Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1498/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 của UBND tỉnh về việc chuyển số dư dự toán và nguồn kinh phí chưa sử dụng năm 2013 sang năm 2014 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tại Tờ trình số 71/TTr-SLĐTBXH ngày 08/5/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp từ nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2014, cụ thể như sau:

Tổng số kinh phí phân bổ: 2.484.539.000 đồng (Hai tỷ,bốn trăm tám mươi bốn triệu, năm trăm ba mươi chín ngàn đồng).

Trong đó:

- Kinh phí giao năm 2014:                                                      2.000.000.000 đồng.

- Kinh phí năm 2013 chuyển sang:                                            484.539.000 đồng.

(có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

 

CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Địa điểm và tên nghề đào tạo

Định mức khóa học (1.000 đồng)

Thời gian đào tạo
(tháng)

Số lượng học viên
(người)

Tổng kinh phí
(1.000 đồng)

Kinh phí đào tạo
(1.000 đồng)

Kinh phí hỗ trợ ĐT1
(1.000 đồng)

Cơ sở đào tạo tham gia thực hiện

 

 

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

1.680

2.484.539

2.080.400

404.139

 

 

I

Thành phố Quy Nhơn

 

 

70

96.020

81.900

14.120

 

 

1

Xã Nhơn Lý

 

 

35

47.660

40.600

7.060

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

1.160

2,0

35

47.660

40.600

7.060

Trường TCN Thủ công mỹ nghệ BĐ

 

2

Xã Phước Mỹ

 

 

35

48.360

41.300

7.060

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ

 

II

Huyện Tuy Phước

 

 

245

369.895

310.800

59.095

 

 

1

Xã Phước Nghĩa

 

 

70

108.250

90.300

17.950

 

 

 

Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

1.500

3,0

35

63.390

52.500

10.890

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

 

Trồng rau an toàn

1.080

2,0

35

44.860

37.800

7.060

Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB

 

2

Xã Phước Thành

 

 

35

48.360

41.300

7.060

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trung tâm GDTX-HN Tuy Phước

 

3

Xã Phước An

 

 

70

101.535

85.400

16.135

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trung tâm GDTX-HN Tuy Phước

 

 

Trồng đậu tương, lạc

1.260

2,5

35

53.175

44.100

9.075

TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ

 

4

Xã Phước Hưng

 

 

70

111.750

93.800

17.950

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ

 

 

Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

1.500

3,0

35

63.390

52.500

10.890

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

III

Thị Xã An nhơn

 

 

210

316.939

266.700

50.239

 

 

1

Xã Nhơn Lộc

 

 

70

111.750

93.800

17.950

 

 

 

Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

1.500

3,0

35

63.390

52.500

10.890

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ

 

2

Xã Nhơn An

 

 

70

108.950

91.000

17.950

 

 

 

Trồng và nhân giống nấm

1.100

2,0

35

45.560

38.500

7.060

TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ

 

 

Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

1.500

3,0

35

63.390

52.500

10.890

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

3

Xã Nhơn Phúc

 

 

70

96.239

81.900

14.339

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

1.160

2,0

35

47.879

40.600

7.279

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

IV

Huyện Phù Cát

 

 

175

262.345

221.200

41.145

 

 

1

Xã Cát Trinh

 

 

70

97.420

83.300

14.120

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

 

Quản lý dịch hại tổng hợp

1.200

2,0

35

49.060

42.000

7.060

TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ

 

2

Xã Cát Hiệp

 

 

35

53.175

44.100

9.075

 

 

 

Trồng đậu tương, lạc

1.260

2,5

35

53.175

44.100

9.075

Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ

 

3

Xã Cát Tài

 

 

70

111.750

93.800

17.950

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

 

Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

1.500

3,0

35

63.390

52.500

10.890

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

V

Huyện Phù Mỹ

 

 

210

289.725

245.350

44.375

 

 

1

Xã Mỹ Hiệp

 

 

70

93.920

79.800

14.120

 

 

 

Trồng và nhân giống nấm

1.100

2,0

35

45.560

38.500

7.060

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ

 

2

Xã Mỹ Lộc

 

 

140

195.805

165.550

30.255

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

1.160

2,0

35

47.660

40.600

7.060

Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ

 

 

Trồng đậu tương, lạc

1.260

2,5

35

53.175

44.100

9.075

Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ

 

 

Trồng cây làm gia vị: hành, tỏi, ớt

1.130

2,0

35

46.610

39.550

7.060

Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ

 

VI

Huyện Hoài Ân

 

 

175

251.930

212.800

39.130

 

 

1

Xã Ân Thạnh

 

 

70

96.020

81.900

14.120

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

1.160

2,0

35

47.660

40.600

7.060

Trung tâm GDTX-HN Hoài Nhơn

 

2

Xã Ân Phong

 

 

35

44.860

37.800

7.060

 

 

 

Trồng rau an toàn

1.080

2,0

35

44.860

37.800

7.060

Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân

 

3

Xã Ân Tường Tây

 

 

70

111.050

93.100

17.950

 

 

 

Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

1.500

3,0

35

63.390

52.500

10.890

Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

1.160

2,0

35

47.660

40.600

7.060

Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân

 

VII

Huyện Hoài Nhơn

 

 

210

331.955

301.700

30.255

 

 

1

Xã Tam Quan Bắc

 

 

70

117.660

110.600

7.060

 

 

 

Kỹ thuật câu vàng cá ngừ đại dương

2.000

0,5

35

70.000

70.000

 

Chi cục Khai thác và BVNL Thủy sản*

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

1.160

2,0

35

47.660

40.600

7.060

Trường TCN Hoài Nhơn

 

2

Xã Hoài Tân

 

 

35

46.260

39.200

7.060

 

 

 

Trồng hồ tiêu

1.120

2,0

35

46.260

39.200

7.060

Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB

 

3

Xã Hoài Châu

 

 

70

98.035

81.900

16.135

 

 

 

Trồng rau an toàn

1.080

2,0

35

44.860

37.800

7.060

Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB

 

 

Trồng đậu tương, lạc

1.260

2,5

35

53.175

44.100

9.075

TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ

 

4

Xã Hoài Hương

 

 

35

70.000

70.000

0

 

 

 

Đánh bắt hải sản bằng lưới vây

2.000

0,5

35

70.000

70.000

 

Chi cục Khai thác và BVNL Thủy sản*

 

VIII

Huyện Tây Sơn

 

 

280

375.330

318.850

56.480

 

 

1

Xã Bình Nghi

 

 

105

140.880

119.700

21.180

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

1.160

2,0

35

47.660

40.600

7.060

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

 

Sản xuất và kinh doanh cây giống lâm nghiệp

1.080

2,0

35

44.860

37.800

7.060

Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB

 

2

Xã Bình Tường

 

 

35

48.360

41.300

7.060

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn

 

3

Xã Tây Xuân

 

 

70

93.920

79.800

14.120

 

 

 

Trồng và nhân giống nấm

1.100

2,0

35

45.560

38.500

7.060

Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

48.360

41.300

7.060

Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn

 

4

Xã Tây An

 

 

70

92.170

78.050

14.120

 

 

 

Trồng và nhân giống nấm

1.100

2,0

35

45.560

38.500

7.060

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

 

Trồng cây làm gia vị: hành, tỏi, ớt

1.130

2,0

35

46.610

39.550

7.060

Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn

 

IX

Huyện An Lão

 

 

35

61.600

38.500

23.100

 

 

 

Trồng và nhân giống nấm

1.100

2,0

35

61.600

38.500

23.100

Trung tâm GDTX-HN Hoài Nhơn

 

X

Huyện Vân Canh

 

 

35

64.400

41.300

23.100

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

64.400

41.300

23.100

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ

 

XI

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

35

64.400

41.300

23.100

 

 

 

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1.180

2,0

35

64.400

41.300

23.100

Trung tâm GDTX-HN Vĩnh Thạnh

 

Ghi chú: (*) Giao cho Chi cục Khai thác và BVNL Thủy sản ký hợp đồng đào tạo với Viện Khoa học và CNKT Thủy sản (Trường Đại học Nha Trang)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1498/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 1498/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/05/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Mai Thanh Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản