Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1495/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 06 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi Quyết định 927a/QĐ-BTTTT về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1179/TTr-STTTT ngày 02 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bưu chính, Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 4, 5, 6 mục I, phần A và thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 6 mục IV, phần A Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 1951/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
b) Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2 mục I Lĩnh vực Bưu chính kèm theo Quyết định 100/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định tại VBQPPL | Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
I | Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) | ||||||
1 | 1.003659.000.00.00.H37 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 1 Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 | 1.003687.000.00.00.H37 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 1 Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư linh doanh và TTHC trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
3 | 1.003633.000.00.00.H37 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | |||||
4 | 1.004379.000.00.00.H37 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | ||
5 | 1.004470.000.00.00.H37 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 1 Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
6 | 1.005442.000.00.00.H37 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| |||
II | Lĩnh vực lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC) | ||||||
1 | 1.003868.000.00.00.H37 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 1 Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
2 |
| Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
II | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
2 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
A. CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Bưu chính - Viễn thông: BCVT
- Thông tin- Báo chí - xuất bản: TTBCXB
B. QUY TRÌNH
I. Lĩnh vực bưu chính (06 TTHC)
1. Cấp giấy phép bưu chính
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đã cắt giảm từ 30 ngày theo quy định).
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng BCVT | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: |
|
|
|
B3.1. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính chưa đáp ứng quy định. Dự thảo văn bản thông báo lần 1, trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng BCVT | 04 ngày |
| |
B3.2. Trường hợp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định hoặc có sửa đổi, bổ sung nhưng chưa đạt yêu cầu. Dự thảo văn bản thông báo lần 2, trình Lãnh đạo phòng. | 04 ngày |
| ||
B3.3. Trường hợp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Thông tin và Truyền thông ra thông báo từ chối cấp giấy phép bưu chính kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo lần 2. | 04 ngày |
| ||
| B3.4. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng BCVT | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng BCVT | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức TN&TKQ | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ | 01 ngày |
|
2. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đã cắt giảm từ 07 ngày theo quy định).
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng BCVT | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cho cá nhân, nêu rõ lý do trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng BCVT | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
3. Nhóm 03 TTHC, gồm:
3.1. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
3.2. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.
3.3. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đã cắt giảm từ 10 ngày theo quy định).
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng BCVT | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cho cá nhân, nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng BCVT | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ | 01 ngày |
|
4. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng BCVT | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cho cá nhân, nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng BCVT | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ | 01 ngày |
|
II. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (02 TTHC)
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng TTBCXB | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Trả lời cho cá nhân, nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng TTBCXB | 10 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ | 01 ngày |
|
2. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập và chuyển hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng TTBCXB | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Trả lời cho cá nhân, nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng TTBCXB | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan và chuyển văn thư Sở phát hành. - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức TN&TKQ | 01 ngày |
|
- 1Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính, xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 4733/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long
- 14Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 15Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 16Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 927a/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 1010/QĐ-BTTTT năm 2020 sửa đổi Quyết định 927a/QĐ-BTTTT công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 11Quyết định 1040/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 12Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính, xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 4733/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 22Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 23Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long
- 25Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 26Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 27Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 28Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bưu chính, Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1495/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra