005 của Giám đốc Trung tâm KTTV Quốc gia)

+ Khởi động ra đa, chọn mục tiêu, khai báo chế độ (bán kính quét, góc nâng, chế độ ghi và hiển thị thông tin, loại sản phẩm khí tượng cần tạo và chu kỳ tạo sản phẩm).

+ Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu khảo sát, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp.

+ Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.

+ Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ In các sản phẩm khí tượng ra giấy, kiểm tra mức độ chính xác của thông tin về các sản phẩm khí tượng

+ Đưa số liệu lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.

+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.

+ Viết báo cáo tổng kết.

+ Bàn giao kết quả khảo sát.

3.2. Định biên

TT

Nội dung công việc

KS5

QTV7

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

 

2 KS5.0

2

Quan trắc chi tiết

2

1

3 KS4.4

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2 KS4.0

3.3. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

0.40

3.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí quyển

4.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai ô zôn kế.

- Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003.Tổng cục Khí tượng Thủy văn năm 2002)

+ Kiểm tra ô zôn kế.

+ Chọn độ nhạy thích hợp.

+ Đo và ghi vào sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và II, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết.

+ Quy toán tổng hợp ô zôn.

+ Kiểm tra và bảo dưỡng ô zôn kế mỗi ngày khảo sát.

+ Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.

+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.

+ Viết báo cáo tổng kết.

+ Bàn giao kết quả khảo sát.

4.2. Chế độ quan trắc

Tổng lượng ôzôn của một đại điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.

4.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

KS5

QTV7

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

 

2 KS5.0

2

Quan trắc chi tiết

1

1

2 KS4.0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2 KS4.0

4.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

0.50

4.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

5.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai cực tím kế.

- Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003. Tổng cục Khí tượng Thủy văn năm 2002).

+ Kiểm tra cực tím kế.

+ Chọn độ nhạy thích hợp

+ Đo và ghi sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và kênh III, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết.

+ Quy toán cường độ bức xạ cực tím UV-A, UV-B, UE-A, UE-B, thời gian phơi nắng cho phép của cơ thể người.

+ Kiểm tra và bảo dưỡng cực tím kế sau mỗi ngày khảo sát.

+ Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.

- Hoàn thiện tài liệu

+ Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.

+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.

+ Viết báo cáo tổng kết.

+ Bàn giao kết quả khảo sát.

5.2. Chế độ quan trắc

- Bức xạ cực tím của một địa điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.

5.3. Định biên

 TT

Nội dung công việc

KS5

QTV7

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

 

2KS5.0

2

Quan trắc chi tiết

1

1

2KS4.0

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2KS4.0

5.4. Định mức

+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT

Nội dung công việc

Mức

1

Chuẩn bị

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

0.50

5.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao

1.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

28.80

0.97

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

57.60

1.94

 

3

Giày BHLĐ

Đôi

12

57.60

1.94

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

57.60

0.97

 

5

Áo blu

Cái

9

 

 

0.80

6

Dép xốp

Đôi

6

 

 

0.80

7

Áo mưa bạt

Cái

18

 

0.97

 

8

Tất sợi

Đôi

6

57.60

1.94

 

9

Mũ cứng

Cái

12

57.60

1.94

 

10

Ba lô

Cái

18

57.60

1.94

 

11

Đài thu tin

Cái

24

2.00

 

 

12

Máy tính cầm tay

Cái

36

 

 

0.05

13

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

 

0.20

14

Đèn pin

Cái

12

20.00

0.50

 

15

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.01

16

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

 

0.01

17

Bàn để máy tính

Cái

72

 

 

0.97

18

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

0.97

19

Bàn gấp

Cái

36

10.00

1.94

 

20

Ghế gấp

Cái

36

10.00

1.94

 

21

Bàn làm việc

Cái

72

 

 

0.20

22

Ghế làm việc

Cái

72

 

 

0.20

23

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

 

 

0.49

24

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

60

10.00

 

 

25

Kìm điện

Cái

60

1.00

 

 

26

Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa

Cái

48

28.80

0.97

 

27

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

57.60

0.97

 

28

Bút máy

Cái

12

2.50

0.10

0.05

29

Bút chì kim

Cái

12

2.50

0.10

0.05

30

Túi đựng tài liệu

Cái

12

10.00

0.97

 

31

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

10.00

0.97

 

32

Cặp tài liệu

Cái

12

28.80

0.97

 

33

Bút thử điện

Cái

24

1.00

0.10

 

34

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

28.80

0.97

 

35

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

28.80

0.97

 

36

Hộp đựng bút

Cái

12

10.00

0.10

0.97

37

Thước đo độ

Cái

24

1.00

0.10

 

38

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

1.00

0.05

0.05

39

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

2.50

0.05

 

40

Búa đóng đinh

Cái

36

1.00

 

 

41

Xẻng

Cái

12

5.00

 

 

42

Xà beng

Cái

12

2.50

 

 

43

La bàn

Cái

36

0.60

 

 

44

Kính râm quan trắc

Cái

12

 

1.94

 

45

Kẹp sắt

Cái

6

1.00

0.10

 

46

Dao rọc giấy

Cái

9

1.00

 

0.05

47

Dao gọt bút chì

Cái

12

1.00

 

0.05

48

Xô nhựa 15 l

Cái

12

57.60

0.50

 

49

Can đựng xăng 10 l

Cái

12

57.60

0.97

 

50

Bi đông nhựa

Cái

12

57.60

1.94

 

51

Quạt thông gió 0.04 kWh

Cái

36

 

 

0.40

52

Quạt trần 0.04 kW

Cái

60

 

 

0.30

53

Đèn neon 0.04 kW

Bộ

36

 

 

0.80

54

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

 

 

0.01

55

Máy hút ẩm 2 kWh

Cái

60

 

 

0.10

56

UPS lưu điện 0.5 kW

Cái

60

 

 

0.97

57

Đèn điện 100 W

Bộ

30

 

 

0.80

58

Điện năng

kW

 

 

 

3.13

59

Lều khí tượng

Bộ

48

 

0.10

 

60

Khí áp kế

Bộ

36

 

0.10

 

61

Bảng viết trắng

Cái

36

 

0.97

 

62

Bộ dụng cụ bơm bóng

Bộ

24

0.10

 

 

63

Máy gió cầm tay

Cái

36

1.50

0.05

 

64

Nhiệt kế lều khô

Cái

12

5.00

0.10

 

65

Nhiệt kế lều ướt

Cái

12

5.00

0.10

 

66

Quy phạm QT gió trên cao

Quyển

48

0.30

0.05

 

67

Quy  phạm quan trắc KTBM

Quyển

48

0.30

0.05

 

68

Quy phạm thanh tra KTCK

Quyển

48

0.05

 

 

69

Át lát mây quốc tế

Quyển

48

 

0.05

 

70

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

 

0.05

0.05

71

Mã luật Khí tượng Cao không

Quyển

48

 

0.05

0.10

Ghi chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.

+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.

+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ ngày tính bằng 4 lần mức trên.

1.2. Máy thiết bị

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Bộ thám không liên tục

Bộ

 

1

1.00

0.65

 

2

Máy kiểm tra mặt đất

Bộ

 

1

1.00

0.65

 

3

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.30

 

 

4

Bộ điều chế Hydro

Bộ

3.0

1

1.00

 

 

5

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2.2

1

 

 

0.15

6

Máy tính PC

Cái

0.4

1

 

0.65

0.60

7

Máy in A4

Cái

0.5

1

 

0.65

0.06

8

Camera kỹ thuật số

Cái

 

1

0.10

 

 

9

Máy tính xách tay

Cái

 

 

1.00

 

 

10

Điện thoại di động

Cái

 

1

1.20

0.10

 

11

Điện năng

kW

 

 

25.20

 

5.04

12

Máy phát điện (1.2 lít/h)

Cái

2

1

1.00

 

 

13

Dầu đeizen

Lít

 

 

9.60

 

 

Ghi chú:

- Điện năng của Chuẩn bị là tiêu thụ điện của bộ điều chế Hydro

+ Mức thiết bị của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.

+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.

+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên

1.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Bóng Pilot

Quả

1.00

1.00

 

2

Máy thả thám không

Bộ

1.00

1.00

 

3

Dây buộc bóng

m

20.00

 

 

4

Nước cất ngâm bin

Lít

0.10

 

 

5

Giấy A4

Ram

0.03

0.20

0.01

6

Nhật ký khảo sát

Quyển

14.40

 

1

7

Sổ ghi SL thời điểm thả bóng

Quyển

 

0.03

 

8

Đĩa CD ROM

Cái

 

 

0.10

9

Bìa A4

Tờ

 

 

0.05

10

Pin tiểu (1.5V)

Đôi

0.10

 

0.02

11

Pin đèn (1.5V)

Đôi

0.02

 

 

  12

Bóng đèn pin

Cái

0.02

 

 

13

Mực in đen trắng

Hộp

 

 

0.03

14

Hồ dán

Lọ

 

 

0.01

15

Băng dính to

Cuộn

 

 

0.01

16

Ruột bút chì kim

Hộp

0.02

0.01

0.01

17

Băng dính nhỏ

Cuộn

 

 

0.01

18

Tẩy cao su

Cái

 

0.01

0.01

19

Ghim vòng

Hộp

 

 

0.02

20

Ghim dập

Hộp

 

 

0.02

21

Khăn đậy máy (3 m2)

Cái

 

 

0.03

22

Vải sạch lau máy

kg

0.20

 

0.03

23

Nước ngọt

m3

0.2

 

 

24

Dầu nhớt cho máy nổ

Lít

0.02

 

 

25

Mỡ bảo quản máy

kg

0.02

 

 

26

NaOH

Lít

10.00

 

 

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học

2.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

1.20

0.52

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

2.40

1.04

 

3

Giày BHLĐ

Đôi

12

2.40

1.04

 

4

Găng tay bạt

Đôi

6

1.20

0.52

 

5

Áo blu

Cái

9

 

 

0.64

6

Dép xốp

Đôi

6

 

 

0.64

7

Áo mưa bạt

Cái

18

1.20

 

 

8

Tất sợi

Đôi

6

2.40

 

 

9

Mũ cứng

Cái

12

2.40

1.04

 

10

Ba lô

Cái

18

2.40

1.04

 

11

Ô che máy

Cái

24

0.10

 

 

12

Đài thu tin

Cái

24

0.10

 

 

13

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

 

1.04

 

14

Máy tính cầm tay

Cái

36

 

 

0.05

15

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

 

0.16

16

Đèn pin

Cái

12

0.05

 

 

17

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.01

18

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

 

0.01

19

Bàn để máy tính

Cái

72

 

 

0.64

20

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

0.64

21

Bàn gấp

Cái

36

0.50

1.04

 

22

Ghế gấp

Cái

36

0.50

1.04

 

23

Bàn làm việc

Cái

72

 

 

0.10

24

Ghế làm việc

Cái

72

 

 

0.10

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

 

 

0.20

26

Bộ sửa chữa cơ khí

Bộ

60

0.05

 

 

27

Kìm điện

Cái

60

0.01

 

 

28

Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa

Cái

48

1.20

0.52

 

29

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

 

1.04

 

30

Bút máy

Cái

12

0.01

0.05

0.01

31

Bút chì kim

Cái

12

0.01

0.05

0.01

32

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1.20

0.01

 

33

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

1.20

0.01

 

34

Cặp tài liệu

Cái

12

1.20

0.01

 

35

Bút thử điện

Cái

24

0.01

 

 

36

Hộp đựng bút

Cái

12

 

 

0.05

37

Thước đo độ

Cái

24

0.05

 

 

38

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

0.05

 

0.01

39

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.01

 

 

40

Thước thép 2 m

Cái

36

0.15

 

 

41

Búa đóng đinh

Cái

36

0.01

 

 

42

Xẻng

Cái

12

0.15

 

 

43

Xà beng

Cái

12

0.15

 

 

44

Ni vô 030

Cái

12

0.05

 

 

45

La bàn

Cái

36

0.01

 

 

46

Kính râm quan trắc

Cái

12

0.15

1.04

 

47

Kẹp sắt

Cái

6

0.01

0.01

 

48

Dao rọc giấy

Cái

9

0.01

 

0.01

49

Dao gọt bút chì

Cái

12

0.01

 

0.01

50

Xô nhựa đựng nước 15 l

Cái

12

2.40

 

 

51

Bi đông nhựa

Cái

12

2.40

1.04

 

52

Quạt thông gió 0.04 kWh

Cái

36

 

 

0.20

53

Quạt trần 0.04 kW

Cái

60

 

 

0.15

54

Đèn nêon 0.04 kW

Bộ

36

 

 

0.40

55

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

 

 

0.10

56

Máy hút ẩm 2 kWh

Cái

60

 

 

0.05

57

UPS lưu điện 0.5 kW

Cái

60

 

 

0.64

58

Đèn điện 100 W

Bộ

30

 

 

0.40

59

Điện năng

kW

 

 

 

4.00

60

Lều khí tượng

Bộ

48

0.10

 

 

61

Bảng viết trắng

Cái

36

0.20

0.52

 

62

Bộ dụng cụ bơm bóng

Bộ

24

0.10

 

 

63

Máy gió cầm tay

Cái

36

0.10

0.10

 

64

Nhiệt ẩm kế Assman

Cái

48

0.10

0.10

 

65

Nhiệt kế lều khô

Cái

12

0.10

1.10

 

66

Nhiệt kế lều ướt

Cái

12

0.10

0.10

 

67

Bay xây

Cái

12

0.01

 

 

68

Bàn xoa

Cái

12

0.01

 

 

69

Cuốc bàn

Cái

12

0.01

 

 

70

Cuốc chim

Cái

12

0.01

 

 

71

Xẻng

Cái

12

0.01

 

 

72

Quy phạm QT gió trên cao

Quyển

48

0.05

 

0.02

73

Quy  phạm quan trắc KTBM

Quyển

48

0.01

 

 

74

Át lát mây quốc tế

Quyển

48

 

 

0.01

75

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

 

 

0.05

76

Mã luật Khí tượng Cao không

Quyển

48

 

 

0.05

Ghi chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.

+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.

+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên.

2.2. Máy thiết bị

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.10

 

 

2

Bộ máy kinh vĩ

Bộ

 

1

0.05

1.04

 

3

Máy tính xách tay

Cái

0.4

1

0.05

1.04

 

4

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2.2

1

 

 

0.10

5

Máy tính PC

Cái

0.4

1

 

 

0.20

6

Máy in A4

Cái

 

1

 

 

0.02

7

Camera kỹ thuật số                 

Cái

0.5

1

0.20

 

 

8

Bình zíp

Bộ

0.35

1

2.40

 

 

9

Điện thoại di động

Cái

 

1

0.30

 

 

10

Điện

kW

 

 

 

 

2.00

2.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu này: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Bóng Pilot

Quả

1

 

 

2

Dây buộc bóng

m

1.0

 

 

3

Giấy A4

Tờ

0.01

0.02

0.03

4

Nhật ký KS (Quyển 150 tờ)

Quyển

0.01

 

0.01

5

Sổ ghi SL thời điểm thả bóng

Quyển

 

0.01

 

6

Đĩa CD ROM

Cái

 

 

0.02

7

Bìa A14

Tờ

 

 

0.1

8

Pin tiểu (1.5V)

Đôi

0.02

 

0.02

9

Pin đèn (1.5V)

Đôi

0.02

0.02

 

10

Bóng đèn pin

Cái

0.02

0.02

 

11

Mực in đen trắng

Hộp

 

 

0.02

12

Hồ dán

Lọ

 

 

0.01

13

Ruột bút chì kim

Hộp

0.01

0.02

0.01

14

Băng dính to

Cuộn

 

 

0.01

15

Băng dính nhỏ

Cuộn

 

 

0.01

16

Tẩy cao su

Cái

 

 

0.01

17

Ghim vòng

Hộp

 

 

0.01

18

Ghim dập

Hộp

 

 

0.01

19

Khăn đậy máy (3 m2)

Cái

 

 

0.01

20

Vải sạch lau máy

kg

0.01

 

0.02

21

Nước ngọt

m3

0.2

 

 

22

Mỡ bảo quản máy

kg

0.01

 

 

23

NaOH

kg

2.00

 

 

24

Fêrô

kg

2.20

 

 

25

Gỗ nhóm 1

m3

0.01

 

 

26

Sắt Φ 6

kg

10.0

 

 

27

Xi măng

kg

10.0

 

 

28

Cát vàng

m3

0.5

 

 

3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

3.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

28.00

3.60

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

56.00

7.20

 

3

Giày BHLĐ

Đôi

12

56.00

7.20

 

4

Áo blu

Cái

9

 

 

0.64

5

Áo mưa bạt

Cái

18

1.00

 

 

6

Mũ cứng

Cái

12

10.00

 

 

7

Ba lô

Cái

18

56.00

7.20

 

8

Đèn pin

Cái

12

20.00

1.00

 

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

 

0.01

10

Dao rọc giấy

Cái

9

 

 

0.01

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

12

10.00

7.20

 

12

Bìa ni lon

Cái

6

10.00

0.50

 

13

Bàn dập ghim

Cái

12

1.00

 

0.01

14

Kẹp sắt

Cái

6

1.00

 

0.01

15

Bàn đục lỗ

Cái

12

1.00

 

0.01

16

Bút máy

Cái

12

0.05

0.10

0.01

17

Bút chì kim

Cái

12

0.05

0.10

0.01

18

Hộp đựng bút

Cái

12

9.00

0.10

0.64

19

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

0.50

 

0.01

20

Xô nhựa đựng nước 15 l

Cái

12

56.00

 

 

21

Bi đông nhựa

Cái

12

56.00

 

 

22

Máy tính cầm tay

Cái

36

 

 

0.15

23

Bảng viết trắng

Cái

36

 

4.0

 

24

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

36

10.00

0.10

 

25

Bộ dụng cụ điện

Bộ

36

5.00

0.10

 

26

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

28.00

3.60

 

27

Hòm sắt đựng dụng cụ

Cái

48

28.00

3.60

 

28

Đài thu tin

Cái

24

28.00

 

 

29

Bàn để máy tính

Cái

72

 

 

0.64

30

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

0.64

31

Bàn làm việc

Cái

72

 

 

0.32

32

Ghế tựa

Cái

72

 

 

0.32

33

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

 

 

0.32

34

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

 

0.20

35

Ổn áp 6 KVA

Cái

36

1.00

7.20

 

36

Quạt thông gió 0.04 kW

Cái

36

 

 

0.32

37

Quạt trần 0.04 kW

Cái

60

 

 

0.20

38

Đèn nêon 0.04 kW

Bộ

36

 

 

0.64

39

Máy hút bụi 1.5 kWh

Cái

60

 

 

0.01

40

Máy hút ẩm 2 kWh

Cái

60

 

 

0.10

41

UPS lưu điện 0.5 kW

Cái

60

 

 

0.64

42

Đèn điện 100 W

Bộ

30

10.00

 

 

43

Điện năng

kW

 

240.00

 

243.00

44

Quy chế QT RĐ thời tiết

Quyển

48

1.00

0.10

0.05

45

Át lát mây quốc tế

Quyển

48

1.00

0.10

0.05

46

Hồ sơ KT trạm khảo sát

Quyển

48

0.50

0.10

 

47

Mã luật KT Cao không

Quyển

48

0.50

0.10

 

48

Khí hậu Việt Nam

Quyển

48

0.50

 

 

3.2. Máy thiết bị

+ Chuẩn bị: ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Tổ hợp ra đa thời tiết di động

Bộ

10.0

1

1.00

 

 

2

GPS cầm tay

Bộ

 

1

0.10

 

 

3

UPS 6 KVA cho ra đa

Cái

 

1

1.00

3.00

 

4

Máy in Laze màu

Cái

0.5

1

0.05

 

0.20

5

Máy tính xách tay

Cái

0.4

1

1.00

 

 

6

Máy vi tính (PC)

Cái

0.4

1

 

 

0.20

7

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2.2

2

1.00

 

0.16

8

Máy đầm

Cái

 

1

0.27

 

 

9

Máy ủi

Cái

 

1

0.20

 

 

10

Điện thoại di động

Cái

 

1

1.00

 

 

11

Điện

kW

 

 

 

 

3.12

3.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Giấy in khổ A4

Ram

0.03

0.10

0.01

2

Khăn đậy máy (4m2)

Cái

 

 

0.01

3

Nhật ký khảo sát

Quyển

0.01

0.01

 

4

Đĩa CD ROM

Cái

 

 

0.03

5

Pin đèn (1.5V)

Đôi

 

 

0.01

6

Bóng đèn pin

Cái

0.01

 

 

7

Pin tiểu (1.5V)

Đôi

 

 

0.01

8

Mực in màu

Hộp

 

 

0.03

9

Mực in đen trắng

Hộp

 

 

0.01

10

Ruột bút bi

Hộp

0.02

0.05

0.01

11

Keo dán giấy

Lọ

 

 

0.01

12

Băng dính

Cuộn

 

 

0.01

13

Tẩy cao su

Cái

 

 

0.01

14

Ghim vòng

Hộp

 

 

0.01

15

Ghim dập

Hộp

 

 

001

16

Vải sạch lau máy

kg

2.00

 

 

17

Mỡ bảo quản máy

kg

0.50

 

 

18

Dầu nhớt

Lít

0.50

 

 

19

Nước ngọt

m3

0.20

 

 

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí quyển

4.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

3.20

1.60

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

6.40

3.20

0.80

3

Mũ cứng

Cái

12

6.40

3.20

 

4

Giày BHLĐ

Bộ

12

6.40

3.20

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

3.20

1.60

 

6

Ô che máy

Cái

24

0.20

1.60

 

7

Kính râm quan trắc

Cái

12

 

1.60

 

8

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

 

0.02

9

Dao rọc giấy

Cái

9

 

 

0.02

10

Cặp càng cua

Cái

24

 

0.20

0.30

11

Cặp tài liệu

Cái

9

3.20

1.60

0.30

12

Bìa nilon

Cái

9

3.20

1.60

0.30

13

Hộp đựng bút

Cái

12

3.20

1.60

0.30

14

Bàn dập ghim to

Cái

36

 

 

0.02

15

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

36

 

 

0.02

16

Bàn đục lỗ tài liệu

Cái

36

 

 

0.02

17

Máy tính cầm tay

Cái

36

 

 

0.02

18

Đài thu tin

Cái

36

 

0.50

 

19

Đèn pin

Cái

12

1.50

0.50

 

20

Hệ thống cảnh báo cháy

Bộ

36

 

 

0.30

21

Bình chữa cháy

Bộ

12

 

 

 

22

Đồng hồ báo thức

Cái

36

3.20

1.60

 

23

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

 

 

0.02

24

Bàn để máy ozôn có bánh đẩy (cao 1 m, rộng 0.8m2)

Cái

36

 

0.30

 

25

La bàn

Cái

36

 

0.05

 

26

Ni vô

Cái

36

0.02

 

 

27

Thước thép 2.0 m

Cái

36

0.20

 

 

28

Bay xây

Cái

12

0.50

 

 

29

Bàn xoa

Cái

6

0.50

 

 

30

Cuốc bàn

Cái

12

0.50

 

 

31

Cuốc chim

Cái

12

0.50

 

 

32

Xẻng

Cái

12

0.50

 

 

33

Xà beng

Cái

12

0.20

 

 

34

Xô tôn 15 l

Cái

12

0.50

 

 

35

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.20

 

 

36

Chậu nhựa 15 l

Cái

12

0.50

 

 

37

Xô nhựa 15 l

Cái

12

0.50

 

 

38

Can đựng xăng 20 l

Cái

12

0.50

 

 

39

Bi đông nhựa

Cái

12

0.50

 

 

40

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

3.20

 

 

41

Hòm sắt đựng dụng cụ

Cái

48

0.50

 

 

42

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

Bộ

36

0.50

 

 

43

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

Bộ

36

 

0.20

 

44

Tủ đựng tài liệu

Cái

36

 

 

0.20

45

Bàn làm việc

Cái

36

 

 

0.50

46

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

0.30

47

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

0.30

48

Ghế tựa

Cái

24

 

 

0.50

49

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

 

0.10

50

UPS lưu điện 500 W

Cái

36

 

 

0.50

51

Ổn áp 2 kW

Cái

36

 

 

0.30

52

Hướng dẫn bảo quản, bảo dưỡng ôzôn kế

Quyển

24

 

0.10

 

53

Quy phạm QT TLO3, và BXCT

Quyển

24

0.10

0.10

 

54

Át lát mây quốc tế

Quyển

24

 

0.10

 

55

Hồ sơ kỹ thuật trạm khảo sát

Quyển

24

 

 

0.10

56

Bản đồ địa phương vùng khảo sát

Tấm

24

 

 

0.10

57

Quy tắc an toàn lao động tại trạm

Quyển

24

 

0.10

 

58

Khí hậu Việt Nam

Quyển

24

 

0.1

 

59

Sổ ghi hiện tượng thời tiết (quyển 100 tờ)

Quyển

12

 

0.10

 

60

Sổ giao ca (quyển 100 tờ)

Quyển

12

 

 

0.10

4.2. Thiết bị

+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Công suất

(kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Ô zôn kế

Bộ

1.00

1.50

 

2

Máy in đen trắng A4

Cái

0.50

 

0.03

3

Máy nổ (1.21/h)

Cái

 

1.50

 

4

Điện thoại di động

Cái

 

0.01

 

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1.20

 

0.15

6

Máy vi tính (PC)

Cái

0.40

 

0.30

7

Điện

kW

 

 

3.91

8

Xăng chạy máy nổ

Lít

 

1.80

 

4.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: điểm quan trắc

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Giấy in khổ A4

Ram

0.01

0.01

0.02

2

Giấy kẻ ngang

Tập

0.02

0.04

0.05

3

Nhật ký khảo sát

Quyển

 

0.02

 

4

Đĩa CD ROM

Cái

 

 

0.03

5

Bút bi

Cái

0.01

0.01

0.01

6

Bút máy

Cái

0.01

0.01

0.01

7

Bút chì kim

Cái

 

 

0.01

8

Ruột bút chì kim

Hộp

 

 

0.01

9

Pin đèn 1.5 V

Đôi

0.01

0.01

 

10

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

0.01

0.01

 

11

Bóng đèn pin

Cái

0.01

0.01

 

12

Mực in đen trắng

Hộp

 

 

0.001

13

Băng dính nhỏ

Cuộn

 

 

0.01

14

Băng dính to

Cuộn

 

 

0.01

15

Tẩy cao su

Cái

 

 

0.01

16

Hồ dán

Lọ

 

 

0.01

17

Ghim vòng

Hộp

 

 

0.01

18

Ghim dập

Hộp

 

 

0.01

19

Nước ngọt

m3

0.30

 

 

20

Xi măng

kg

10.00

 

10.00

21

Cát vàng

m3

0.50

 

0.50

22

Dầu nhớt

Lít

 

 

0.02

23

Giẻ lau máy

kg

 

0.02

 

24

Cồn lau máy

Lít

 

0.01

 

25

Khăn đậy máy (3 m2)

Cái

 

0.01

 

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

5.1. Dụng cụ

+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc

+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

3.20

1.60

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

6.40

3.20

0.30

3

Mũ cứng

Cái

12

6.40

3.20

 

4

Giày BHLĐ

Bộ

12

6.40

3.20

 

5

Áo mưa bạt

Cái

18

3.20

1.60

 

6

Ô che máy

Cái

24

0.32

0.80

 

7

Kính râm quan trắc

Cái

12

3.20

0.80

 

8

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

 

0.12

9

Dao rọc giấy

Cái

9

 

 

0.12

10

Cặp càng cua

Cái

24

 

 

0.30

11

Cặp tài liệu

Cái

9

 

 

0.30

12

Bìa nilon

Cái

9

 

1.60

0.30

13

Hộp đựng bút

Cái

12

 

0.20

0.30

14

Bút chí kim

Cái

 

 

0.01

 

15

Bàn dập ghim to

Cái

36

 

 

0.12

16

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

36

 

 

0.12

17

Bàn đục lỗ tài liệu

Cái

36

 

 

0.12

18

Máy tính cầm tay

Cái

36

 

 

0.30

19

Đài thu tin

Cái

36

0.05

1.60

0.30

20

Đèn pin

Cái

12

1.50

0.50

 

21

Đồng hồ báo thức

Cái

36

3.20

0.50

0.30

22

Thước nhựa 60 cm

Cái

24

 

 

0.12

23

Thước dây vải 50 m

Cuộn

12

0.10

 

 

24

Bàn để máy bức xạ

Cái

36

 

1.60

0.30

25

La bàn

Cái

36

 

0.05

 

26

Ni vô

Cái

36

0.02

 

 

27

Thước thép 2.0 m

Cái

36

0.02

 

 

28

Bay xây

Cái

12

0.50

 

 

29

Bàn xoa

Cái

6

0.50

 

 

30

Cuốc bàn

Cái

12

0.50

 

 

31

Cuốc chim

cái

12

0.50

 

 

32

Xẻng

Cái

12

0.50

 

 

33

Xà beng

Cái

12

0.50

 

 

34

Xô tôn 15 l

Cái

12

1.60

 

 

35

Liềm, dao phát cỏ

Cái

12

0.20

 

 

36

Chậu nhựa 15 l

Cái

12

1.60

 

 

37

Xô nhựa 15 l

Cái

12

1.60

 

 

38

Can đựng xăng 20 l

Cái

12

1.60

 

 

39

Bi đông nhựa

Cái

12

6.40

3.20

 

40

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1.60

0.80

 

41

Hòm sắt đựng dụng cụ

Cái

48

 

0.20

 

42

Dụng cụ cơ khí

Bộ

24

 

0.20

 

43

Bộ dụng cụ điện

Bộ

24

 

0.20

 

44

Tủ đựng tài liệu

Cái

36

 

 

0.20

45

Bàn làm việc (1.5 m2)

Cái

36

 

 

0.50

46

Bàn máy tính (1.5 m2)

Cái

72

 

 

0.30

47

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

0.30

48

Ghế tựa

Cái

24

 

 

0.50

49

Dây điện đôi 100 m

Cuộn

36

 

1.60

 

50

UPS lưu điện 500 W

Cái

36

 

 

0.50

51

Ổn áp 2 kW

Cái

36

 

 

0.30

52

Quy phạm thanh tra KTCK

Quyển

24

 

0.10

 

53

Quy phạm QT TLO3, và BXCT

Quyển

24

0.10

0.10

 

54

Át lát mây quốc tế

Quyển

24

 

0.10

 

55

Hồ sơ kỹ thuật trạm KS

Quyển

24

 

 

0.10

56

Bản đồ địa phương vùng KS

Tấm

24

 

 

0.10

57

Khí hậu Việt Nam

Quyển

24

 

0.1

 

58

Sổ ghi hiện tượng thời tiết

Quyển

12

 

0.10

 

59

Sổ giao ca

Quyển

12

 

 

0.10

5.2. Thiết bị

Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Công suất

(kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Cự tím kế

Bộ

1.00

1.50

 

2

Máy in đen trắng A4

Cái

0.50

 

0.03

3

Máy nổ (1.21/h)

Cái

 

1.50

0.20

4

Điện thoại di động

Cái

 

0.01

 

5

Máy vi tính (PC)

Cái

0.40

 

0.30

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1.20

 

0.15

7

Xăng chạy máy nộ

Lít

 

14.40

1.92

8

Điện

kW

 

 

3.91

5.3. Vật liệu

+ Chuẩn bị: Điểm quan trắc

+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (ngày quan trắc)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Giấy in khổ A4

Ram

0.01

0.01

0.02

2

Giấy kẻ ngang

Tập

0.02

0.04

0.05

3

Nhật ký khảo sát

Quyển

 

0.02

 

4

Đĩa CD ROM

Cái

 

 

0.03

5

Bút bi

Cái

 

 

0.01

6

Bút mực

Cái

 

 

0.01

7

Ruột bút chì kim

Hộp

 

 

0.01

8

Pin đèn 1.5 V

Đôi

0.01

0.01

 

9

Pin tiểu 1.5 V

Đôi

0.01

0.01

 

10

Bóng đèn pin

Cái

0.01

0.01

 

11

Mực in đen trắng

Hộp

 

 

0.01

12

Băng dính nhỏ

Cuộn

 

 

0.01

13

Băng dính to

Cuộn

 

 

0.01

14

Tẩy cao su

Cái

 

 

0.01

15

Hồ dán

Lọ

 

 

0.01

16

Ghim vòng

Hộp

 

 

0.01

17

Ghim dập

Hộp

 

 

0.01

18

Nước ngọt

m3

0.30

 

 

19

Xi măng

kg

10.00

 

 

20

Cát vàng

m3

0.50

 

 

21

Dầu nhớt

Lít

 

0.02

 

22

Giẻ lau máy

kg

 

0.02

 

23

Cồn lau máy

Lít

 

0.01

 

24

Khăn đậy máy (3 m2)

Cái

 

0.01

 

Phần 3

KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN

Chương 1

KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THỦY VĂN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Đo đạc cơ bản

1.1. Lưới độ cao

Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật

Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

1.2. Lưới mặt bằng

Giải tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:

1.2.1. Lưới giải tích I, II

Lưới giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới địa chính cấp I và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

1.2.2. Lưới đường chuyền cấp 1, 2

1.2.2.1. Nội dung công việc

- Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị. Xác định vị trí điểm ở thực địa. Liên hệ xin phép đất đặt mốc. Vẽ ghi chú điểm. Kiểm tra. Bàn giao cho địa phương. Di chuyển. Phục vụ KTNT. Giao nộp.

- Tiếp điểm: Chuẩn bị. Tìm điểm ở thực địa. Kiểm tra. Chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo. Di chuyển.

- Đo ngắm:

+ Đo kinh vĩ: Chuẩn bị. Kiểm tra thiết bị. Đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh). Kiểm tra. Phục vụ KTNT. Di chuyển.

+ Đo GPS: Kiểm tra thiết bị. Chuẩn  bị. Liên hệ với các nhóm đo. Đo ngắm. Liên hệ với các nhóm liên quan để rút số liệu sang đĩa mềm. Tính toán, kiểm tra khái lược, Phục vụ KTNT. Di chuyển.

- Tính toán bình sai: Chuẩn bị. Kiểm tra sổ đo. Tính toán bình sai. Biên tập thành quả. Phục vụ KTNT.

1.2.2.2. Phân loại khó khăn

- Loại 1:

Khu vực đồng bằng, ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.

- Loại 2:

Khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3:

Vùng núi cao từ 50 đến 200 m. Vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.

Loại 4:

Vùng núi cao từ 200 đến 800 m. Vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu. Vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn.

- Loại 5:

Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.

1.2.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

LX3

KTV4

KTV6

KTV10

KS2

KS3

Nhóm

1

Chọn điểm, chôn mốc

 

1

2

1

 

 

4KTV6.5

2

Tiếp điểm

 

1

1

1

 

 

3KTV6.7

3

Đo GPS, phục vụ KTNT

1

 

2

 

1

1

5KTV7.6

4

Đo ngắm kinh vĩ, phục vụ KTNT

 

3

1

1

 

 

5KTV5.2

5

Tính toán

 

 

 

 

1

1

2KS2.5

1.2.2.4.Định mức

Công nhóm/điểm

TT

Nội dung công việc

KK

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Chọn điểm, chôn mốc

1

2

3

4

5

2

Tiếp điểm

1

2

3

4

5

3

Đo ngắm

 

 

 

3.1

Đo GPS

1

2

3

4

5

3.2

Đo kinh vĩ

1

2

3

4

5

4

Tính toán

 

 

 

4.1

Khi đo GPS

1-5

0.72

0.56

4.2

Khi đo kinh vĩ

1-5

0.54

0.42

5

Phục vụ KTNT

 

 

 

5.1

Khi đo GPS

1-5

0.09

0.07

5.2

Khi đo kinh vĩ

1-5

0.09

0.07

2. Đo vẽ chi tiết địa hình

2.1. Đo vẽ đĩa hình trên cạn

2.1.1. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

2.1.2. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp toàn đạc

2.1.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…

- Đo vẽ chi tiết:

+ Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)

+ Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị máy, mia, bản vẽ gốc,…. Đo vẽ chi tiết.

+ Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều tiết lý lịch. Phục vụ KTNT. Giao nộp thành quả.

2.1.2.2. Phân loại khó khăn

-Loại 1:

Vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng quy hoạch. Vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm. Vùng nông thôn cấu trúc đơn giản, ít địa vật. Dân cư chiếm 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.

- Loại 2:

Vùng đồng bằng, đồng ruộng ít quy hoạch. Vùng trung du hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia bởi khe, suối; thực vật phủ thoáng, đều. Vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt. Vùng dân nông thôn ranh giới địa vật rõ rệt. Vùng dân cư chiếm < 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.

- Loại 3:

Vùng đồng bằng, khu dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp. Vùng trung du, đồi dốc san sát, thực vật phủ là cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng. Vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi. Vùng dân cư chiếm dưới < 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế. Đi lại khó khăn.

- Loại 4:

Khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp. Vùng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối. Thực vật là bụi rậm, rừng cây. Đi lại rất khó khăn. Vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư < 80%.

- Loại 5:

Khu vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Khu vực rừng rậm, khó đi lại. Vùng biên giới, hải đảo.

2.1.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

KTV4

KTV6

KTV10

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

1

 

1KTV6

2

Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT

2

2

1

5KTV6

3

Hoàn thiện bản vẽ

 

2

 

2KTV6

2.1.2.4. Định mức

Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Chuẩn bị

1-5

2

2

2

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

KCĐ: 0.5 m

1

2

3

4

5

 

KCĐ: 1m

1

2

3

4

5

 

KCĐ: 2m

1

2

3

4

5

3

Hoàn thiện bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0.51

1.43

4

9

14

2

0.64

1.79

5

9

14

3

0.77

2.14

6

9.5

15

4

0.92

2.57

7.2

10

15.5

5

1.08

3.04

8.5

10.5

16

4

Phục vụ KTNT

1-5

0.40

0.60

1

2

3

2.2. Đo vẽ địa hình dưới nước

2.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…

- Đo vẽ chi tiết:

+ Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)

+ Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị xuồng máy, thuyền máy; máy đo, mia, bản vẽ gốc,…

Đo vẽ chi tiết.

- Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều viết lý lịch. Phục vụ KTNT. Giao nộp thành quả.

2.2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1:

- Sông rộng dưới 50 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều.

- Bờ hai bên có bãi hoa màu, ruộng nhà cửa thưa thớt chiếm < 15% diện tích, cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát).

Loại 2:

- Sông rộng từ 50 m đến dưới 100 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công, chịu ảnh hưởng của thủy triều.

- Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm < 30%.

Loại 3:

- Sông rộng từ 100 m đến dưới 300 m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ.

- Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm < 40%.

- Khi đo loại khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ. Nước chảy mạnh khó qua lại trên sông nước.

Loại 4:

- Sông rộng từ 300 m đến dưới 500 m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh, suối sâu, bờ dốc đứng, sóng cao gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc chiếm < 50%, có bến cảng lớn đang hoạt động.

- Khi đo loại khó khăn 3 vào mùa lũ. Nước chảy xiết, thác ghềnh.

Loại 5:

- Sông rộng từ 500 m đến dưới 1000 m. Sóng cao, gió lớn hoặc ven biển.

- Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%.

- Khi đo loại khó khăn 4 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.

Loại 6:

-Sông rộng từ 1000 m trở lên. Sóng cao nước chảy xiết (<2 m/s). Dải biển cách bờ không quá 5 km, nếu có đảo chắn thì không quá 5 km.

- Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km.

- Khi đo loại khó khăn 5 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.

2.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

KTV4

KTV6

KTV10

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

2

 

2 KTV6.0

2

Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT

4

4

2

10 KTV6.0

3

Hoàn thiện bản vẽ

 

2

 

2 KTV6.0

2.1.2.4. Định mức

Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Chuẩn bị

1-6

2

2

2

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

KCĐ: 0.5 m

1

2

3

4

5

6

 

KCĐ: 1m

1

2

3

4

5

6

 

KCĐ: 2m

1

2

3

4

5

6

3

Hoàn thiện bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.02

2.9

8.0

18.0

28.0

2

1.28

3.6

10.0

18.0

28.0

3

1.54

4.3

12.0

19.0

30.0

4

1.84

5.1

14.4

20.0

31.0

5

2.16

6.1

17.0

21.0

32.0

6

2.59

7.3

20.4

25.2

38.4

4

Phục vụ KTNT

1-6

0.6

0.9

1.5

3.0

4.5

3. Đo vẽ mặt cắt địa hình

3.1. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn

3.1.1. Nội dung công việc

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.

- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.

- Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến đo, các điểm ngoặt, điểm chi tiết thuộc tuyến đo.

- Đóng cọc.

- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao các điểm mốc, điểm ngoặt và các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.

- Đo cắt dọc, cắt ngang tuyến đo.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt dọc, ngang tuyến đo.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.

- Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.

3.1.2. Phân loại khó khăn

Loại 1:

- Vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm.

Loại 2:

- Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao < 1m, vùng đồi trọc.

- Vùng bằng phẳng Tây nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai… có chiều cao < 1 m.

Loại 3:

- Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt, cây tạp mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30 đến dưới 50 m, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn.

- Vùng bằng phẳng Tây Ngyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng cây thưa thớt.

Loại 4:

- Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không được chặt phá.

- Tuyến đo qua vùng bãi thủy triều lầy thụt, sú vẹt, cây tạp mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều.

- Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng cây phủ kín 40% hoặc không có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.

Loại 5:

- Vùng rừng núi cao 100 đến 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đi men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm.

- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê…).

Loại 6:

- Vừng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn.

- Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn.

- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng cây dày gần 100%.

- Vùng biên giới và hải đảo.

3.1.3. Định biên

  TT

Nội dung công việc

KTV4

KTV6

KTV10

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

1

 

1KTV6

2

Đo vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT

2

2

1

5KTV6

3

Hoàn thiện bản vẽ

 

2

 

2KTV6

3.1.4. Định mức

3.1.4.1. Mặt cắt dọc

Công nhóm/Km

TT

Nội dung công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

1

1

2

Đo vẽ chi tiết

3

Hoàn thiện bản vẽ

0.82

0.99

1.18

1.42

1.70

2.04

4

Phục vụ KTNT

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

3.1.4.2. Mặt cắt ngang

Công nhóm/Km

TT

Nội dung công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

1

1

2

Đo vẽ chi tiết

3

Hoàn thiện bản vẽ

1.13

1.37

1.63

1.96

2.35

2.82

4

Phục vụ KTNT

0.69

0.69

0.69

0.69

0.69

0.69

3.2. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước

3.2.1. Nội dung công việc

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.

- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.

- Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Xác định điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến do.

- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.

- Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.

3.2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1:

- Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm.

- Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm.

Loại 2:

- Sông rộng từ 100m đến dưới 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều.

- Bờ sông thấp, thoải đều, cây thưa, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che khuất.

Loại 3:

- Sông rộng từ 300 đến dưới 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ.

- Hai bờ sông có đồi thấp, cấy cối vướng tầm ngắm phải chặt phát.

- Khi đo khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ: Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước.

Loại 4:

- Sông rộng từ 500m đến dưới 1000m.

- Sông có nước chảy xiết (> 1,0m/s), có ghềnh thác, suối sâu.

- Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều.

- Khi đo khó khăn 3 vào mùa lũ: Nước chảy xiết.

Loại 5:

- Vùng sông rộng trên 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển.

- Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều.

- Khi đo khó khăn 4 vào mùa lũ: Nước chảy xiết.

3.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

KTV4

KTV6

KTV10

Nhóm

1

Chuẩn bị

 

2

 

1KTV6

2

Đo vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT

4

4

2

10KTV6

3

Hoàn thiện bản vẽ

 

2

 

2KTV6

3.2.4. Định mức

3.2.4.1. Mặt cắt dọc

Công nhóm/Km

TT

Nội dung công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Chuẩn bị

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

2

Đo vẽ chi tiết

3

Hoàn thiện bản vẽ

1.23

1.48

1.77

2.13

2.55

4

Phục vụ KTNT

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

3.2.4.2. Mặt cắt ngang

Công nhóm/Km

TT

Nội dung công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Chuẩn bị

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

2

Đo vẽ chi tiết

3

Hoàn thiện bản vẽ

1.70

2.06

2.45

2.94

3.53

4

Phục vụ KTNT

1.04

1.04

1.04

1.04

1.04

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Đo đạc cơ bản

1.1. Lưới độ cao

Lưới độ cao hạng 3, 4 và độ cao thủy chuẩn

Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

1.2. Lưới mặt bằng

Giải tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:

1.2.1. Giải tích cấp I, II

Lưới giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới Địa chính cấp I và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

1.2.2. Đường chuyền cấp 1, 2

1.2.2.1. Dụng cụ

1.2.2.1.1. Chọn điểm

Ca/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

2.74

2.13

2

Áo mưa bạt

Cái

12

2.74

2.13

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

5.47

4.26

4

Ba lô

Cái

18

5.47

4.26

5

Găng tay bạt

Đôi

6

2.05

1.60

6

Giày BHLĐ

Đôi

12

5.47

2.26

7

Tất sợi

Đôi

6

5.47

4.26

8

Mũ cứng

Cái

12

5.47

4.26

9

Bàn dập ghim

Cái

12

0.18

0.14

10

Bi đông nhựa

Cái

12

5.47

4.26

11

Bộ đồ nề

Bộ

24

0.51

0.40

12

Bộ khắc chữ mặt mốc

Bộ

24

0.17

0.13

13

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

1.03

0.80

14

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0.34

0.27

15

Compa đơn

Cái

24

0.17

0.13

16

Compa kép

Cái

24

0.17

0.13

17

Cưa gỗ (Cưa cành)

Cái

24

0.17

0.13

18

Cuốc bàn

Cái

12

0.17

0.13

19

Cuốc chim

Cái

24

0.17

0.13

20

Dao rọc giấy

Cái

9

0.17

0.13

21

Dao phát cây

Cái

12

0.17

0.13

22

Đèn pin

Cái

12

0.17

0.13

23

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0.17

0.13

24

Eke

Bộ

24

0.17

0.13

25

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1.03

0.80

26

Hộp đựng bút

Cái

12

1.03

0.80

27

Kìm cắt thép

Cái

24

0.17

0.13

28

Khóa Việt Tiệp

Cái

48

1.03

0.80

29

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

0.17

0.13

30

Ống đựng bản đồ

Cái

24

1.03

0.80

31

Ống nhòm

Cái

60

0.17

0.13

32

Quy phạm

Quyển

48

0.17

0.13

33

Thước đo độ

Cái

24

0.17

0.13

34

Thước 3 cạnh

Cái

24

0.17

0.13

35

Thuớc cuộn vải 50m

Cái

12

0.17

0.13

36

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.17

0.13

37

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1.03

0.80

38

Xẻng

Cái

12

0.17

0.13

39

Xô tôn

Cái

12

0.51

0.40

1.2.2.1.2. Tiếp điểm

Ca/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0.16

0.13

2

Áo mưa bạt

Cái

12

0.16

0.13

3

Ba lô

Cái

18

0.32

0.26

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.32

0.26

5

Giày BHLĐ

Đôi

12

0.32

0.25

6

Tất sợi

Đôi

6

0.32

0.25

7

Mũ cứng

Cái

12

0.32

0.25

8

Bàn dập ghim

Cái

12

0.03

0.02

9

Bi đông nhựa

Cái

12

0.11

0.08

10

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

0.08

0.06

11

Cưa gỗ (Cưa cành)

Cái

24

0.02

0.01

12

Dao rọc giấy

Cái

9

0.02

0.01

13

Dao phát cây

Cái

12

0.02

0.01

14

Đèn pin

Cái

12

0.02

0.01

15

Eke

Bộ

24

0.02

0.01

16

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.08

0.06

17

Hòm đựng máy, dụng cụ

Cái

48

0.04

0.03

18

Hộp đựng bút

Cái

12

0.08

0.06

19

Khóa Việt Tiệp

Cái

48

0.08

0.06

20

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

0.02

0.01

21

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0.08

0.06

22

Ống nhòm

Cái

60

0.02

0.01

23

Quy phạm

Quyển

48

0.02

0.01

24

Thước cuộn vải 50m

Cái

12

0.02

0.01

25

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.02

0.01

26

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.08

0.06

Ghi chú: Tiếp điểm (tìm điểm cũ và thông hướng đo)

1.2.2.1.3. Đo ngắm kinh vĩ và đo ngắm GPS

Ca/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Đo ngắm kinh vĩ

Đo ngắm GPS

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

1.1

0.86

1.98

1.54

2

Áo mưa bạt

Cái

12

1.1

0.86

1.98

1.54

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

2.2

1.72

3.96

3.08

4

Giày BHLĐ

Đôi

12

2.2

1.72

3.96

3.08

5

Tất sợi

Đôi

6

2.2

1.72

3.96

3.08

6

Mũ cứng

Cái

12

2.2

1.72

0.79

0.62

7

Ba lô

Cái

18

2.2

1.72

3.96

3.08

8

Bàn dập ghim

Cái

12

0.05

0.04

0.1

0.08

9

Bi đông nhựa

Cái

12

2.2

1.72

3.96

3.08

10

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

0.33

0.26

0.59

0.46

11

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0.05

0.04

0.05

0.04

12

Compa đơn

Cái

24

0.05

0.04

 

 

13

Compa kép

Cái

24

0.05

0.04

 

 

14

Cưa gỗ

Cái

24

0.05

0.04

0.05

0.04

15

Cuốc bàn

Cái

12

0.05

0.04

0.05

0.04

16

Dao rọc giấy

Cái

9

0.05

0.04

0.1

0.08

17

Dao phát cây

Cái

12

0.05

0.04

 

 

18

Đèn pin

Cái

12

0.05

0.04

0.1

0.08

19

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0.09

0.07

0.1

0.08

20

Eke

Bộ

24

0.05

0.04

0.1

0.08

21

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.33

0.26

0.59

0.46

22

Hòm đựng máy, dụng cụ

Cái

48

0.11

0.08

0.2

0.15

23

Hộp đựng bút

Cái

12

0.33

0.26

0.59

0.46

24

Khóa Việt Tiệp

Cái

48

0.33

0.26

0.59

0.46

25

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.16

0.13

0.1

0.08

26

Nilon che mái dài 5m

Tấm

9

0.05

0.04

0.1

0.08

27

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

0.05

0.04

0.1

0.08

28

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0.33

0.26

0.59

0.46

29

Ô che máy

Cái

24

0.33

0.26

0.59

0.46

30

Quy phạm

Quyển

48

0.05

0.04

0.1

0.08

31

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.05

0.04

0.1

0.08

32

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.33

0.26

0.59

0.46

33

Bảng ngắm

Cái

12

0.33

0.26

 

 

34

Ẩm kế

Cái

48

0.01

0.01

0.1

0.08

35

Nhiệt kế

Cái

48

0.01

0.01

0.1

0.08

36

Áp kế

Cái

48

0.01

0.01

0.1

0.08

1.2.2.1.4. Tính toán đo kinh vĩ và tính toán đo GPS

Ca/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Tính toán đo kinh vĩ

Tính toán đo GPS

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0.43

0.38

0.58

0.45

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.86

0.67

1.15

0.9

3

Ba lô

Cái

18

0.86

0.67

1.32

1.03

4

Bàn dập ghim

Cái

12

0.05

0.04

0.07

0.06

5

Bi đông nhựa

Cái

12

0.86

0.67

0.16

0.13

6

Bóng, đui, chao đèn 100 W

Bộ

12

0.43

0.34

0.58

0.45

7

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

0.32

0.25

0.43

0.34

8

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

0.05

0.04

0.14

0.11

9

Dao rọc giấy

Cái

9

0.05

0.04

0.07

0.06

10

Eke

Bộ

24

0.05

0.04

0.07

0.06

11

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.32

0.25

0.43

0.34

12

Hộp đựng bút

Cái

12

0.32

0.25

0.43

0.34

13

Khóa Việt Tiệp

Cái

48

0.32

0.25

0.43

0.34

14

Quy phạm

Quyển

48

0.05

0.04

0.07

0.06

15

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.32

0.25

0.32

0.25

16

Đèn pin

Cái

12

0.05

0.04

0.05

0.04

17

Đầu ghi CD 40 W

Cái

36

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Điện năng

kW

 

0.39

0.32

0.52

0.41

Ghi chú:

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức tính cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn

Chọn điểm, chôn mốc

Tiếp điểm

Đo ngắm

1

0.60

0.65

0.65

2

0.75

0.85

0.85

3

1

1

1

4

1.30

1.25

1.30

5

1.65

1.65

1.50

- Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tính tiếp điểm tính bằng 2 lần.

- Khi chọn điểm trên hè phố, công trình xây dựng, mức tính bằng 1.2 lần

1.2.2.2. Thiết bị

Ca/điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đường chuyền cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đo ngắm kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

0.23

0.28

0.33

0.44

0.50

Máy bộ đàm

Cái

3

0.12

0.14

0.17

1.21

0.25

1.2

Đo ngắm GPS

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Cái

2

0.20

0.24

0.30

0.36

0.51

Máy bộ đàm

Cái

2

0.07

0.08

0.10

0.13

0.17

Máy tính xách tay

Cái

1

0.07

0.08

0.10

0.13

0.17

Ôtô 7 chỗ

Cái

1

0.14

0.16

0.20

0.25

0.34

1.3

Tính toán đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

1.4

Tính toán đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

0.43

0.43

0.43

0.43

0.43

2

Đường chuyền cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đo ngắm kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

0.18

0.22

0.26

0.34

0.39

Máy bộ đàm

Cái

3

0.09

0.11

0.13

0.17

0.20

2.2

Đo ngắm GPS

 

 

 

 

 

 

 

Máy GPS

Cái

2

0.15

0.19

0.23

0.28

0.40

Máy bộ đàm

Cái

2

0.06

0.06

0.08

0.10

0.13

Máy tính xách tay

Cái

1

0.06

0.06

0.08

0.10

0.13

Ô tô 7 chỗ

Cái

1

0.11

0.13

0.15

0.20

0.27

2.3

Tính toán đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

2.4.

Tính toán đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

0.34

0.34

0.34

0.34

0.34

1.2.2.3. Vật liệu (Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5)

1.2.2.3.1. Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.05

0.05

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.10

0.10

3

Biên bản bàn giao

Tờ

2

2

4

Bút chì

Cái

0.10

0.10

5

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.05

0.05

6

Dao lam

Cái

0.1

0.1

7

Ghi chú điểm tọa độ mới

Tờ

2

2

8

Ghim dập

Hộp

0.01

0.01

9

Ghim vòng

Hộp

0.01

0.01

10

Giấy A4

Ram

0.1

0.1

11

Hồ dán

Lọ

0.10

0.10

12

Pin đèn

Đôi

0.50

0.50

13

Sổ ghi chép

Quyển

0.05

0.04

14

Tẩy chì

Cái

0.09

0.07

15

Xi măng

kg

35.10

27.30

16

Cát vàng

m3

0.04

0.03

17

Đá sỏi

m3

0.06

0.05

18

Dấu sứ

Cái

1

1

19

Cọc chống lún 1m

Cái

5

4

20

Đinh

kg

0.05

0.04

21

Sắt Φ 10

kg

0.84

0.65

22

Bút bi

Cái

0.09

0.07

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 – KK5.

1.2.2.3.2. Tiếp điểm

Điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.05

0.05

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.1

0.1

3

Bút chì

Cái

0.1

0.1

4

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.05

0.05

5

Dao lam

Cái

0.1

0.1

6

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Tờ

1

1

7

Ghi chú điểm độ cao cũ

Tờ

1

1

8

Ghim dập

Hộp

0.01

0.01

9

Ghim vòng

Hộp

0.01

0.01

10

Giấy A4

Ram

0.05

0.05

11

Hồ dán

Lọ

0.3

0.3

12

Pin đèn

Đôi

0.2

0.2

13

Sổ ghi chép

Quyển

0.1

0.1

14

Tẩy chì

Cái

0.1

0.1

15

Bút bi

Cái

0.1

0.1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1-KK5.

1.2.2.3.3. Đo và tính toán kinh vĩ

Điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Đo kinh vĩ

Tính kinh vĩ

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.05

0.05

 

 

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.1

0.1

0.3

0.3

3

Bút chì

Cái

0.5

0.5

0.05

0.05

4

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

0.05

0.05

 

 

5

Đĩa mềm

Cái

0.01

0.01

 

 

6

Giấy kroky

Tờ

0.02

0.02

0.03

0.03

7

Ghim dập

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Ghim vòng

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

9

Giấy A4

Ram

0.1

0.1

0.1

0.1

10

Hồ dán

Lọ

0.3

0.3

0.3

0.3

11

Pin đèn

Đôi

0.2

0.2

 

 

12

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển

0.2

0.2

 

 

13

Sổ đo góc, đo cạnh

Quyển

0.2

0.2

 

 

14

Sổ ghi chép

Quyển

0.05

0.05

0.05

0.05

15

Tẩy chì

Cái

0.1

0.1

0.1

0.1

16

Bút bi

Cái

0.1

0.1

0.1

0.1

17

Bảng tổng hợp

Tờ

 

 

0.3

0.3

18

Bảng tính toán

Tờ

 

 

0.5

0.5

19

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

0.1

0.1

20

Biên bản bàn giao

Tờ

 

 

0.3

0.3

21

Dao rọc giấy

cái

 

 

0.01

0.01

22

Đĩa mềm

Cái

 

 

0.1

0.1

23

Đĩa CD

Cái

 

 

0.01

0.01

24

Mực in laser

Hộp

 

 

0.001

0.001

25

Pin đèn

Đôi

 

 

0.2

0.2

26

Số liệu tọa độ điểm gốc

Tờ

 

 

1

1

27

Số liệu độ cao điểm gốc

Tờ

 

 

1

1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1- KK5.

1.2.2.3.4. Đo và tính toán GPS

Điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Đo GPS

Tính toán GPS

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0.05

0.05

 

 

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.3

0.3

0.3

0.3

3

Biên bản bàn giao

Tờ

0.3

0.3

0.3

0.3

4

Bút chì

Cái

0.05

0.05

0.05

0.05

5

Dao lam

Cái

0.1

0.1

0.1

0.1

6

Đĩa mềm

Cái

0.1

0.1

0.1

0.1

7

Đĩa CD

Cái

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Giấy kroky

Tờ

0.03

0.03

0.03

0.03

9

Ghim dập

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

10

Ghim vòng

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

11

Giấy A4

Ram

 

 

0.1

0.1

12

Hồ dán

Lọ

0.1

0.1

0.3

0.3

13

Mực in laser

Hộp

 

 

0.001

0.001

14

Pin đèn

Đôi

0.2

0.2

0.2

0.2

15

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển

0.2

0.2

 

 

16

Sổ đo

Quyển

0.2

0.2

 

 

17

Tẩy chì

Cái

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Bút bi

Cái

0.1

0.1

0.1

0.1

19

Số liệu tọa độ điểm gốc

Tờ

 

 

1

1

20

Số liệu độ cao điểm gốc

Tờ

 

 

1

1

21

Bảng tổng hợp

Tờ

 

 

0.3

0.3

22

Bảng tính toán

Tờ

 

 

0.3

0.3

23

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

0.1

0.1

24

Sổ ghi chép

Quyển

 

 

0.05

0.05

25

Xăng

Lít

2.7

2.1

 

 

26

Dầu nhờn

Lít

0.14

0.1

 

 

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1-KK5.

1.2.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Công tác đền bù.

- Thuê phương tiện để di chuyển và đo qua sông, kênh…

- Lưu trú và di chuyển.

2. Đo vẽ chi tiết Địa hình

2.1. Đo vẽ địa hình trên cạn

2.1.1. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.

2.1.2. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc

2.1.2.1. Dụng cụ

- Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500

Ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

9.52

0.62

25.62

1.71

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

19.04

 

51.24

 

3

Áo Blu

Cái

9

 

1.23

 

3.42

4

Dép xốp

Cái

6

 

1.23

 

1.23

5

Áo mưa bạt

Cái

18

9.52

 

25.62

 

6

Ba lô

Cái

18

19.04

 

51.24

 

7

Găng tay bạt

Cái

6

0.65

 

1.83

 

8

Giầy BHLĐ

Đôi

12

19.04

 

51.24

 

9

Tất sợi

Đôi

6

19.04

 

51.24

 

10

Mũ cứng

Cái

12

19.04

 

51.24

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

19.04

 

51.24

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.09

 

0.24

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

0.30

0.08

0.85

0.21

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0.74

0.15

2.08

0.43

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

3.49

0.61

9.77

1.71

16

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

1.31

 

3.66

 

17

Compa đơn

Cái

24

0.22

0.04

0.61

0.11

18

Compa kép

Cái

24

0.13

0.04

0.37

0.11

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khoá

Cái

48

2.62

 

7.33

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

0.46

 

1.29

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

0.44

0.08

1.22

0.21

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

0.44

 

1.22

 

23

Ống đựng bản đồ

Cái

24

2.62

0.46

7.33

1.29

24

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2.62

0.46

7.33

1.29

25

Bàn gấp

Cái

24

0.13

 

0.37

 

26

Ghế gấp

Cái

24

0.13

 

0.37

 

27

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

1.31

0.31

3.66

0.86

28

Eke

Bộ

24

0.44

0.08

1.22

0.21

29

Thước đo độ

Cái

24

1.31

0.31

3.66

0.86

30

Thước thép cuộn 5m

Cái

12

1.31

0.31

3.66

0.86

31

Thước vải 50m

Cái

12

0.74

 

2.08

 

32

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

0.44

 

1.22

 

33

Thước thép 2m

Cái

12

0.22

 

0.61

 

34

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0.30

0.03

0.85

0.07

35

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

0.30

0.46

0.85

1.29

36

Dao rọc giấy

Cái

9

0.44

0.08

1.22

0.21

37

Kim khâu

Cái

6

1.31

0.31

3.66

0.86

38

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0.44

0.08

1.22

0.21

39

Quy phạm

Quyển

48

0.44

0.08

1.22

0.21

40

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

1.31

0.31

3.66

0.86

41

Hộp đựng bút

Cái

12

2.62

0.46

7.33

1.29

42

Kẹp sắt

Cái

6

2.62

0.46

7.33

1.29

43

Bàn dập ghim

Cái

12

0.04

0.08

0.12

0.21

44

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.44

 

1.22

 

45

Ô che máy

Cái

24

2.62

 

7.33

 

46

Đèn pin

Cái

12

0.44

0.08

1.22

0.21

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

0.46

 

1.29

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

0.46

 

1.29

49

Áp kế

Cái

48

0.04

 

0.12

 

50

Ẩm kế

Cái

48

0.04

 

0.12

 

51

Nhiệt kế

Cái

48

0.04

 

0.12

 

52

Mia gỗ 3m

Cái

36

2.18

 

6.11

 

53

Mia thủy chuẩn

Cái

36

0.65

 

1.83

 

54

Pin khô

Cái

24

2.18

 

6.11

 

55

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.22

 

0.61

 

56

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

0.31

 

0.86

57

Quạt trần 100W

Cái

36

 

0.21

 

0.57

58

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

0.21

 

0.57

59

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

0.01

 

0.03

60

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

0.08

 

0.21

61

Đèn neon 40W

Cái

30

 

1.23

 

3.42

62

Bóng đèn điện tròn 100W

Bộ

30

3.49

0.62

9.77

1.71

63

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

 

0.10

64

Điện năng

kW

 

2.93

2.68

8.21

7.20

- Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/2000

Ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Tỷ lệ bản đồ

1/1000

1/2000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

70.40

4.80

195.40

7.60

2

Áo mưa bạt

Cái

18

70.40

 

195.40

 

3

Áo Blu

Cái

9

 

9.60

 

 

4

Dép xốp

Cái

6

 

9.60

 

 

5

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

140.80

 

390.80

 

6

Ba lô

Cái

18

140.80

 

390.80

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

140.80

 

390.80

 

8

Găng tay bạt

Cái

6

5.13

 

14.36

 

9

Mũ cứng

Cái

12

140.80

 

390.80

 

10

Tất sợi

Đôi

6

140.80

 

390.80

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

140.80

 

390.80

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.68

 

1.91

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

2.39

0.60

6.70

0.95

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

5.81

1.20

16.27

1.90

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

27.36

4.80

76.56

7.60

16

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

10.26

 

28.71

 

17

Compa đơn

Cái

24

1.71

0.30

4.79

0.48

18

Compa kép

Cái

24

1.03

0.30

2.87

0.48

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khoá

Cái

48

20.52

 

57.42

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

3.60

 

5.70

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

3.42

0.60

9.57

0.95

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

3.42

 

9.57

 

23

Ống đựng bản đồ

Cái

24

20.52

3.60

57.42

5.70

24

Túi đựng tài liệu

Cái

12

20.52

3.60

57.42

5.70

25

Bàn gấp

Cái

24

1.03

 

2.87

 

26

Ghế gấp

Cái

24

1.03

 

2.87

 

27

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

10.26

2.40

28.71

3.80

28

Eke

Bộ

24

3.42

 0.60

9.57

0.95

29

Thước đo độ

Cái

24

10.26

2.40

28.71

3.80

30

Thước thép cuộn 5m

Cái

18

10.26

2.40

28.71

3.80

31

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

5.81

 

16.27

 

32

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

3.42

 

9.57

 

33

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

1.71

 

4.79

 

34

Thước nhựa bẹt 60cm

Cái

24

2.39

0.19

6.70

0.54

35

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

2.39

3.60

6.70

5.70

36

Dao rọc giấy

Cái

9

3.42

0.60

9.57

0.95

37

Kim khâu

Cái

6

10.26

2.40

28.71

3.80

38

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

3.42

0.60

9.57

0.95

39

Quy phạm

Quyển

48

3.42

0.60

9.57

0.95

40

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

10.26

2.40

28.71

3.80

41

Hộp đựng bút

Cái

12

20.52

3.60

57.42

5.70

42

Kẹp sắt

Cái

6

20.52

3.60

57.42

5.70

43

Bàn dập ghim

Cái

12

0.34

0.60

0.96

0.95

44

Máy tính cầm tay

Cái

36

3.42

 

9.57

 

45

Ô che máy

Cái

24

20.52

 

57.42

 

46

Đèn pin

Cái

12

3.42

0.60

9.57

0.95

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

3.60

 

5.70

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

3.60

 

5.70

49

Áp kế

Cái

48

0.34

 

0.96

 

50

Ẩm kế

Cái

48

0.34

 

0.96

 

51

Nhiệt kế

Cái

48

0.34

 

0.96

 

52

Mia gỗ 3 m

Cái

36

17.10

 

47.85

 

53

Mia thủy chuẩn

Cái

36

5.13

 

14.36

 

54

Pin khô

Cái

24

17.10

 

47.85

 

55

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1.71

 

4.79

 

56

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

2.40

 

3.80

57

Quạt trần 100W

Cái

36

 

1.60

 

2.53

58

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

1.60

 

2.53

59

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

0.08

 

0.12

60

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

0.60

 

0.95

61

Đèn neon 40W

Cái

30

 

9.60

 

15.20

62

Bóng đèn điện tròn 100W

Bộ

30

27.36

4.80

76.56

7.60

63

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

 

0.10

64

Điện năng

kW

 

22.98

20.26

64.31

31.97

- Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Tỷ lệ bản đồ

1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

542.00

12.00

2

Áo mưa bạt

Cái

18

542.00

 

3

Áo Blu

Cái

9

 

24.0

4

Dép xốp

Cái

6

 

24.0

5

Ba lô

Cái

18

1084.00

 

6

Giầy BHLĐ

Đôi

12

1084.00

 

7

Găng tay bạt

Cái

6

40.21

 

8

Mũ cứng

Cái

12

1084.00

 

9

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1084.00

 

10

Tất sợi

Đôi

6

1084.00

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

1084.00

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

5.34

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

18.76

1.50

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

45.55

3.01

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

214.36

12.03

16

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

80.38

 

17

Compa đơn

Cái

24

13.41

0.76

18

Compa kép

Cái

24

8.03

0.76

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khoá

Cái

48

160.77

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

9.02

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

26.79

1.50

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

26.79

 

23

Ống đựng bản đồ

Cái

24

160.77

9.02

24

Túi đựng tài liệu

Cái

12

160.77

9.02

25

Bàn gấp

Cái

24

8.03

 

26

Ghế gấp

Cái

24

8.03

 

27

Que thủy tinh 30 cm

Cái

12

80.38

6.02

28

Eke

Bộ

24

26.79

1.50

29

Thước đo độ

Cái

24

80.38

6.02

30

Thước thép cuộn 3m

Cái

24

80.38

6.02

31

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

45.55

 

32

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

26.79

 

33

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

13.41

 

34

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

18.76

1.50

35

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

18.76

9.02

36

Dao rọc giấy

Cái

9

26.79

1.50

37

Kim khâu

Cái

6

80.38

6.02

38

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

26.79

1.50

39

Quy phạm

Quyển

48

26.79

1.50

40

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

80.38

6.02

41

Hộp đựng bút

Cái

12

160.77

9.02

42

Kẹp sắt

Cái

6

160.77

9.02

43

Bàn dập ghim

Cái

12

2.68

1.50

44

Máy tính cầm tay

Cái

36

26.79

 

45

Ô che máy

Cái

24

160.77

 

46

Đèn pin

Cái

12

26.79

1.50

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

9.02

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

9.02

49

Áp kế

Cái

48

2.68

 

50

Ẩm kế

Cái

48

2.68

 

51

Nhiệt kế

Cái

48

2.68

 

52

Mia gỗ 3m

Cái

36

133.98

 

53

Mia thủy chuẩn

Cái

36

40.20

 

54

Pin khô

Cái

24

133.98

 

55

Đồng hồ báo thức

Cái

36

13.41

0.76

56

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

6.00

57

Quạt trần 100W

Cái

36

 

4.00

58

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

4.00

59

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

0.19

60

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

1.50

61

Đèn neon 40W

Cái

30

 

24.00

62

Bóng đèn điện tròn 100W

Bộ

30

214.40

12.00

63

Đầu ghi CD 40W

 

36

 

0.10

64

Điện năng

kW

 

180.10

50.48

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức dụng cụ chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

0.55

0.65

0.55

0.65

0.55

0.65

0.55

0.95

0.55

1.39

2

0.7

0.85

0.7

0.85

0.7

0.85

0.7

0.95

0.7

1.06

3

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

4

1.35

1.2

1.35

1.2

1.35

1.2

1.35

1.05

1.35

0.92

5

1.85

1.4

1.85

1.4

1.85

1.4

1.85

1.1

1.85

0.86

- Mức trên tính cho khoảng cao điều 1m, mức cho các khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khoảng cao đều

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

0.5 m

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1m

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2m

0.85

1

0.85

1

0.85

1

0.85

1

0.85

1

2.1.2.2. Thiết bị

Ca/mảnh

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

I

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Cái

 

1

1.65

2.16

3.16

4.35

5.54

Máy bộ đàm

Cái

 

3

0.82

1.08

1.58

2.18

2.76

Sổ điện tử

 

 

1

1.65

2.16

3.16

4.35

5.54

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

1.39

1.82

2.62

3.48

4.91

Máy bộ đàm

Cái

 

3

0.70

0.91

1.31

1.74

2.45

Sổ điện tử

Cái

 

1

1.39

1.82

2.62

3.48

4.91

c

KCĐ 2m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

1.17

1.53

2.19

3.03

4.12

Máy bộ đàm

Cái

 

3

0.58

0.77

1.09

1.51

2.06

Sổ điện tử

Cái

 

1

1.17

1.53

2.19

3.03

4.12

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

0.26

0.32

0.38

0.46

0.54

Máy in laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.33

0.36

0.39

0.43

0.47

Điện năng

KW

 

 

8.40

9.16

9.91

10.92

11.93

II

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5m

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Cái

 

1

4.61

6.05

8.84

12.18

15.50

Máy bộ đàm

Cái

 

3

2.30

3.02

4.42

6.09

7.75

Sổ điện tử

Cái

 

1

4.61

6.05

8.84

12.18

15.50

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

3.89

5.10

7.33

9.75

13.74

Máy bộ đàm

Cái

 

3

1.94

2.55

3.66

4.87

6.87

Sổ điện tử

Cái

 

1

3.89

5.10

7.33

9.75

13.74

c

KCĐ 2m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

3.29

4.28

6.14

8.49

11.53

Máy bộ đàm

Cái

 

3

1.64

2.19

3.07

4.25

5.76

Sổ điện tử

Cái

 

1

3.29

4.28

6.14

8.49

11.53

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

0.71

0.89

1.07

1.29

1.52

Máy in laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.56

0.65

0.74

0.85

0.96

Điện năng

kW

 

 

14.07

16.34

18.61

21.38

24.28

III

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5m

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Cái

 

1

12.90

16.95

24.75

34.11

43.41

Máy bộ đàm

Cái

 

3

6.45

8.48

12.37

17.06

21.70

Sổ điện tử

Cái

 

1

12.90

16.95

24.75

34.11

43.41

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

10.89

14.28

20.52

27.30

38.46

Máy bộ đàm

Cái

 

3

5.45

7.14

10.26

13.75

19.23

Sổ điện tử

Cái

 

1

10.89

14.28

20.52

27.30

38.46

c

KCĐ 2m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

9.21

11.97

17.19

23.76

32.28

Máy bộ đàm

Cái

 

3

4.60

5.98

8.64

11.88

16.14

Sổ điện tử

Cái

 

1

9.21

11.97

17.19

23.76

32.28

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

2.00

2.50

3.00

3.60

4.25

Máy in laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.20

1.45

1.70

2.00

2.33

Điện năng

kW

 

 

30.32

36.62

42.92

50.48

58.67

IV

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5m

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Cái

 

1

36.12

47.40

69.30

95.52

121.56

Máy bộ đàm

Cái

 

3

18.06

23.70

34.65

47.76

60.78

Sổ điện tử

Cái

 

1

36.12

47.40

69.30

95.52

121.56

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

30.42

40.02

57.42

76.38

107.70

Máy bộ đàm

Cái

 

3

15.21

20.01

28.71

38.19

53.88

Sổ điện tử

Cái

 

1

30.42

40.02

57.42

76.38

107.70

c

KCĐ 2m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

25.74

33.54

48.12

66.54

90.36

Máy bộ đàm

Cái

 

3

22.87

16.77

24.06

33.27

45.18

Sổ điện tử

Cái

 

1

25.74

33.54

48.12

66.54

90.36

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

4.50

4.50

4.75

5.00

5.25

Máy in laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa

Cái

2.2

1

2.45

2.45

2.58

2.70

2.83

Điện năng

KW

 

 

61.82

61.82

64.97

68.12

71.27

V

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5 m

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Cái

 

1

101.14

132.72

194.04

271.66

340.67

Máy bộ đàm

Cái

 

3

50.57

66.36

97.02

135.82

170.38

Sổ điện tử

Cái

 

1

101.14

132.72

194.04

271.66

340.67

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

85.18

112.06

160.78

213.86

301.56

Máy bộ đàm

Cái

 

3

42.59

56.03

80.39

106.93

150.78

Sổ điện tử

Cái

 

1

85.18

112.06

160.78

212.86

301.56

c

KCĐ 2m

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy TĐ điện tử

Bộ

 

1

72.07

93.91

134.74

186.31

253.01

Máy bộ đàm

Cái

 

3

66.03

46.95

67.37

93.16

126.05

Sổ điện tử

Cái

 

1

72.07

93.91

134.74

186.31

253.01

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.40

1

7.1

7.1

7.5

7.9

8.3

Máy in laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.40

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa

Cái

2.2

1

3.75

3.75

3.95

4.15

4.35

Điện năng

KW

 

 

94.58

94.58

99.62

104.66

109.70

2.1.2.3. Vật liệu

Ca/mảnh

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

6

8

10

12

14

2

Bảng tính toán

Tờ

10

30

70

120

200

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.5

0.7

0.8

1

1.2

4

Bìa đóng sổ

Cái

4

6

10

14

20

5

Bông thấm nước

Kg

0.2

0.2

0.2

0.3

0.4

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

6

8

10

12

14

7

Bút chì kim

Cái

1

1.3

1.5

2

2.5

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

2

2

9

Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm

Cái

30

84

235

658

1843

10

Dao lam

Cái

8

8

8

10

12

11

Đĩa mềm

Cái

1

3

6

10

14

12

Đĩa CD

Cái

0.03

0.10

0.20

0.40

0.70

13

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Điểm

1

3

8

20

38

14

Ghi chú điểm độ cao cũ

Điểm

1

3

8

20

38

15

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

2

2.5

16

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

2

2.5

17

Giấy can

m2

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

18

Giấy kroky

Tờ

1

1

1

1

1

19

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.04

0.06

0.10

0.14

20

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

2

2

21

Giẻ lau bút

Kg

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

22

Hồ dán

Lọ

2

2

2

2

2

23

Lý lịch bản đồ

Quyển

1

1

1

1

1

24

Mực màu

Tuýp

3

3

3

3

3

25

Mực đen

Lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

26

Pin đèn

Đôi

1

1.3

1.5

2

2.5

27

Sổ các loại

Quyển

1.2

2

2.5

4

6

28

Số ghi chép

Quyển

1

1

1

1

1

29

Số liệu điểm tọa độ gốc

Tờ

1

1

1

1

1

30

Số liệu điểm độ cao gốc

Tờ

1

1

1

1

1

31

Giấy in A4

Ram

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

32

Tẩy chì

Cái

2

3

5

8

10

33

Sơn đỏ

Kg

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

34

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

35

Giấy in A0

Tờ

1

1

1

1

1

36

Giấy in Diamat A0

Tờ

1

1

1

1

1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5

2.1.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện nổi đo và di chuyển qua sông, kênh,...

- Công tác đền bù.

- Lưu trú và di chuyển

2.2. Đo vẽ bình đồ dưới nước

2.2.1. Dụng cụ

Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500

Ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

26.16

1.23

73.40

3.5

2

Quần áo BHLĐ

Cái

9

52.32

 

146.80

 

3

Áo mưa bạt

Cái

18

26.16

 

73.40

 

4

Áo Blu

Bộ

9

 

2.46

 

6.8

5

Dép xốp

Cái

6

 

2.46

 

6.8

6

Ba lô

Cái

18

52.32

 

146.80

 

7

Giầy BHLĐ

Đối

12

52.32

 

146.80

 

8

Găng tay bạt

Cái

6

1.17

 

3.29

 

9

Mũ cứng

Cái

12

52.32

 

146.80

 

10

Tất sợi

Đôi

6

52.32

 

146.80

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

52.32

 

146.80

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.16

 

0.43

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

0.54

0.14

1.53

0.38

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1.33

0.27

3.74

0.77

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

6.28

1.10

17.59

3.08

16

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

2.36

 

6.59

 

17

Compa đơn

Cái

24

0.40

0.07

1.10

0.20

18

Compa kép

Cái

24

0.23

0.07

0.67

0.20

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khoá

Cái

48

4.72

 

13.19

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

0.83

 

2.32

21

Nilon gói tài liệu 1m

Tấm

9

0.79

0.14

2.20

0.38

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

0.79

 

2.20

 

23

ống đựng bản đồ

Cái

24

4.72

0.83

13.19

2.32

24

Túi đựng tài liệu

Cái

12

4.72

0.83

13.19

2.32

25

Bàn gấp

Cái

24

0.23

 

0.67

 

26

Ghế gấp

Cái

24

0.23

 

0.67

 

27

Que thủy tinh 30 cm

Cái

12

2.36

0.56

6.59

1.55

28

Eke

Bộ

24

0.79

0.14

2.20

0.38

29

Thước đo độ

Cái

24

2.36

0.56

6.59

1.55

30

Thước thép 5m

Cái

12

2.36

0.56

6.59

1.55

31

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

1.33

 

3.74

 

32

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

0.79

 

2.20

 

33

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.40

 

1.10

 

34

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0.54

0.05

1.53

0.13

35

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

0.54

0.83

1.53

2.32

36

Dao rọc giấy

Cái

9

0.79

0.14

2.20

0.38

37

Kim khâu

Cái

6

2.36

0.56

6.59

1.55

38

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0.79

0.14

2.20

0.38

39

Quy phạm

Quyển

48

0.79

0.14

2.20

0.38

40

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

2.36

0.56

6.59

1.55

41

Hộp đựng bút

Cái

12

4.72

0.83

13.19

2.32

42

Kẹp sắt

Cái

6

4.72

0.83

13.19

2.32

43

Bàn dập ghim

Cái

12

0.07

0.14

0.22

0.38

44

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.79

 

2.20

 

45

Ô che máy

Cái

24

4.72

 

13.19

 

46

Đèn pin

Cái

12

0.79

0.14

2.20

0.38

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

0.83

 

2.32

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

0.83

 

2.32

49

Áp kế

Cái

48

0.07

 

0.22

 

50

Ẩm kế

Cái

48

0.07

 

0.22

 

51

Nhiệt kế

Cái

48

0.07

 

0.22

 

52

Mia gỗ 3m

Cái

36

3.92

 

11.00

 

53

Mia thủy chuẩn

Cái

36

1.17

 

3.29

 

54

Cột thủy chí

Cái

36

4.72

 

13.19

 

55

Pin khô

Cái

24

3.92

 

11.00

 

56

Áo phao

Cái

36

34.27

 

92.23

 

57

Phao cứu hộ

Cái

36

34.27

 

92.23

 

58

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.40

 

1.10

 

59

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

0.62

 

1.72

60

Quạt trần 100W

Cái

36

 

0.41

 

1.15

61

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

0.41

 

1.15

62

Máy hút  bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.02

 

0.05

63

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

0.15

 

0.43

64

Đèn neon 40W

Cái

30

 

2.46

 

6.88

65

Bóng đèn điện tròn 100W

Bộ

30

5.23

1.23

14.66

3.44

66

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

 

0.10

67

Điện năng

kW

 

4.39

5.15

12.31

14.44

- Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/ 2000

Ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Tỷ lệ bản đồ

1/1000

1/2000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

205.20

9.6

574.20

15.2

2

Áo mưa bạt

Cái

18

205.20

 

574.20

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

410.40

 

1148.40

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

19.2

 

30.4

5

Dép xốp

Cái

6

 

19.2

 

30.4

6

Ba lô

Cái

18

410.40

 

1148.40

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

410.40

 

1148.40

 

8

Găng tay bạt

Cái

6

9.23

 

25.85

 

9

Mũ cứng

Cái

12

410.40

 

1148.40

 

10

Tất sợi

Đôi

6

410.40

 

1148.40

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

410.40

 

1148.40

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

1.22

 

3.44

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

4.30

1.08

12.06

1.71

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

10.46

2.16

29.29

3.42

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

49.25

8.64

137.81

13.68

16

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

18.47

 

51.68

 

17

Compa đơn

Cái

24

3.08

0.54

8.62

0.86

18

Compa kép

Cái

24

1.85

0.54

5.17

0.86

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khoá

Cái

48

36.94

 

103.36

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

6.48

 

10.26

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

6.16

1.08

17.23

1.71

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

6.16

 

17.23

 

23

Ống đựng bản đồ

Cái

24

36.94

6.48

103.36

10.26

24

Túi đựng tài liệu

Cái

12

36.94

6.48

103.36

10.26

25

Bàn gấp

Cái

24

1.85

 

5.17

 

26

Ghế gấp

Cái

24

1.85

 

5.17

 

27

Que thủy tinh 30 cm

Cái

12

18.47

4.32

51.68

6.84

28

Eke

Bộ

24

6.16

1.08

17.23

1.71

29

Thước đo độ

Cái

24

18.47

4.32

51.68

6.84

30

Thước thép cuộn 5m

Cái

12

18.47

4.32

51.68

6.84

31

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

10.46

 

29.29

 

32

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

6.16

 

17.23

 

33

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

3.08

 

8.62

 

34

Thước bẹt nhựa 60 cm

Cái

24

4.30

0.34

12.06

0.97

35

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

4.30

6.48

12.06

10.26

36

Dao rọc giấy

Cái

9

6.16

1.08

17.23

1.71

37

Kim khâu

Cái

6

18.47

4.32

51.68

6.84

38

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

6.16

1.08

17.23

1.71

39

Quy phạm

Quyển

48

6.16

1.08

17.23

1.71

40

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

18.47

4.32

51.68

6.84

41

Hộp đựng bút

Cái

12

36.94

6.48

103.36

10.26

42

Kẹp sắt

Cái

6

36.94

6.48

103.36

10.26

43

Bàn dập ghim

Cái

12

0.61

1.08

1.73

1.71

44

Máy tính cầm tay

Cái

36

6.16

 

17.23

 

45

Ô che máy

Cái

24

36.94

 

103.36

 

46

Đèn pin

Cái

12

6.16

1.08

17.23

1.71

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

6.48

 

10.26

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

6.48

 

10.26

49

Áp kế

Cái

48

0.61

 

1.73

 

50

Ẩm kế

Cái

48

0.61

 

1.73

 

51

Nhiệt kế

Cái

48

0.61

 

1.73

 

52

Mia gỗ 3 m

Cái

36

30.78

 

86.13

 

53

Mia thủy chuẩn

Cái

36

9,23

 

25,85

 

54

Cột thủy chí

Cái

36

36.94

 

103.36

 

55

Áo phao

Cái

36

253.44

 

703.44

 

56

Phao cứu hộ

Cái

36

253.44

 

703.44

 

57

Pin khô

Cái

24

30.78

 

86.13

 

58

Đồng hồ báo thức

Cái

36

3.08

 

8.62

 

59

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

4.80

 

7.60

60

Quạt trần 100W

Cái

36

 

3.20

 

5.07

61

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

3.20

 

5.07

62

Máy hút  bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.15

 

0.24

63

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

1.20

 

1.90

64

Đèn neon 40W

Cái

30

 

19.20

 

30.40

65

Bóng đèn điện tròn 100W

Bộ

30

41.04

9.60

114.84

15.20

66

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

 

0.10

67

Điện năng

kW

 

34.47

40.36

96.47

63.92

- Bàn đồ tỉ lệ 1/5000

Ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Tỷ lệ bản đồ

1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

1608.0

24.0

2

Áo mưa bạt

Cái

18

1608.0

 

3

Ba lô

Cái

18

3216.0

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

48.0

5

Dép xốp

Cái

6

 

48.0

6

Giầy BHLĐ

Đôi

12

3216.0

 

7

Găng tay bạt

Cái

6

72.38

 

8

Mũ cứng

Cái

12

3216.0

 

9

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

3216.0

 

10

Tất sợi

Đôi

6

3216.0

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

3216.0

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

9.61

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

33.77

2.70

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

81.99

5.42

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

385.85

21.65

16

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

144.68

 

17

Compa đơn

Cái

24

24.14

1.37

18

Compa kép

Cái

24

14.45

1.37

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khoá

Cái

48

289.39

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

16.24

21

Nilon gói tài liệu dài 1 m

Tấm

9

48.22

2.70

22

Nilon che máy dài 5 m

Tấm

9

48.22

 

23

Ống đựng bản đồ

Cái

24

289.39

16.24

24

Túi đựng tài liệu

Cái

12

289.39

16.24

25

Bàn gấp

Cái

24

14.45

 

26

Ghế gấp

Cái

24

14.45

 

27

Que thủy tinh 30 cm

Cái

12

144.68

10.84

28

Eke

Bộ

24

48.22

2.70

29

Thước đo độ

Cái

24

144.68

10.84

30

Thước thép cuộn 5 m

Cái

12

144.68

10.84

31

Thước vải cuộn 50 m

Cái

12

81.99

 

32

Thước thép cuộn 30 m

Cái

9

48.22

 

33

Thước thép cuộn 2 m

Cái

12

24.14

 

34

Thước bẹt nhựa 60 cm

Cái

24

33.77

2.70

35

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

33.77

16.24

36

Dao rọc giấy

Cái

9

48.22

2.70

37

Kim khâu

Cái

6

144.68

10.84

38

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

48.22

2.70

39

Quy phạm

Quyển

48

48.22

2.70

40

Bút vẽ ký thuật

Cái

6

144.68

10.84

41

Hộp đựng bút

Cái

12

289.39

16.24

42

Kẹp sắt

Cái

6

289.39

16.24

43

Bàn dập ghim

Cái

12

4.82

2.70

44

Máy tính cầm tay

Cái

36

48.22

 

45

Ô che máy

Cái

24

289.39

 

46

Đèn pin

Cái

12

48.22

2.70

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

16.24

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

16.24

49

Áp kế

Cái

48

4.82

 

50

Ẩm kế

Cái

48

4.82

 

51

Nhiệt kế

Cái

48

4.82

 

52

Mia gỗ 3 m

Cái

36

241.16

 

53

Mia thủy chuẩn

Cái

36

72.36

 

54

Cột thủy chí

Cái

36

289.40

 

55

Áo phao

Cái

36

1951.20

 

56

Phao cứu hộ

Cái

36

1951.20

 

57

Pin khô

Cái

24

241.16

 

58

Đồng hồ báo thức

Cái

36

24.14

 

59

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

12.00

60

Quạt trần 100W

Cái

36

 

8.00

61

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

8.00

62

Máy hút  bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.38

63

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

3.00

64

Đèn neon 40W

Cái

30

 

48.00

65

Bóng đèn điện tròn 100W

Bộ

30

321.60

24.00

66

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

67

Điện năng

kW

 

270.14

100.92

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

0.55

0.65

0.55

0.65

0.55

0.65

0.55

0.95

0.55

1.39

2

0.7

0.85

0.7

0.85

0.7

0.85

0.7

0.95

0.7

1.06

3

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

4

1.35

1.2

1.35

1.2

1.35

1.2

1.35

1.05

1.35

0.92

5

1.85

1.4

1.85

1.4

1.85

1.4

1.85

1.1

1.85

0.86

- Mức trên tính cho khoảng cao đều 1m, mức cho các loại khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khoảng cao đều

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

0.5 m

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1m

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2m

0.85

1

0.85

1

0.85

1

0.85

1

0.85

1

2.2.2. Thiết bị

Ca/mảnh

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

I

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KCĐ 0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạt điện tử

Bộ

 

1

2.97

3.89

5.69

7.83

9.97

13.66

Sổ điện tử

Cái

 

1

2.97

3.89

5.69

7.83

9.97

13.66

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

2.38

3.11

4.55

6.26

7.98

10.93

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

2.38

3.11

4.55

6.26

7.98

10.93

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

0.59

0.78

1.14

1.57

1.99

2.73

Máy bộ đàm

Cái

 

4

1.46

1.94

2.84

3.92

4.98

6.83

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

2.97

3.89

5.69

7.83

9.97

13.66

Thuyền máy 30 CV

Cái

 

1

2.97

3.89

5.69

7.83

9.97

13.66

Máy phát điện

Cái

2.7

1

1.87

2.45

3.58

4.93

6.28

8.60

Xăng

Lít

 

 

150.4

196.9

288.0

396.4

504.9

691.7

Dầu Diezen

Lít

 

 

106.9

140.0

204.8

281.9

359.0

419.7

Dầu nhớt

Lít

 

 

12.9

16.8

24.6

33.9

43.2

59.2

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

2.5

3.28

4.72

6.26

8.84

12.11

Sổ điện tử

Cái

 

1

2.5

3.28

4.72

6.26

8.84

12.11

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

2

2.62

3.77

5.01

7.07

9.69

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

2

2.62

3.77

5.01

7.07

9.69

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

0.5

0.66

0.94

1.25

1.77

2.42

Máy bộ đàm

Cái

 

4

1.25

1.64

2.36

3.13

4.42

6.06

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

2.5

3.28

4.72

6.26

8.84

12.11

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

2.5

3.28

4.72

6.26

8.84

12.11

Máy phát điện

Cái

2.7

1

1.58

2.07

2.97

3.94

5.57

7.63

Xăng

Lít

 

 

126.7

166.0

238.8

317.1

447.6

613.2

Dầu Diezen

Lít

 

 

90.1

117.9

169.8

225.5

318.2

435.9

Dầu nhớt

Lít

 

 

10.8

14.2

20.4

27.1

38.3

52.4

c

KCĐ 2m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

2.11

2.75

3.94

5.45

7.42

10.17

Sổ điện tử

Cái

 

1

2.11

2.75

3.94

5.45

7.42

10.17

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

1.69

2.20

3.15

4.36

5.94

8.14

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

1.69

2.20

3.15

4.36

5.94

8.14

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

0.42

0.55

0.79

1.09

1.48

2.03

Máy bộ đàm

Cái

 

4

1.06

1.38

1.97

2.72

3.71

5.08

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

2.11

2.75

3.94

5.45

7.42

10.17

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

2.11

2.75

3.94

5.45

7.42

10.17

Máy phát điện

Cái

2.7

1

1.33

1.73

2.48

3.43

4.67

6.41

Xăng

Lít

 

 

106.6

139.4

199.6

276.1

375.6

515.0

Dầu Diezen

Lít

 

 

75.8

99.1

141.9

196.3

267.0

366.1

Dầu nhớt

Lít

 

 

9.1

11.9

17.1

23.6

32.1

44.0

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

0.26

0.32

0.38

0.46

0.54

0.74

Máy in Laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.3

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.33

0.36

0.39

0.43

0.47

0.57

Điện năng

kW

 

 

8.40

9.16

9.91

10.92

11.93

14.45

II

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

8.3

10.89

15.91

21.92

27.90

38.22

Sổ điện tử

Cái

 

1

8.3

10.89

15.92

21.92

27.90

38.22

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

6.64

8.71

12.73

17.54

22.32

30.58

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

6.64

8.71

12.73

17.54

22.32

30.58

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

1.66

2.18

3.18

4.38

5.58

7.64

Máy bộ đàm

Cái

 

4

4.15

5.84

7.96

10.96

13.95

19.11

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

8.3

10.89

15.91

21.92

27.90

38.22

Thuyền máy 30 CV

Cái

 

1

8.3

10.89

15.91

21.92

27.90

38.22

Máy phát điện

Cái

2.7

1

5.22

6.86

10.02

13.81

17.58

24.08

Xăng

Lít

 

 

420.2

551.5

805.8

1110.2

1412.8

1935.4

Dầu Diezen

Lít

 

 

298.7

392.0

572.8

789.3

1004.4

1375.9

Dầu nhớt

Lít

 

 

35.9

47.2

68.9

95.0

120.9

165.6

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

7

9.18

13.19

17.55

24.73

33.88

Sổ điện tử

Cái

 

1

7

9.18

13.19

17.55

24.73

33.88

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

5.6

7.34

10.56

14.04

19.79

27.11

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

5.6

7.34

10.56

14.04

19.79

27.11

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

1.4

1.84

2.64

3.51

4.95

6.78

Máy bộ đàm

Cái

 

4

3.50

4.59

6.59

8.78

12.36

16.94

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

7

9.18

13.19

17.55

24.73

33.88

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

7

9.18

13.19

17.55

24.73

33.88

Máy phát điện

Cái

2.7

1

4.41

5.78

8.31

11.06

15.58

21.34

Xăng

Lít

 

 

354.6

480.2

690.0

922.5

1293.8

1772.3

Dầu Diezen

Lít

 

 

252.1

330.5

475.0

631.8

890.4

1219.6

Dầu nhớt

Lít

 

 

30.3

40.5

58.2

77.7

109.2

149.6

c

KCĐ 2 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

5.92

7.7

11.05

15.28

20.75

28.43

Sổ điện tử

Cái

 

1

5.92

7.7

11.05

15.28

20.75

28.43

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

4.74

6.16

8.84

12.23

16.60

22.74

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

4.74

6.16

8.84

12.23

16.60

22.74

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

1.18

1.54

2.21

3.06

4.15

5.69

Máy bộ đàm

Cái

 

4

2.96

3.35

5.52

7.64

10.37

14.22

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

5.92

7.7

11.05

15.28

20.75

28.43

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

5.92

7.7

11.05

15.28

20.75

28.43

Máy phát điện

Cái

2.7

1

3.73

4.85

6.96

9.63

13.07

17.91

Xăng

Lít

 

 

299.8

390.1

559.7

773.9

1051.0

1439.7

Dầu Diezen

Lít

 

 

213.2

277.3

397.9

550.2

747.1

1023.4

Dầu nhớt

Lít

 

 

25.6

33.4

47.9

66.2

89.9

123.2

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

0.71

0.89

1.07

1.29

1.52

2.08

Máy in Laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.3

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.56

0.65

0.74

0.85

0.96

1.24

Điện năng

kW

 

 

14.07

16.34

18.61

21.38

24.28

31.33

III

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

23.22

30.51

44.55

61.4

78.14

107.05

Sổ điện tử

Cái

 

1

23.22

30.51

44.55

61.4

78.14

107.05

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

18.58

24.41

35.64

49.12

62.51

85.64

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

18.58

24.41

35.64

49.12

62.51

85.64

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

4.64

6.1

8.91

12.28

15.63

21.41

Máy bộ đàm

Cái

 

4

11.61

15.26

22.27

30.70

39.07

53.50

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

23.22

30.51

44.55

61.4

78.14

107.05

Thuyền máy 30 CV

Cái

 

1

23.22

30.51

44.55

61.4

78.14

107.05

Máy phát điện

Cái

2.7

1

23.22

30.51

44.55

61.4

78.14

107.05

Xăng

Lít

 

 

1175.8

1545.1

2256.1

3109.1

3956.9

5420.9

Dầu Diezen

Lít

 

 

835.9

1098.4

1603.8

2210.3

2813.0

3853.8

Dầu nhớt

Lít

 

 

100.6

132.2

193.0

266.0

338.5

463.6

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

19.6

25.7

36.94

49.14

69.23

94.85

Sổ điện tử

Cái

 

1

19.6

25.7

36.94

49.14

69.23

94.85

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

15.68

20.56

29.55

39.31

55.38

75.87

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

15.68

20.56

29.55

39.31

55.38

75.87

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

3.92

5.14

7.39

9.83

13.85

18.97

Máy bộ đàm

Cái

 

4

9.80

12.85

18.47

24.57

34.61

47.42

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

19.6

25.7

36.94

49.14

69.23

94.85

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

19.6

25.7

36.94

49.14

69.23

94.85

Máy phát điện

Cái

2.7

1

12.34

12.11

23.27

30.96

43.61

59.76

Xăng

Lít

 

 

992.6

1269.0

1870.5

2488.5

3505.6

4803.2

Dầu Diezen

Lít

 

 

705.7

925.3

1329.7

1769.0

2492.2

3414.6

Dầu nhớt

Lít

 

 

84.9

109.7

160.0

221.8

299.9

410.9

c

KCĐ 2 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

16.58

21.55

30.94

42.77

58.10

79.60

Sổ điện tử

Cái

 

1

16.58

21.55

30.94

42.77

58.10

79.60

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

13.26

17.24

24.75

34.21

46.48

63.68

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

13.26

17.24

24.75

34.21

46.48

63.68

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

3.32

4.31

6.19

8.55

11.62

15.92

Máy bộ đàm

Cái

 

4

8.29

10.77

15.47

21.38

29.05

39.80

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

16.58

21.55

30.94

42.77

58.10

79.60

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

16.58

21.55

30.94

42.77

58.10

79.60

Máy phát điện

Cái

2.7

1

10.44

13.58

19.49

26.94

36.60

50.14

Xăng

Lít

 

 

839.5

1091.1

1566.9

2165.7

2942.3

4030.8

Dầu Diezen

Lít

 

 

596.8

775.7

1113.9

1539.6

2091.7

2865.6

Dầu nhớt

Lít

 

 

71.8

93.3

839.2

185.3

251.7

344.8

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

2

2.5

3

3.6

4.25

5.82

Máy in Laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.3

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.20

1.45

1.70

2.00

2.33

3.11

Điện năng

kW

 

 

30.32

36.62

42.92

50.48

58.67

78.46

IV

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

65.02

85.32

124.74

171.94

218.81

299.77

Sổ điện tử

Cái

 

1

65.02

85.32

124.74

171.94

218.81

299.77

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

52.01

68.26

99.79

137.55

175.05

239.82

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

52.01

68.26

99.79

137.55

175.05

239.82

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

13

17.06

24.95

34.39

43.76

59.95

Máy bộ đàm

Cái

 

4

32.51

42.66

62.37

85.97

109.40

149.88

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

65.02

85.32

124.74

171.94

218.81

299.77

Thuyền máy 30 CV

Cái

 

1

65.02

85.32

124.74

171.94

218.81

299.77

Máy phát điện

Cái

2.7

1

40.96

53.75

78.58

108.32

137.85

188.86

Xăng

Lít

 

 

3292.4

4320.6

6316.7

8706.9

11080

15180

Dầu Diezen

Lít

 

 

2340.6

3071.5

4490.6

6189.7

7877.1

10792

Dầu nhớt

Lít

 

 

281.6

369.6

540.4

744.8

947.9

1298.6

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

54.76

72.04

103.36

137.48

193.86

265.59

Sổ điện tử

Cái

 

1

54.76

72.04

103.36

137.48

193.86

265.59

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

43.8

57.63

82.68

109.99

155.09

212.47

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

43.8

57.63

82.68

109.99

155.09

212.47

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

10.95

14.41

20.67

27.5

38.77

53.11

Máy bộ đàm

Cái

 

4

27.38

36.02

51.68

68.74

96.93

132.79

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

54.76

72.04

103.36

137.48

193.86

265.59

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

54.76

72.04

103.36

137.48

193.86

265.59

Máy phát điện

Cái

2.7

1

34.50

45.38

65.12

68.24

122.13

167.32

Xăng

Lít

 

 

2772.9

3647.8

5233.9

6815.2

9817.0

13449

Dầu Diezen

Lít

 

 

1971.2

2593.3

3720.8

4949.4

6979.0

9561.3

Dầu nhớt

Lít

 

 

237.2

312.0

447.8

558.2

839.8

1150.5

c

KCĐ 2 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

46.33

60.37

86.62

119.77

162.65

222.83

Sổ điện tử

Cái

 

1

46.33

60.37

86.62

119.77

162.65

222.83

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

37.07

48.3

69.29

95.82

130.12

178.26

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

37.07

48.3

69.29

95.82

130.12

178.26

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

9.27

12.07

17.32

23.95

32.53

44.57

Máy bộ đàm

Cái

 

4

23.16

30.18

43.31

59.88

81.32

11141

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

46.33

60.37

86.62

119.77

162.65

222.83

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

46.33

60.37

86.62

119.77

162.65

222.83

Máy phát điện

Cái

2.7

1

29.19

38.03

54.57

75.46

102.47

140.38

Xăng

Lít

 

 

2346.2

3057.2

4386.3

6065.3

8236.5

11284

Dầu Diezen

Lít

 

 

1668.0

2173.4

3118.2

4311.8

5855.3

8021.8

Dầu nhớt

Lít

 

 

200.7

261.5

375.2

518.8

704.6

965.3

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

4.5

4.5

4.75

5

5.25

7.19

Máy in Laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.41

Điều hòa

Cái

2.2

1

2.45

2.45

2.58

2.70

2.83

3.85

Điện năng

kW

 

 

61.82

61.82

64.97

68.12

71.27

97.10

V

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

182.05

238.9

349.27

488.98

613.21

840.10

Sổ điện tử

Cái

 

1

182.05

238.9

349.27

488.98

613.21

840.10

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

145.64

191.12

279.42

391.19

490.56

672.07

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

145.64

191.12

279.42

391.19

490.56

672.07

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

36.41

47.78

69.85

60.29

122.64

168.02

Máy bộ đàm

Cái

 

4

91.02

119.4

174.63

244.49

306.60

420.05

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

182.05

238.9

349.27

488.98

613.21

840.10

Thuyền máy 30 CV

Cái

 

1

182.05

238.9

349.27

488.98

613.21

840.10

Máy phát điện

Cái

2.7

1

114.69

150.51

220.04

308.06

386.32

529.26

Xăng

Lít

 

 

9219.1

12098

17687

22298

31053

43047

Dầu Diezen

Lít

 

 

6553.9

8600.3

12574

17603

22075

30244

Dầu nhớt

Lít

 

 

788.6

1034.9

1513.0

1995.0

2656.4

3664.5

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

153.32

201.71

289.4

384.95

542.81

743.65

Sổ điện tử

Cái

 

1

153.32

201.71

289.4

383.15

542.81

743.65

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

122.66

161.37

231.52

307.96

434.25

594.92

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

122.66

161.37

231.52

307.96

434.25

594.92

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

30.66

40.34

57.88

76.99

108.56

148.73

Máy bộ đàm

Cái

 

4

57.34

100.85

144.70

192.47

271.40

371.82

Xuồng máy 30CV

Cái

 

1

153.32

201.71

289.4

384.95

542.81

743.65

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

153.32

201.71

289.4

384.95

542.81

743.65

Máy phát điện

Cái

2.7

1

96.59

127.08

182.09

242.52

341.97

468.50

Xăng

Lít

 

 

7764.3

10214

14654

19494

27488

38658

Dầu Diezen

Lít

 

 

5519.7

7261.5

10418

13858

19541

29772

Dầu nhớt

Lít

 

 

664.2

873.8

1253.6

1667.6

2351.4

3221.5

c

KCĐ 2 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

129.73

169.04

242.53

335.36

455.42

623.93

Sổ điện tử

Cái

 

1

129.73

169.04

242.53

335.36

455.42

623.93

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

103.78

135.23

194.03

268.29

364.33

499.13

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

103.78

135.23

194.03

268.29

364.33

499.13

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

25.95

33.81

48.51

67.07

91.08

124.78

Máy bộ đàm

Cái

 

4

64.82

84.52

121.26

121.26

227.86

311.96

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

129.73

169.04

242.53

335.36

455.42

623.93

Thuyền máy 30CV

Cái

 

1

129.73

169.04

242.53

335.36

455.42

623.93

Máy phát điện

Cái

2.7

1

91.73

106.50

152.79

211.28

286.91

295.16

Xăng

Lít

 

 

6649.3

8560.1

12282

16982

23062

30812

Dầu Diezen

Lít

 

 

4670.1

6085.4

8731.2

12073

16395

22461

Dầu nhớt

Lít

 

 

566.0

732.3

1050.6

1452.8

1972.9

2663.7

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

7.1

7.1

7.5

7.9

8.30

11.37

Máy in Laser A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.41

Điều hòa

Cái

2.2

1

3.75

3.75

3.95

4.15

4.35

5.94

Điện năng

kW

 

 

94.58

94.58

99.62

104.66

109.70

149.77

2.2.3. Vật liệu

mảnh

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

6

6

6

6

6

2

Bảng tính toán

Tờ

4

4

4

4

4

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.5

0.7

0.8

1

1.2

4

Bìa đóng sổ

Cái

4

4

4

4

4

5

Bông thấm nước

Kg

0.2

0.2

0.2

0.3

0.4

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

6

6

6

6

6

7

Bút chì kim

Cái

1

1.3

1.5

2

2.5

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

2

2

9

Cọc gỗ 4 x 30cm, đinh 5

Cái

54

90

108

144

180

10

Sào tiêu dài 5m

Cái

4

4

6

6

6

11

Dao lam

Cái

8

8

8

10

12

12

Đĩa mềm

Cái

1

1

1

1

1

13

Đĩa CD

cái

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

14

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Điểm

1

1

1

1

1

15

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

2

2.5

16

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

2

2.5

17

Giấy hồi thanh

Cuộn

1.2

3.4

9.5

26.6

74.5

18

Giấy can

m2

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

19

Giấy kroky

Tờ

1

1

1

1

1

20

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

21

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

2

2

22

Giẻ lau bút

Kg

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

23

Hồ dán

Lọ

2

2

2

2

2

24

Lý lịch bản đồ

Quyển

1

1

1

1

1

25

Mực màu

Tuýp

3

3

3

3

3

26

Mực đen

Lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

27

Pin đèn

Đôi

1

1.3

1.5

2

2.5

28

Sổ các loại

Quyển

1.2

2

2.5

4

6

29

Số ghi chép

Quyển

1

1

1

1

1

30

Số liệu điểm tọa độ cũ

Điểm

1

1

1

1

1

31

Tẩy chì

Cái

2

2

2

2

2

32

Sơn đỏ

Kg

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

33

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

34

Giấy in A4

Ram

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

35

Giấy in A0

Tờ

1

1

1

1

1

36

Giấy in Diamat A0

Tờ

1

1

1

1

1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK6.

2.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xây dựng điểm quan trắc triều (khu vực ảnh hưởng triều);

- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới, lưu trú và di chuyển;

- Công tác đền bù.

3. Đo vẽ mặt cắt địa hình

3.1. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cát ngang trên cạn

3.1.1. Dụng cụ

Ca/Km

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mặt cắt dọc

Mặt cắt ngang

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

9.5

0.95

13.11

1.31

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

18.8

 

25.94

 

3

Áo mưa bạt

Cái

18

9.5

 

13.11

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

1.88

 

2.59

5

Dép xốp

Cái

6

 

1.88

 

2.59

6

Ba lô

Cái

18

18.8

 

25.94

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

18.8

 

25.94

 

8

Găng tay bạt

Cái

6

0.94

 

1.30

 

9

Mũ cứng

Cái

12

18.8

 

25.94

 

10

Tất sợi

Đôi

6

18.8

 

25.94

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

18.8

 

25.94

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.13

 

0.18

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

0.43

0.11

0.59

0.15

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1.06

0.22

1.46

0.30

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

5.02

0.88

6.93

1.21

16

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

1.89

 

2.61

 

17

Compa đơn

Cái

24

0.32

0.06

0.44

0.08

18

Compa kép

Cái

24

0.18

0.06

0.25

0.08

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khoá

Cái

48

3.78

 

5.22

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

0.66

 

0.91

21

Nilon gói tài liệu 1 m

Tấm

9

0.63

0.11

0.87

0.15

22

Nilon che máy dài 5 m

Tấm

9

0.63

 

0.87

 

23

Ống đựng bản đồ

Cái

24

3.78

0.66

5.22

0.91

24

Túi đựng tài liệu

Cái

12

3.78

0.66

5.22

0.91

25

Bàn gấp

Cái

24

0.18

 

0.25

 

26

Ghế gấp

Cái

24

0.18

 

0.25

 

27

Que thủy tinh 30 cm

Cái

12

1.89

0.45

2.61

0.62

28

Eke

Bộ

24

0.63

0.11

0.87

0.15

29

Thước đo độ

Cái

24

1.89

0.45

2.61

0.62

30

Thước thép 5 m

Cái

12

1.89

0.45

2.61

0.62

31

Thước vải 50 m

Cái

12

1.06

 

1.46

 

32

Thước thép cuộn 30 m

Cái

9

0.63

 

0.87

 

33

Thước thép 2 m

Cái

12

0.32

 

0.44

 

34

Thước bẹt nhựa 60 cm

Cái

24

0.43

0.04

0.59

0.06

35

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

0.43

0.66

0.59

0.91

36

Dao rọc giấy

Cái

9

0.63

0.11

0.87

0.15

37

Kim khâu

Cái

6

1.89

0.45

2.61

0.62

38

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0.63

0.11

0.87

0.15

39

Quy phạm

Quyển

48

0.63

0.11

0.87

0.15

40

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

1.89

0.45

2.61

0.62

41

Hộp đựng bút

Cái

12

3.78

0.66

5.22

0.91

42

Kẹp sắt

Cái

6

3.78

0.66

5.22

0.91

43

Bàn dập ghim

Cái

12

0.06

0.11

0.08

0.15

44

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.63

 

0.87

 

45

Ô che máy

Cái

24

3.78

 

5.22

 

46

Đèn pin

Cái

12

0.63

0.11

0.87

0.15

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

0.66

 

0.91

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

0.66

 

0.91

49

Áp kế

Cái

48

0.06

 

0.08

 

50

Ẩm kế

Cái

48

0.06

 

0.08

 

51

Nhiệt kế

Cái

48

0.06

 

0.08

 

52

Mia gỗ 3 m

Cái

36

3.14

 

4.33

 

53

Mia thủy chuẩn

Cái

36

0.94

 

1.30

 

54

Pin khô

Cái

24

3.14

 

4.33

 

55

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.32

 

0.44

 

56

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

0.94

 

2.72

57

Quạt trần 100W

Cái

36

 

0.31

 

0.43

58

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

0.31

 

0.43

59

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

0.01

 

0.02

60

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

0.12

 

0.16

61

Đèn neon 40W

Cái

30

 

1.89

 

2.61

62

Bóng đèn điện tròn 100W

Bộ

30

3.78

0.94

5.21

1.30

63

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

 

0.10

64

Điện năng

kW

 

3.18

3.96

4.38

5.45

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

0.55

0.65

2

0.7

0.85

3

1

1

4

1.35

1.2

5

1.85

1.4

6

2.50

1.9

3.1.2.Thiết bị

3.1.2.1. Mặt cắt dọc

Ca/Km

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

C. suất (kW)

SL

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

2.38

3.11

4.55

6.26

7.98

10.93

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

1.19

1.56

2.28

3.13

3.99

5.46

Máy bộ đàm

Cái

 

3

1.17

1.55

2.27

3.14

3.98

5.46

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

0.21

0.26

0.30

0.37

0.43

0.59

Máy in Laser A4

Cái

0.5

1

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.12

0.13

0.14

0.16

0.17

0.21

Điện năng

kW

 

 

3.77

4.17

4.49

5.04

5.52

6.80

3.1.2.2. Mặt cắt ngang

Ca/Km

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

SL

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

3.28

4.29

6.28

8.64

11.01

15.08

Sổ điện tử

Cái

 

1

3.28

4.29

6.28

8.64

11.01

15.08

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

1.64

2.15

3.14

4.32

5.51

7.54

Máy bộ đàm

Cái

 

3

1.61

2.14

3.13

4.33

5.49

7.53

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

0.29

0.36

0.41

0.51

0.59

0.81

Máy in Laser A4

Cái

0.5

1

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.33

0.33

0.33

0.33

0.33

0.33

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.32

0.36

0.38

0.43

0.47

0.58

Điện năng

kW

 

 

8.08

8.96

9.59

10.85

11.86

14.63

3.1.3. Vật liệu

Km

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khó khăn 1-6

Mặt cắt dọc

Mặt cắt ngang

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2

3

2

Bảng tính toán

Tờ

4

6

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.3

0.3

4

Bìa đóng sổ

Cái

2

2

5

Bông thấm nước

Kg

0.1

0.1

6

Bút chì kim

Cái

0.4

0.6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

1

1

8

Cọc gỗ 4 x 30 cm, đinh 5

Cái

30

50

9

Dao lam

Cái

0.1

0.1

10

Đĩa mềm

Cái

0.5

0.5

11

Đĩa CD

Cái

0.01

0.01

12

Ghim dập

Hộp

0.2

0.2

13

Ghim vòng

Hộp

0.2

0.2

14

Giấy can

m2

0.7

0.7

15

Giấy kroky (1.0x0.4 m)

Tờ

1

1

16

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

17

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

18

Giẻ lau bút

Kg

0.1

0.1

19

Hồ dán

Lọ

0.5

0.5

20

Mực màu

Tuýp

1

1

21

Mực đen

Lọ

0.2

0.2

22

Pin đèn

Đôi

0.5

0.75

23

Sổ ghi chép

Quyển

0.5

0.75

24

Sổ đo

Quyển

1.2

2

25

Tẩy chì

Cái

1

1

26

Sơn đỏ

Kg

0.2

0.2

27

Sào tiêu

Cái

0.4

0.4

28

Mực in màu

Hộp

0.02

0.02

29

Giấy in A4

Ram

0.05

0.05

30

Giấy vẽ Ao

Tờ

1

1

Ghi chú:

- Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK6

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở mục I “Đo đạc cơ bản” trong chương này.

3.1.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Công tác đền bù

- Lưu trú và di chuyển.

4. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước

4.1. Dụng cụ

Ca/Km

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mặt cắt dọc

Mặt cắt ngang

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

31.32

1.41

43.24

1.96

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

62.64

 

86.48

 

3

Áo mưa bạt

Cái

18

31.32

 

43.24

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

2.83

 

3.92

5

Dép xốp

Cái

6

 

2.83

 

3.92

6

Ba lô

Cái

18

62.64

 

86.48

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

62.64

 

86.48

 

8

Găng tay bạt

Cái

6

1.41

 

1.95

 

9

Mũ cứng

Cái

12

62.64

 

86.48

 

10

Tất sợi

Đôi

6

62.64

 

86.48

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

62.64

 

86.48

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.20

 

0.27

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

0.65

0.17

0.89

0.23

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1.59

0.33

2.19

0.45

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

7.53

1.32

10.40

1.82

16

Cờ hiệu nhỏ

Cái

24

2.84

 

3.92

 

17

Compa đơn

Cái

24

0.48

0.09

0.66

0.12

18

Compa kép

Cái

24

0.27

0.09

0.38

0.12

19

Hòm sắt đựng tài liệu khoá

Cái

48

5.67

 

7.83

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

0.99

 

1.37

21

Nilon gói tài liệu dài 1 m

Tấm

9

0.95

0.17

1.31

0.23

22

Nilon che máy dài 5 m

Tấm

9

0.95

 

1.31

 

23

Ống đựng bản đồ

Cái

24

5.67

0.99

7.83

1.37

24

Túi đựng tài liệu

Cái

12

5.67

0.99

7.83

1.37

25

Bàn gấp

Cái

24

0.27

 

0.38

 

26

Ghế gấp

Cái

24

0.27

 

0.38

 

27

Que thủy tinh 30 cm

Cái

12

2.84

0.68

3.92

0.93

28

Eke

Bộ

24

0.95

0.17

1.31

0.23

29

Thước đo độ

Cái

24

2.84

0.68

3.92

0.93

30

Thước thép cuộn 5 m

Cái

12

2.84

0.68

3.92

0.93

31

Thước vải cuộn 50 m

Cái

12

1.59

 

2.19

 

32

Thước thép cuộn 30 m

Cái

9

0.95

 

1.31

 

33

Thước thép cuộn 2 m

Cái

12

0.48

 

0.66

 

34

Thước bẹt nhựa 60 cm

Cái

24

0.65

0.06

0.89

0.09

35

Dây điện đôi 50 m

Cuộn

36

0.65

0.99

0.89

1.37

36

Dao rọc giấy

Cái

9

0.95

0.17

1.31

0.23

37

Kim khâu

Cái

6

2.84

0.68

3.92

0.93

38

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0.95

0.17

1.31

0.23

39

Quy phạm

Quyển

48

0.95

0.17

1.31

0.23

40

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

2.84

0.68

3.92

0.93

41

Hộp đựng bút

Cái

12

5.67

0.99

7.83

1.37

42

Kẹp sắt

Cái

6

5.67

0.99

7.83

1.37

43

Bàn dập ghim

Cái

12

0.09

0.17

0.12

0.23

44

Máy tính cầm tay

Cái

36

0.95

 

1.31

 

45

Ô che máy

Cái

24

5.67

 

7.83

 

46

Đèn pin

Cái

12

0.95

0.17

1.31

0.23

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

0.99

 

1.37

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

0.99

 

1.37

49

Áp kế

Cái

48

0.09

 

0.12

 

50

Ẩm kế

Cái

48

0.09

 

0.12

 

51

Nhiệt kế

Cái

48

0.09

 

0.12

 

52

Mia gỗ 3 m

Cái

36

4.71

 

6.50

 

53

Cột thủy chí

Cái

36

5.67

 

5.67

 

54

Áo phao

Cái

36

38.84

 

53.61

 

55

Phao cứu hộ

Cái

36

38.84

 

53.61

 

56

Mia thủy chuẩn

Cái

36

1.41

 

1.95

 

57

Pin khô

Cái

24

4.71

 

6.50

 

58

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.48

 

0.66

 

59

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

1.41

 

1.96

60

Quạt trần 100W

Cái

36

 

0.47

 

0.65

61

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

0.47

 

0.65

62

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

0.02

 

0.03

63

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

0.18

 

0.25

64

Đèn neon 40W

Cái

30

 

2.83

 

3.92

65

Bóng đèn điện tròn 100W

Bộ

30

5.66

1.42

7.82

1.96

66

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

 

0.10

67

Điện năng

kW

 

4.75

6.01

6.57

8.34

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

0.55

0.65

2

0.7

0.85

3

1

1

4

1.35

1.20

5

1.85

1.40

4.2. Thiết bị

4.2.1. Mặt cắt dọc

Ca/Km

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

SL

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

3.57

4.67

6.83

9.39

11.97

Sổ điện tử

Cái

 

1

3.57

4.67

6.83

9.39

11.97

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

2

2.86

3.73

5.46

7.51

9.58

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

2.86

3.73

5.46

7.51

9.58

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

1.79

2.34

3.42

4.70

5.985

Máy phát điện

Cái

2.7

1

2.14

2.80

4.09

5.63

7.18

Máy bộ đàm

Cái

 

4

1.76

2.33

3.41

4.71

5.97

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

3.75

4.67

6.83

9.39

11.97

Xăng

Lít

 

 

179.9

235.4

344.1

473.2

603.2

Đầu nhớt

Lít

 

 

9.0

11.8

17.2

23.7

30.2

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

0.32

0.39

0.45

0.56

0.645

Máy in Laser A4

Cái

0.05

1

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.36

0.36

0.36

0.36

0.36

Điều hòa

Cái

2.3

1

0.35

0.39

0.42

0.47

0.51

Điện năng

kW

 

 

8.84

9.72

10.47

11.86

12.93

4.2.2. Mặt cắt ngang

Ca/Km

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

SL

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

 

1

4.92

6.44

9.42

12.96

16.52

Số điện tử

Cái

 

1

4.92

6.44

9.42

12.96

16.52

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

2.46

3.23

4.71

6.48

8.27

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

2.46

3.23

4.71

6.48

8.27

Máy phát điện

Cái

2.7

1

2.95

3.86

5.65

7.77

9.91

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

4.92

6.44

9.42

12.96

16.52

Máy bộ đàm

Cái

 

3

2.42

3.21

4.70

6.50

8.24

Xăng

Lít

 

 

248.0

324.5

474.8

653.1

832.5

Dầu nhớt

Lít

 

 

12.4

16.2

23.7

32.7

41.6

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

0.44

0.54

0.62

0.77

0.89

Máy in Laser A4

Cái

0.5

1

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

Điều hòa

Cái

2.2

1

0.48

0.53

0.57

0.65

0.71

Điện năng

kW

 

 

12.11

13.37

14.38

16.27

17.78

4.3. Vật liệu

Km

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khó khăn 1 – 5

Mặt cắt dọc

Mặt cắt ngang

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2

3

2

Bảng tính toán

Tờ

4

6

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0.3

0.3

4

Bìa đóng sổ

Cái

2

2

5

Bông thấm nước

Kg

0.1

0.1

6

Bút chì kim

Cái

0.4

0.6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

1

1

8

Cọc gỗ 4 x 30 cm, đinh 5cm

Cái

10

18

9

Dao lam

Cái

0.1

0.1

10

Đĩa mềm

Cái

0.5

0.5

11

Đĩa CD

Cái

0.01

0.01

12

Ghim dập

Hộp

0.2

0.2

13

Ghim vòng

Hộp

0.2

0.2

14

Giấy can

m2

0.7

0.7

15

Giấy kroky (1.0 x 0.4 m)

Tờ

1

1

16

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

17

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

18

Giẻ lau bút

Kg

0.1

0.1

19

Hồ dán

Lọ

0.5

0.5

20

Mực mầu

Tuýp

1

1

21

Mực đen

Lọ

0.2

0.2

22

Pin đèn

Đôi

0.5

0.75

23

Số ghi chép

Quyển

0.5

0.75

24

Sổ đo

Quyển

1.2

2

25

Tẩy chì

Cái

1

1

26

Giấy hồi thanh

Cuộn

0.7

0.9

27

Sào tiêu

Cái

0.4

0.8

28

Sơn đỏ

Kg

0.2

0.2

29

Mực in màu

Hộp

0.02

0.02

30

Giấy in A4

Ram

0.05

0.05

31

Giấy in Ao

Tờ

1

1

Ghi chú:

- Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5

- Định mức trên áp dụng cho đo vẽ mặt cắt dọc, mắt cắt ngang tỷ lệ 1/1000. Các tỉ lệ đo vẽ khác áp dụng trong bảng hệ số sau:

TT

Tỷ lệ đo vẽ

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:200

1.99

2

Tỷ lệ 1:500

1.33

3

Tỷ lệ 1:1000

1

4

Tỷ lệ 1: 2000

0.90

5

Tỷ lệ 1:5000

0.81

6

Tỷ lệ 1:10.000

0.76

Ghi chú:

Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở mục I “Đo đạc cơ bản” trong chương này.

4.4. Những công việc chưa tính trong định mức

- Công tác đền bù;

- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới, lưu trú và di chuyển.

Chương 2:

KHẢO SÁT THỦY VĂN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

1.1. Quan trắc mực nước

1.1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc, lập đề cương chuẩn bị máy, dụng cụ, xây dựng trạm đo mực nước.

+ Xây dựng hệ thống cọc đo mực nước, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo mực nước. Đo vẽ trắc dọc tuyến đo mực nước.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc mực nước hàng ngày theo quy phạm quan trắc mực nước số 94TCN 1-2003 của Tổng cục Khí tượng thủy văn ban hành trước đây. Kiểm tra cao độ cọc đo mực nước giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc. Sữa chữa hệ thống cọc trong quá trình quan trắc.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính cao độ mực nước, vẽ quan hệ H~T. Chỉnh biên, chính lý tài liệu, báo cáo thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, can in, bàn giao.

1.1.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

QTV10

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

 

2QTV5.0

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

1

1

1

3QTV6.7

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

2QTV8.0

1.1.4. Định mức

Công nhóm/đợt (30 ngày)

TT

Nội dung công việc

Cấp sông

Chế độ quan trắc

4 lần/ngày

12 lần/ngày

24 lần/ngày

1

Chuẩn bị

I - IV

6.5

6.5

6.5

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

 

 

 

 

 

 

I

 

 

II

 

 

III

 

 

IV

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

7.5

10.0

12.5

Ghi chú:

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư > 3 km, định mức nhân với hệ số K = 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 ÷ 20 ngày, định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Quan trắc mực nước sông có ảnh hưởng thủy triều: áp dụng định mức có chế độ đo 24 lần/ngày theo cấp sông tương ứng.

- Thời gian quan trắc một kỳ triều (15 ngày), định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Quan trắc nhiệt độ nước, định mức được nhân hệ số K = 1.05.

- Dẫn cao độ hạng IV về trạm quan trắc tính theo định mức ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.1.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện nổi.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế

1.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ vật liệu đo.

+ Xác định tuyến quan trắc mặt cắt ngang sông: Vẽ mặt cắt ngang, xác định vị trí thủy trực đo và xây dựng hệ thống tiêu ngắm.

- Quan trắc chi tiết

+ Đo lưu lượng bằng máy lưu tốc và theo quy phạm số 94 TCN 3 – 90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc. Đo mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và sau khi kết thúc kỳ quan trắc.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính lưu tốc, lưu lượng mỗi lần đo. Vẽ đường quan hệ V~H, Q~H,... viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

1.2.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

QTV10

QTVC5

QTVC7

nhóm

1

Chuẩn bị

2

2

1

 

 

5QTV6.0

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

6

4

3

2

1

16QTV6.9

3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

2

1

 

5QTV8.4

1.2.4. Định mức (mùa lũ)

Công nhóm/đợt

TT

Nội dung công việc

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

7.6

7.6

7.6

7.6

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

20.0

26.7

33.3

40.0

Ghi chú:

- Thời gian quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Nếu quan trắc nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Nếu có đo bùn cát lơ lửng, phù sa đáy cùng với đo lưu lượng nước thì định mức được nhân với hệ số  K = 0.3 khi đo tích sâu, nếu đo tích điểm nhân với hệ số  K = 0.6

- Nếu có đo nhiệt độ nước thì định mức nhân với hệ số K = 1.05.

- Tại sông vùng có ảnh hưởng thủy triều nhưng quan trắc lưu lượng nước trong mùa lũ theo chế độ quan trắc sông vùng không ảnh hưởng thủy triều thì cũng áp dụng định mức này.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.2.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước trong quá trình đo lưu lượng.

- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.2.6. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế và mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.

1.3. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao

1.3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát thực địa xác định phạm vi đoạn sông quan trắc, lập đề cương đo đạc, chuẩn bị, hiệu chỉnh máy, phương tiện dụng cụ quan trắc.

+ Chọn vị trí chôn cọc, các điểm đặt máy theo dõi sự di chuyển của phao, sản xuất phao.

- Quan trắc chi tiết

+ Tiến hành quan trắc phao trôi các lần đo theo cấp mực nước hoặc định kỳ theo thời gian, kể cả đo mực nước bắt đầu, kết thúc, xác định vị trí mép nước hai bên sông đoạn quan trắc theo quy phạm số 94TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Phạm vi đoạn sông khảo sát 1 km, số lượng phao theo quy phạm và rải đều trên mặt sông.

+Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính, vẽ bình đồ đường phao trôi, viết thuyết minh lập hồ sơ, kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

1.3.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.3.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

QTV10

QTVC5

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

2

 

 

4QTV5.0

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4

2

2

1

9QTV6.4

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

1

3QTV8.7

1.2.4. Định mức (mùa cạn)

Công nhóm/đợt

TT

Nội dung công việc

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

4

4

4

4

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

10.0

13.3

16.7

20.0

4

Phục vụ KTNT

1

1.5

2

2.5

Ghi chú:

- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1000 m đến 1200m định mức nhân với hệ số K = 1.1.

- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1200m đến 1500m định mức nhân với hệ số K = 1.2.

- Thời gian quan trắc 15 – 20 ngày định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính là một đợt (30 ngày).

- Thời gian quan trắc liên tục từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Quan trắc phao ở vùng sông có ảnh hưởng triều có cấp sông tương ứng cũng áp dụng bảng định mức trên.

 - Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.3.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.3.6. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa lũ

Áp dụng mức cho mùa cạn nhân với hệ số  K = 1.25

1.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao

1.4.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc, chế tạo phao.

+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thả phao khi quan trắc.

+ Đo mặt cắt dọc sông, xác định chiều dài tuyến phao trôi.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc tốc độ bằng phao theo quy phạm 94 TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.

+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

1.4.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.4.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

QTV10

QTVC5

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

2

 

 

4QTV5.0

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4

2

2

1

9QTV6.4

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

1

3QTV8.7

1.4.4. Định mức (mùa lũ)

Công nhóm/đợt

TT

Nội dung công việc

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

7.5

7.5

7.5

7.5

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

16.6

26.6

33.3

40.0

Ghi chú:

- Nếu có quan trắc lưu lượng nước bằng phao vào ban đêm thì định mức nhân với hệ số K = 1.4.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.4.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước.

- Nếu phải phát tuyến.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.4.6. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.

1.5. Quan trắc bùn cát lơ lửng

1.5.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.

+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát lơ lửng.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc bùn cát lơ lửng theo quy phạm 94TCN 13-96 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.

+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

1.5.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

1.5.3. Định biên:

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

QTV10

QTVC5

nhóm

1

Chuẩn bị

2

2

 

 

4QTV5.0

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4

2

2

1

9QTV6.4

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

1

QTV8.7

1.5.4. Định mức (mùa lũ)

Công nhóm/đợt

TT

Nội dung công việc

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

6.0

6.0

6.0

6.0

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

17.0

21.7

23.0

24.0

Ghi chú:

- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6

- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày).

- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1,05 cho mỗi yếu tố.

- Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng theo phương pháp tích điểm thì định mức nhân với hệ số K = 1.3.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.5.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước sông.

- Quan trắc lưu lượng sông.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.5.6. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 1.2.

1.6. Quan trắc bùn cát đáy

1.6.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị:

+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.

+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát đáy.

- Quan trắc chi tiết:

+ Quan trắc bùn cát đáy theo quy phạm 94TCN 13-96 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.

+ Thu dọn và thao dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục lục kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu:

Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in , bàn giao tài liệu.

1.6.2. Phân cấp sông: Theo phục lục số 2

1.6.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

QTV10

QTVC5

nhóm

1

Chuẩn bị

2

2

 

 

4QTV5.0

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4

2

2

1

9QTV6.4

3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

1

4QTV8.0

1.6.4. Định mức (mùa lũ)

Công nhóm/đợt

TT

Nội dung công việc

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

6.2

6.2

6.2

6.2

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

12.8

16.2

17.2

18.0

Ghi chú:

- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6

- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày).

- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1.05 cho mỗi yếu tố.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

1.6.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước sông.

- Quan trắc lưu lượng sông.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

1.6.6. Quan trắc bùn cát đáy mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9

2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều

2.1. Quan trắc mực nước triều

- Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần quan trắc 24 lần/ngày.

- Khi quan trắc ở các điều kiện sau thì được áp dụng hệ số:

+ Quan trắc ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn K = 1.5.

+ Thời gian quan trắc 1 kỳ triều (15 ngày) K = 0.8.

2.2. Quan trắc lưu lượng triều

2.2.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị

+ Nghiên cứu yêu cầu, đi hiện trường xác định vị trí tuyến đo, lập đề cương.

+ Đo vẽ mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo lưu tốc.

+ Tính toán, định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực.

+ Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc thiết bị phương tiện, dụng cụ vật liệu. Lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc lưu tốc dòng nước bằng máy 24 lần/24 giờ trong ngày, liên tục trong suốt thời kỳ triều, tu sửa máy thiết bị thường xuyên khi đo theo quy phạm số 94TCN 17-99 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc.

+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu:

Tính toán, chỉnh biên, chỉnh lý số liệu quan trắc, vẽ, lập hồ sơ, viết thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

2.2.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

2.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

QTV10

QTVC5

QTVC7

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

2

1

 

 

5QTV6.0

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

6

4

3

2

1

16QTV6.9

3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

2

1

 

5QTV8.4

2.2.4. Định mức

Công nhóm/kỳ triều

TT

Nội dung công việc

Sông cấp  I, II

Sống cấp III, IV

Số đường thủy trực

Số đường thủy trực

1

2

3

1

2

3

1

Chuẩn bị

16

19

23

17

20

24

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

20

24

29

22

26

32

Ghi chú:

- Quan trắc vùng cửa sông, ven biển áp dụng định mức sông cấp III – IV nhân với các hệ số K = 1.2.

- Nếu quan trắc khác 1 kỳ triều thì định mức cấp sông tương ứng nhân với hệ số sau:

+ Quan trắc từ 8 ÷ 10 ngày, thì K = 0.8.

+ Quan trắc < 7 ngày, thì K = 0.6.

+ Quan trắc liên tục nhiều 1 kỳ triều thì từ kỳ triều thứ 2 trở đi định mức nhân với K = 0.9.

+ Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng thì định mức sẽ được nhân với hệ số K = 1.3 nếu là đo tích phân, nhân với K = 1.6 nếu là đo tích điểm.

+ Nếu quan trắc bùn cát đáy sông thì định mức nhân với hệ số K = 1.2.

- Khi quan trắc chi tiết, mỗi thủy trực đo chi tiết định mức nhân công, máy, nhiện liệu được tính như sau: Lấy định mức lao động công nghệ và định mức vật tư thiết bị chia cho 15 rồi nhân với số ngày đo.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế độ cao, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

2.2.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước trong quá trình đo lưu tốc.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Lưu trú và di chuyển.

2.3. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ

Tại vùng sông có ảnh hưởng triều nhưng quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ theo chế độ quan trắc vùng sông không ảnh hưởng triều thì cũng áp dụng định mức tại định mức quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ.

2.4. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa cạn

Khi quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông ảnh hưởng triều trong mùa cạn thì áp dụng định mức quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều trong mùa cạn và định mức nhân với hệ số K = 1.2.

2.5. Quan trắc độ mặn

2.5.1. Nội dung công việc

- Chuần bị

+ Nhận nhiệm vụ, xác định vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.

+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định thủy trực khi quan trắc.

- Quan trắc chi tiết

+ Quan trắc độ mặn theo qui phạm số 94TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.

+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần đo.

+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.

+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

- Hoàn thiện tài liệu

Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.

2.5.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.

2.5.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

QTV10

QTVC5

Nhóm

1

Chuẩn bị

2

2

 

 

4QTV5.0

2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

4

2

2

1

9QTV6.4

3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

1

4QTV8.0

2.5.4. Định mức

Công nhóm/kỳ triều

TT

Nội dung công việc

Sông cấp  I, II

Sống cấp III, IV

Số đường thủy trực

Số đường thủy trực

1

2

3

1

2

3

1

Chuẩn bị

12.0

14.4

17.3

13.2

15.8

19.0

2

Quan trắc chi tiết

3

Hoàn thiện tài liệu

17.5

21.0

25.2

19.2

23.1

27.6

Ghi chú:

- Thời gian quan trắc < 10 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.6.

- Thời gian quan trắc 10 – 20 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.6.

- Thời gian quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi thì mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Khi đo mặn theo diện thì cũng áp dụng định mức này.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

2.5.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Quan trắc mực nước.

- Thuê phương tiện cảnh giới khi quan trắc.

- Lưu trú và di chuyển.

2.6. Quan trắc lưu hướng nước bằng phao

Áp dụng định mức quan trắc lưu hướng bằng phao và thời gian quan trắc tương ứng của vùng sông không ảnh hưởng triều.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

1.1 Quan trắc mực nước

1.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc

4 lần/ngày

12 lần/ngày

24 lần/ngày

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

45.2

6.0

64.0

8.0

82.7

10.0

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

75.4

 

106.6

 

137.8

 

3

Áo mưa bạt

Cái

18

45.2

 

63.96

 

82.68

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

12.0

 

16.0

 

20.0

5

Dép xốp

Đôi

6

 

12.0

 

16.0

 

20.0

6

Ba lô

Cái

18

75.4

 

106.6

 

137.8

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

75.4

 

106.6

 

137.8

 

8

Găng tay bạt

Đôi

6

2.64

 

3.95

 

5.14

 

9

Mũ cứng

Cái

12

75.4

 

106.6

 

137.8

 

10

Tất sợi

Đôi

6

75.4

 

106.6

 

137.8

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

75.4

 

106.6

 

137.8

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.35

 

0.52

 

0.67

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

1.22

0.30

1.84

0.39

2.39

0.51

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

3.00

0.62

4.49

0.80

5.84

1.05

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

14.07

2.46

21.10

3.20

27.43

4.16

16

Cờ hiệu

Cái

24

120

 

120

 

120

 

17

Compa đơn

Cái

24

0.88

0.16

1.32

0.21

1.71

0.27

18

Compa kép

Cái

24

0.53

0.16

0.80

0.21

1.04

0.27

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

10.56

 

15.83

 

20.58

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

1.86

 

2.41

 

3.14

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

1.76

0.30

2.64

0.39

3.43

0.51

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

1.76

 

2.64

 

3.43

 

23

Túi đựng tài liệu

Cái

12

10.56

1.86

15.83

2.41

20.58

3.14

24

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

5.27

1.24

7.91

1.61

10.28

2.09

25

Eke

Bộ

24

1.76

0.30

2.64

0.39

3.43

0.51

26

Thước đo độ

Cái

24

5.27

1.24

7.91

1.61

10.28

2.09

27

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

3.00

 

4.49

 

5.84

 

28

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0.88

 

1.32

 

1.71

 

29

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

1.22

0.10

1.84

0.13

2.39

0.17

30

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

1.22

1.86

1.84

2.41

2.39

3.14

31

Dao rọc giấy

Cái

9

1.76

0.30

2.64

0.39

3.43

0.51

32

Kim khâu

Cái

6

5.27

1.24

7.91

1.61

10.28

2.09

33

Quy phạm

Quyển

48

1.76

0.30

2.64

0.39

3.43

0.51

34

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

5.27

1.24

7.91

1.61

10.28

2.09

35

Hộp đựng bút

Cái

12

10.56

1.86

15.83

2.41

20.58

3.14

36

Kẹp sắt

Cái

6

10.56

1.86

15.83

2.41

20.58

3.14

37

Bàn dập ghim

Cái

12

0.17

0.30

0.26

0.39

0.34

0.51

38

Máy tính cầm tay

Cái

36

1.76

 

2.64

 

3.43

 

39

Ô che máy

Cái

24

10.56

 

15.83

 

20.58

 

40

Đèn pin

Cái

12

1.76

0.30

2.64

0.39

3.43

0.51

41

Bàn máy tính

Cái

72

 

4.8

 

7.1

 

9.3

42

Ghế máy tính

Cái

72

 

4.8

 

7.1

 

9.3

43

Áo phao

Cái

36

45.2

 

64.0

 

82.7

 

44

Phao cứu hộ

Cái

36

45.2

 

64.0

 

82.7

 

45

Nhiệt độ kế

Cái

24

0.17

 

0.26

 

0.34

 

46

Mia thủy chuẩn

Cái

36

5.76

 

7.78

 

10.6

 

47

Thủy chí tráng men

Cái

36

30.0

 

30.0

 

30.0

 

48

Pin khô

Cái

24

8.80

 

13.20

 

17.16

 

49

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.88

 

1.32

 

1.71

 

50

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

6.00

 

8.00

 

10.00

51

Quạt trần 100W

Cái

36

 

2.00

 

2.67

 

3.33

52

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

2.00

 

2.67

 

3.33

53

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.09

 

0.13

 

0.16

54

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

0.75

 

1.00

 

1.25

55

Đèn neon 40W

Bộ

30

 

12.00

 

16.00

 

20.00

56

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

27.04

6.00

40.56

8.00

54.08

10.00

57

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.1

 

0.1

 

0.1

58

Điện năng

kW

 

22.71

25.19

34.07

33.71

45.43

42.05

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khó khăn

Quan trắc

4 lần/ngày

12 lần/ngày

24 lần/ngày

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

0.65

0.60

0.65

0.60

0.65

0.60

2

0.85

0.80

0.85

0.80

0.85

0.80

3

1

1

1

1

1

1

4

1.35

1.2

1.35

1.2

1.35

1.2

1.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc 4 lần/ngày

 

 

 

 

 

 

 

1

Quan trắc vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

2.00

2.40

2.88

3.46

Sổ điện tử

Bộ

 

1

2.00

2.40

2.88

3.46

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

1.80

2.16

2.59

3.11

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Bộ

0.4

1

4.5

4.5

4.75

5

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

Điều hòa

Cái

2.2

1

1.23

1.23

1.29

1.35

Điện năng

kw

 

 

39.19

39.19

41.18

43.18

II

Quan trắc 12 lần/ngày

 

 

 

 

 

 

 

1

Quan trắc vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

3.00

3.60

4.32

5.18

Sổ điện tử

Bộ

 

1

3.00

3.60

4.32

5.18

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

2.70

3.24

3.89

4.67

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Bộ

0.4

1

6.75

6.75

7.13

7.50

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.45

0.45

0.45

0.45

Điều hòa

Cái

2.2

1

3.65

3.65

3.84

4.03

Điện năng

kw

 

 

92.06

92.06

96.85

101.51

III

Quan trắc 24 lần/ngày

 

 

 

 

 

 

 

1

Quan trắc vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

4.00

4.80

5.76

6.91

Sổ điện tử

Bộ

 

1

4.00

4.80

5.76

6.91

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

3.60

4.32

5.18

6.22

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Bộ

0.4

1

8.78

8.78

9.26

9.75

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.59

4.59

4.83

5.08

Điện năng

kw

 

 

115.75

115.75

121.80

127.97

1.1.3. Vật liệu

Đợt

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp sông I-IV

Quan trắc

4 lần/ngày

12 lần/ngày

24 lần/ngày

I

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

1

Bút chì kim

Cái

1

1.5

2

2

Tẩy chì

Cái

2

3

4

3

Sổ các loại

Quyển

6

8

10

4

Tre

Cây

10

10

10

5

Cót ép

m2

15

15

15

6

Sơn đỏ

kg

0.1

0.1

0.1

7

Pin đèn

Đôi

1

2

3

8

Cọc gỗ 15 x 15 x 200cm

Cái

6

6

6

II

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

4

6

8

2

Bảng tính toán

Tờ

8

10

12

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

2

3

4

4

Bìa đóng sổ

Cái

4

4

4

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

6

6

6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

8

Dao lam

Cái

10

10

10

9

Đĩa mềm

Cái

1

1

1

10

Đĩa CD

Cái

0.03

0.03

0.03

11

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

12

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

13

Giấy can

m2

2

4

6

14

Giấy kroky

Tờ

2

4

6

15

Giấy in A4

Ram

0.5

0.5

0.5

16

Giấy in Ao

Tờ

4

4

4

17

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

0.01

18

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

19

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

20

Hồ dán

Lọ

2

3

4

21

Mực màu

Tuýp

3

4

5

22

Mực đen

Lọ

0.5

0.7

0.9

23

Pin đèn

Đôi

1

1

1

Ghi chú:

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư > 3 km, định mức nhân với hệ số K = 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 ÷ 20 ngày, định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Quan trắc mức nước sông có ảnh hưởng thủy triều: áp dụng định mức có chế độ đo 24 lần/ngày theo cấp sông tương ứng.

- Thời gian quan trắc một kỳ triều (15 ngày), định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Quan trắc nhiệt độ nước, định mức được nhân hệ số K = 1.05.

- Dẫn cao độ hạng IV về trạm quan trắc tính theo định mức ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế

1.2.1. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế vào mùa lũ

1.2.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

376.1

66.6

2

Áo mưa bạt

Cái

18

376.1

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

626.8

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

133.2

5

Dép xốp

Đôi

6

 

133.2

6

Ba lô

Cái

18

626.8

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

626.8

 

8

Găng tay bạt

Đôi

6

6.2

 

9

Mũ cứng

Cái

12

626.8

 

10

Tất sợi

Đôi

6

626.8

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

626.8

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.8

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

2.9

0.7

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

7.0

1.4

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

33.0

5.8

16

Cờ hiệu

Cái

24

324.0

 

17

Compa đơn

Cái

24

2.1

0.4

18

Compa kép

Cái

24

1.2

0.4

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

30.0

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

4.3

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

4.1

0.7

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

4.1

 

23

Túi đựng tài liệu

Cái

12

24.8

4.3

24

Bàn gấp

Cái

24

1.2

 

25

Ghế gấp

Cái

24

1.2

 

26

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

12.4

2.9

27

Eke

Bộ

24

4.1

0.7

28

Thước đo độ

Cái

24

12.4

2.9

29

Thước thép cuộn 5m

Cái

24

12.4

2.9

30

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

7.0

 

31

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

4.1

 

32

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

2.1

 

33

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

2.9

0.2

34

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

2.9

4.3

35

Dao rọc giấy

Cái

9

4.1

0.7

36

Kim khâu

Cái

6

12.4

2.9

37

Quy phạm

Quyển

48

4.1

0.7

38

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

12.4

2.9

39

Hộp đựng bút

Cái

12

24.8

4.3

40

Kẹp sắt

Cái

6

24.8

4.3

41

Bàn dập ghim

Cái

12

0.4

0.7

42

Máy tính cầm tay

Cái

36

4.1

 

43

Ô che máy

Cái

24

24.8

 

44

Đèn pin

Cái

12

4.1

0.7

45

Bàn máy tính

Cái

72

 

14.4

46

Ghế máy tính

Cái

72

 

14.4

47

Áp kế

Cái

48

0.4

 

48

Ẩm kế

Cái

48

0.4

 

49

Nhiệt kế

Cái

48

0.4

 

50

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

54.0

 

51

Mia thủy chuẩn

Cái

36

9.0

 

52

Thủy chí tráng men

Cái

36

30.0

 

53

Áo phao

Cái

36

376.1

 

54

Phao cứu hộ

Cái

36

376.1

 

55

Dàn lọc phù sa

Cái

12

10.0

 

56

Máy lấy mẫu

Bộ

36

15.0

 

57

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

Cái

6

120.0

 

58

Pin khô

Cái

24

54.0

 

59

Đồng hồ báo thức

Cái

36

2.1

 

60

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

66.6

61

Quạt trần 100W

Cái

36

 

22.20

62

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

22.20

63

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

1.04

64

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

8.33

65

Đèn neon 40W

Bộ

30

 

133.20

66

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

27.52

26.64

67

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.1

68

Điện năng

kW

 

23.12

246.32

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau :

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I

0.60

0.60

2

II

0.80

0.80

3

III

1

1

4

IV

1.20

1.20

1.2.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

3.6

3.6

4.5

5.5

Sổ điện tử

Cái

 

1

3.6

3.6

4.5

5.5

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

1

3.6

3.6

4.5

5.5

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

3.6

3.6

4.5

5.5

Máy lưu tốc kế

Bộ

 

1

23.4

3.6

54

64

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

3.6

3.6

4.5

5.5

Tời (tời, cá, neo, dây cáp)

Bộ

 

1

23.4

36

54

64

Máy bộ đàm

Cái

 

4

11.7

18.0

27.0

32.0

Xuồng máy 30CV

Cái

 

1

19.8

19.8

 

 

Thuyền máy 15CV

Cái

 

1

29

38

60

70

Tầu thủy 150CV

Cái

 

1

 

 

19.8

22.0

Máy phát điện

Cái

2.7

1

8.6

10.3

12.4

14.8

Xăng

Lít

 

 

971

985

99.2

118

Dầu Diezen

Lít

 

 

522

684

4644

5220

Dầu nhớt

Lít

 

 

74.6

83.4

237.2

266.9

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

10.0

12.0

14.4

17.3

 

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.2

0.2

0.2

0.2

 

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.5

0.5

0.5

0.5

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

5.35

6.35

7.55

9.00

 

Điện năng

kW

 

 

134.99

160.19

190.43

226.97

1.2.1.3. Vật liệu

Đợt

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

1

Bút chì kim

Cái

4

6

8

10

2

Tẩy chì

Cái

2

2

2

2

3

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

2

4

Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm

Cái

7

12

17

17

5

Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm

Cái

4

4

4

4

6

Xi măng PC 300

kg

100

100

150

200

7

Cát, sỏi

m3

0.8

0.8

1.2

1.6

8

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

9

Sào tiêu dài 5m

Cái

9

15

20

25

10

Sổ các loại

Quyển

15

27

40

60

11

Sơn các loại

kg

9

15

20

23

12

Giấy lọc phù sa

Tờ

300

300

300

300

13

Pin đèn

Đôi

5

8

12

14

14

Giấy hồi thanh

Cuộn

4.0

5.0

6.0

7.0

II

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

10

12

14

16

2

Bảng tính toán

Tờ

20

24

28

32

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

4

5

6

7

4

Bìa đóng sổ

Cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.3

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

6

6

6

6

7

Dao lam

Cái

10

10

10

10

8

Đĩa mềm

Cái

6

7

8

9

9

Đĩa CD

Cái

1

1

1

1

10

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

2

11

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

2

12

Giấy can

m2

8

8

8

8

13

Giấy kroky

Tờ

12

12

12

12

14

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

15

Pin đèn

Đôi

2

2

2

2

16

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

Lọ

2

2

2

2

19

Mực mầu

Tuýp

3

3

3

3

20

Mực đen

Lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

21

Giấy in A4

Ram

1.0

1.0

1.0

1.0

22

Giấy in Ao

Tờ

10

10

10

10

23

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

Ghi chú:

- Thời gian quan trắc từ 15-20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Nếu quan trắc nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Nếu có đo bùn cát lơ lửng, phù sa đáy cùng với đo lưu lượng nước thì định mức nhân với K = 0.3 khi đo tích sâu, nếu đo tích điểm nhân với hệ số K = 0.6.

- Nếu có đo nhiệt độ nước thì định mức nhân với hệ số K = 1.05.

- Tại sông vùng có ảnh hưởng thủy triều nhưng quan trắc lưu lượng nước trong mùa lũ theo chế độ quan trắc sông vùng không ảnh hưởng thủy triều thì cũng áp dụng mức này.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.2.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế vào mùa cạn.

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.

1.3. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao.

1.3.1. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa cạn.

1.3.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

173.8

9.6

2

Áo mưa bạt

Cái

18

173.8

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

289.6

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

19.2

5

Dép xốp

Đôi

6

 

19.2

6

Ba lô

Cái

18

289.6

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

289.6

 

8

Găng tay bạt

Đôi

6

289.6

 

9

Mũ cứng

Cái

12

289.6

 

10

Tất sợi

Đôi

6

289.6

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

289.6

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

1.22

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

4.30

1.08

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

10.46

2.16

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

29.25

8.64

16

Cờ hiệu

Cái

24

18.47

 

17

Compa đơn

Cái

24

3.08

0.54

18

Compa kép

Cái

24

1.85

0.54

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

26.94

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

6.48

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

6.16

1.08

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

6.16

 

23

Túi đựng tài liệu

Cái

12

26.94

6.48

24

Bàn gấp

Cái

24

1.85

 

25

Ghế gấp

Cái

24

1.85

 

26

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

18.47

4.32

27

Eke

Bộ

24

6.16

1.08

28

Thước đo độ

Cái

24

18.47

4.32

29

Thước thép cuộn 5m

Cái

24

18.47

4.32

30

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

10.46

 

31

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

3.08

 

32

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

4.30

0.34

33

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

4.30

6.48

34

Dao rọc giấy

Cái

9

6.16

1.08

35

Kim khâu

Cái

6

18.47

4.32

36

Quy phạm

Quyển

48

6.16

1.08

37

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

18.47

4.32

38

Hộp đựng bút

Cái

12

26.94

6.48

39

Kẹp sắt

Cái

6

26.94

6.48

40

Bàn dập ghim

Cái

12

0.61

1.08

41

Máy tính cầm tay

Cái

36

6.16

 

42

Ô che máy

Cái

24

26.94

 

43

Đèn pin

Cái

12

6.16

1.08

44

Bàn máy tính

Cái

72

 

13.0

45

Ghế máy tính

Cái

72

 

13.0

46

Áp kế

Cái

48

0.61

 

47

Ẩm kế

Cái

48

0.61

 

48

Nhiệt kế

Cái

48

0.61

 

49

Mia thủy chuẩn

Cái

36

9.0

 

50

Thủy chí tráng men

Cái

36

30.0

 

51

Áo phao

Cái

36

173.8

 

52

Phao cứu hộ

Cái

36

173.8

 

53

Pin khô

Cái

24

30.9

 

54

Đồng hồ báo thức

Cái

36

3.1

 

55

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

20.04

56

Quạt trần 100W

Cái

36

 

6.68

57

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

6.68

58

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.31

59

Máy hút ẩm 2kW

 

60

 

2.51

60

Đèn neon 40W

Bộ

30

 

40.08

61

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

23.04

13.36

62

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

63

Điện năng

kW

 

19.35

78.65

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I

0.60

0.60

2

II

0.80

0.80

3

III

1

1

4

IV

1.20

1.20

1.3.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

35

35

45

45

Sổ điện tử

Cái

 

1

3.6

3.6

3.6

3.6

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

1

35

35

45

45

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

6

6

8

10

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

3.6

3.6

4.5

5.5

Máy bộ đàm

Cái

 

4

17.5

21.0

25.2

30.2

Xuồng máy 30CV

Cái

 

1

16.2

18.7

22.7

26.2

Máy phát điện

Cái

2.7

1

8.6

10.3

12.4

14.8

Xăng

Lít

 

 

808

935

1134

1313

Dầu nhớt

Lít

 

 

40

47

57

66

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

9.0

10.8

13.0

15.6

 

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.2

0.2

0.2

0.2

 

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.75

5.65

6.75

8.05

 

Điện năng

kW

 

 

119.87

142.55

170.27

203.03

1.3.1.3. Vật liệu

Đợt

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

1

Bút chì kim

Cái

3

4

5

6

2

Tẩy chì

Cái

2

2

2

2

3

Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm

Cái

7

12

17

20

4

Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm

Cái

4

4

4

6

5

Xi măng PC 300

kg

40

40

40

40

6

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

1.6

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

Cái

8

8

8

8

9

Pin đèn

Đôi

5

8

12

14

II

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

10

12

14

16

2

Bảng tính toán

Tờ

20

24

28

32

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

4

5

6

7

4

Bìa đóng sổ

Cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.3

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

6

6

6

6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

2

8

Dao lam

Cái

10

10

10

10

9

Đĩa mềm

Cái

4

5

6

7

10

Đĩa CD

Cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

2

12

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

2

13

Giấy hồi thanh

Cuộn

1.0

1.2

1.4

1.7

14

Giấy can

m2

8

8

8

8

15

Giấy kroky

Tờ

12

12

12

12

16

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

17

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

2

18

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

19

Hồ dán

Lọ

2

2

2

2

20

Mực mầu

Tuýp

3

3

3

3

21

Mực đen

Lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

22

Pin đèn

Đôi

2

2

2

2

23

Sổ các loại

Quyển

15

27

40

60

24

Giấy in A4

Ram

0.6

0.6

0.6

0.6

25

Giấy in Ao

Tờ

8

8

8

8

26

Sơn các loại

kg

9

15

20

23

27

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

 Ghi chú:

- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1001m đến 1200m định mức nhân với hệ số K = 1.1.

- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1201m đến 1500m định mức nhân với hệ số K = 1.2.

- Thời gian quan trắc 15 – 20 ngày định mức nhân với hệ số K = 0.8.

- Thời gian quan trắc >20 ngày tính là một đợt (30 ngày).

- Thời gian quan trắc liên tục từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Quan trắc phao ở vùng sông có ảnh hưởng thủy triều có cấp sông tương ứng cũng áp dụng bảng định mức trên.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây ; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1» trong tập định mức này.

1.3.2. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa lũ

Áp dụng mức cho mùa cạn nhân với hệ số K = 1.25

1.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao

1.4.1. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa lũ

1.4.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

227.8

40.0

2

Áo mưa bạt

Cái

18

227.8

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

379.6

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

79.9

5

Dép xốp

Đôi

6

 

79.9

6

Ba lô

Cái

18

379.6

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

379.6

 

8

Găng tay bạt

Đôi

6

6.9

 

9

Mũ cứng

Cái

12

379.6

 

10

Tất sợi

Đôi

6

379.6

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

379.6

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.9

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

3.2

0.8

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

7.8

1.6

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

36.8

6.5

16

Cờ hiệu

Cái

24

300.0

 

17

Compa đơn

Cái

24

2.3

0.4

18

Compa kép

Cái

24

1.3

0.4

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

33.5

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

4.8

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

4.6

0.8

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

4.6

 

23

Túi đựng tài liệu

Cái

12

27.7

4.8

24

Bàn gấp

Cái

24

1.3

 

25

Ghế gấp

Cái

24

1.3

 

26

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

13.8

3.2

27

Eke

Bộ

24

4.6

0.8

28

Thước đo độ

Cái

24

13.8

3.2

29

Thước thép cuộn 5m

Cái

24

13.8

3.2

30

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

7.8

 

31

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

4.6

 

32

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

2.3

0.0

33

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

3.2

0.2

34

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

3.2

4.8

35

Dao rọc giấy

Cái

9

4.6

0.8

36

Kim khâu

Cái

6

13.8

3.2

37

Quy phạm

Quyển

48

4.6

0.8

38

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

13.8

3.2

39

Hộp đựng bút

Cái

12

27.7

4.8

40

Kẹp sắt

Cái

6

27.7

4.8

41

Bàn dập ghim

Cái

12

0.4

0.8

42

Máy tính cầm tay

Cái

36

4.6

 

43

Ô che máy

Cái

24

27.7

 

44

Đèn pin

Cái

12

4.6

0.8

45

Bàn máy tính

Cái

72

 

13.0

46

Ghế máy tính

Cái

72

 

13.0

47

Áp kế

Cái

48

0.4

 

48

Ẩm kế

Cái

48

0.4

 

49

Nhiệt kế

Cái

48

0.4

 

50

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

60.0

 

51

Mia thủy chuẩn

Cái

36

14.0

 

52

Thủy chí tráng men

Cái

36

30.0

 

53

Áo phao

Cái

36

227.8

 

54

Phao cứu hộ

Cái

36

227.8

 

55

Dàn lọc phù sa

Cái

12

10.0

 

56

Máy lấy mẫu

Bộ

36

15.0

 

57

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

Cái

6

120.0

 

58

Pin khô

Cái

24

60.3

 

59

Đồng hồ báo thức

Cái

36

2.3

 

60

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

39.6

61

Quạt trần 100W

Cái

36

 

13.32

62

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

13.32

63

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.62

64

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

5.00

65

Đèn neon 40W

Bộ

30

 

79.92

66

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

30.72

26.64

67

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

68

Điện năng

kW

 

25.80

156.74

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I

0.60

0.60

2

II

0.80

0.80

3

III

1

1

4

IV

1.20

1.20

1.4.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

36

36

45

57

Sổ điện tử

Cái

 

1

36

36

45

57

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

1

36

36

45

57

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

7

10

12

15

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

3.5

5

7

10

Máy bộ đàm

Cái

 

4

9.0

9.0

12.3

14.2

Xuồng máy 30CV

Cái

 

1

19.8

19.8

25

27

Máy phát điện

Cái

2.7

1

8.6

10.3

12.4

14.8

Xăng

Lít

 

 

972

985

1239

1350

Dầu nhớt

Lít

 

 

48.6

49.2

62.0

67.5

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

9.0

10.8

13.0

15.6

 

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.2

0.2

0.2

0.2

 

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.75

5.65

6.75

8.05

 

Điện năng

kW

 

 

119.87

142.55

170.27

203.03

1.4.1.3. Vật liệu

Đợt

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

1

Bút chì kim

Cái

4

6

8

10

2

Tẩy chì

Cái

2

2

2

2

3

Sổ các loại

Quyển

15

27

40

60

4

Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm

Cái

7

12

17

17

5

Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm

Cái

4

4

4

4

6

Xi măng PC 300

kg

40

40

40

40

7

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

1.6

8

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

9

Sào tiêu dài 5m

Cái

9

15

20

25

10

Giấy hồi thanh

Cuộn

4.0

5.0

6.0

7.0

11

Pin đèn

Đôi

5

8

12

14

12

Sơn các loại

kg

5

7

9

11

13

Giấy lọc phù sa

Tờ

300

300

300

300

II

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

10

12

14

16

2

Bảng tính toán

Tờ

20

24

28

32

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

4

5

6

7

4

Bìa đóng sổ

Cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.3

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

6

6

6

6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

2

8

Dao lam

Cái

10

10

10

10

9

Đĩa mềm

Cái

6

7

8

9

10

Đĩa CD

Cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

2

12

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

2

13

Giấy can

m2

10

10

10

10

14

Giấy kroky

Tờ

10

10

10

10

15

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

16

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

Lọ

2

2

2

2

19

Mực mầu

Tuýp

3

3

3

3

20

Mực đen

Lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

21

Pin đèn

Đôi

2

2

2

2

22

Giấy in A4

Ram

0.8

0.8

0.8

0.8

23

Giấy in Ao

Tờ

8

8

8

8

24

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

 Ghi chú:

- Nếu có quan trắc lưu lượng nước bằng phao vào ban đêm thì định mức nhân với hệ số K = 1.4.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.4.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9

1.5. Quan trắc bùn cát lơ lửng

1.5.1. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ

1.5.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

227.8

27.6

2

Áo mưa bạt

Cái

18

227.8

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

379.6

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

55.2

5

Dép xốp

Đôi

6

 

55.2

6

Ba lô

Cái

18

361.6

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

361.6

 

8

Găng tay bạt

Đôi

6

6.9

 

9

Mũ cứng

Cái

12

361.6

 

10

Tất sợi

Đôi

6

361.6

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

361.6

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

1.22

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

4.30

1.08

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

10.46

2.16

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

29.25

8.64

16

Cờ hiệu

Cái

24

18.47

 

17

Compa đơn

Cái

24

3.08

0.54

18

Compa kép

Cái

24

1.85

0.54

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

26.94

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

6.48

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

6.16

1.08

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

6.16

 

23

Túi đựng tài liệu

Cái

12

26.94

6.48

24

Bàn gấp

Cái

24

1.85

 

25

Ghế gấp

Cái

24

1.85

 

26

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

18.47

4.32

27

Eke

Bộ

24

6.16

1.08

28

Thước đo độ

Cái

24

18.47

4.32

29

Thước thép cuộn 5m

Cái

24

18.47

4.32

30

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

10.46

 

31

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

3.08

 

32

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

4.30

0.34

33

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

4.30

6.48

34

Dao rọc giấy

Cái

9

6.16

1.08

35

Kim khâu

Cái

6

18.47

4.32

36

Quy phạm

Quyển

48

6.16

1.08

37

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

18.47

4.32

38

Hộp đựng bút

Cái

12

26.94

6.48

39

Kẹp sắt

Cái

6

26.94

6.48

40

Bàn dập ghim

Cái

12

0.61

1.08

41

Máy tính cầm tay

Cái

36

6.16

 

42

Ô che máy

Cái

24

26.94

 

43

Đèn pin

Cái

12

6.16

1.08

44

Bàn máy tính

Cái

72

 

12.4

45

Ghế máy tính

Cái

72

 

12.4

46

Áp kế

Cái

48

0.61

 

47

Ẩm kế

Cái

48

0.61

 

48

Nhiệt kế

Cái

48

0.61

 

49

Mia thủy chuẩn

Cái

36

10.0

 

50

Thủy chí tráng men

Cái

36

30.00

 

51

Áo phao

Cái

36

217.0

 

52

Phao cứu hộ

Cái

36

217.0

 

53

Dàn lọc phù sa

Cái

12

10.0

 

54

Máy lấy mẫu

Bộ

36

15.0

 

55

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

Cái

6

120.0

 

56

Pin khô

Cái

24

30.78

 

57

Đồng hồ báo thức

Cái

36

3.08

 

58

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

27.6

59

Quạt trần 100W

Cái

36

 

9.20

60

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

9.20

61

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.43

62

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

3.45

63

Đèn neon 40W

Bộ

30

 

55.20

64

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

30.72

18.40

65

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

66

Điện năng

kW

 

25.80

108.23

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I

0.60

0.60

2

II

0.80

0.80

3

III

1

1

4

IV

1.20

1.20

1.5.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

18.6

27.0

35.6

41.6

Sổ điện tử

Cái

 

1

18.6

27.0

35.6

41.6

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

1

18.6

27.0

35.6

41.6

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

3

4

5

6

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

5

5

5

5

Máy bộ đàm

Cái

 

4

8.2

13.5

17.8

20.8

Máy lấy mẫu

Bộ

 

1

18.6

27.0

35.6

41.6

Tời (tời, cá, dây cáp)

Bộ

 

1

18.6

27.0

35.6

41.6

Xuồng máy 30CV

Cái

 

1

11

11

12

12

Thuyền 15 Cv

Cái

 

1

18.6

27.0

35.6

41.6

Máy phát điện

Cái

2.7

1

8.6

10.3

12.4

14.8

Xăng

Lít

 

 

571

584

646

665

Dầu Diezen

Lít

 

 

335

486

641

749

Dầu nhớt

Lít

 

 

45.3

53.5

64.4

70.7

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

8.6

10.3

12.4

14.8

 

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.1

0.1

0.1

0.1

 

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.50

5.35

6.40

7.60

 

Tủ sấy

Cái

3.0

1

3

3

3

3

 

Cân điện tử

Cái

 

1

20

20

20

20

 

Điện năng

kW

 

 

189.08

210.50

236.96

267.20

1.5.1.3. Vật liệu

Đợt

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

1

Bút chì kim

Cái

6

8

10

13

2

Tẩy chì

Cái

2

2

2

2

3

Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm

Cái

7

12

17

26

4

Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm

Cái

4

4

4

4

5

Xi măng PC 300

kg

40

40

40

40

6

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

1.8

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

Cái

8

8

8

8

9

Giấy lọc phù sa

Tờ

300

300

300

300

10

Sơn các loại

kg

5

7

9

11

11

Giấy hồi thanh

Cuộn

4.0

5.0

6.0

7.0

12

Sổ các loại

Quyển

15

20

25

30

13

Pin đèn

Đôi

5

8

12

14

II

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

15

18

22

26

2

Bảng tính toán

Tờ

30

34

40

46

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

6

7

8

10

4

Bìa đóng sổ

Cái

16

16

16

16

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.3

6

Biên bản bàn giao thành quả

Quyển

8

8

8

8

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

4

4

4

4

8

Dao lam

Cái

0.1

0.1

0.1

0.1

9

Đĩa mềm

Cái

6

7

8

9

10

Đĩa CD

Cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

2

12

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

2

13

Giấy can

m2

10

10

10

10

14

Giấy kroky

Tờ

10

10

10

10

15

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

16

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

2

17

Giẻ lau bút

Kg

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

Lọ

2

2

2

2

19

Mực mầu

Tuýp

3

3

3

3

20

Mực đen

Lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

21

Pin đèn

Đôi

2

2

2

2

22

Giấy in A4

Ram

0.6

0.6

0.6

0.6

23

Giấy in Ao

Tờ

8

8

8

8

24

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

Ghi chú:

- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6

- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8

- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày)

- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1,05 cho mỗi yếu tố

- Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng theo phương pháp tích điểm thì định mức nhân với hệ số K = 1.3

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.5.2. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 1.2

1.6. Quan trắc bùn cát đáy

1.6.1. Quan trắc bùn cát đáy mùa lũ

1.6.1.1. Dụng cụ

Ca/đợt

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

227.8

27.5

2

Áo mưa bạt

Cái

18

227.8

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

379.6

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

55.0

5

Dép xốp

Đôi

6

 

55.0

6

Ba lô

Cái

18

379.6

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

379.6

 

8

Găng tay bạt

Đôi

6

6.9

 

9

Mũ cứng

Cái

12

379.6

 

10

Tất sợi

Đôi

6

379.6

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

379.6

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

0.9

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

3.2

0.8

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

7.8

1.6

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

36.8

6.5

16

Cờ hiệu

Cái

24

240.0

 

17

Compa đơn

Cái

24

2.3

0.4

18

Compa kép

Cái

24

1.3

0.4

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

33.5

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

4.8

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

4.6

0.8

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

4.6

 

23

Túi đựng tài liệu

Cái

12

27.7

4.8

24

Bàn gấp

Cái

24

1.3

 

25

Ghế gấp

Cái

24

1.3

 

26

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

13.8

3.2

27

Eke

Bộ

24

4.6

0.8

28

Thước đo độ

Cái

24

13.8

3.2

29

Thước thép cuộn 5m

Cái

24

13.8

3.2

30

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

7.8

 

31

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

4.6

 

32

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

2.3

0.0

33

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

3.2

0.2

34

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

3.2

4.8

35

Dao rọc giấy

Cái

9

4.6

0.8

36

Kim khâu

Cái

6

13.8

3.2

37

Quy phạm

Quyển

48

4.6

0.8

38

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

13.8

3.2

39

Hộp đựng bút

Cái

12

27.7

4.8

40

Kẹp sắt

Cái

6

27.7

4.8

41

Bàn dập ghim

Cái

12

0.4

0.8

42

Máy tính cầm tay

Cái

36

4.6

 

43

Ô che máy

Cái

24

27.7

 

44

Đèn pin

Cái

12

4.6

0.8

45

Bàn máy tính

Cái

72

 

13.0

46

Ghế máy tính

Cái

72

 

13.0

47

Áp kế

Cái

48

0.4

 

48

Ẩm kế

Cái

48

0.4

 

49

Nhiệt kế

Cái

48

0.4

 

50

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

60.0

 

51

Mia thủy chuẩn

Cái

36

10.0

 

52

Thủy chí tráng men

Cái

36

30.0

 

53

Áo phao

Cái

36

227.8

 

54

Phao cứu hộ

Cái

36

227.8

 

55

Dàn lọc phù sa

Cái

12

10.0

 

56

Máy lấy mẫu

Bộ

36

15.0

 

57

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

Cái

6

120.0

 

58

Cân thường

Cái

36

12.5

 

59

Pin khô

Cái

24

60.3

 

60

Đồng hồ báo thức

Cái

36

2.3

 

61

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

27.52

62

Quạt trần 100W

Cái

36

 

9.17

63

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

9.17

64

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.43

65

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

3.44

66

Đèn neon 40W

Bộ

30

 

55.04

67

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

30.72

13.76

68

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

69

Điện năng

kW

 

25.80

104.08

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I

0.60

0.60

2

II

0.80

0.80

3

III

1

1

4

IV

1.20

1.20

1.6.1.2. Thiết bị

Ca/đợt

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

8

8

8

8

Sổ điện tử

Cái

 

1

8

8

8

8

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

1

8

8

8

8

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

3

4

5

6

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

5

5

5

5

Máy bộ đàm

Cái

 

4

10.2

22.5

31.5

36.5

Tời (tời, cá, dây cáp)

Bộ

 

1

21

45

63

73

Máy lấy mẫu

Cái

 

1

21

45

63

73

Thuyền máy 15 CV

Cái

 

1

21

45

63

73

Xuồng máy 30 CV

Cái

 

1

11

11

12

12

Máy phát điện

Cái

2.7

1

8.6

10.3

12.4

14.8

Xăng

Lít

 

 

570

584

646

666

Dầu Diezen

Lít

 

 

378

810

1134

1314

Dầu nhớt

Lít

 

 

47.4

69.7

89.0

99.0

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

9.0

10.8

13.0

15.6

 

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.2

0.2

0.2

0.2

 

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.75

5.65

6.75

8.05

 

Tủ sấy mẫu

Cái

3.0

1

4

4

4

4

 

Cân điện tử

Cái

0.25

1

10

10

10

10

 

Điện năng

kW

 

 

220.67

243.35

271.07

303.83

1.6.1.3. Vật liệu

Đợt

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

1

Bút chì kim

Cái

4

6

8

10

2

Tẩy chì

Cái

2

2

2

2

3

Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm

Cái

7

12

17

26

4

Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm

Cái

4

4

4

4

5

Xi măng PC 300

kg

40

40

40

40

6

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

1.8

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

Cái

9

15

20

25

9

Sơn các loại

kg

5

7

9

11

10

Giấy lọc phù sa

Tờ

300

300

300

300

11

Giấy hồi thanh

Cuộn

4.0

5.0

6.0

7.0

12

Sổ các loại

Quyển

15

27

40

60

13

Pin đèn

Đôi

5

8

12

14

II

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

16

16

16

16

2

Bảng tính toán

Tờ

20

20

20

20

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

4

5

6

7

4

Bìa đóng sổ

Cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

4

4

4

4

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

2

8

Dao lam

Cái

10

10

10

10

9

Đĩa mềm

Cái

6

7

8

9

10

Đĩa CD

Cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

2

12

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

2

13

Giấy can

m2

10

10

10

10

14

Giấy kroky

Tờ

10

10

10

10

15

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

16

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

Lọ

2

2

2

2

19

Mực mầu

Tuýp

3

3

3

3

20

Mực đen

Lọ

2

2

2

2

21

Pin đèn

Đôi

2

2

2

2

22

Giấy in A4

Ram

0.6

0.6

0.6

0.6

23

Giấy in Ao

Tờ

8

8

8

8

24

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

Ghi chú:

- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6

- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8

- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày)

- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức nhân với hệ số K = 1.05 cho mỗi yếu tố

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

1.6.2. Quan trắc bùn cát đáy mùa cạn

Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9

2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều

2.1. Quan trắc mực nước triều

- Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần quan trắc 24 lần/ngày.

- Khi quan trắc ở các điều kiện sau thì được áp dụng hệ số:

+ Quan trắc ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn K = 1.5.

+ Thời gian quan trắc 1 kỳ triều từ 15 ngày trở xuống K = 0.8.

2.2. Quan trắc lưu lượng triều

2.2.1. Dụng cụ

Ca/kỳ triều

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

730.0

48

2

Áo mưa bạt

Cái

18

730.0

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1216.6

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

96.0

5

Dép xốp

Đôi

6

 

96.0

6

Ba lô

Cái

18

1216.6

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

1216.6

 

8

Găng tay bạt

Đôi

6

12.3

 

9

Mũ cứng

Cái

12

1216.6

 

10

Tất sợi

Đôi

6

1216.6

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

1216.6

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

1.6

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

5.7

1.4

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

13.9

2.8

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

65.3

11.5

16

Cờ hiệu

Cái

24

150

0.0

17

Compa đơn

Cái

24

4.2

0.8

18

Compa kép

Cái

24

2.4

0.8

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

8.5

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm

9

8.1

1.4

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

8.1

 

23

Túi đựng tài liệu

Cái

12

49.1

8.5

24

Bàn gấp

Cái

24

2.4

 

25

Ghế gấp

Cái

24

2.4

 

26

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

24.6

5.7

27

Eke

Bộ

24

8.1

1.4

28

Thước đo độ

Cái

24

24.6

5.7

29

Thước thép cuộn 5m

Cái

24

24.6

5.7

30

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

13.9

 

31

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

8.1

 

32

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

4.2

 

33

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

5.7

0.4

34

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

5.7

8.5

35

Dao rọc giấy

Cái

9

8.1

1.4

36

Kim khâu

Cái

6

24.6

5.7

37

Quy phạm

Quyển

48

8.1

1.4

38

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

24.6

5.7

39

Hộp đựng bút

Cái

12

49.1

8.5

40

Kẹp sắt

Cái

6

49.1

8.5

41

Bàn dập ghim

Cái

12

0.8

1.4

42

Máy tính cầm tay

Cái

36

8.1

 

43

Ô che máy

Cái

24

30

 

44

Đèn pin

Cái

12

8.1

1.4

45

Bàn máy tính

Cái

72

 

10.8

46

Ghế máy tính

Cái

72

 

10.8

47

Áp kế

Cái

48

0.8

 

48

Ẩm kế

Cái

48

0.8

 

49

Nhiệt kế

Cái

48

0.8

 

50

Đồng hồ bấm giây

Cái

36

30.0

 

51

Mia thủy chuẩn

Cái

36

7.2

 

52

Thủy chí tráng men

Cái

36

30.0

 

53

Áo phao

Cái

36

730.0

 

54

Phao cứu hộ

Cái

36

730.0

 

55

Dàn lọc phù sa

Cái

12

10.0

 

56

Máy lấy mẫu

Bộ

36

15.0

 

57

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

Cái

6

120.0

 

58

Pin khô

Cái

24

106.9

 

59

Đồng hồ báo thức

Cái

36

4.2

 

60

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

44.00

61

Quạt trần 100W

Cái

36

 

14.67

62

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

14.67

63

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.69

64

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

5.50

65

Đèn neon 40W

Bộ

30

 

88.00

66

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

54.48

19.20

67

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

68

Điện năng

 

 

45.76

164.08

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp I và cấp II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I, II

1

1

2

III, IV

1.1

1.1

- Mức trên tính cho số đường thủy trực là 2, mức tính cho các số đường thủy trực khác theo hệ số trong bảng sau:

TT

Số đường thủy trực

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

1

0.5

0.5

2

2

1

1

3

3

1.5

1.5

2.2.2. Thiết bị

Ca/kỳ triều

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Cấp sông I, II

Số đường thủy trực

1

2

3

1

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

3.6

3.6

3.6

Sổ điện tử

Cái

 

1

3.6

3.6

3.6

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

1

3.6

3.6

3.6

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

1.8

1.8

1.8

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

3.6

3.6

3.6

Máy bộ đàm

Cái

 

4

10.2

22.5

31.5

Máy lưu tốc cốc quay

Cái

 

1

36

72

108

Tời (tời, cá, dây cáp)

Bộ

 

1

36

72

108

Thuyền máy 15 CV

Cái

 

1

45

90

135

Máy phát điện

Cái

2.7

1

8.6

10.3

12.4

Xăng

Lít

 

 

69

82

96

Dầu Diezen

Lít

 

 

810

1620

2430

Dầu nhớt

Lít

 

 

44.0

85.1

126.3

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

9.0

10.8

13.0

 

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.2

0.2

0.2

 

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.75

5.65

6.75

 

Điện năng

kW

 

 

119.87

145.24

175.64

Ghi chú: Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I, II

1

1

2

III, IV

1.1

1.1

2.2.3. Vật liệu

Kỳ triều

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp sông

Số thủy trực

1

2

3

I

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

1

Bút chì kim

Cái

4

6

8

2

Tẩy chì

Cái

2

2

2

3

Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm

Cái

20

20

20

4

Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm

Cái

6

10

14

5

Xi măng PC 300

kg

40

70

100

6

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

Cái

9

15

20

9

Giấy hồi thanh

Cuộn

4.0

5.0

6.0

10

Giấy lọc

Tờ

200

400

600

11

Sơn các loại

kg

9

15

20

12

Sổ các loại

Quyển

50

95

140

13

Pin đèn

Đôi

7

16

25

II

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

10

12

14

2

Bảng tính toán

Tờ

20

24

28

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

4

5

6

4

Bìa đóng sổ

Cái

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

4

4

4

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

8

Dao lam

Cái

0.1

0.1

0.1

9

Đĩa mềm

Cái

6

7

8

10

Đĩa CD

Cái

1

1

1

11

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

12

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

13

Giấy can

m2

10

20

30

14

Giấy kroky

Tờ

10

20

30

15

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.015

0.02

16

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

Lọ

2

3

4

19

Mực mầu

Tuýp

3

3.5

4.0

20

Mực đen

Lọ

0.5

0.7

0.9

21

Pin đèn

Đôi

3

4

5

22

Giấy in A4

Ram

0.4

0.8

1.2

23

Giấy in Ao

Tờ

6

12

18

24

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

Ghi chú:

- Quan trắc vùng cửa sông, ven biển áp dụng định mức sông cấp III-IV nhân với các hệ số K = 1.2.

- Nếu quan trắc khác 1 kỳ triều thì định mức cấp sông tương ứng nhân với hệ số sau:

+ Quan trắc từ 8 ÷ 10 ngày, thì K = 0.8.

+ Quan trắc < 7 ngày, thì K = 0.6.

+ Quan trắc liên tục nhiều 1 kỳ triều thì từ kỳ triều thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.

+ Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng thì định mức sẽ được nhân với hệ số K = 1.3 nếu là đo tích phân, nhân với hệ số K = 1.6 nếu là đo tích điểm.

+ Nếu quan trắc bùn cát đáy sông thì định mức nhân với hệ số K = 1.2.

- Khi quan trắc chi tiết, mỗi thủy trực đo chi tiết định mức nhân công, máy, nhiên liệu được tính như sau: Lấy định mức lao động công nghệ và định mức vật tư thiết bị chia cho 15 rồi nhân với số ngày đo.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.

2.3. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ

Tại vùng sông có ảnh hưởng triều nhưng quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ theo chế độ quan trắc vùng sông không ảnh hưởng triều thì cũng áp dụng định mức tại định mức quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ.

2.4. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa cạn

Khi quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông có ảnh hưởng triều trong mùa cạn thì áp dụng định mức quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều trong mùa cạn và định mức được nhân với hệ số K = 1,2.

2.5. Quan trắc độ mặn

2.5.1. Dụng cụ

Ca/kỳ triều

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

587.8

33.6

2

Áo mưa bạt

Cái

18

587.8

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

979.7

 

4

Áo Blu

Cái

9

 

67.2

5

Dép xốp

Đôi

6

 

67.2

6

Ba lô

Cái

18

979.7

 

7

Giầy BHLĐ

Đôi

12

979.7

 

8

Găng tay bạt

Đôi

6

18.2

 

9

Mũ cứng

Cái

12

979.7

 

10

Tất sợi

Đôi

6

979.7

 

11

Bi đông nhựa

Cái

12

979.7

 

12

Búa đóng cọc

Cái

36

2.4

 

13

Bút xoay đơn

Cái

24

8.4

2.1

14

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.6

4.1

15

Cặp nhựa 3 dây

Cái

9

90

17.0

16

Cờ hiệu

Cái

24

150

 

17

Compa đơn

Cái

24

6.2

1.2

18

Compa kép

Cái

24

3.6

1.2

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

87.9

 

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

 

12.6

21

Nilon gói tài liệu 1m

Tấm

9

12.0

2.1

22

Nilon che máy dài 5m

Tấm

9

12.0

 

23

Túi đựng tài liệu

Cái

12

30.0

12.6

24

Bàn gấp

Cái

24

3.6

 

25

Ghế gấp

Cái

24

3.6

 

26

Que thủy tinh 30cm

Cái

12

30.0

8.4

27

Eke

Bộ

24

12.0

2.1

28

Thước đo độ

Cái

24

36.4

8.4

29

Thước thép cuộn 5m

Cái

24

36.4

8.4

30

Thước vải cuộn 50m

Cái

12

20.6

 

31

Thước thép cuộn 30m

Cái

9

12.0

 

32

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

6.2

 

33

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

8.4

0.6

34

Dây điện đôi 50m

Cuộn

36

8.4

12.6

35

Dao rọc giấy

Cái

9

12.0

2.1

36

Kim khâu

Cái

6

36.4

8.4

37

Quy phạm

Quyển

48

12.0

2.1

38

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

36.4

8.4

39

Hộp đựng bút

Cái

12

72.7

12.6

40

Kẹp sắt

Cái

6

72.7

12.6

41

Bàn dập ghim

Cái

12

1.2

2.1

42

Máy tính cầm tay

Cái

36

12.0

 

43

Ô che máy

Cái

24

72.7

 

44

Đèn pin

Cái

12

12.0

2.1

45

Bàn máy tính

Cái

72

 

10.8

46

Ghế máy tính

Cái

72

 

10.8

47

Áp kế

Cái

48

1.2

 

48

Ẩm kế

Cái

48

1.2

 

49

Nhiệt kế

Cái

48

1.2

 

50

Mia thủy chuẩn

Cái

36

7.2

 

51

Thủy chí tráng men

Cái

36

30.0

 

52

Áo phao

Cái

36

587.8

 

53

Phao cứu hộ

Cái

36

587.8

 

54

Dàn đựng mẫu

Cái

12

10.0

 

55

Máy lấy mẫu

Bộ

36

15.0

 

56

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

Cái

6

120.0

 

57

Pin khô

Cái

24

60.0

 

58

Đồng hồ báo thức

Cái

36

6.2

 

59

Đồng hồ treo tường

Cái

36

 

30.72

60

Quạt trần 100W

Cái

36

 

10.24

61

Quạt thông gió 40W

Cái

36

 

10.24

62

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

0.48

63

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

3.84

64

Đèn neon 40W

Bộ

30

 

61.44

65

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

79.12

16.80

66

Đầu ghi CD 40W

Cái

36

 

0.10

67

Điện năng

kW

 

66.46

117.39

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I, II

1

1

2

III, IV

1.1

1.1

- Mức trên tính cho số đường thủy trực là 2, mức tính cho các số đường thủy trực khác theo hệ số trong bảng sau:

TT

Số đường thủy trực

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

1

0.6

0.6

2

2

1

1

3

3

1.4

1.4

2.5.2. Thiết bị

Ca/kỳ triều

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Cấp sông I, II

Số đường thủy trực

1

2

3

1

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

 

1

3.6

3.6

4.5

Sổ điện tử

Cái

 

1

3.6

3.6

4.5

Máy kinh vĩ quang học

Bộ

 

1

3.6

3.6

4.5

Máy hồi thanh

Bộ

 

1

2.3

2.3

2.3

Máy thủy chuẩn

Bộ

 

1

3.6

3.6

4.5

Máy bộ đàm

Cái

 

4

6.0

10.0

15.0

Máy lấy mẫu

Cái

 

1

36

71

108

Máy đo mặn

cái

 

1

36

71

108

Tời (tời, cá, dây cáp)

Bộ

 

1

36

71

108

Xuồng máy 30CV

Cái

 

1

19.8

19.8

22.6

Thuyền máy 15 CV

Cái

 

1

45

90

135

Máy phát điện

Cái

2.7

1

8.6

10.3

12.4

Xăng

Lít

 

 

972

989

1130

Dầu Diezen

Lít

 

 

810

1620

2430

Dầu nhớt

Lít

 

 

89.1

130.4

178.0

2

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

9.0

10.8

13.0

 

Máy in A4

Cái

0.5

1

0.2

0.4

0.6

 

Máy in Ao

Cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

 

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.75

5.75

6.95

 

Điện năng

kW

 

 

119.87

145.24

175.64

Ghi chú:

- Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Cấp sông

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

I, II

1

1

2

III, IV

1.1

1.1

2.5.3. Vật liệu

Kỳ triều

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp sông

Số thủy trực

1

2

3

I

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

1

Bút chì kim

Cái

4

6

8

2

Tẩy chì

Cái

2

2

2

3

Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm

Cái

15

20

25

4

Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm

Cái

6

10

14

5

Xi măng PC 300

kg

40

70

100

6

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

Cái

9

15

20

9

Giấy hồi thanh

Cuộn

4.0

5.0

6.0

10

Sổ các loại

Quyển

10

15

20

11

Sơn các loại

kg

4

6

8

12

Pin đèn

Đôi

7

16

25

II

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

8

10

12

2

Bảng tính toán

Tờ

18

22

26

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

3.5

4.5

5.5

4

Bìa đóng sổ

Cái

10

10

10

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

4

4

4

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

8

Dao lam

Cái

10

10

10

9

Đĩa mềm

Cái

6

7

8

10

Đĩa CD

Cái

1

1

1

11

Ghim dập

Hộp

1

1.3

1.5

12

Ghim vòng

Hộp

1

1.3

1.5

13

Giấy can

m2

10

20

30

14

Giấy kroky

Tờ

10

20

30

15

Mực in Laser

Hộp

0.01

0.015

0.02

16

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

Lọ

2

3

4

19

Mực mầu

Tuýp

3

3.5

4.0

20

Mực đen

Lọ

0.5

0.7

0.9

21

Pin đèn

Đôi

3

4

5

22

Giấy in A4

Ram

0.4

0.8

1.2

23

Giấy in Ao

Tờ

6

12

18

24

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

Ghi chú:

- Thời gian quan trắc < 10 thì mức nhân với hệ số K = 0.6.

- Thời gian quan trắc từ 10 – 20 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.8

- Thời gian quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi thì mức nhân với hệ số K = 0.9.

- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).

- Khi đo mặn theo diện thì cũng áp dụng định mức này.

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.

2.6. Quan trắc lưu hướng nước bằng phao

Áp dụng định mức quan trắc hướng bằng phao và thời gian quan trắc tương ứng của vùng sông không ảnh hưởng triều.

Chương 3:

KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN

I. KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông

1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc Khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn (cũ).

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày).

1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Máy áp kế lắp đặt trên bờ

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

1.2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

4 lần/ngày

1

2

 

3QTVC6.7

8 lần/ngày

1

3

1

5QTVC7.2

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

2

Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên bờ

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

2.2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

4 lần/ngày

1

2

 

3QTVC6.7

8 lần/ngày

1

2

1

4QTVC7.3

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

3

Máy áp kế lắp đặt trên tàu

 

 

 

 

3.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

3.2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

4 lần/ngày

1

2

1

4QTVC7.3

8 lần/ngày

2

3

1

6QTVC7.0

3.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

4

Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

 

 

 

4.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

4.2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

4 lần/ngày

1

2

1

4QTVC7.3

8 lần/ngày

1

3

1

5QTVC7.2

4.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

1.4 Định mức:

Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc

4 lần/ngày

8 lần/ngày

1

Máy áp kế lắp đặt trên bờ

 

 

1.1

Chuẩn bị

15

15

1.2

Quan trắc chi tiết

30

40

1.3

Hoàn thiện tài liệu

7

10

2

Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên bờ

 

 

2.1

Chuẩn bị

15

15

2.2

Quan trắc chi tiết

40

52

2.3

Hoàn thiện tài liệu

6

8

3

Máy áp kế lắp đặt trên tàu

 

 

3.1

Chuẩn bị

5

6

3.2

Quan trắc chi tiết

46

52

3.3

Hoàn thiện tài liệu

7.0

10

4

Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

 

 

4.1

Chuẩn bị

10

11

4.2

Quan trắc chi tiết

44

50

4.3

Hoàn thiện tài liệu

5

8

1.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

- Thuê mặt bằng dựng trạm.

- Thuê phòng làm việc.

2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ.

Trường hợp đặt máy áp kế trên bờ và đặt trạm khí tượng trên bờ áp dụng như khảo sát khí tượng vùng cửa sông trên.

Tại mục này chỉ có các trường hợp máy áp kế và trạm khí tượng lắp đặt trên tàu.

2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày).

2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Máy áp kế lắp đặt trên tàu

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

2

1

4QTVC7.3

1.2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

4 lần/ngày

2

2

1

5QTVC7.0

8 lần/ngày

2

3

1

6QTVC7.0

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

2

Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

2.2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

4 lần/ngày

1

2

1

4QTVC7.3

8 lần/ngày

1

3

1

5QTVC7.2

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

2.4 Định mức:

Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc

4 lần/ngày

8 lần/ngày

1

Máy áp kế lắp đặt trên tàu

 

 

1.1

Chuẩn bị

5

6

1.2

Quan trắc chi tiết

46

52

1.3

Hoàn thiện tài liệu

7.0

10

2

Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

 

 

2.1

Chuẩn bị

10

11

2.2

Quan trắc chi tiết

44

50

2.3

Hoàn thiện tài liệu

5

8

2.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định độ cao quốc gia cho các điểm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.

3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi

3.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

3.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày)

3.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Máy kế lắp trên tàu

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

2

1

4QTVC7.3

1.2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

4 lần/ngày

2

2

1

5QTVC7.0

8 lần/ngày

2

3

1

6QTVC7.0

1.3

Hoàn thiện tài liệu

1

2

1

4QTVC7.3

2

Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

2.2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

4 lần/ngày

1

2

1

4QTVC7.3

8 lần/ngày

1

3

1

5QTVC7.2

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

3.4 Định mức:

Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Nội dung công việc

Chế độ quan trắc

4 lần/ngày

8 lần/ngày

1

Máy kế lắp trên tàu

 

 

1.1

Chuẩn bị

5

6

1.2

Quan trắc chi tiết

46

52

1.3

Hoàn thiện tài liệu

7.0

10

2

Trạm khí tượng lắp đặt trên tàu

 

 

2.1

Chuẩn bị

10

13

2.2

Quan trắc chi tiết

44

50

2.3

Hoàn thiện tài liệu

5

8

3.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

3.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định độ cao quốc gia cho các điểm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.

4. trạm khí tượng lắp thấm máy thu bản đồ thời tiết

4.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm sát.

b) Thu bản đồ chi tiết

- Thu các bản đồ phục vụ dự báo theo lịch phát sóng của Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia, phân tích bản đồ và thông báo bản tin cho đoàn khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp tài liệu viết báo cáo, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu

- Tháo dỡ thu dọn dụng cụ, bảo dưỡng thiết bị máy.

4.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian: 1trạm/tháng (30 ngày)

4.3. Định biên

TT

Nội dung làm việc

DBVC6

DBVC7

DBVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3DBVC7.3

2

Thu bản đồ

1

1

2

4DBVC7.8

3

Nội nghiệp

 

2

1

3DBVC7.7

4.4 Định mức

Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Nội dung công việc

KKI

KKII

KKIII

KKIV

1

Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên bờ

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

13.0

15.0

16.9

19.5

1.2

Thu bản đồ

60.0

75.0

93.6

117.0

1.3

Nội nghiệp

8.0

9.2

10.4

12.0

2

Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên tàu

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

10.0

11.5

13.0

15.0

2.2

Thu bản đồ

65.0

81.2

101.4

126.8

2.3

Nội nghiệp

8.0

9.2

10.4

12.0

Ghi chú:

a) Mức lao động trên tính cho thu bản đồ thời tiết theo chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính như sau:

+ Chuẩn bị: Nhân hệ số 1.00

+ Thu bản đồ: Nhân hệ số 1.30

+ Hoàn thiện tài liệu: Nhân hệ số 1.00

4.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

4.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê văn phòng làm việc

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông

1.1. Khảo sát vùng cửa sông bằng máy kế lắp trên bờ

1.1.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

18.0

36.0

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

36.0

72.0

16.8

3

Áo mưa

Bộ

12

18.0

36.0

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

36.0

72.0

 

5

Tất sợi

Đôi

6

36.0

72.0

 

6

Mũ cứng

Cái

12

36.0

72.0

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

36.0

72.0

 

8

Búa đóng cọc

Cái

12

1.0

 

 

9

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

12

0.5

 

 

10

Đèn pin

cái

24

3.0

6.0

 

11

Lều khí tượng

Cái

36

10.0

24.0

 

12

Ống đo mưa

Cái

12

12.0

24.0

 

13

Thùng đo mưa

Cái

6

12.0

24.0

 

14

Áp kế hộp

Cái

40

12.0

24.0

 

15

Ẩm kế

Cái

40

12.0

24.0

 

16

Nhiệt kế

Cái

40

12.0

24.0

 

17

Nhiệt biểu khô

Cái

8

12.0

24.0

 

18

Nhiệt biểu ướt

Cái

6

12.0

24.0

 

19

Quy phạm

Quyển

24

0.2

0.5

0.5

20

Bảng tra độ ẩm

Quyển

24

0.2

0.5

0.5

21

Át lát mây

Quyển

24

0.2

0.5

0.5

22

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

24

0.2

0.5

0.5

23

Đồng hồ báo thức

Cái

12

12.0

24.0

0.5

24

Radio

Cái

12

1.0

2.0

0.5

25

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.5

1.0

0.5

26

Bộ đàm liên lạc

Cái

36

1.5

3.0

 

27

La bàn

Cái

36

0.2

0.5

 

28

Hòm sắt

Cái

30

9.0

24.0

 

29

Túi đựng tài liệu

Cái

6

12.0

24.0

5.6

30

Cặp nhựa

Cái

6

12.0

24.0

5.6

31

Cặp tài liệu

Cái

12

12.0

24.0

5.6

32

Bút thử điện

Cái

24

0.2

 

 

33

Hộp đựng bút

Cái

24

12.0

24.0

5.6

34

Thước nhựa

Cái

24

0.5

1.0

0.2

35

Kính râm quan trắc

Cái

6

 

45.0

 

36

Bàn làm việc

Cái

72

 

45.0

10.5

37

Ghế làm việc

Cái

72

 

45.0

 

38

Dao xây

Cái

12

3.0

 

 

39

Bàn xoa

Cái

12

3.0

 

 

40

Xô tôn

Cái

24

3.0

24.0

 

41

Xô nhựa

Cái

24

3.0

24.0

 

42

Chậu nhựa

Cái

24

3.0

24.0

 

43

Cuốc bàn

Cái

12

2.0

 

 

44

Cuốc chim

Cái

24

2.0

 

 

45

Xẻng

Cái

12

2.0

 

 

46

Xà beng

Cái

12

1.0

 

 

47

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

12.6

48

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

12.6

49

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

50

Tủ tài liệu

Cái

72

 

 

4.2

51

Đèn neon 0.04 kW

Bộ

30

 

 

16.8

52

Quạt thông gió 0.04 kW

Cái

36

 

 

2.8

53

Quạt trần 0.1 kW

Cái

36

 

 

1.4

54

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

 

0.1

55

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

 

0.8

56

Điện

Cái

 

 

 

22.5

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.00

+ Quan trắc chi tiết: 2.20

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

1.1.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Định vị vệ tinh

Cái

1

0.5

0.5

 

2

Máy gió vild bảng nhẹ

Cái

1

9.0

18.0

 

3

Máy gió vild bảng nặng

Cái

1

9.0

18.0

 

4

Điều hòa 2.2 kW

Cái

1

 

 

3.2

5

Vi tính 0.4 kW

Cái

1

 

 

12.6

6

Máy in A4 0.5 kW

Cái

1

 

 

1.2

7

Điện năng

kW

 

 

 

106.5

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.00

+ Quan trắc chi tiết: 1.33

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

1.1.3. Vật liệu

Đợt quan trắc/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cát vàng

m3

1.0

2

Đá sỏi

m3

1.3

3

Xi măng

kg

700

4

Sắt Φ 8

kg

50

5

Sắt Φ 16

Cây

3

6

Cột thép Φ 60, loại 1,5 mét

Cột

17

7

Cáp bảo vệ Φ 6

m

150

8

Cáp nilon Φ 8

m

50

9

Lưới B40

m2

70

10

Gạch chỉ

Viên

500

11

Nước ngọt

Lít

800

12

Ma ní

Cái

6

13

Cóc

Cái

20

14

Tăng đơ

Cái

15

15

Bóng đèn pin

Cái

20

16

Pin đèn và pin đèn hiệu

Đôi

20

17

Giấy A4

Ram

1

18

Sổ ghi

Quyển

3

Ghi chú:

* Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

1.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

1.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.1.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.2. Khảo sát vùng cửa sông bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên bờ

1.2.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Bộ

18

18.0

48.0

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

36.0

96.0

14.4

3

Áo mưa

Bộ

12

18.0

48.0

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

36.0

96.0

 

5

Tất sợi

Đôi

6

36.0

96.0

 

6

Mũ cứng

Cái

12

36.0

96.0

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

36.0

96.0

 

8

Búa đinh

Cái

12

1.0

 

 

9

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

12

0.5

 

 

10

Đèn pin

Cái

24

3.0

8.0

 

11

Ắc quy 24 V

Cái

24

1.0

32.0

 

12

Máy nắn dòng

Cái

24

 

32.0

 

13

Đèn hiệu

Cái

2

1.0

32.0

 

14

Ống đo bốc hơi piche

Cái

12

1.0

32.0

 

15

Đồng hồ báo thức

Cái

36

12.0

32.0

 

16

Radio

Cái

24

12.0

32.0

 

17

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.5

2.0

0.5

18

Bộ đàm liên lạc

Cái

30

1.5

4.0

 

19

La bàn

Cái

30

0.2

0.5

 

20

Bảng tra độ ẩm

Quyển

24

0.2

0.5

0.1

21

Át lát mây

Quyển

24

0.2

0.5

0.1

22

Hồ sơ kỹ thuật

Quyển

24

0.2

0.5

0.1

23

Quy phạm

Quyển

24

0.2

0.5

0.1

24

Hòm sắt

Cái

30

9.0

32.0

 

25

Túi đựng tài liệu

Cái

6

9.0

32.0

4.8

26

Cặp nhựa

Cái

6

9.0

32.0

4.8

27

Cặp tài liệu

Cái

12

9.0

32.0

4.8

28

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

29

Hộp đựng bút

Cái

24

0.2

32.0

4.8

30

Thước nhựa

Cái

24

0.2

1.0

0.1

31

Kính râm

Cái

6

 

32.0

 

32

Bàn gấp

Cái

36

1.0

5.0

 

33

Ghế gấp

Cái

36

1.0

5.0

 

34

Dao xây

Cái

12

3.0

 

 

35

Bàn xoa

Cái

12

3.0

 

 

36

Xô tôn

Cái

24

2.0

32.0

 

37

Xô nhựa

Cái

24

2.0

32.0

 

38

Chậu nhựa

Cái

24

2.0

32.0

 

39

Cuốc bàn

Cái

12

2.0

 

 

40

Cuốc chim

Cái

24

1.0

 

 

41

Xẻng

Cái

12

2,0

 

 

42

Xà beng

Cái

12

1.0

 

 

43

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

10.8

44

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

10.8

45

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

46

Đèn neon 0.04 kW

Bộ

30

 

 

14.4

47

Quạt trần 0.1 kW

Cái

36

 

 

0.3

48

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

 

0.1

49

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

 

0.9

50

Điện

kW

 

 

 

21.5

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.00

+ Quan trắc chi tiết: 1.70

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.30

1.2.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Vi tính

Cái

1

0.4

 

32.0

14.4

2

Máy in A4

Cái

 

0.5

 

 

1.4

3

Trạm khí tượng tự động

Trạm

1

0.75

 

32.0

 

4

Máy phát điện

Cái

1

2.0

2 lít/h

32.0

 

5

Định vị vệ tinh

Cái

1

 

0.5

32.0

 

7

Điều hòa

Cái

1

2.2

 

 

4.0

8

Điện năng

kW

 

 

 

 

128.2

9

Xăng máy phát

Lít

 

 

1h/ca

64.0

 

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.00

+ Quan trắc chi tiết: 1.13

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.33

1.2.3. Vật liệu

Đợt/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

4 lần/ngày

1

Cát vàng

m3

0.4

2

Đá sỏi

m3

0.6

3

Xi măng

kg

250

4

Sắt Φ 8

kg

15

5

Sắt Φ 16

Cây

1

6

Cột thép Φ 60, loại 1.5 mét

Cột

13

7

Cáp bảo vệ Φ 6

m

70

8

Cáp nilon Φ 8

m

50

9

Lưới B40

m2

38

10

Gạch chỉ

Viên

200

11

Nước ngọt

m2

1

12

Ma ní

Cái

10

13

Cóc

Cái

6

14

Tăng đơ

Cái

7

15

Nhiên liệu máy phát điện

Lít

180

16

Bóng đèn pin, đèn hiện

Cái

12

17

Pin đèn pin và đèn hiệu

Đôi

20

18

Sổ nhật ký

Quyển

1

19

Sổ quan trắc

Quyển

3

20

Giấy A4

Ram

1.5

21

Đĩa mềm máy tính

Cái

5

22

Mực in

Hộp

0.3

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

1.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

1.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân nhân với hệ số 0.9

1.2.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.3. Khảo sát vùng cửa sông bằng máy kế lắp trên tàu

1.3.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

6.0

73.6

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

12.0

147.2

16.8

3

Áo mưa

Bộ

12

6.0

73.6

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

12.0

147.2

 

5

Tất sợi

Đôi

6

12.0

147.2

 

6

Mũ cứng

Cái

12

12.0

147.2

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

12.0

147.2

 

8

Đèn hiệu

Cái

2

4.0

36.8

 

9

Đèn pin

Cái

24

1.0

10.0

 

10

Ống đo mưa

Cái

8

1.0

36.8

 

11

Thùng đo mưa

Cái

4

1.0

36.8

 

12

Áp kế hộp

Cái

36

1.0

36.8

 

13

Ẩm kế

Cái

36

1.0

36.8

 

14

Ẩm biểu thông gió

Cái

36

1.0

36.8

 

15

Nhiệt kế

Cái

36

1.0

36.8

 

16

Nhiệt biểu khô

Cái

6

1.0

36.8

 

17

Nhiệt biểu ướt

Cái

6

1.0

36.8

 

18

Đồng hồ báo thức

Cái

36

4.0

36.8

 

19

Radio

Cái

24

1.0

36.8

 

20

Máy tính cầm tay

Cái

24

 

6.0

0.5

21

Ắc quy 24 V

Cái

24

1.0

36.8

 

22

Máy nắn dòng

Cái

24

1.0

36.8

 

23

Bộ đàm liên lạc

Cái

30

1.0

1.0

 

24

La bàn

Cái

30

0.2

1.0

 

25

Máy gió cầm tay

Cái

24

0.5

36.8

 

26

Hải đồ

Bộ

18

0.1

0.5

0.5

27

Bảng tra độ ẩm

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

28

Át lát mây

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

29

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

30

Quy phạm

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

31

Áo phao

Bộ

24

12.0

147.2

 

32

Hộp màu

Hộp

12

 

36.8

 

33

Cưa

Cái

24

0.1

 

 

34

Đục các loại

Bộ

24

0.1

 

 

35

Búa đinh

Cái

24

0.1

 

 

36

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.1

 

 

37

Hòm sắt

Cái

30

4.0

36.8

 

38

Túi đựng tài liệu

Cái

6

4.0

36.8

5.6

39

Cặp nhựa

Cái

6

4.0

36.8

5.6

40

Cặp tài liệu

Cái

12

4.0

36.8

5.6

41

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

42

Hộp đựng bút

Cái

24

0.1

1.0

5.6

43

Thước nhựa

Cái

24

0.1

0.5

0.5

44

Kính râm quan trắc

Cái

6

 

36.8

 

45

Xô tôn

Cái

24

0.5

36.8

 

46

Xô nhựa

Cái

24

0.5

36.8

 

47

Chậu nhựa

Cái

24

0.5

36.8

 

48

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

12.6

49

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

12.6

50

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

51

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

0.1

6.0

 

52

Đèn neon 0.04 kW

Bộ

30

 

 

16.8

53

Quạt thông gió 0.04 kW

Cái

36

 

 

2.8

54

Quạt trần 0.1 kW

Cái

36

 

 

1.4

55

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

 

0.1

56

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

 

0.8

57

Điện

kW

 

 

 

22.5

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.20

+ Quan trắc chi tiết: 1.70

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

1.3.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Định vị vệ tinh

Cái

1

0.5

0.5

 

2

Vi tính 0.4 kW

Cái

1

 

 

12.6

3

Điều hòa

Cái

1

 

 

3.2

4

Điện năng

kW

 

 

 

101.5

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.20

+ Quan trắc chi tiết: 1.00

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

1.3.3. Vật liệu

Đợt quan trắc/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cột gỗ Φ 100

Cột

2

2

Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm

Thanh

4

3

Đinh 10 cm

kg

0.5

4

Dây thép buộc

kg

2

5

Cáp nilon Φ 8

m

50

6

Nhiên liệu máy phát điện (xăng)

Lít

180

7

Cờ đuôi nheo

Cái

2

8

Cán cờ đuôi nheo

Cái

2

9

Bóng đèn pin và đèn hiện

Cái

12

10

Pin đèn pin và đèn hiệu

Đôi

24

11

Sổ ghi

Quyển

5

12

Giấy A4

Ram

1

Ghi chú:

* Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

1.3.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

1.3.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.3.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.4. Khảo sát vùng cửa sông bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu

1.4.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

12.0

70.4

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

24.0

140.8

12.0

3

Áo mưa

Bộ

12

12.0

70.4

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

24.0

140.8

 

5

Tất sợi

Đôi

6

24.0

140.8

 

6

Mũ cứng

Cái

24

24.0

140.8

 

7

Bi đông nhựa

Cái

24

24.0

140.8

 

8

Búa đinh

Cái

12

0.5

 

 

9

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

12

0.5

 

 

10

Đèn pin

Cái

24

2.0

10.0

 

11

Ắc quy 24 V

Cái

24

1.0

140.8

 

12

Máy nắn dòng

Cái

24

 

88.0

 

13

Đèn hiệu

Cái

2

8.0

140.8

 

14

Ống đo bốc hơi piche

Cái

12

1.0

90.0

 

15

Đồng hồ báo thức

Cái

12

8.0

140.8

 

16

Radio

Cái

12

8.0

37.0

 

17

Máy tính cầm tay

Cái

24

 

6.0

0.5

18

Bộ đàm liên lạc

Cái

30

1.5

1.0

 

19

La bàn

Cái

30

0.3

1.0

 

20

Quy phạm

Quyển

24

0.2

0.5

0.2

21

Át lát mây

Quyển

24

0.2

0.5

0.2

22

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Quyển

24

0.2

0.5

0.2

23

Hòm sắt

Cái

30

8.0

35.2

 

24

Túi đựng tài liệu

Cái

6

8.0

35.2

 

25

Cặp nhựa

Cái

6

8.0

35.2

4.0

26

Cặp tài liệu

Cái

12

8.0

35.2

4.0

27

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

28

Hộp đựng bút

Cái

24

0.1

2.0

0.5

29

Thước nhựa

Cái

24

0.1

0.5

0.2

30

Kính râm quan trắc

Cái

6

 

45.0

 

31

Xô tôn

Cái

24

0.5

35.2

 

32

Xô nhựa

Cái

24

0.5

35.2

 

33

Chậu nhựa

Cái

24

0.5

35.2

 

34

Bàn máy tính

Cái

72

 

90.0

12.0

35

Ghế máy tính

Cái

72

 

90.0

12.0

36

Bàn dập ghim

Cái

12

 

0.5

0.2

37

Đèn neon 0.04 kW

Bộ

30

 

 

12.0

38

Quạt thông gió 0.04 kW

Cái

36

 

 

2.0

39

Quạt trần 0.1 kW

Cái

36

 

 

2.0

40

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

 

0.1

41

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

 

0.8

42

Điện

kW

 

 

 

21.1

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.15

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

1.4.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Máy vi tính

Bộ

1

0.40

35.2

9.0

2

Máy in

Bộ

1

0.5

 

0.9

3

Trạm khí tượng tự động

Trạm

1

0.75

26.4

 

4

Máy phát điện

Bộ

1

2 lít/h

26.4

 

5

Định vị vệ tinh

Cái

1

 

0.2

 

6

Điều hòa

Cái

1

2.2

 

2.5

7

Điện năng

kWh

 

 

 

80.3

8

Xăng máy phát điện

Lít

 

1 h/ca

52.8

 

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.15

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

c) Máy phát điện chạy 1 h/ca (1 chế độ quan trắc 4 lần/ngày), tiêu thụ 2 lít/h

1.4.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cát vàng

m3

0.4

2

Đá sỏi

m3

0.6

3

Xi măng

kg

250

4

Sắt Φ 8

kg

15

5

Sắt Φ 16

Cây

1

6

Cột thép Φ 60, loại 1,5 mét

Cột

13

7

Cáp bảo vệ Φ 6

m

70

8

Cáp nilon Φ 8

m

50

9

Lưới B40

m2

38

10

Gạch chỉ

Viên

200

11

Nước ngọt

m3

0.5

12

Ma ní

Cái

10

13

Cóc

Cái

6

14

Tăng đơ

Cái

7

15

Bóng đèn pin và đèn hiện

Cái

12

16

Pin đèn pin và đèn hiệu

Đôi

20

17

Sổ ghi

Quyển

3

18

Đĩa mềm máy tính

Cái

5

19

Mực in

Hộp

4.5

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

1.4.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

1.4.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

1.4.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ

Trường hợp đặt máy áp kế trên bờ và đặt trạm khí tượng trên bờ áp dụng như khảo sát khí tượng vùng cửa sông trên.

Tại mục này chỉ có các trường hợp máy áp kế và trạm khí tượng lắp đặt trên tàu.

2.1. Khảo sát vùng ven bờ bằng máy kế lắp trên tàu

2.1.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

8.0

92.0

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

16.0

184.0

16.8

3

Áo mưa

Bộ

12

8.0

92.0

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

16.0

184

 

5

Tất sợi

Đôi

6

16.0

184

 

6

Mũ cứng

Cái

12

16.0

184.0

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

16.0

184.0

 

8

Đèn pin

Cái

24

1.0

12.0

 

9

Đèn hiệu

Cái

2

8.0

36.8

 

10

Ống đo bốc hơi piche

Cái

12

1.0

36.8

 

11

Ống đo mưa

Cái

8

1.0

36.8

 

12

Thùng đo mưa

Cái

4

1.0

36.8

 

13

Áp kế hộp

Cái

36

1.0

36.8

 

14

Ẩm kế

Cái

24

1.0

36.8

 

15

Đĩa đo độ trong suốt

Cái

24

1.0

36.8

 

16

Ắc quy 24 V

Cái

24

1.0

36.8

 

17

Máy nắn dòng

Cái

24

1.0

36.8

 

18

Ẩm kế thông gió

Cái

24

1.0

36.8

 

19

Nhiệt kế

Cái

24

1.0

36.8

 

20

Nhiệt biểu khô

Cái

6

1.0

36.8

 

21

Nhiệt biểu ướt

Cái

6

1.0

90.0

 

22

Đồng hồ báo thức

Cái

12

4.0

36.8

 

23

Radio

Cái

10

4.0

3.0

 

24

Máy tính cầm tay

Cái

6

0.5

1.0

0.5

25

Bộ đàm liên lạc

Cái

30

0.5

1.0

 

26

La bàn

Cái

30

0.1

0.5

 

27

Máy gió cầm tay

Cái

24

0.5

5.0

 

28

Bảng tra độ ẩm

Quyển

24

0.1

0.5

0.2

29

Át lát mây

Quyển

24

0.1

0.5

0.2

30

Hồ sơ kỹ thuật

Quyển

24

0.1

0.5

0.2

31

Quy phạm

Quyển

24

0.1

0.5

0.2

32

Hải đồ

Bộ

18

0.1

0.5

0.2

33

Áo phao

Bộ

24

16.0

92.0

 

34

Hộp màu

Hộp

12

0.1

0.5

 

35

Cưa

Cái

8

0.1

 

 

36

Đục các loại

Bộ

24

0.1

 

 

37

Búa đinh

Cái

24

0.1

 

 

38

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.1

 

 

39

Hòm sắt

Cái

30

4.0

36.8

 

40

Túi đựng tài liệu

Cái

6

4.0

36.8

5.6

41

Cặp nhựa

Cái

6

4.0

36.8

5.65.6

42

Cặp tài liệu

Cái

6

4.0

36.8

5.6

43

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

44

Hộp đựng bút

Cái

24

0.2

0.5

0.5

45

Thước nhựa

Cái

24

0.1

0.5

0.5

46

Kính râm quan trắc

Cái

6

 

45.0

 

47

Xô tôn

Cái

24

0.5

36.8

 

48

Xô nhựa

Cái

24

0.5

36.8

 

49

Chậu nhựa

Cái

24

0.5

36.8

 

50

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

16.8

51

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

16.8

52

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

53

Đèn neon 0.04 kW

Bộ

30

 

 

16.8

54

Quạt thông gió 0.04 kW

Cái

36

 

 

2.8

55

Quạt trần 0.1 kW

Cái

36

 

 

2.8

56

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

 

0.1

57

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

 

1.0

58

Điện

kW

 

 

 

26.9

Ghi chú:

a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;

b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.13

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2.1.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Định vị vệ tinh

Cái

1

 

40.0

 

2

Vi tính

Cái

1

0.4

 

12.6

3

Điều hòa

Cái

1

2.5

 

3.2

4

Điện năng

kW

 

 

 

101.5

Ghi chú:

a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Quan trắc chi tiết: 1.13

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

2.1.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cột gỗ f 100

Cột

2

2

Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm

Thanh

4

3

Đinh 10 cm

kg

0.5

4

Dây thép buộc

kg

2

5

Cáp nilon f 8

m

50

6

Cờ đuôi nheo

Cái

2

7

Cán cờ đuôi nheo

Cái

2

8

Bóng đèn pin và đèn hiệu

Cái

12

9

Pin đèn pin và đèn hiệu

Đôi

24

10

Sổ quan trắc

Quyển

3

11

Sổ ghi

Quyển

2

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

2.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

2.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

2.1.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

2.2. Khảo sát vùng ven bờ bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu

2.2.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

12.0

70.4

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

24.0

140.8

12.0

3

Áo phao

Bộ

24

24.0

140.8

 

4

Áo mưa

Bộ

12

12.0

70.4

 

5

Giầy BHLĐ

Đôi

9

24.0

140.8

 

6

Tất sợi

Đôi

6

24.0

140.8

 

7

Mũ cứng

Cái

12

24.0

140.8

 

8

Bi đông nhựa

Cái

12

24.0

140.8

 

9

Búa đinh

Cái

24

0.1

 

 

10

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.1

 

 

11

Đèn pin

Cái

24

2.0

10.0

 

12

Ắc quy 24V

Cái

24

1.0

35.2

 

13

Đèn hiệu

Cái

2

8.0

35.2

 

14

Ống đo bốc hơi piche

Cái

12

1.0

35.2

 

15

Đồng hồ báo thức

Cái

36

8.0

35.2

 

16

Radio

Cái

24

1.0

35.2

 

17

Máy tính cầm tay

Cái

24

 

0.5

0.5

18

Bộ đàm liên lạc

Cái

36

1.0

1.0

 

19

La bàn

Cái

36

0.5

1.0

 

20

Bảng tra độ ẩm

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

21

Át lát mây

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

22

Hồ sơ kỹ thuật

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

23

Quy phạm

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

24

Máy nắn dòng

Cái

24

1.0

35.2

 

25

Đĩa đo độ trong suốt

Cái

24

1.0

35.2

 

26

Hòm sắt

Cái

30

8.0

35.2

 

27

Túi đựng tài liệu

Cái

6

8.0

35.2

4.0

28

Cặp nhựa

Cái

6

8.0

35.2

4.0

29

Cặp tài liệu

Cái

6

8.0

35.2

4.0

30

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

31

Hộp đựng bút

Cái

24

0.5

0.5

0.5

32

Thước nhựa

Cái

24

0.1

0.5

0.5

33

Kính râm quan trắc

Cái

6

 

45.0

 

34

Xô tôn

Cái

24

0.5

35.2

 

35

Xô nhựa

Cái

24

0.5

35.2

 

36

Chậu nhựa

Cái

24

0.5

45.0

 

37

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

12.0

38

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

12.0

39

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

40

Đèn neon 0.04kW

Bộ 

30

 

 

12.0

41

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

2.0

42

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

2.0

43

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.1

44

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

0.8

45

Điện

kW

 

 

 

21.1

Ghi chú:

a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.14

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

2.2.2. Thiết bị 

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Máy vi tính

Bộ

1

0.50

 

9.0

2

Máy in A4

Bộ

1

0.50

 

0.9

3

Trạm Khí tượng tự động

Trạm

1

0.75

26.4

 

4

Máy phát điện

Bộ

1

2 lít/h

26.4

 

5

Định vị vệ tinh

Cái

1

 

0.2

 

6

Điều hòa

Cái

1

2.20

 

2.5

7

Điện năng

kWh

 

 

 

80.3

8

Xăng máy phát điện

Lít

 

1 h/ca

52.8

 

Ghi chú:

a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.10

+ Quan trắc chi tiết: 1.15

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

c) Máy phát điện chạy 1 h/ca (1 chế độ quan trắc 4 lần/ngày), tiêu thụ 2 lít/h.

2.2.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cột gỗ f 100

Cột

2

2

Thanh gỗ (5 x 10 x 140) cm

Thanh

4

3

Đinh 10 cm

kg

0.5

4

Đinh 7 cm

kg

0.3

5

Dây thép buộc

kg

2

6

Cáp bảo vệ f6

m

50

7

Cáp nylon f8

m

50

8

Nẹp inox

Cái

4

9

Ốc vít loại 15 cm

Cái

30

10

Maní

Cái

5

11

Cóc

Cái

10

12

Tăng đơ

Cái

7

13

Cán cờ đuôi nheo

Cái

2

14

Cờ đuôi nheo

Cái

2

15

Bóng đèn pin và đèn hiệu

Cái

12

16

Pin đèn pin và pin đèn hiệu

Đôi

24

17

Sổ ghi

Quyển

5

18

Đĩa mềm máy tính

Cái

5

19

Mực in

Hộp

4.5

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

2.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

2.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quân sự liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

2.2.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi

3.1. Khảo sát vùng biển ngoài khơi bằng máy kế lắp trên tàu

3.1.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

8.0

73.6

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

16.0

147.2

22.4

3

Áo mưa

Bộ

12

8.0

73.6

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

16.0

147.2

 

5

Tất sợi

Đôi

6

16.0

147.2

 

6

Mũ cứng

Cái

12

16.0

147.2

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

16.0

147.2

 

8

Đèn pin

Cái

24

1.0

12.0

 

9

Đèn hiệu

Cái

2

4.0

36.8

 

10

Ống đo bốc hơi piche

Cái

12

1.0

36.8

 

11

Ống đo mưa

Cái

8

1.0

36.8

 

12

Thùng đo mưa

Cái

4

1.0

36.8

 

13

Áp kế hộp

Cái

36

1.0

36.8

 

14

Âm ký

Cái

24

1.0

36.8

 

15

Đĩa đo độ trong suốt

Cái

24

1.0

36.8

 

16

Ắc quy 24V

Cái

24

1.0

36.8

 

17

Máy nắn dòng

Cái

24

1.0

36.8

 

18

Âm kế thông gió

Cái

24

1.0

36.8

 

19

Nhiệt kế

Cái

24

1.0

36.8

 

20

Nhiệt biểu khô

Cái

6

1.0

36.8

 

21

Nhiệt biểu ướt

Cái

6

1.0

36.8

 

22

Đồng hồ báo thức

Cái

36

4.0

36.8

 

23

Radio

Cái

24

1.0

8.0

 

24

Máy tính cầm tay

Cái

24

 

0.5

0.5

25

Bộ đàm liên lạc

Cái

30

1.5

1.5

 

26

La bàn

Cái

30

0.5

1.5

 

27

Máy gió cầm tay

Cái

24

0.5

1.5

 

28

Át lát mây

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

29

Hồ sơ kỹ thuật

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

30

Quy phạm

Quyển

24

0.1

0.5

0.5

31

Hải đồ

Bộ

18

0.1

0.5

0.5

32

Áo phao

Bộ

24

16.0

147.2

 

33

Hộp màu

Hộp

12

0.1

1.0

 

34

Cưa

Cái

24

0.5

 

 

35

Đục các loại

Bộ

24

0.5

 

 

36

Búa đinh

Cái

24

0.1

 

 

37

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.10.1

 

 

38

Hòm sắt

Cái

30

4.0

36.8

 

39

Túi đựng tài liệu

Cái

6

4.0

36.8

 

40

Cặp nhựa

Cái

6

4.0

36.8

5.6

41

Cặp tài liệu

Cái

6

4.0

36.8

5.6

42

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

43

Hộp đựng bút

Cái

24

0.2

0.5

5.6

44

Thước nhựa

Cái

24

0.2

0.5

0.5

45

Kính râm quan trắc

Cái

6

 

45.0

 

46

Xô tôn

Cái

24

0.2

36.8

 

47

Xô nhựa

Cái

24

0.2

36.8

 

48

Chậu nhựa

Cái

24

0.2

36.845.0

 

49

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

22.4

50

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

22.4

51

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

52

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

 

5.0

 

53

Đèn neon 0.04 kW

Bộ 

30

 

 

22.4

54

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

3.7

55

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

3.7

56

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.2

57

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

1.4

58

Điện

kW

 

 

 

34.8

Ghi chú:

a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.20

+ Quan trắc chi tiết: 1.35

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40

3.1.2. Thiết bị 

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Định vị vệ tinh

Cái

1

 

0.5

 

2

Điều hòa

Cái

1

2.2

 

3.2

3

Điện năng

kW

 

 

 

101.5

Ghi chú:

a) Mức quan trắc chi tiết chế độ 4 lần/ngày và 8 lần/ngày tính như nhau.

b) Mức cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ 4 lần/ngày; mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.40 mức trên.

3.1.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cột gỗ f 100

Cột

2

2

Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm

Thanh

4

3

Đinh 10 cm

kg

0.5

4

Dây thép buộc

kg

2

5

Cáp nylon f8

m

50

6

Cờ đuôi nheo

Cái

2

7

Cán cờ đuôi nheo

Cái

2

8

Bóng đèn pin và đèn hiệu

Cái

12

9

Pin đèn pin và đèn hiệu

Đôi

24

10

Sổ quan trắc

Quyển

3

11

Sổ ghi

Quyển

2

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

3.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

3.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d)  Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3.1.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

3.2. Khảo sát vùng biển ngoài khơi bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu

3.2.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

12.0

70.4

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

24.0

140.8

12.0

3

Áo phao

Bộ

24

24.0

140.8

 

4

Áo mưa

Bộ

12

12.0

70.4

 

5

Giầy BHLĐ

Đôi

9

24.0

140.8

 

6

Tất sợi

Đôi

6

24.0

140.8

 

7

Mũ cứng

Cái

12

24.0

140.8

 

8

Bi đông nhựa

Cái

12

24.0

140.8

 

9

Búa đinh

Cái

24

0.1

 

 

10

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.1

 

 

11

Đèn pin

Cái

24

1.5

11.0

 

12

Ắc quy 24V

Cái

24

1.5

35.2

 

13

Đèn hiệu

Cái

2

8.0

35.2

 

14

Ống đo bốc hơi piche

Cái

12

1.5

35.2

 

15

Đồng hồ báo thức

Cái

36

24.0

35.2

 

16

Radio

Cái

24

1.5

2.0

 

17

Máy tính cầm tay

Cái

24

 

0.5

0.5

18

Bộ đàm liên lạc

Cái

30

2.0

1.5

 

19

La bàn

Cái

30

0.5

0.5

 

20

Bảng tra độ ẩm

Quyển

24

0.5

0.5

0.5

21

Át lát mây

Quyển

24

0.5

0.5

0.5

22

Quy phạm

Quyển

24

 

0.5

 

23

Đĩa đo độ trong suốt

Cái

24

1.5

0.5

 

24

Hòm sắt

Cái

30

8.0

35.2

 

25

Túi đựng tài liệu

Cái

6

8.0

35.2

4.0

26

Cặp nhựa

Cái

6

8.0

35.2

4.0

27

Cặp tài liệu

Cái

6

8.0

35.2

4.0

28

Bút thử điện

Cái

24

0.1

 

 

29

Hộp đựng bút

Cái

24

0.2

0.5

0.5

30

Thước nhựa

Cái

24

0.2

0.5

0.5

31

Kính râm quan trắc

Cái

6

 

45.0

 

32

Xô tôn

Cái

24

0.2

35.2

 

33

Xô nhựa

Cái

24

0.2

35.2

 

34

Chậu nhựa

Cái

24

0.2

35.2

 

35

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

12.0

36

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

12.0

37

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

38

Đèn neon 0.04kW

Bộ 

30

 

 

12.0

39

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

2.0

40

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

2.0

41

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.1

42

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

0.8

43

Điện

kW

 

 

 

21.1

Ghi chú:

a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.

b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:

+ Chuẩn bị: 1.30

+ Quan trắc chi tiết: 1.40

+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60

3.2.2. Thiết bị 

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Máy vi tính

Bộ

1

0.40

 

12.0

2

Máy in A4

Bộ

1

0.50

 

1.2

3

Trạm Khí tượng tự động

Trạm

1

0.75

35.2

 

4

Máy phát điện

Bộ

1

2 lít/h

35.2

 

5

Định vị vệ tinh

Cái

1

 

0.5

 

6

Điều hòa

Cái

1

2.20

 

3.3

7

Điện năng

kW

 

 

 

106.3

8

Xăng máy phát

Lít

 

1 h/ca

70.4

 

3.2.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cột gỗ f 100

Cột

1

2

Thanh gỗ (5 x 10 x 140) cm

Thanh

4

3

Đinh 10 cm

kg

0.5

4

Đinh 7 cm

kg

0.3

5

Dây thép buộc

kg

2

6

Cáp bảo vệ f6

m

50

7

Cáp nylon f8

m

50

8

Nẹp inox

Cái

4

9

Ốc vít loại 15 cm

Cái

30

10

Maní

Cái

5

11

Cóc

Cái

10

12

Tăng đơ

Cái

7

13

Cán cờ đuôi nheo

Cái

2

14

Cờ đuôi nheo

Cái

2

15

Bóng đèn pin và đèn hiệu

Cái

12

16

Pin đèn pin và pin đèn hiệu

Đôi

24

17

Sổ ghi

Quyển

5

18

Đĩa mềm máy tính

Cái

5

19

Mực in

Hộp

7.5

Ghi chú:

Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.

3.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

3.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3.2.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết

4.1. Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên bờ

4.1.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Thu bản đồ

Nội nghiệp

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

15.6

96.0

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

31.2

192.0

19.2

3

Áo mưa

Bộ

12

15.6

96.0

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

31.2

192.0

 

5

Tất sợi

Đôi

6

31.2

192.0

 

6

Mũ cứng

Cái

12

31.2

192.0

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

31.2

192.0

 

8

Đèn pin

Cái

24

3.0

15.0

 

9

Đèn hiệu

Cái

2

1.0

48.00

 

10

Ắc quy 24V

Cái

24

1.0

48.00

 

11

Máy nắn dòng

Cái

24

1.0

48.00

 

12

Đồng hồ báo thức

Cái

12

10.4

48.00

 

13

Radio

Cái

12

1.0

5.0

 

14

Bộ đàm liên lạc

Cái

30

0.5

5.0

 

15

Áo phao

Bộ

24

31.2

192.0

 

16

Cưa

Cái

24

0.5

 

 

17

Đục các loại

Bộ

24

0.5

 

 

18

Búa đinh

Cái

24

0.5

 

 

19

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.5

 

 

20

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

19.2

21

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

19.2

22

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

23

Đèn neon 0.04kW

Bộ

30

 

 

19.2

24

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

3.2

25

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

3.2

26

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.2

27

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

1.2

28

Điện

kW

 

 

 

32.9

Ghi chú:

Mức trên tính cho Thu bản đồ thời tiết loại khó khăn I; Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

KKI

KKII

KKIII

KKIV

1

Thu bản đồ thời tiết 4 lần/ngày

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1.00

1.15

1.30

1.50

1.2

Thu bản đồ

1.00

1.25

1.56

1.95

1.3

Nội nghiệp

1.00

1.15

1.30

1.50

2

Thu bản đồ thời tiết 8 lần/ngày

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

1.00

1.15

1.30

1.50

2.2

Thu bản đồ

1.30

1.62

2.03

2.54

2.3

Nội nghiệp

1.00

1.15

1.30

1.50

4.1.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Chuẩn bị

Thu bản đồ

Nội nghiệp

1

Máy Faxcimille

Bộ

1

0.75

1.0

20.0

 

2

Điều hòa

Cái

1

2.2

 

 

6.0

3

Vi tính

Cái

1

0.4

 

 

23.4

4

Máy in A4

Cái

1

0.5

 

 

2.3

5

Điện năng

kW

 

 

 

 

199.2

Ghi chú:

+ Mức thiết bị trên tính cho quan trắc 4 lần/ngày và tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức cho quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.30 mức quan trắc 4 lần/ngày.

4.1.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cát vàng

m3

0.2

2

Đá sỏi

m3

0.4

3

Xi măng

kg

200

4

Cột anten thép f60, cao 6m

Cột

1

5

Cáp bảo vệ f6

m

70

6

Thép f8

kg

20

7

Nẹp inox

Cái

2

8

Nước ngọt

m3

0.2

9

Maní

Cái

6

10

Cóc

Cái

6

11

Tăng đơ

Cái

6

12

Băng thu bản đồ

Cuộn

3

13

Bàn làm việc

Cái

1

Ghi chú: Mức vật liệu cho các trường hợp tính như nhau và tính chung cho các khâu công việc.

4.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

4.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

4.1.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9

4.2. Máy thu bản đồ thời tiết lắp đặt trên tàu biển

4.2.1. Dụng cụ

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Thu bản đồ

Công nội nghiệp

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

12.0

104.0

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

24.0

208.0

19.2

3

Áo mưa

Bộ

12

12.0

104.0

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

24.0

208.0

 

5

Tất sợi

Đôi

6

24.0

208.0

 

6

Mũ cứng

Cái

12

24.0

208.0

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

24.0

208.0

 

8

Đèn pin

Cái

24

2.5

16.0

 

9

Đèn hiệu

Cái

2

1.0

51.0

 

10

Ắc quy 24V

Cái

24

1.0

51.0

 

11

Máy nắn dòng

Cái

24

1.0

51.0

 

12

Đồng hồ báo thức

Cái

12

8.0

51.0

 

13

Radio

Cái

12

1.0

6.0

 

14

Bộ đàm liên lạc

Cái

30

0.5

6.0

 

15

Áo phao

Bộ

24

24.0

208.0

 

16

Cưa

Cái

24

0.5

 

 

17

Đục các loại

Bộ

24

0.5

 

 

18

Búa đinh

Cái

24

0.5

 

 

19

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.5

 

 

20

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

19.2

21

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

19.2

22

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

23

Đèn neon 0.04kW

Bộ

30

 

 

19.2

24

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

3.2

25

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

3.2

26

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.2

27

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

1.2

28

Điện

kW

 

 

 

32.9

Ghi chú:

Mức trên tính cho Thu bản đồ thời tiết loại khó khăn I; Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

KKI

KKII

KKIII

KKIV

1

Thu bản đồ thời tiết 4 lần/ngày

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1.00

1.15

1.30

1.50

1.2

Thu bản đồ

1.00

1.25

1.56

1.95

1.3

Nội nghiệp

1.00

1.15

1.30

1.50

2

Thu bản đồ thời tiết 8 lần/ngày

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

1.00

1.15

1.30

1.50

2.2

Thu bản đồ

1.30

1.62

2.03

2.54

2.3

Nội nghiệp

1.00

1.15

1.30

1.50

4.2.2. Thiết bị

Ca/trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Chuẩn bị

Thu bản đồ

Nội nghiệp

1

Máy Faxcimille

Bộ

1

0.75

1.0

21.6

 

2

Điều hòa

Cái

1

2.2

 

 

6.0

3

Vi tính

Cái

1

0.4

 

 

23.4

4

Máy in A4

Cái

1

0.5

 

 

2.3

5

Điện năng

kW

 

 

 

 

199.2

Ghi chú:

+ Mức thiết bị trên tính cho quan trắc 4 lần/ngày và tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức cho quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.30 mức quan trắc 4 lần/ngày.

4.2.3. Vật liệu

Trạm/tháng (30 ngày)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cột anten thép f60, cao 3m

Cột

0.50

2

Cáp bảo vệ f6

m

45

3

Nẹp inox

Cái

2

4

Maní

Cái

6

5

Cóc

Cái

6

6

Tăng đơ

Cái

6

7

Băng thu bản đồ

Cuộn

3

Ghi chú: Mức vật liệu cho các trường hợp tính như nhau và tính chung cho các khâu công việc.

4.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

4.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị

a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;

d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng;

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

4.2.4.2. Định mức vật liệu

a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;

b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;

c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng;

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

II. KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông

1.1. Khảo sát mực nước

1.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc mực nước trên bản đồ.

- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.

- Đi tiền trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc mực nước hàng ngày theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Xây dựng hệ thống cọc đo, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo (hoặc tại - các điểm neo thả máy đo tự ghi).

- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.

- Kiểm tra hệ thống cọc đo mực nước (hoặc vị trí điểm neo) giữa và lúc kết thúc điểm đo. Sửa chữa hệ thống cọc trong quá trình đo.

- Đo độ cao mực nước.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo được như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.

- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.

- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình mực nước vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

2

1

4QTVC6.2

1.2

Quan trắc chi tiết

1

4

3

8QTVC6.9

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.0

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC6.3

2.2

Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT

1

3

3

7QTVC7.0

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

1

1

2QTVC7.5

1.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

10.0

15.0

20.0

1.2

Quan trắc chi tiết

I

32.0

38.4

46.1

II

38.4

46.1

55.3

III

46.1

55.3

66.4

IV

55.3

66.4

79.7

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

9.0

11.7

14.7

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

10.0

15.0

20.0

2.2

Quan trắc chi tiết

I

26.0

31.2

37.4

 

 

II

31.2

37.4

44.9

III

37.4

44.9

53.9

IV

44.9

53.9

64.7

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

6.7

9.3

13.0

1.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

1.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

1.2. Khảo sát dòng chảy biển

1.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc dòng chảy trên bản đồ.

- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.

- Đi tiền trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm đo.

- Đo hướng và tốc độ dòng chảy.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý các số liệu dòng chảy đã quan trắc.

- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…

- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.

- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ vectơ dòng chảy.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến dòng chảy vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

1.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

2

1

4QTVC6.3

1.2

Quan trắc chi tiết

1

3

4

8QTVC7.3

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

2

4QTVC7.5

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC6.3

2.2

Quan trắc chi tiết

1

2

4

7QTVC7.4

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

3

5QTVC7.8

1.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

15.0

20.0

30.0

1.2

Quan trắc chi tiết

I

33.0

41.0

51.2

II

39.0

48.2

59.8

III

46.2

56.8

70.2

IV

54.8

67.2

82.6

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

8.0

15.0

25.0

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

15.0

20.0

25.0

2.2

Quan trắc chi tiết

I

32.0

39.6

48.3

II

37.6

46.3

56.4

III

44.3

54.4

66.0

IV

52.4

64.0

77.6

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

8.0

10.0

15.0

1.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

1.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

1.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển

1.3.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí khảo sát yếu tố nhiệt độ, độ mặn, tỷ trọng nước biển… trên bản đồ.

- Kiểm định dụng cụ và thiết bị đo.

- Đi tiền trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… nước biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… được sử dụng cho trạm đo.

- Đo nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến các yếu tố trong vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

1.3.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.3.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC6.3

1.2

Quan trắc chi tiết

1

3

3

7QTVC7.0

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

2

4QTVC7.5

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

 

2

1

3QTVC7.0

2.2

Quan trắc chi tiết

1

2

3

6QTVC7.2

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

3

5QTVC7.8

1.3.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

8.0

12.0

15.0

1.2

Quan trắc chi tiết

I

34.0

42.8

53.8

II

39.8

49.8

62.1

III

46.8

58.1

72.1

IV

55.1

68.1

84.1

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

15.0

20.0

25.0

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

10.0

15.0

20.0

2.2

Quan trắc chi tiết

I

29.5

36.8

45.2

II

34.8

43.2

52.8

III

41.2

50.8

54.9

IV

48.8

59.9

62.9

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

15.0

20.0

25.0

1.3.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

1.3.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

1.4. Khảo sát sóng biển

Như khảo sát dòng chảy biển.

2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ

2.1. Khảo sát mực nước biển

2.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí khảo sát mực nước trên bản đồ.

- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc mực nước biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Xây dựng hệ thống cọc đo, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo (hoặc tại các điểm neo thả máy đo tự ghi).

- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.

- Kiểm tra hệ thống cọc đo mực nước (hoặc vị trí điểm neo) giữa và lúc kết thúc điểm đo. Sửa chữa hệ thống cọc trong quá trình đo.

- Đo độ cao mực nước biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu mực nước biển đã quan trắc.

- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo đạc như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.

- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.

- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình mực nước vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

2.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

2

1

4QTVC6.3

1.2

Quan trắc chi tiết

1

5

4

10QTVC7.0

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

3

3

6QTVC7.5

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

 

2

1

3QTVC7.0

2.2

Quan trắc chi tiết

1

3

5

9QTV7.4

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

2

4QTV7.5

2.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

10.0

15.0

20.0

1.2

Quan trắc chi tiết

I

39.0

50.8

64.0

II

45.8

59.0

73.7

III

54.0

68.7

85.5

IV

63.7

80.4

99.5

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

20.0

25.0

30.0

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

15.0

20.0

25.0

2.2

Quan trắc chi tiết

I

30.5

38.0

47.6

II

36.0

44.6

55.5

III

42.6

52.5

65.0

IV

50.5

62.0

76.4

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

15.0

20.0

25.0

2.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

2.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

2.2. Khảo sát dòng chảy biển

2.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí khảo sát dòng chảy trên bản đồ.

- Kiểm định thiết bị đo.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Xác định độ sâu thực tế các trạm khảo sát.

- Bố trí hệ thống phao, đèn cảnh báo đảm bảo an toàn cho trạm khảo sát.

- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm.

- Đo hướng và tốc độ của dòng chảy biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt đo đạc.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý các số liệu đo đạc dòng chảy đã thu được.

- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…

- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.

- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ vectơ dòng chảy.

- Viết báo cáo thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, in ấn, bàn giao.

2.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

2

2

5QTVC6.8

1.2

Quan trắc chi tiết

2

3

5

10QTVC7.1

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

3

5QTVC7.8

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

1

2

1

4QTVC6.3

2.2

Quan trắc chi tiết

1

3

5

9QTVC7.4

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

2

4QTVC7.5

2.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

15.0

20.0

25.0

1.2

Quan trắc chi tiết

I

39.0

49.2

64.6

II

45.2

56.6

73.6

III

52.6

65.6

84.3

IV

61.6

76.3

97.1

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

10.0

20.0

25.0

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

10.0

15.0

20

2.2

Quan trắc chi tiết

I

33.5

41.2

50.0

II

39.2

48.0

58.2

III

46.0

56.2

68.1

IV

54.2

66.1

80.0

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

10.0

15.0

20.0

2.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

2.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

2.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển

2.3.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển trên bản đồ.

- Kiểm định thiết bị.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… sử dụng cho trạm đo.

- Đo các yếu tố nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến sự thay đổi các yếu tố trong vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

2.3.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.3.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

1

2

1

4QTVC6.3

1.2

Quan trắc chi tiết

1

4

4

9QTVC7.1

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

3

5QTVC7.8

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

 

3

1

4QTVC7.0

2.2

Quan trắc chi tiết

1

3

4

8QTVC7.3

2.3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

2

4QTVC7.5

a) Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

10.0

15.0

20.0

1.2

Quan trắc chi tiết

I

33.5

41.6

50.9

II

39.6

48.9

59.7

III

47.9

57.7

70.2

IV

55.7

68.2

82.8

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

8.0

12.0

18.0

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

20.0

25.0

30.0

2.2

Quan trắc chi tiết

I

29.8

37.2

45.6

II

35.2

45.6

53.3

III

49.3

60.6

73.7

IV

58.6

71.7

87.0

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

15.0

20.0

25.0

2.3.4. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80

2.3.5. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

2.4. Khảo sát sóng biển

2.4.1. Định mức lao động: Tính bằng 1.30 mức lao động của khảo sát sóng biển biển vùng cửa sông.

2.4.2. Các trường hợp áp dụng định mức lao động:

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

2.4.3. Những công việc chưa tính trong định mức

- Xác định cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Thuê thuyền máy 150 CV.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị.

3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi

3.1. Khảo sát mực nước biển

3.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc mực nước trên bản đồ.

- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.

b) Quan trắc thực địa

- Quan trắc mực nước theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.

- Đo độ cao mực nước.

- Kiểm tra tọa độ điểm neo giữa và lúc kết thúc điểm đo.

- Tháo gỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo đạc như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.

- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.

- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.

- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thủy triều vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

3.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

2

2

5QTVC6.8

2

Quan trắc chi tiết

1

4

7

12QTVC7.6

3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

5

7QTVC8.1

3.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

I - IV

15.0

20.0

25.0

2

Quan trắc chi tiết

I

37.5

46.2

56.2

II

44.2

54.2

65.9

III

52.2

63.9

77.4

IV

61.9

75.4

91.4

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

20.0

25.0

30.0

3.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

3.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

3.2. Khảo sát dòng chảy biển

3.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc dòng chảy trên bản đồ.

- Kiểm định thiết bị đo.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm đo.

- Đo hướng và tốc độ dòng chảy biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý các số liệu đo đạc dòng chảy.

- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…

- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.

- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ véctơ dòng chảy.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình dòng chảy vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

3.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

2

2

5QTVC6.8

2

Quan trắc chi tiết

1

4

7

12QTVC7.6

3

Hoàn thiện tài liệu

 

3

5

8QTVC7.9

3.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

I - IV

15.0

20.0

25.0

2

Quan trắc chi tiết

I

39.5

48.4

58.7

II

46.4

56.7

68.6

III

54.7

66.6

80.5

IV

64.6

78.5

94.5

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

11.0

16.0

21.0

3.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

3.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức:

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

3.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển (Sử dụng máy tự ghi)

3.3.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Lập đề cương khảo sát.

- Xác định các vị trí quan trắc trên bản đồ.

- Kiểm định thiết bị đo.

b) Quan trắc chi tiết

- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.

- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… sử dụng cho trạm đo.

- Đo các yếu tố nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát.

- Xử lý số liệu quan trắc.

- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố khảo sát trong vùng, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.

3.3.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.3.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC4

QTVC6

QTVC9

Nhóm

1.1

Chuẩn bị

 

2

2

4QTVC7.5

1.2

Quan trắc chi tiết

1

3

7

11QTVC7.7

1.3

Hoàn thiện tài liệu

 

3

5

8QTVC7.9

3.3.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

I - IV

15.0

20.0

25.0

2

Quan trắc chi tiết

I

38.0

46.6

56.5

II

44.6

54.5

66.0

III

52.5

64.0

75.4

IV

62.0

75.4

91.0

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

20.0

25.0

30.0

3.3.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

3.3.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.

- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.

- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.

- Bảo hiểm người, thiết bị.

3.4. Khảo sát sóng biển

Tính bằng 1.80 mức Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.

1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông

1.1. Khảo sát mực nước

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

16.0

102.4

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

32.0

204.8

 

3

Giầy BHLĐ

Đôi

9

32.0

204.8

21.6

4

Áo mưa bạt

Cái

18

16.0

102.4

 

5

Ba lô

Cái

18

32.0

204.8

 

6

Găng tay vải

Cái

9

32.0

204.8

 

7

Mũ nhựa cứng

Cái

12

32.0

204.8

 

8

Tất sợi

Đôi

6

32.0

204.8

 

9

Bi đông nhựa

Cái

12

32.0

204.8

 

10

Búa đóng cọc

Cái

24

 

0.5

 

11

Cặp nhựa 3 dây

Cái

6

8.0

25.6

7.2

12

Bút chì

Cái

1

0.1

0.5

0.1

13

Bút bi

Cái

1

0.1

0.5

0.5

14

Thước kẻ 30 cm

Cái

24

0.1

0.5

0.5

15

Compa đơn

Cái

24

0.1

0.5

0.5

16

Compa kép

Cái

24

0.1

0.5

0.5

17

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

30

8.0

25.69

7.2

18

Nilon 1m

Tấm

3

8.0

2.1

 

19

Túi đựng tài liệu

Cái

6

8.0

25.6

7.2

20

Thước đo độ

Cái

24

0.1

0.5

0.5

21

Thước vải 50m

Cái

12

 

0.5

 

22

Thước thép 2m

Cái

12

 

0.5

 

23

Thước bẹt nhựa 60cm

m

24

0.1

0.5

0.5

24

Dây điện đôi

m

12

8.0

25.6

7.2

25

Dao rọc giấy

Cái

12

0.1

0.5

0.5

26

Kim khâu

Cái

3

1.0

0.5

0.5

27

Quy phạm

Quyển 

24

0.1

0.5

0.5

28

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

0.1

0.5

0.5

29

Hộp đựng bút

Cái

12

0.2

0.5

0.5

30

Kẹp sắt

Cái

12

8.0

25.6

7.2

31

Bàn dập ghim

Cái

12

0.1

0.2

0.4

32

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.1

0.5

0.5

33

Ni lon dài 5m

Tấm 

6

 

25.6

 

34

Ô che máy

Cái

12

 

25.6

 

35

Đèn hiệu

Cái

2

 

25.6

 

36

Đèn pin

Cái

24

2.0

8.0

 

37

Đèn điện 100W

Bộ 

30

 

 

7.2

38

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

21.6

39

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

21.6

40

Mia thủy chuẩn

Cái

24

 

8.6

 

41

Cột thủy chí

Cái

24

 

25.6

 

42

Neo giữ máy 50 kg

Cái

6

 

25.6

 

43

Hải đồ

Bộ 

24

 

0.5

 

44

Áo phao

Cái

24

 

204.8

 

45

Phao nổi 30 lít

Cái

12

 

25.6

 

46

Pin nguồn cho máy

Bộ

2

 

25.6

 

47

Đồng hồ báo thức

Cái

12

8.0

25.6

 

48

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

 

2.0

 

49

Đèn neon 0.04 kW

Bộ 

30

 

 

21.6

50

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

3.6

51

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

3.6

52

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.2

53

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

1.3

54

Điện

 

 

 

 

35.9

Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

1.00

1.50

2.00

1.2

Quan trắc chi tiết

I

1.00

1.20

1.44

II

1.20

1.44

1.73

III

1.44

1.73

2.08

IV

1.73

2.08

2.49

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.30

1.63

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

0.75

1.12

1.50

2.2

Quan trắc chi tiết

I

0.71

0.85

1.02

II

0.85

1.02

1.23

III

1.50

1.23

1.47

IV

1.24

1.47

1.73

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

0.50

0.69

0.96

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Chế độ QT (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

Máy đo mực nước tự ghi

Bộ

1

 

33.2

39.8

47.8

Máy kinh vĩ điện tử

Bộ

1

 

3.0

3.6

4.3

Máy thủy chuẩn

Bộ

1

 

2.7

3.3

3.9

Máy đo sâu hồi âm

Bộ

1

 

2.7

3.3

3.9

Máy định vị vệ tinh

Bộ

1

 

2.7

3.3

3.9

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Bộ

1

0.4

16.2

21.1

26.5

Máy in Laser A4

Cái

1

0.5

1.6

2.1

2.6

Đầu ghi CD

Cái

1

0.4

0.1

0.2

0.3

Điều hòa

Cái

1

2.2

4.5

5.8

7.4

Điện năng

kW

 

 

144.3

187.6

237.7

Ghi chú:

+ Mức thiết bị tính như nhau cho các cấp khó khăn

+ Mức thiết bị cho sử dụng máy áp kế và sử dụng máy tự ghi như nhau

c) Vật liệu

Trạm/tháng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

8

12

16

2

Bảng tính toán

Tờ

16

20

24

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

3

4

5

4

Bìa đóng sổ

Cái

8

8

8

5

Bông thấm nước

kg

0.6

0.6

0.6

6

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

8

8

8

7

Bút chì kim

Cái

5

5

5

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

4

4

4

9

Cọc gỗ 15 x 15 x 200 cm

Cái

10

10

10

10

Dao rọc giấy

Cái

1

1

1

11

Đĩa mềm

Cái

4

8

12

12

Đĩa CD

Cái

2

3

5

13

Ghim dập

Hộp

1

1.5

2

14

Ghim vòng

Hộp

1

1.5

2

15

Giấy can

m2

3

5

7

16

Giấy kroky

Tờ

3

5

7

17

Giấy in A4

Ram

1

1.5

2

18

Mực in Laser

Hộp

0.03

0.05

0.05

19

Giấy gói hàng

Tờ

4

4

4

20

Giẻ lau bút

kg

0.3

0.3

0.3

21

Hồ dán

Lọ

3

5

7

22

Mực màu

Tuýp

4

5

6

23

Mực đen

Lọ

1

2

2.5

24

Pin đèn pin và đèn hiệu

Đôi

22

33

45

25

Sổ các loại

Quyển

8

10

14

26

Tẩy chì

Cái

3

5

7

27

Cát vàng

m3

1.6

1.6

1.6

28

Xi măng

kg

150

150

150

29

Gạch chỉ

Viên

1200

1200

1200

30

Cót ép

m2

20

20

20

31

Tre cây dài 4m

Cây

20

20

20

32

Dây nilon f16

 

 

 

 

 

Độ sâu từ 1 - 10m

m

42

42

42

Độ sâu từ 10 - 30m

m

150

150

150

Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

1.2. Khảo sát dòng chảy biển

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

24.0

105.6

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

48.0

211.2

25.6

3

Giầy BHLĐ

Đôi

9

48.0

211.2

 

4

Áo mưa bạt

Cái

18

24.0

105.6

 

5

Ba lô

Cái

18

48.0

211.2

 

6

Găng tay vải

Cái

9

48.0

211.2

 

7

Mũ nhựa cứng

Cái

12

48.0

211.2

 

8

Tất sợi

Đôi

6

48.0

211.2

 

9

Bi đông nhựa

Cái

12

48.0

211.2

 

10

Cặp nhựa 3 dây

Cái

6

12.0

26.4

6.4

11

Bút chì

Cái

1

0.1

0.5

0.5

12

Bút bi

Cái

1

0.1

0.5

0.5

13

Thước kẻ 30 cm

Cái

24

0.1

0.5

0.5

14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

30

12.0

26.4

 

15

Túi đựng tài liệu

Cái

6

12.0

26.4

6.4

16

Dây điện đôi 10m

m

12

12.0

26.4

6.4

17

Dao rọc giấy

Cái

12

0.1

0.5

0.3

18

Quy phạm

Quyển 

24

0.1

0.5

0.5

19

Kẹp sắt

Cái

12

12.0

26.4

6.4

20

Bàn dập ghim

Cái

12

0.1

0.2

0.5

21

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.1

0.5

0.5

22

Ô che máy

Cái

12

 

26.4

 

23

Đèn hiệu

Cái

2

 

26.4

 

24

Đèn pin

Cái

24

3.0

7.0

 

25

Đèn điện 100W

Bộ

30

 

 

6.4

26

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

25.6

27

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

25.6

28

Neo giữ máy 50 kg

Cái

6

 

26.4

 

29

Hải đồ

Bộ

24

 

0.5

 

30

Áo phao

Cái

24

 

211.2

 

31

Pin nguồn cho máy

Bộ

2

 

26.4

 

32

Đồng hồ báo thức

Cái

12

12.0

26.4

 

33

Kìm, cờ lê, mỏ lết,…

Bộ

24

0.5

0.5

 

34

Phao nổi 30 l

Cái

12

 

26.4

 

35

Phao nổi 5 l

Cái

12

 

26.4

 

36

Cá sắt 25 kg

Cái

3

 

26.4

 

37

Cá sắt 50 kg

Cái

3

 

26.4

 

38

Đèn neon 0.04 kW

Bộ

30

 

 

25.6

39

Quạt thông gió 0.04 kW

Cái

36

 

 

4.3

40

Quạt trần 0.1 kW

Cái

36

 

 

4.3

41

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

 

0.2

42

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

 

1.6

43

Điện

 

 

 

 

43.0

Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

1.00

1.33

2.00

1.2

Quan trắc chi tiết

I

1.00

1.24

1.55

II

1.18

1.46

1.81

III

1.40

1.72

2.13

IV

1.66

2.04

2.50

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.88

3.12

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

0.75

1.00

1.25

2.2

Quan trắc chi tiết

I

0.85

1.05

1.28

II

1.00

1.22

1.50

III

1.17

1.44

1.75

IV

1.39

1.70

2.06

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.25

1.56

2.34

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Chế độ QT (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

Máy đo dòng chảy tức thời (máy kế)

Cái 

1

 

12.0

27.5

43.5

Máy đo dòng chảy tự ghi

Cái 

1

 

12.0

27.5

43.5

Máy đo sâu hồi âm

Cái 

1

 

1.5

1.5

1.5

Máy định vị vệ tinh

Cái 

1

 

1.5

1.5

1.5

Tời thả máy

Cái 

1

 

12.0

27.5

43.5

Máy phát điện

Cái 

1

2 l/h

10.3

12.4

14.9

Xăng máy phát điện

 

 

1 h/ca

20.6

24.8

29.8

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Bộ

1

0.4

19.2

36.0

60.0

Máy in Laser A4

Cái

1

0.5

2.0

3.0

6.0

Đầu ghi CD

Cái

1

0.4

0.3

0.4

0.5

Điều hòa

Cái

1

2.2

5.5

10.0

16.0

Điện năng

kW

 

 

175.6

319.7

524.2

Ghi chú: Mức thiết bị tính như nhau cho các trường hợp.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

12

14

16

2

Bảng tính toán

Tờ

20

24

26

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

4

5

6

4

Bìa đóng sổ

Cái

12

12

12

5

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

8

8

8

6

Bút chì kim

Cái

5

5

5

7

Dao rọc giấy

Cái

1

1

1

8

Đĩa mềm

Cái

8

10

14

9

Đĩa CD

Cái

3

5

6

10

Ghim dập

Hộp

1

1.5

2

11

Ghim vòng

Hộp

1

1.5

2

12

Giấy in A4

Ram

1.5

2.0

2.5

13

Mực in Laser

Hộp

0.05

0.07

0.09

14

Pin đèn pin và đèn hiệu

Đôi

25

35

50

15

Sổ các loại

Quyển

8

10

14

16

Tẩy chì 

Cái

3

5

7

17

Dây nilon f16

 

 

 

 

 

Độ sâu từ 1 - 10m

m

42

42

42

Độ sâu từ 10 - 30m

m

150

150

150

Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.

1.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

9.6

95.2

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

19.2

190.4

48.0

3

Giầy BHLĐ

Đôi

9

19.2

190.4

 

4

Áo mưa bạt

Cái

18

9.6

95.2

 

5

Ba lô

Cái

18

19.2

190.4

 

6

Găng tay vải

Cái

9

19.2

190.4

 

7

Mũ nhựa cứng

Cái

12

19.2

190.4

 

8

Tất sợi

Đôi

6

19.2

190.4

 

9

Bi đông nhựa

Cái

12

19.2

190.4

 

10

Cặp nhựa 3 dây

Cái

6

 

27.2

0.5

11

Bút chì

Cái

1

0.1

0.5

0.5

12

Bút bi

Cái

1

0.1

0.5

0.5

13

Thước kẻ 30 cm

Cái

24

0.1

0.5

0.5

14

Thước vải 50 m

 

12

 

0.5

 

15

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

12

6.4

27.2

 

16

Túi đựng tài liệu

Cái

6

6.4

27.2

12.0

17

Dây điện đôi 10m

12

6.4

27.2

12.0

18

Dao rọc giấy

Cái

12

0.1

0.5

0.5

19

Quy phạm

Quyển 

24

0.1

0.5

0.5

20

Kẹp sắt

Cái

12

6.4

27.2

12.0

21

Bàn dập ghim

Cái

12

0.2

1.0

0.5

22

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.2

0.5

0.5

23

Ô che máy

Cái

12

 

27.2

 

24

Đèn hiệu

Cái

2

 

27.2

 

25

Đèn pin

Cái

24

1.5

7.0

 

26

Đèn điện tròn 100W

Bộ

30

 

 

12.0

27

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

48.0

28

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

48.0

29

Hải đồ

Bộ

24

 

0.5

 

30

Áo phao

Cái

24

 

190.4

 

31

Pin nguồn cho máy 21V

Bộ

2

 

27.2

 

32

Đồng hồ báo thức

Cái

12

6.4

27.2

 

33

Kìm, cờ lê, mỏ lết,…

Bộ

24

0.2

0.5

 

34

Maní Inox

Cái

6

 

27.2

 

35

Cáp thép f12

m

2

 

27.2

 

36

Cá sắt 25 kg

Cái

6

 

27.2

 

37

Đèn neon 0.04 kW

Bộ

30

 

 

48.0

38

Quạt thông gió 0.04 kW

Cái

36

 

 

8.0

39

Quạt trần 0.1 kW

Cái

36

 

 

8.0

40

Máy hút bụi 1.5 kW

Cái

60

 

 

0.4

41

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

 

 

3.0

42

Điện

kW

 

 

 

81.0

Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

1.00

1.50

1.88

1.2

Quan trắc chi tiết

I

1.00

1.26

1.58

II

1.17

1.46

1.83

III

1.38

1.71

2.12

IV

1.62

2.00

2.47

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.33

1.67

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

1.25

1.88

2.50

2.2

Quan trắc chi tiết

I

0.74

0.93

1.14

II

0.88

1.09

1.33

III

1.04

1.28

1.38

IV

1.23

1.51

1.59

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.25

1.67

2.08

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

Máy đo nhiệt độ, độ mặn tức thời

Bộ

1

 

12.0

27.5

43.5

Máy đo nhiệt độ, độ mặn tự ghi

Bộ

1

 

12.0

27.5

43.5

Máy đo sâu hồi âm

Bộ

1

 

1.5

1.5

1.5

Máy định vị vệ tinh

 

1

 

1.5

1.5

1.5

Tời thả máy

Bộ

1

 

12.0

27.5

43.5

Máy phát điện

Bộ

1

2 l/h

10.3

12.4

14.9

Xăng máy phát điện

Lít

 

1 h/ca

20.6

24.8

29.2

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Bộ

1

0.4

36.0

48.0

60.0

Máy in Laser A4

Cái

1

0.5

3.0

4.0

5.0

Đầu ghi CD

Cái

1

0.4

0.3

0.4

0.5

Điều hòa

Cái

1

2.2

10.0

13.0

16.0

Điện năng

kW

 

 

319.4

419.7

520.0

Ghi chú: Mức thiết bị tính như nhau cho các trường hợp.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

16

18

22

2

Bảng tính toán

Tờ

24

28

32

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

4

5

6

4

Bìa đóng sổ

Cái

14

14

14

5

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

10

10

10

6

Bút chì kim

Cái

5

5

5

7

Dao rọc giấy

Cái

1

1

1

8

Đĩa mềm

Cái

10

15

20

9

Đĩa CD

Cái

4

6

8

10

Ghim dập

Hộp

1

1.5

2

11

Ghim vòng

Hộp

1

1.5

2

12

Giấy in A4

Ram

1.5

2.0

2.5

13

Mực in Laser

Hộp

0.07

0.09

0.10

14

Pin đèn pin và đèn hiệu

Đôi

30

35

50

15

Sổ các loại

Quyển

8

10

14

16

Tẩy chì 

Cái

3

5

7

Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp

1.4. Khảo sát sóng biển

a) Dụng cụ: Như mức dụng cụ của khảo sát dòng chảy biển (công việc 1.2 trên).

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kW)

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

Máy ngắm sóng Ivanop

Bộ

1

 

32.0

47.5

58.5

Máy đo sóng tự ghi 

Bộ

1

 

12.0

27.5

43.5

Máy đo sâu hồi âm

Bộ

1

 

1.5

1.5

1.5

Máy định vị

Bộ

1

 

1.5

1.5

1.5

Tời thả máy

Bộ

1

 

12.0

27.5

43.5

Máy phát điện

Bộ

1

2 l/h

10.3

12.4

14.9

Xăng máy phát

Lít

 

1 h/ca

20.6

24.8

29.8

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Bộ

1

0.4

19.2

36.0

60.0

Máy in Laser A4

Cái

1

0.5

2.0

3.0

6.0

Đầu ghi CD

Cái

1

0.5

0.3

0.4

0.5

Điều hòa

Cái

1

2.2

5.5

10.0

16.0

Điện năng

kW

 

 

175.6

319.7

524.2

c) Vật liệu

Định mức về vật liệu tính như định mức về vật liệu trong khảo sát dòng chảy biển. Ngoài ra còn có thêm một số vật liệu khác như sau:

Trạm/tháng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Cát vàng

m3

1.6

1.6

1.6

2

Xi măng

kg

150

150

150

3

Gạch chỉ

Viên

1200

1200

1200

4

Cót ép

m2

20

20

20

5

Tre cây dài 4m

Cây

20

20

20

6

Dây nilon f16

 

 

 

 

 

Độ sâu từ 1 - 10m

m

42

42

42

Độ sâu từ 10 - 30m

m

150

150

150

2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ

2.1. Khảo sát mực nước

a) Dụng cụ: Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát mực nước vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

1.00

1.50

2.00

1.2

Quan trắc chi tiết

I

1.22

1.59

2.00

II

1.43

1.84

2.30

III

1.69

2.15

2.67

IV

1.99

2.51

3.11

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.30

1.63

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

1.12

1.50

1.88

2.2

Quan trắc chi tiết

I

0.83

1.04

1.30

II

0.98

1.22

1.52

III

1.16

1.44

1.78

IV

1.38

1.70

2.09

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.11

1.48

1.85

b) Thiết bị: Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát mực nước vùng cửa sông

c) Vật liệu: Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát mực nước vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

2.2. Khảo sát dòng chảy biển

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

1.25

1.67

2.08

1.2

Quan trắc chi tiết

I

1.48

1.86

2.45

II

1.71

2.13

2.79

III

1.99

2.48

3.19

IV

2.33

2.89

3.68

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.56

3.12

3.91

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

0.67

1.00

1.33

2.2

Quan trắc chi tiết

I

1.14

1.40

1.70

II

1.34

1.64

1.98

III

1.57

1.92

2.32

IV

1.85

2.25

2.73

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.25

1.88

2.50

b) Thiết bị

Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

c) Vật liệu

Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8

2.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Sử dụng máy áp kế

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

I - IV

1.67

2.50

3.33

1.2

Quan trắc chi tiết

I

1.27

1.57

1.92

II

1.50

1.85

2.26

III

1.81

2.19

2.65

IV

2.11

2.58

3.13

1.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

0.67

1.00

1.50

2

Sử dụng máy tự ghi

 

 

 

 

2.1

Chuẩn bị

I - IV

3.33

4.17

5.00

2.2

Quan trắc chi tiết

I

1.14

1.40

1.70

II

1.34

1.64

1.98

III

1.57

1.92

2.32

IV

1.85

2.25

2.73

2.3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.33

1.67

b) Thiết bị

Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông

c) Vật liệu

Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

2.4. Khảo sát sóng biển

a) Mức Dụng cụ, mức Thiết bị tính bằng 1.30 mức Dụng cụ, mức Thiết bị tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.

b) Mức vật liệu tính bằng 1.20 mức Vật liệu tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.

c) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi

3.1. Khảo sát mực nước

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát mực nước vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

I - IV

1.75

2.50

3.12

2

Quan trắc chi tiết

I

1.76

2.16

2.63

II

2.07

2.54

3.09

III

2.45

3.00

3.63

IV

2.90

3.53

4.28

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

5.18

6.48

7.78

b) Thiết bị

Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát mực nước vùng cửa sông

c) Vật liệu

Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát mực nước vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

3.2. Khảo sát dòng chảy biển

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

I - IV

1.25

1.67

2.08

2

Quan trắc chi tiết

I

1.80

2.20

2.67

II

2.11

2.58

3.12

III

2.49

3.03

3.66

IV

2.94

3.57

4.30

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

2.75

4.00

5.25

b) Thiết bị: Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

c) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

3.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển

a) Dụng cụ

Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

12

24

1

Chuẩn bị

I - IV

2.5

3.33

4.17

2

Quan trắc chi tiết

I

1.78

2.15

2.61

II

2.06

2.52

3.05

III

2.43

2.96

3.48

IV

2.86

3.48

4.20

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.67

2.08

2.50

b) Thiết bị: Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

c) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông

d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.83.

3.4. Khảo sát sóng biển

a) Mức dụng cụ và mức thiết bị tính bằng 1.80 mức dụng cụ và thiết bị tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.

b) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông

c) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:

- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.

III. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông

1.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

1.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Đo sâu thực tế.

- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

- Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

2

Quan trắc chi tiết

2

2

2

6QTVC7.3

3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

1.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Chuẩn bị

I - IV

6.0

7.5

8.0

2

Quan trắc chi tiết

I - II

30.3

34.3

45.3

III - IV

34.3

45.3

55.4

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

14.0

16.0

20.5

1.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.50

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.80

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.90

1.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

1.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

1.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Đo sâu thực tế.

- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

- Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.

- Đo các yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.

- Bảo quản mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.

- Chiết mẫu dầu.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố muối dinh dưỡng,... trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

1.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

1.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

2

2

5QTVC7.6

2

Quan trắc chi tiết

2

3

4

9QTVC7.7

3

Hoàn thiện tài liệu

1

2

3

6QTVC7.8

1.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Chuẩn bị

I - IV

6.0

7.5

2

Quan trắc chi tiết

I - II

44.3

54.3

III - IV

54.3

64.3

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

21.0

25.5

1.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.50

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.80

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.90

1.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ

2.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

2.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

+ Đo sâu thực tế.

+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

+ Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.

+ Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

2.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

2

Quan trắc chi tiết

2

2

2

6QTVC7.3

3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

2.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Chuẩn bị

I - IV

6.0

7.5

8.0

2

Quan trắc chi tiết

I - II

33.3

37.7

49.8

III - IV

37.7

49.8

60.9

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

14.0

16.0

20.5

2.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

2.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

2.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

2.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

+ Đo sâu thực tế.

+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

+ Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.

+ Đo các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.

+ Bảo dưỡng mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.

+ Chiết mẫu dầu.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

+ Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng,… trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

2.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

2.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

2

2

5QTVC7.6

2

Quan trắc chi tiết

2

3

4

9QTVC7.7

3

Hoàn thiện tài liệu

1

2

3

6QTVC7.8

2.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Chuẩn bị

I - IV

6.0

7.5

2

Quan trắc chi tiết

I - II

48.7

59.7

III - IV

59.7

70.7

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

21.0

25.5

2.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

2.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.

3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi

3.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

3.1.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

+ Đo sâu thực tế.

+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

+ Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.

+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.

+ Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

3.1.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.1.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

1

3QTVC7.3

2

Quan trắc chi tiết

1

3

3

7QTVC7.7

3

Hoàn thiện tài liệu

 

2

1

3QTVC7.7

3.1.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Chuẩn bị

I - IV

8.0

9.5

10.0

2

Quan trắc chi tiết

I - II

36.6

41.5

54.8

III - IV

41.5

54.8

67.0

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

14.0

16.0

20.5

3.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

3.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

3.2.1. Nội dung công việc

a) Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.

b) Quan trắc chi tiết

- Đo sâu thực tế.

- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.

- Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.

- Đo các yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.

- Bảo dưỡng mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.

- Chiết mẫu dầu.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.

c) Hoàn thiện tài liệu

- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.

- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.

- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng,… trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.

3.2.2. Điều kiện áp dụng

- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).

- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).

- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.

3.2.3. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTVC6

QTVC7

QTVC9

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

2

2

5QTVC7.6

2

Quan trắc chi tiết

2

3

5

10QTVC7.8

3

Hoàn thiện tài liệu

1

2

3

6QTVC7.8

3.2.4. Định mức

Công nhóm/trạm/tháng

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Chuẩn bị

I - IV

8.5

12.5

2

Quan trắc chi tiết

I - II

53.6

65.7

III - IV

65.7

77.8

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

21.0

25.5

3.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động

- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.

- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

3.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức

- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.

- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.

- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.

- Thuê phương tiện nổi.

- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông

1.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

7.20

72.72

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

14.40

145.44

33.60

3

Áo mưa

Bộ

12

7.20

72.72

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

14.40

145.44

 

5

Tất sợi

Đôi

6

14.40

145.44

 

6

Mũ cứng

Cái

12

14.40

145.44

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

14.40

145.44

 

8

Ba lô

Cái

24

14.40

145.44

 

9

Búa đóng cọc

Cái

24

0.50

1.0

 

10

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.50

0.50

 

11

Đèn pin

Cái

24

9.0

6.00

 

12

Đồng hồ báo thức

Cái

12

14.40

6.00

 

13

Radio

Cái

12

14.40

1.50

 

14

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.54

0.50

0.50

15

La bàn

Cái

36

14.40

0.50

 

16

Đèn hiệu

Cái

3

0.50

24.24

 

17

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

30

4.80

24.24

 

18

Ắc quy 24V

Cái

12

0.50

24.24

 

19

Áo phao

Cái

24

14.40

145.44

 

20

Pin nguồn cho máy

Bộ

12

0.50

24.24

 

21

Dây cáp f6

m

24

 

24.24

 

22

Quả nặng 5 kg

Quả 

24

 

24.24

 

23

Bàn máy tính

Cái

72

 

 

33.60

24

Ghế máy tính

Cái

72

 

 

33.60

25

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.50

26

Cặp nhựa 3 dây

Cái

6

4.80

24.24

11.20

27

Kẹp sắt

Cái

12

4.80

24.24

11.20

28

Cặp đựng tài liệu

Cái

6

4.80

24.24

11.20

29

Quy phạm quan trắc

Quyển

36

0.10

0.50

0.50

30

Ô che máy

Cái

12

0.50

24.24

 

31

Dây điện đôi 50m

m

12

 

24.24

11.20

32

Bút thử điện

Cái

12

0.05

0.05

0.05

33

Xô nhựa

Cái

24

0.50

24.24

 

34

Bút bi

Cái

1

0.50

0.50

0.20

35

Bút chì

Cái

1

0.20

0.20

0.20

36

Dao rọc giấy

Cái

12

0.10

0.20

0.20

37

Hải đồ

Tờ

24

0.10

0.50

 

38

Đèn neon 0.04kW

Bộ

30

 

 

33.60

39

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

5.60

40

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

5.60

41

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.26

42

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

2.10

43

Điện

kW

 

 

 

56.43

Ghi chú:

Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Chuẩn bị

I - IV

1.00

1.25

1.33

2

Quan trắc chi tiết

I - II

1.00

1.13

1.50

III - IV

1.13

1.50

1.83

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.14

1.46

Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân hệ số 0.9.

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

Vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

1.0

1.0

1.0

Máy in

Cái

0.5

1

0.1

0.1

0.1

Máy đo yếu tố hóa học

Cái

 

1

3.6

3.6

3.6

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

7.5

8.6

10.0

Máy in

Cái

0.4

1

1.5

1.5

2.0

Máy đo chất lượng nước

Bộ

 

1

7.5

8.6

10.0

Đầu CD

Cái

0.4

1

0.5

0.5

0.5

Máy bộ đàm

Cái

 

2

24.24

27.44

36.24

Máy lấy mẫu nước

Bộ

 

1

9.5

15.0

20.0

Tời điện

Bộ

1.5

1

9.5

15.0

20.0

Máy đo sâu hồi âm

Bộ

 

1

2.5

2.5

2.5

Máy định vị vệ tinh

Cái

 

1

24.24

27.44

36.24

Camera kỹ thuật số

Bộ

 

1

1.0

1.5

2.0

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

8.4

9.6

12.3

Máy in

Cái

0.5

1

0.8

1.0

1.2

Đầu CD

Cái

0.4

1

0.3

0.4

0.5

Điều hòa

Cái

2.2

1

2.5

2.8

3.5

Điện năng

kW

 

 

78.8

89.5

112.7

Ghi chú:

+ Mức Chuẩn bị và Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II; Mức Quan trắc chi tiết cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Quan trắc chi tiết 

I - II

1.00

1.00

1.00

III - IV

1.13

1.32

1.22

Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân hệ số 0.9.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Sổ ghi chép

Quyển

10

15

20

2

Bảng biểu

Tờ

200

400

600

3

Dây dù

m

200

200

300

4

Pin đèn

Đôi

18

24

32

5

Găng tay cao su

Đôi

12

18

20

6

Đĩa mềm

Hộp

1

2

2

7

Đĩa CD

Hộp

1

1

1

8

Ghim dập

Hộp

1

2

3

9

Ghim vòng

Hộp

1

1

1

10

Băng đo sâu hồi âm

Cuộn

1

1

1

11

Mực in laser

Hộp

0.2

0.3

0.4

12

Giấy gói hàng

Tờ

3

4

4

13

Băng dính

Cuộn

3

4

4

14

Bút dạ

Cái

2

2

2

15

Mực màu

Tuýp

3

3

3

16

Thước kẻ

Cái

2

2

2

17

Sổ giao ca

Quyển

1

1

1

18

Khăn lau máy

Cái

10

15

18

19

Hồ dán

Lọ

2

3

4

20

Giấy in A4

Ram

1

1.5

2

21

Bìa đóng sổ

Cái

10

10

12

22

Tẩy chì

Cái

2

2

2

23

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

0.05

24

Nước ngọt

m3

5

7

9

25

Giấy lọc

Hộp

2

3

4

26

Hóa chất chuẩn máy

Hộp

3

3

3

27

Nước cất

Lít

20

25

30

Ghi chú:

+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.

1.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

12.00

159.48

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

24.00

318.96

100.80

3

Áo mưa

Bộ

12

12.00

159.48

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

24.00

318.96

 

5

Tất sợi

Đôi

6

24.00

318.96

 

6

Mũ cứng

Cái

12

24.00

318.96

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

24.00

318.96

 

8

Ba lô

Cái

24

24.00

318.96

 

9

Búa đóng cọc

Cái

24

0.90

 

 

10

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.90

 

 

11

Đèn pin

Cái

24

1.50

9.00

 

12

Đồng hồ báo thức

Cái

12

24.00

35.44

 

13

Radio

Cái

12

4.80

35.44

 

14

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.90

0.50

0.50

15

La bàn

Cái

36

0.50

0.50

 

16

Đèn hiệu

Cái

3

4.80

35.44

 

17

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

30

4.80

35.44

16.80

18

Ắc quy 24V

Cái

12

1.00

35.44

 

19

Áo phao

Cái

24

24.00

318.96

 

20

Pin nguồn cho máy

Bộ

12

1.00

35.44

 

21

Dây cáp f6

m

24

 

35.44

 

22

Quả nặng 5 kg

Quả 

24

 

35.44

 

23

Bàn máy tính

Cái

72

1.00

35.44

100.80

24

Ghế máy tính

Cái

72

1.00

35.44

100.80

25

Bàn dập ghim

Cái

12

 

0.50

0.50

26

Bình thủy tinh 5 l

Cái

6

 

35.44

 

27

Pipet các loại

Cái

12

 

35.44

 

28

Ống đong

Cái

12

 

35.44

 

29

Quả bóp cao su

Quả

12

 

35.44

 

30

Bình định mức các loại

Cái

12

 

35.44

 

31

Cặp nhựa 3 dây

Cái

6

4.80

35.44

16.8

32

Kẹp sắt

Cái

12

4.80

35.44

16.8

33

Cặp đựng tài liệu

Cái

6

4.80

35.44

16.8

34

Quy phạm quan trắc

Quyển

36

0.2

0.50

0.50

35

Ô che máy

Cái

12

1.00

35.44

 

36

Dây điện đôi 50m

m

12

1.00

35.44

16.80

37

Bút thử điện

Cái

12

0.10

0.10

0.10

38

Xô nhựa

Cái

24

4.80

35.44

 

39

Bút bi

Cái

1

0.50

1.00

 

40

Bút chì

Cái

1

0.20

0.50

 

41

Dao rọc giấy

Cái

12

0.20

0.50

 

42

Đèn neon 0.04kW

Bộ

30

 

 

100.80

43

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

16.80

44

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

16.80

45

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.80

46

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

6.30

47

Điện

kW

 

 

 

169.55

Ghi chú:

* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Chuẩn bị

I - IV

1.00

1.25

2

Quan trắc chi tiết

I - II

1.00

1.23

III - IV

1.23

1.45

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.21

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân hệ số 0.9.

b) Thiết bị

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

1.0

1.0

Máy in

Cái

0.5

1

0.2

0.2

Máy đo yếu tố hóa học

Bộ 

 

1

8.5

17.5

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

10.0

20.0

Máy in

Cái

0.5

1

1.5

1.5

Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng 

Bộ

 

1

15.0

30.0

Đầu CD

Cái

0.4

1

0.5

0.5

Máy bộ đàm

Cái

 

2

9.5

19.0

Máy khuấy từ

Cái

 

1

7.5

15.0

Cân điện tử

Cái

 

1

2.0

4.0

Máy lấy mẫu nước

Bộ

 

1

5.0

10.0

Tời điện

Bộ

1.5

1

5.0

10.0

Máy đo sâu hồi âm

Bộ

 

1

2.5

2.5

Máy định vị vệ tinh

Cái

 

1

35.44

43.44

Camera kỹ thuật số

Bộ

 

1

1.0

1.5

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

12.6

15.3

Máy in

Cái

0.5

1

2.5

2.5

Đầu CD

Cái

0.4

1

0.5

0.5

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.0

5.0

Điện năng

kW

 

 

128.4

156.0

Ghi chú:

+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II.

+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Quan trắc chi tiết 

I - II

1.00

1.00

III - IV

1.23

1.18

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Sổ ghi chép

Quyển

10

15

2

Bảng biểu

Tờ

200

400

3

Dây dù

m

200

200

4

Pin đèn

Đôi

24

30

5

Găng tay cao su

Đôi

12

18

6

Đĩa mềm

Hộp

1

2

7

Đĩa CD

Hộp

1

1

8

Ghim dập

Hộp

1

2

9

Ghim vòng

Hộp

1

1

10

Băng đo sâu hồi âm

Cuộn

1

1

11

Mực in laser

Hộp

0.2

0.3

12

Giấy gói hàng

Tờ

3

4

13

Băng dính

Cuộn

3

4

14

Bút dạ

Cái

2

2

15

Thước kẻ

Cái

2

2

16

Sổ giao ca

Quyển

1

1

17

Khăn lau máy

Cái

12

18

18

Mực màu

Tuýp

3

3

19

Hồ dán

Lọ

2

3

20

Giấy in A4

Ram

2

2.5

21

Bìa đóng sổ

Cái

10

10

22

Tẩy chì

Cái

2

2

23

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

24

Nước ngọt

m3

5

7

25

Giấy lọc

Hộp

2

3

26

Lọ thủy tinh 100 ml

Cái

130

250

27

Thùng chứa mẫu

Cái

15

30

28

Can nhựa 2 lít

Cái

250

500

29

Phễu nhựa

Cái

5

8

30

Khẩu trang

Cái

12

18

31

Giấy đo pH

Hộp

3

4

32

Giấy lọc

Hộp

3

5

 

Hóa chất chuẩn

 

 

 

1

Chloroform (CH3Cl)

Lít

4

6

2

NaOH

kg

2

3

3

HCl

Lít

4

6

4

Aceton

Lít

4

6

5

Hóa chất bảo quản mẫu (HNO3)

Lít

5

10

6

Hóa chất bảo quản mẫu (HCl)

Lít

5

10

7

Hóa chất dùng để chiết dầu (CCl4)

Lít

8

16

8

Hóa chất chuẩn dùng để đo NO3

Gói

4

8

9

Hóa chất chuẩn dùng để đo NO2

Gói

2

4

10

Hóa chất chuẩn dùng để đo PO4

Gói

2

4

11

Hóa chất chuẩn dùng để đo NH4

Gói

4

8

12

Hóa chất chuẩn dùng để đo SiO3

Gói

6

9

13

Nước cất 2 lần

Lít

20

40

14

Nước cất 1 lần

Lít

40

60

Ghi chú:

+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.

2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ

Như Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông.

3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi.

3.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

9.6

13.3

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

19.2

205.0

33.6

3

Áo mưa

Bộ

12

9.6

13.3

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

19.2

205.0

 

5

Tất sợi

Đôi

6

19.2

205.0

 

6

Mũ cứng

Cái

12

19.2

205.0

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

19.2

205.0

 

8

Ba lô

Cái

24

19.2

205.0

 

9

Búa đóng cọc

Cái

24

0.2

1.0

 

10

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.2

1.0

 

11

Đèn pin

Cái

24

1.5

9.0

 

12

Đồng hồ báo thức

Cái

12

6.4

29.3

 

13

Radio

Cái

12

6.4

29.3

 

14

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.2

0.5

0.5

15

La bàn

Cái

36

0.1

0.5

 

16

Đèn hiệu

Cái

3

4.8

29.3

 

17

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

30

4.8

29.3

 

18

Ắc quy 24V

Cái

12

4.8

29.3

 

19

Áo phao

Cái

24

19.2

205.0

 

20

Pin nguồn cho máy

Bộ 

12

2.0

7.5

 

21

Dây cáp f6

m

24

 

29.3

 

22

Quả nặng 5 kg

Quả 

24

 

29.3

 

23

Bàn máy tính

Cái

72

1.0

29.3

33.6

24

Ghế máy tính

Cái

72

1.0

29.3

33.6

25

Bàn dập ghim

Cái

12

 

 

0.5

26

Cặp nhựa 3 dây

Cái

6

6.4

29.3

11.2

27

Kẹp sắt

Cái

12

6.4

29.3

11.2

28

Cặp đựng tài liệu

Cái

6

6.4

29.3

11.2

29

Quy phạm quan trắc

Quyển

36

0.1

0.55

0.5

30

Ô che máy

Cái

12

6.4

29.3

 

31

Dây điện đôi 50m

m

12

6.4

29.3

11.2

32

Bút thử điện

Cái

12

0.1

0.1

0.1

33

Đèn neon 0.04kW

Bộ 

30

 

 

33.60

34

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

5.60

35

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

5.60

36

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.26

37

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

2.10

38

Điện

kW

 

 

 

56.43

Ghi chú:

* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

24

1

Chuẩn bị

I - IV

1.00

1.20

1.25

2

Quan trắc chi tiết

I - II

1.00

1.13

1.50

III - IV

1.13

1.50

1.83

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.14

1.46

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

b) Thiết bị: Như mức thiết bị Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục vùng cửa sông nhân hệ số 1.2;

c) Vật liệu Như mức thiết bị Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục  vùng cửa sông. Riêng mức Dây dù nhân với hệ số 3.0.

3.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu

a) Dụng cụ

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Chuẩn bị

Quan trắc chi tiết

Hoàn thiện tài liệu

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

12.8

214.4

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

25.5

428.8

100.8

3

Áo mưa

Bộ

12

12.8

214.4

 

4

Giầy BHLĐ

Đôi

9

25.5

428.8

 

5

Tất sợi

Đôi

6

25.5

428.8

 

6

Mũ cứng

Cái

12

25.5

428.8

 

7

Bi đông nhựa

Cái

12

25.5

428.8

 

8

Ba lô

Cái

24

25.5

428.8

 

9

Búa đóng cọc

Cái

24

0.5

 

 

10

Kìm, cờ lê, mỏ lết

Bộ

24

0.5

 

 

11

Đèn pin

Cái

24

1.5

13.4

 

12

Đồng hồ báo thức

Cái

12

6.8

42.9

 

13

Radio

Cái

12

6.8

42.9

 

14

Máy tính cầm tay

Cái

24

0.5

0.5

0.5

15

La bàn

Cái

36

0.5

0.5

 

16

Đèn hiệu

Cái

3

6.8

42.9

 

17

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

30

6.8

42.9

16.8

18

Ắc quy 24V

Cái

12

6.8

42.9

 

19

Áo phao

Cái

24

25.5

428.8

 

20

Pin nguồn cho máy

Bộ 

12

3.0

30.0

 

21

Dây cáp f6

m

24

 

42.9

 

22

Quả nặng 5 kg

Quả

24

 

42.9

 

23

Bàn máy tính

Cái

72

1.0

12.0

100.8

24

Ghế máy tính

Cái

72

1.0

12.0

100.8

25

Bàn dập ghim

Cái

12

 

0.5

0.5

26

Bình thủy tinh 5 l

Cái

6

3.5

42.9

 

27

Pipet các loại

Cái

12

3.5

42.9

 

28

Ống đong

Cái

12

3.5

42.9

 

29

Quả bóp cao su

Quả

12

3.5

42.9

 

30

Bình định mức

Cái

12

3.5

42.9

 

31

Cặp nhựa 3 dây

Cái

6

6.8

42.9

16.8

32

Kẹp sắt

Cái

12

6.8

42.9

16.8

33

Cặp đựng tài liệu

Cái

6

6.8

42.9

16.8

34

Quy phạm quan trắc

Quyển

36

0.5

0.5

0.5

35

Ô che máy

Cái

12

6.8

42.9

 

36

Dây điện đôi 50m

m

12

6.8

42.9

16.8

37

Bút thử điện

Cái

24

0.1

0.1

0.1

38

Xô nhựa

Cái

24

6.8

42.9

 

39

Bút bi

Cái

1

0.5

0.5

0.5

40

Bút chì

Cái

1

0.2

0.5

0.5

41

Dao rọc giấy

Cái

12

0.2

 

0.5

42

Đèn neon 0.04kW

Bộ 

30

 

 

100.8

43

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

36

 

 

16.8

44

Quạt trần 0.1kW

Cái

36

 

 

16.8

45

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

60

 

 

0.8

46

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

 

 

6.3

47

Điện

kW

 

 

 

169.55

Ghi chú:

* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Chuẩn bị

I - IV

1.00

1.47

2

Quan trắc chi tiết 

I - II

1.00

1.23

III - IV

1.23

1.45

3

Hoàn thiện tài liệu

I - IV

1.00

1.21

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

b) Thiết bị:

Ca/trạm/tháng

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

1.0

1.0

Máy in

Cái

0.5

1

0.2

0.2

Máy đo yếu tố hóa học

Bộ 

 

1

3.5

3.5

2

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

 

Quan trắc chi tiết

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

12.0

24.0

Máy in

Cái

0.4

1

1.5

1.5

Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng 

Bộ

 

1

18.0

36.0

Đầu CD

Cái

0.4

1

0.5

0.5

Máy bộ đàm

Cái

 

2

10.0

20.0

Máy khuấy từ

Cái

 

1

7.5

15.0

Cân điện tử

Cái

 

1

2.0

4.0

Máy lấy mẫu nước

Bộ

 

1

5.0

10.0

Tời điện

Bộ

1.5

1

5.0

10.0

Máy đo sâu hồi âm

Bộ

 

1

3.0

3.0

Máy định vị vệ tinh

Cái

 

1

42.9

52.6

Camera kỹ thuật số

Bộ

 

1

1.0

1.5

3

Hoàn thiện tài liệu

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Bộ

0.4

1

12.6

15.3

Máy in

Cái

0.5

1

2.5

2.5

Đầu CD

Cái

0.4

1

0.5

0.5

Điều hòa

Cái

2.2

1

4.0

5.0

Điện năng

kW

 

 

128.4

156.0

Ghi chú:

+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II.

+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Quan trắc chi tiết 

I - II

1.00

1.00

III - IV

1.23

1.18

* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:

+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.

+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.

+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.

c) Vật liệu

Trạm/tháng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chế độ quan trắc (lần/ngày)

4

8

1

Sổ ghi chép

Quyển

10

15

2

Bảng biểu

Tờ

200

400

3

Dây dù

m

600

600

4

Pin đèn

Đôi

24

40

5

Găng tay

Đôi

12

18

6

Đĩa mềm

Hộp

1

2

7

Đĩa CD

Hộp

1

1

8

Ghim dập

Hộp

1

2

9

Ghim vòng

Hộp

1

1

10

Băng đo sâu hồi âm

Cuộn

1

1

11

Mực in laser

Hộp

0.2

0.3

12

Giấy gói hàng

Tờ

3

4

13

Băng dính

Cuộn

3

4

14

Bút dạ

Cái

2

2

15

Mực màu

Tuýp

3

3

16

Hồ dán

Lọ

2

3

17

Giấy in A4

Ram

1

1.5

18

Bìa đóng sổ

Cái

10

10

19

Tẩy chì

Cái

2

2

20

Thước kẻ

Cái

2

2

21

Sổ giao ca

Quyển

2

2

22

Khăn lau máy

Cái

18

25

23

Mực in màu

Hộp

0.05

0.05

24

Nước ngọt

m3

5

7

25

Giấy lọc

Hộp

2

3

26

Lọ thủy tinh 100 ml

Cái

130

250

27

Thùng chứa mẫu

Cái

15

30

28

Can nhựa 2 lít

Cái

250

500

29

Phễu nhựa

Cái

5

8

30

Khẩu trang

Cái

12

18

31

Giấy đo pH

Hộp

3

4

32

Giấy lọc

Hộp

3

5

 

Hóa chất chuẩn

 

 

 

1

Chloroform (CH3Cl)

Lít

4

6

2

NaOH

kg

2

3

3

HCl

Lít

4

6

4

Aceton

Lít

4

6

5

Hóa chất bảo quản mẫu (HNO3)

Lít

5

10

6

Hóa chất bảo quản mẫu (HCl)

Lít

5

10

7

Hóa chất dùng để chiết dầu (CCl4)

Lít

8

16

8

Hóa chất chuẩn dùng để đo NO3

Gói

4

8

9

Hóa chất chuẩn dùng để đo NO2

Gói

2

4

10

Hóa chất chuẩn dùng để đo PO4

Gói

2

4

11

Hóa chất chuẩn dùng để đo NH4

Gói

4

8

12

Hóa chất chuẩn dùng để đo SiO3

Gói

6

9

13

Nước cất 2 lần

Lít

20

40

14

Nước cất 1 lần

Lít

40

60

Ghi chú:

+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.

PHỤ LỤC 1

PHÂN LOẠI VÙNG VÀ HỆ SỐ

- Loại 1 Vùng núi cao, đặc biệt khó khăn, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô trên 10.000m:

KKV = 2,0

- Loại 21 Vùng núi cao, rất khó khăn, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô từ trên 1000 đến 10.000m:

KKV = 1,7

- Loại 3 Vùng trung du, miền núi thấp, vùng ven biển, đảo gần bờ (khoảng 1 km), điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô từ trên 500 đến 1000m:

KKV = 1,4

- Loại 4 Vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô trên 50 đến 500m:

KKV = 1,2

- Loại 5 Vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50m:

KKV = 1,0

PHỤ LỤC 2

BẢNG PHÂN CẤP SÔNG QUAN TRẮC THỦY VĂN

Cấp I:

- Sông rộng < 300m hoặc ảnh hưởng thủy triều yếu.

- Sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy £ 0,5m/s.

- Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, phát quang ít, gần dân.

Cấp II:

- Sông rộng 300 ¸ < 500m hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều, gió vừa, có sóng nhỏ.

- Sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy £ 1m/s.

- Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân.

Cấp III:

- Sông rộng 500 ¸ < 1000m hoặc ảnh hưởng thủy triều, gió, sóng trung bình.

- Sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy £ 1,5m/s.

- Hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân.

Cấp IV:

- Sông rộng ³ 1000m, có sóng cao, gió to hoặc vùng cửa sông, ven biển.

- Sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V £ 2m/s.

- Hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân.

Ghi chú:

- Khi quan trắc ở sông cấp I, II vào mùa lũ, nước chảy xiết được tính là sông cấp III.

- Khi quan trắc ở sông cấp III vào mùa lũ, nước chảy xiết tính là sông cấp IV.

PHỤ LỤC 3

QUY ĐỊNH VỀ VÙNG KHẢO SÁT TRONG ĐỊNH MỨC

1. Biển và đại dương được phân chia thành 3 vùng: cửa sông, ven bờ và ngoài khơi

a) Vùng cửa sông

- Đặc điểm của vùng cửa sông là ảnh hưởng chế độ khí tượng, thủy văn và môi trường của sông và biển.

- Có độ sâu từ 0 đến 30 mét.

b) Vùng ven bờ

- Đặc điểm của vùng ven bờ là các yếu tố khí tượng, hải văn (KTHV) và thủy hóa môi trường biển chịu ảnh hưởng của chế độ Khí tượng vùng đất liền lân cận, trong đó có lượng nước do các con sông đổ ra.

- Có độ sâu từ 0 đến 30 mét.

c) Vùng biển khơi

- Đặc điểm của vùng biển khơi là các yếu tố KTHV, thủy hóa không chịu ảnh hưởng của các điều kiện ở vùng ven bờ và cửa sông. Trong vùng biển khơi, ngoài lớp nước hoạt động và lớp nước trung gian còn có cả lớp nước sâu.

- Ở vùng có độ sâu lớn, khối nước sâu là khối nước cơ bản và người ta thấy ở khối nước sâu không thể hiện sự biến đổi các yếu tố thủy văn, thủy hóa theo chu kỳ nhiều năm. Những công trình nghiên cứu gần đây cho thấy các lớp nước sâu chỉ liên quan đến sóng triều và sóng nội.

- Có độ sâu từ 30 mét trở lên.

2. Chú ý

Sự phân chia vùng ven bờ và vùng biển khơi không căn cứ vào khoảng cách từ biển đến bờ, mà căn cứ mức độ ảnh hưởng của các yếu tố KTHV, thủy hóa và môi trường cũng như đặc điểm tự nhiên của vùng ven bờ. Ngoài ra sự phân chia vùng ven bờ và biển khơi có thể còn phụ thuộc vào độ sâu vùng biển Chẳng hạn ở vùng biển sâu vùng ven bờ chỉ là một dải hẹp, ngược lại ở vùng biển nông vùng ven bờ lại mở ra dải lớn hơn (Theo quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển 94 TCN 19-2001).

PHỤ LỤC 4

QUY ĐỊNH VỀ CẤP KHÓ KHĂN KHI HOẠT ĐỘNG TRÊN BIỂN

1. Trường hợp 1: Khảo sát bằng phương tiện tàu

(công suất 150 CV ¸ 350 CV)

a) Khó khăn cấp I (KKCI)

- Sóng trên biển từ cấp 0 đến cấp I.

- Gió trên biển từ cấp 0 đến cấp 1.

- Thời tiết tốt.

b) Khó khăn cấp II (KKCII)

- Sóng trên biển từ cấp I đến cấp II.

- Gió trên biển từ cấp 1 đến cấp 3.

- Độ sâu £ 10m.

- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.

c) Khó khăn cấp III (KKCIII)

- Sóng trên biển có độ cao từ cấp II đến cấp IV.

- Gió trên biển từ cấp 4 đến cấp 5.

- Độ sâu từ 10 đến 30m.

- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.

d) Khó khăn cấp IV (KKCIV)

- Sóng trên biển từ cấp IV đến cấp V.

- Gió trên biển từ cấp 5 trở lên.

- Độ sâu từ 10 đến 30m.

- Xuất hiện hiện tượng thời tiết xấu.

e) Ghi chú

- Các điều kiện vượt quá tiêu chuẩn cấp khó khăn IV, tàu phải rời vị trí khảo sát tìm nơi trú ẩn.

2. Trường hợp 2: Khảo sát bằng phương tiện tàu

(công suất từ 800 CV trở lên)

a) Khó khăn cấp I (KKCI)

- Sóng trên biển từ cấp II đến cấp III.

- Gió trên biển có tốc độ từ cấp 2 đến cấp 3.

- Thời tiết tốt.

b) Khó khăn cấp II (KKCII)

- Sóng trên biển từ cấp III đến cấp IV.

- Gió trên biển từ cấp 3 đến cấp 4.

- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.

c) Khó khăn cấp III (KKCIII)

- Sóng trên biển từ cấp IV đến cấp V.

- Gió trên biển từ cấp 4 đến cấp 5.

- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.

d) Khó khăn cấp IV (KKCIV)

- Sóng trên biển từ cấp V đến cấp VI.

- Gió trên biển từ cấp 5 đến cấp 7.

- Xuất hiện hiện tượng thời tiết xấu.

e) Ghi chú

- Các điều kiện vượt qua tiêu chuẩn cấp khó khăn IV, tàu phải rời vị trí khảo sát tìm nơi trú ẩn.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 15/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn do bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 15/2007/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/10/2007
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Công Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 717 đến số 718
  • Ngày hiệu lực: 29/10/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 08/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản