- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT về quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 6Thông tư 07/2010/TT-BGTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 18/2010/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia đối với phương tiện phi thương mại do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 25/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Thông tư liên tịch 05/2011/TTLT-BVHTTDL-BGTVT quy định về vận chuyển khách du lịch bằng ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận chuyển khách du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 15/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 15Thông tư 14/2011/TT-BGTVT về sửa đổi liên quan đến thủ tục hành chính của quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT do Bộ giao thông vận tải ban hành
- 16Thông tư 20/2011/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Thông tư 23/2011/TT-BGTVT quy định về quản lý đường thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Thông tư 21/2011/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải ban hành
- 19Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1498/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 8 năm 2011 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP , ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP , ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT , ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT , ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT , ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT , ngày 07/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại;
Căn cứ Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT , ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT , ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa;
Căn cứ Thông tư số 14/2011/TT/BGTVT, ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT , ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT , ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT , ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT , ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thuỷ nội địa;
Căn cứ Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT , ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa;
Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT , ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thuỷ nội địa;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT , ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP , ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT-BVHTTDL-BGTVT , ngày 26/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận chuyển khách du lịch bằng ôtô và cấp biển hiệu cho xe ôtô vận chuyển khách du lịch;
Căn cứ Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT , ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa;
Thực hiện Công văn số 1126/C25(P3), ngày 12/11/2008 của Cục Cảnh sát giao thông đường thuỷ về Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, Chứng chỉ chuyên môn và chức danh trên phương tiện thuỷ nội địa
Căn cứ Quyết định số 1945/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 111/TTr-SGTVT, ngày 20/7/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính mới ban hành (kèm theo phụ lục 1) và 67 (sáu mươi bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế (kèm theo phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
- Niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung của thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1498 /QĐ-UBND, ngày 03 / 8/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. | Lĩnh vực đường bộ |
|
1. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 |
|
2. | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại |
|
3. | Gia hạn giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại. Đối với xe Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
|
4. | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
5. | Cấp đổi biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch |
|
6. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
7. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc giấy chứng nhận, biển số bị hỏng) |
|
8. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng khi chủ sở hữu di chuyển trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú ở tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
9. | Cấp phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng khi chủ sở hữu di chuyển trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú ở tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
10. | Gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
11. | Chấp thuận thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác |
|
12. | Gia hạn chấp thuận thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác |
|
13. | Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác |
|
14. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường do tỉnh quản lý |
|
15. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
|
16. | Đấu nối tạm có thời hạn vào đường đang khai thác |
|
II. | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
1. | Chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới) |
|
2. | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa |
|
3. | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa |
|
4. | Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
|
5. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa |
|
6. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa |
|
7. | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa (trường hợp thi công công trình) |
|
8. | Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện nước ngoài |
|
9. | Chấp thuận mở bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến khách) |
|
10. | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa ( bến hàng hóa, bến khách) |
|
11. | Chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2015 về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 4558/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT về quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 6Thông tư 07/2010/TT-BGTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 18/2010/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia đối với phương tiện phi thương mại do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 25/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Thông tư liên tịch 05/2011/TTLT-BVHTTDL-BGTVT quy định về vận chuyển khách du lịch bằng ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận chuyển khách du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 15/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 15Thông tư 14/2011/TT-BGTVT về sửa đổi liên quan đến thủ tục hành chính của quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT do Bộ giao thông vận tải ban hành
- 16Thông tư 20/2011/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Thông tư 23/2011/TT-BGTVT quy định về quản lý đường thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Thông tư 21/2011/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải ban hành
- 19Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 20Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 21Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2015 về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 4558/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực