Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1495/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang;
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (06 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp giấy phép bưu chính - 1.003659
a) Thời hạn giải quyết
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 20 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 01 ngày |
Chuyên viên | 14 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 01 ngày |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính - 1.003687
a) Thời hạn giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ |
Chuyên viên | 52 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 08 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn - 1.003633
a) Thời hạn giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí: 5.375.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ |
Chuyên viên | 52 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 08 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được - 1.004379
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí: 500.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 56 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ |
Chuyên viên | 32 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính - 1.004470
a) Thời hạn giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ |
Chuyên viên | 52 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 08 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
6. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính - 1.010902
a) Thời hạn giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ |
Chuyên viên | 52 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 08 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 ( https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 56 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ |
Chuyên viên | 32 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng CNTT&BCVT | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực bưu chính) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 882/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực bưu chính) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1495/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra