Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1496/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BẮC TỪ LIÊM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2023, Tờ trình bổ sung số 1420/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 08/3/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Bắc Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 08/3/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân b trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4,534.84

1

Đất nông nghiệp

NNP

956.49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26.29

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26.29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

609.41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

263.18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.82

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

54.78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,437.56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

71.00

2.2

Đất an ninh

CAN

38.53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

30.12

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25.67

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143.59

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

130.74

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

35.46

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,161.37

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

9.88

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,038.14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25.59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15.10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

9.72

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10.85

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50.79

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53.52

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

36.86

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13.11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

441.34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92.94

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140.79

b. Kế hoạch thu hồi các loi đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

137.62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.19

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

94.23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21.20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.84

c. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP

305.95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.19

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

241.77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41.67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

21.32

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45.63

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34.52

2.9.1

Đt văn hóa

DVH

0.61

2.9.4

Đất giáo dục

DGD

1.46

2.9.7

Đất giao thông

DGT

32.45

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

5.30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5.81

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (191 dự án, tổng diện tích: 842,25ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Bắc Từ Liêm:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN