Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 165/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2076/TTr-SGTVT ngày 22/6/2023 về phê duyệt kế hoạch quản lý, bảo trò đường bộ giai đoạn 2024-2026; kèm theo Công văn số 1719/STC-HCSN ngày 01/6/2023 của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch bảo trì quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2024-2026 với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu: Bảo vệ, duy trì khả năng khai khác của các tuyến đường bộ địa phương, đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.
2. Nội dung thực hiện: Thực hiện công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh, đường huyện và đường xã.
3. Kế hoạch thực hiện giai đoạn năm 2024-2026:
TT | Loại đường | Chiều dài hiện có (km) | Kế hoạch quản lý, bảo trì đường bộ | |||||
2024 | 2025 | 2026 | ||||||
Chiều dài (km) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (km) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (km) | Kinh phí (triệu đồng) | |||
1 | Đường tỉnh | 507,5 | 576,2 | 39.914 | 576,2 | 41.910 | 576,2 | 44.005 |
2 | Đường huyện | 1.843,7 | 1.777,7 | 17.401 | 1.777,7 | 18.271 | 1.777,7 | 19.184 |
3 | Đường xã | 1.968,1 | 1.968,1 | 5.313 | 1.968,1 | 5.579 | 1.968,1 | 5.857 |
Tổng số | 4.319,3 | 4.322 | 62.628 | 4.322 | 65.760 | 4.322 | 69.046 |
(Kinh phí nêu trên không bao gồm nguồn vốn đối ứng của ngân sách địa phương, chi tiết theo tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo)
4. Nguồn vốn thực hiện: Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp và các quy định hiện hành trong 3 năm 2024, 2025 và 2026.
5. Thời gian thực hiện: Năm 2024 - 2026.
- Căn cứ Kế hoạch được phê duyệt, định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật, khối lượng công việc cần thực hiện, đơn giá,&, Sở Giao thông vận tải và các địa phương, đơn vị chịu trách nhiệm rà soát, điều chỉnh dự toán hằng năm (nếu có), đảm bảo không vượt dự toán theo Kế hoạch đã được phê duyệt; đồng thời, lập các hồ sơ, thủ tục, tổ chức lựa chọn nhà thầu để thực hiện công tác quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ được giao theo đúng quy định của pháp luật.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm bố trí đủ nguồn vốn đối ứng theo Kế hoạch được phê duyệt, bảo đảm nhu cầu bảo trì thường xuyên hệ thống đường huyện, đường xã được giao quản lý.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí nguồn vốn hằng năm theo Kế hoạch được phê duyệt và theo dõi, giám sát các đơn vị liên quan trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐT, ĐH VÀ ĐX GIAI ĐOẠN 2024-2026
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT | Địa phương | Kế hoạch bảo trì thường xuyên (triệu đồng) | ||||||||
Năm 2024 | Năm 2025 | Năm 2026 | ||||||||
Nhu cầu | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Ngân sách địa phương | Nhu cầu | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Ngân sách địa phương | Nhu cầu | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Ngân sách địa phương | ||
| TỔNG SỐ | 144.627 | 62.628 | 82.000 | 151.859 | 65.759 | 86.100 | 159.452 | 69.047 | 90.405 |
| Đường tỉnh (ĐT) | 39.914 | 39.914 |
| 41.910 | 41.910 |
| 44.005 | 44.005 |
|
| Đường huyện (ĐH) | 87.004 | 17.401 | 69.603 | 91.354 | 18.271 | 73.083 | 95.922 | 19.184 | 76.737 |
| Đường xã (ĐX) | 17.710 | 5.313 | 12.397 | 18.595 | 5.579 | 13.017 | 19.525 | 5.857 | 13.667 |
1 | Huyện Tây Giang | 4.793 | 1.096 | 3.697 | 5.032 | 1.151 | 3.881 | 5.284 | 1.209 | 4.075 |
| ĐH | 3.416 | 683 |
| 3.587 | 717 |
| 3.766 | 753 |
|
| ĐX | 1.377 | 413 |
| 1.446 | 434 |
| 1.518 | 455 |
|
2 | Huyện Đông Giang | 4.602 | 942 | 3.661 | 4.833 | 989 | 3.844 | 5.074 | 1.038 | 4.036 |
| ĐH | 4.391 | 878 |
| 4.610 | 922 |
| 4.841 | 968 |
|
| ĐX | 212 | 64 |
| 222 | 67 |
| 233 | 70 |
|
3 | Huyện Nam Giang | 6.535 | 1.398 | 5.137 | 6.862 | 1.468 | 5.394 | 7.205 | 1.542 | 5.664 |
| ĐH | 5.623 | 1.125 |
| 5.904 | 1.181 |
| 6.199 | 1.240 |
|
| ĐX | 913 | 274 |
| 958 | 288 |
| 1.006 | 302 |
|
4 | Huyện Phước Sơn | 4.414 | 951 | 3.464 | 4.635 | 998 | 3.637 | 4.867 | 1.048 | 3.819 |
| ĐH | 3.735 | 747 |
| 3.921 | 784 |
| 4.117 | 823 |
|
| ĐX | 680 | 204 |
| 714 | 214 |
| 750 | 225 |
|
5 | Huyện Bắc Trà My | 5.285 | 1.142 | 4.144 | 5.550 | 1.199 | 4.351 | 5.827 | 1.259 | 4.568 |
| ĐH | 4.439 | 888 |
| 4.661 | 932 |
| 4.894 | 979 |
|
| ĐX | 847 | 254 |
| 889 | 267 |
| 933 | 280 |
|
6 | Huyện Nam Trà My | 7.950 | 1.650 | 6.300 | 8.347 | 1.733 | 6.615 | 8.765 | 1.819 | 6.946 |
| ĐH | 7.349 | 1.470 |
| 7.717 | 1.543 |
| 8.102 | 1.620 |
|
| ĐX | 601 | 180 |
| 631 | 189 |
| 662 | 199 |
|
7 | Huyện Hiệp Đức | 5.014 | 1.082 | 3.932 | 5.264 | 1.136 | 4.129 | 5.528 | 1.193 | 4.335 |
| ĐH | 4.224 | 845 |
| 4.435 | 887 |
| 4.656 | 931 |
|
| ĐX | 790 | 237 |
| 830 | 249 |
| 871 | 261 |
|
8 | Huyện Nông Sơn | 3.680 | 759 | 2.922 | 3.864 | 796 | 3.068 | 4.057 | 836 | 3.221 |
| ĐH | 3.455 | 691 |
| 3.628 | 726 |
| 3.810 | 762 |
|
| ĐX | 225 | 67 |
| 236 | 71 |
| 248 | 74 |
|
9 | Huyện Tiên Phước | 6.079 | 1.346 | 4.733 | 6.383 | 1.413 | 4.970 | 6.702 | 1.484 | 5.218 |
| ĐH | 4.779 | 956 |
| 5.018 | 1.004 |
| 5.269 | 1.054 |
|
| ĐX | 1.300 | 390 |
| 1.365 | 409 |
| 1.433 | 430 |
|
10 | Huyện Đại Lộc | 5.785 | 1.344 | 4.441 | 6.075 | 1.412 | 4.663 | 6.378 | 1.482 | 4.896 |
| ĐH | 3.911 | 782 |
| 4.107 | 821 |
| 4.312 | 862 |
|
| ĐX | 1.874 | 562 |
| 1.967 | 590 |
| 2.066 | 620 |
|
11 | Thị xã Điện Bàn | 4.743 | 1.080 | 3.663 | 4.980 | 1.134 | 3.846 | 5.229 | 1.191 | 4.038 |
| ĐH | 3.426 | 685 |
| 3.597 | 719 |
| 3.777 | 755 |
|
| ĐX | 1.317 | 395 |
| 1.383 | 415 |
| 1.452 | 436 |
|
12 | Huyện Duy Xuyên | 7.766 | 1.669 | 6.097 | 8.155 | 1.753 | 6.402 | 8.563 | 1.840 | 6.722 |
| ĐH | 6.607 | 1.321 |
| 6.937 | 1.387 |
| 7.284 | 1.457 |
|
| ĐX | 1.159 | 348 |
| 1.217 | 365 |
| 1.278 | 383 |
|
13 | Huyện Quế Sơn | 8.700 | 1.826 | 6.874 | 9.135 | 1.917 | 7.218 | 9.592 | 2.013 | 7.579 |
| ĐH | 7.840 | 1.568 |
| 8.232 | 1.646 |
| 8.644 | 1.729 |
|
| ĐX | 860 | 258 |
| 903 | 271 |
| 948 | 284 |
|
14 | Huyện Thăng Bình | 14.527 | 3.133 | 11.394 | 15.253 | 3.290 | 11.963 | 16.016 | 3.454 | 12.562 |
| ĐH | 12.250 | 2.450 |
| 12.862 | 2.572 |
| 13.505 | 2.701 |
|
| ĐX | 2.277 | 683 |
| 2.391 | 717 |
| 2.510 | 753 |
|
15 | Huyện Phú Ninh | 6.649 | 1.488 | 5.161 | 6.981 | 1.562 | 5.419 | 7.330 | 1.641 | 5.690 |
| ĐH | 5.066 | 1.013 |
| 5.319 | 1.064 |
| 5.585 | 1.117 |
|
| ĐX | 1.583 | 475 |
| 1.662 | 499 |
| 1.745 | 523 |
|
16 | Huyện Núi Thành | 5.591 | 1.217 | 4.374 | 5.871 | 1.278 | 4.593 | 6.164 | 1.342 | 4.823 |
| ĐH | 4.604 | 921 |
| 4.834 | 967 |
| 5.076 | 1.015 |
|
| ĐX | 988 | 296 |
| 1.037 | 311 |
| 1.089 | 327 |
|
17 | Thành phố Hội An | 363 | 109 | 254 | 381 | 114 | 266 | 400 | 120 | 280 |
| ĐH | - | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
| ĐX | 363 | 109 |
| 381 | 114 |
| 400 | 120 |
|
18 | Thành phố Tam Kỳ | 2.236 | 482 | 1.754 | 2.348 | 506 | 1.842 | 2.466 | 531 | 1.934 |
| ĐH | 1.890 | 378 |
| 1.984 | 397 |
| 2.083 | 417 |
|
| ĐX | 347 | 104 |
| 364 | 109 |
| 382 | 115 |
|
KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG 03 NĂM (GIAI ĐOẠN 2024- 2026)
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT | Địa phương/Loại đường | Kế hoạch BTTX đã thực hiện | Khối lượng đường (Km) và kinh phí (triệu đồng) kế hoạch 03 năm | ||||||||||
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Năm 2026 | ||||||||||
Chiều dài (km) | Đơn giá (triệu/km) | Kinh phí | Chiều dài (km) | Đơn giá (triệu/km) | Kinh phí | Chiều dài (km) | Đơn giá (triệu/km) | Kinh phí | Chiều dài (km) | Đơn giá (triệu/km) | Kinh phí | ||
* | Tổng cộng (I+II) | 4.319,33 |
| 136.280 | 4.322,1 |
| 144.627 | 4.322,1 |
| 151.859 | 4.322,1 |
| 159.452 |
I | Đường tỉnh (ĐT) | 507,53 | 65,96 | 33.479 | 576,26 | 69,26 | 39.914 | 576,26 | 72,73 | 41.910 | 576,26 | 76,36 | 44.005 |
II | Đường ĐH VÀ ĐX | 3.811,80 |
| 102.801 | 3.745,8 |
| 104.713 | 3.745,8 |
| 109.949 | 3.745,8 |
| 115.447 |
| Đường huyện (ĐH) | 1.843,70 | 46,61 | 85.935 | 1.777,75 | 48,94 | 87.004 | 1.777,75 | 51,39 | 91.354 | 1.777,75 | 53,96 | 95.922 |
| Đường xã (ĐX) | 1.968,10 | 8,57 | 16.867 | 1.968,1 | 9,00 | 17.710 | 1.968,1 | 9,45 | 18.595 | 1.968,1 | 9,92 | 19.525 |
1 | Huyện Tây Giang | 222,00 |
| 4.527 | 222,8 |
| 4.793 | 222,8 |
| 5.032 | 222,8 |
| 5.284 |
| ĐH | 69,00 | 46,61 | 3.216 | 69,8 | 48,94 | 3.416 | 69,8 | 51,39 | 3.587 | 69,8 | 53,96 | 3.766 |
| ĐX | 153,00 | 8,57 | 1.311 | 153,0 | 9,00 | 1.377 | 153,0 | 9,45 | 1.446 | 153,0 | 9,92 | 1.518 |
2 | Huyện Đông Giang | 136,30 |
| 5.459 | 113,2 |
| 4.602 | 113,2 |
| 4.833 | 113,2 |
| 5.074 |
| ĐH | 112,80 | 46,61 | 5.258 | 89,7 | 48,94 | 4.391 | 89,7 | 51,39 | 4.610 | 89,7 | 53,96 | 4.841 |
| ĐX | 23,50 | 8,57 | 201 | 23,5 | 9,00 | 212 | 23,5 | 9,45 | 222 | 23,5 | 9,92 | 233 |
3 | Huyện Nam Giang | 216,30 |
| 6.224 | 216,3 |
| 6.535 | 216,3 |
| 6.862 | 216,3 |
| 7.205 |
| ĐH | 114,90 | 46,61 | 5.355 | 114,9 | 48,94 | 5.623 | 114,9 | 51,39 | 5.904 | 114,9 | 53,96 | 6.199 |
| ĐX | 101,40 | 8,57 | 869 | 101,4 | 9,00 | 913 | 101,4 | 9,45 | 958 | 101,4 | 9,92 | 1.006 |
4 | Huyện Phước Sơn | 151,90 |
| 4.204 | 151,9 |
| 4.414 | 151,9 |
| 4.635 | 151,9 |
| 4.867 |
| ĐH | 76,30 | 46,61 | 3.556 | 76,3 | 48,94 | 3.735 | 76,3 | 51,39 | 3.921 | 76,3 | 53,96 | 4.117 |
| ĐX | 75,60 | 8,57 | 648 | 75,6 | 9,00 | 680 | 75,6 | 9,45 | 714 | 75,6 | 9,92 | 750 |
5 | Huyện Bắc Trà My | 191,10 |
| 5.328 | 184,8 |
| 5.285 | 184,8 |
| 5.550 | 184,8 |
| 5.827 |
| ĐH | 97,00 | 46,61 | 4.521 | 90,7 | 48,94 | 4.439 | 90,7 | 51,39 | 4.661 | 90,7 | 53,96 | 4.894 |
| ĐX | 94,10 | 8,57 | 806 | 94,1 | 9,00 | 847 | 94,1 | 9,45 | 889 | 94,1 | 9,92 | 933 |
6 | Huyện Nam Trà My | 217,00 |
| 7.573 | 216,9 |
| 7.950 | 216,9 |
| 8.347 | 216,9 |
| 8.765 |
| ĐH | 150,20 | 46,61 | 7.001 | 150,2 | 48,94 | 7.349 | 150,2 | 51,39 | 7.717 | 150,2 | 53,96 | 8.102 |
| ĐX | 66,80 | 8,57 | 572 | 66,8 | 9,00 | 601 | 66,8 | 9,45 | 631 | 66,8 | 9,92 | 662 |
7 | Huyện Hiệp Đức | 203,00 |
| 6.122 | 174,1 |
| 5.014 | 174,1 |
| 5.264 | 174,1 |
| 5.528 |
| ĐH | 115,20 | 46,61 | 5.369 | 86,3 | 48,94 | 4.224 | 86,3 | 51,39 | 4.435 | 86,3 | 53,96 | 4.656 |
| ĐX | 87,80 | 8,57 | 752 | 87,8 | 9,00 | 790 | 87,8 | 9,45 | 830 | 87,8 | 9,92 | 871 |
8 | Huyện Nông Sơn | 95,60 |
| 3.505 | 95,6 |
| 3.680 | 95,6 |
| 3.864 | 95,6 |
| 4.057 |
| ĐH | 70,60 | 46,61 | 3.291 | 70,6 | 48,94 | 3.455 | 70,6 | 51,39 | 3.628 | 70,6 | 53,96 | 3.810 |
| ĐX | 25,00 | 8,57 | 214 | 25,0 | 9,00 | 225 | 25,0 | 9,45 | 236 | 25,0 | 9,92 | 248 |
9 | Huyện Tiên Phước | 281,80 |
| 7.642 | 242,1 |
| 6.079 | 242,1 |
| 6.383 | 242,1 |
| 6.702 |
| ĐH | 137,40 | 46,61 | 6.404 | 97,7 | 48,94 | 4.779 | 97,7 | 51,39 | 5.018 | 97,7 | 53,96 | 5.269 |
| ĐX | 144,40 | 8,57 | 1.238 | 144,4 | 9,00 | 1.300 | 144,4 | 9,45 | 1.365 | 144,4 | 9,92 | 1.433 |
10 | Huyện Đại Lộc | 287,90 |
| 5.499 | 288,2 |
| 5.785 | 288,2 |
| 6.075 | 288,2 |
| 6.378 |
| ĐH | 79,70 | 46,61 | 3.715 | 79,9 | 48,94 | 3.911 | 79,9 | 51,39 | 4.107 | 79,9 | 53,96 | 4.312 |
| ĐX | 208,20 | 8,57 | 1.784 | 208,2 | 9,00 | 1.874 | 208,2 | 9,45 | 1.967 | 208,2 | 9,92 | 2.066 |
11 | Thị xã Điện Bàn | 214,10 |
| 4.410 | 216,4 |
| 4.743 | 216,4 |
| 4.980 | 216,4 |
| 5.229 |
| ĐH | 67,70 | 46,61 | 3.155 | 70,0 | 48,94 | 3.426 | 70,0 | 51,39 | 3.597 | 70,0 | 53,96 | 3.777 |
| ĐX | 146,40 | 8,57 | 1.255 | 146,4 | 9,00 | 1.317 | 146,4 | 9,45 | 1.383 | 146,4 | 9,92 | 1.452 |
12 | Huyện Duy Xuyên | 263,90 |
| 7.397 | 263,9 |
| 7.766 | 263,9 |
| 8.155 | 263,9 |
| 8.563 |
| ĐH | 135,00 | 46,61 | 6.292 | 135,0 | 48,94 | 6.607 | 135,0 | 51,39 | 6.937 | 135,0 | 53,96 | 7.284 |
| ĐX | 128,90 | 8,57 | 1.105 | 128,9 | 9,00 | 1.159 | 128,9 | 9,45 | 1.217 | 128,9 | 9,92 | 1.278 |
13 | Huyện Quế Sơn | 255,80 |
| 8.286 | 255,8 |
| 8.700 | 255,8 |
| 9.135 | 255,8 |
| 9.592 |
| ĐH | 160,20 | 46,61 | 7.467 | 160,2 | 48,94 | 7.840 | 160,2 | 51,39 | 8.232 | 160,2 | 53,96 | 8.644 |
| ĐX | 95,60 | 8,57 | 819 | 95,6 | 9,00 | 860 | 95,6 | 9,45 | 903 | 95,6 | 9,92 | 948 |
14 | Huyện Thăng Bình | 518,80 |
| 14.557 | 503,3 |
| 14.527 | 503,3 |
| 15.253 | 503,3 |
| 16.016 |
| ĐH | 265,80 | 46,61 | 12.389 | 250,3 | 48,94 | 12.250 | 250,3 | 51,39 | 12.862 | 250,3 | 53,96 | 13.505 |
| ĐX | 253,00 | 8,57 | 2.168 | 253,0 | 9,00 | 2.277 | 253,0 | 9,45 | 2.391 | 253,0 | 9,92 | 2.510 |
15 | Huyện Phú Ninh | 273,70 |
| 6.066 | 279,4 |
| 6.649 | 279,4 |
| 6.981 | 279,4 |
| 7.330 |
| ĐH | 97,80 | 46,61 | 4.558 | 103,5 | 48,94 | 5.066 | 103,5 | 51,39 | 5.319 | 103,5 | 53,96 | 5.585 |
| ĐX | 175,90 | 8,57 | 1.507 | 175,9 | 9,00 | 1.583 | 175,9 | 9,45 | 1.662 | 175,9 | 9,92 | 1.745 |
16 | Huyện Núi Thành | 203,80 |
| 5.326 | 203,8 |
| 5.591 | 203,8 |
| 5.871 | 203,8 |
| 6.164 |
| ĐH | 94,10 | 46,61 | 4.386 | 94,1 | 48,94 | 4.604 | 94,1 | 51,39 | 4.834 | 94,1 | 53,96 | 5.076 |
| ĐX | 109,70 | 8,57 | 940 | 109,7 | 9,00 | 988 | 109,7 | 9,45 | 1.037 | 109,7 | 9,92 | 1.089 |
17 | Thành phố Hội An | 40,30 |
| 345 | 40,3 |
| 363 | 40,3 |
| 381 | 40,3 |
| 400 |
| ĐH | 0,00 | 46,61 | 0 | 0,0 | 48,94 | 0 | 0,0 | 51,39 | 0 | 0,0 | 53,96 | 0 |
| ĐX | 40,30 | 8,57 | 345 | 40,3 | 9,00 | 363 | 40,3 | 9,45 | 381 | 40,3 | 9,92 | 400 |
18 | Thành phố Tam Kỳ | 38,50 |
| 330 | 77,2 |
| 2.236 | 77,2 |
| 2.348 | 77,2 |
| 2.466 |
| ĐH | 0,00 | 46,61 | 0 | 38,6 | 48,94 | 1.890 | 38,6 | 51,39 | 1.984 | 38,6 | 53,96 | 2.083 |
| ĐX | 38,50 | 8,57 | 330 | 38,5 | 9,00 | 347 | 38,5 | 9,45 | 364 | 38,5 | 9,92 | 382 |
KHỐI LƯỢNG QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH (GIAI ĐOẠN 2024 - 2026)
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT | Tuyến | Chiều dài đường bảo trì thường xuyên (km) | |||
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Năm 2026 | ||
| TỔNG CỘNG | 507,527 | 576,264 | 576,264 | 576,264 |
1 | ĐT603 | 4,270 | 4,270 | 4,270 | 4,270 |
2 | ĐT603B | 11,931 | 11,931 | 11,931 | 11,931 |
3 | ĐT605 | 7,712 | 7,712 | 7,712 | 7,712 |
4 | ĐT606 (QĐ 2791) | 64,350 | 69,540 | 69,540 | 69,540 |
5 | ĐT607 | 15,260 | 15,260 | 15,260 | 15,260 |
6 | ĐT607B | 5,750 | 5,750 | 5,750 | 5,750 |
7 | ĐT608 | 7,956 | 7,956 | 7,956 | 7,956 |
8 | ĐT609 | 74,263 | 52,296 | 52,296 | 52,296 |
9 | ĐT609B | 11,874 | 11,874 | 11,874 | 11,874 |
10 | ĐT.609C (QĐ 2791) | 15,800 | 15,800 | 15,800 | 15,800 |
11 | ĐT610B | 14,840 | 14,840 | 14,840 | 14,840 |
12 | ĐT611 | 37,700 | 37,700 | 37,700 | 37,700 |
13 | ĐT611B | 7,795 | 7,795 | 7,795 | 7,795 |
14 | ĐT612 | 20,360 | 20,360 | 20,360 | 20,360 |
15 | ĐT613 | 14,080 | 14,080 | 14,080 | 14,080 |
16 | ĐT613B | 40,153 | 40,153 | 40,153 | 40,153 |
17 | ĐT614 | 25,332 | 25,332 | 25,332 | 25,332 |
18 | ĐT615 (QĐ 846) | 29,921 | 49,821 | 49,821 | 49,821 |
19 | ĐT615B (QĐ 846) | 0,000 | 39,120 | 39,120 | 39,120 |
20 | ĐT.616 (QĐ 2791) | 14,240 | 14,240 | 14,240 | 14,240 |
21 | ĐT617 | 22,335 | 22,335 | 22,335 | 22,335 |
22 | ĐT618 | 5,291 | 5,291 | 5,291 | 5,291 |
23 | ĐT619 (QĐ 2791; dự kiến năm 2024 tiếp nhận đoạn Tam Kỳ - Núi Thành) | 42,850 | 69,350 | 69,350 | 69,350 |
24 | ĐT620 (QĐ 2791) | 7,836 | 7,830 | 7,830 | 7,830 |
25 | Đường tránh Tiên Kỳ | 2,751 | 2,751 | 2,751 | 2,751 |
26 | Nút giao vòng xuyến 2 tầng Tam Hiệp | 2,878 | 2,878 | 2,878 | 2,878 |
KHỐI LƯỢNG ĐH, ĐX QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT | Địa phương/Loại đường | Chiều dài đường (Km) | |||
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Năm 2026 | ||
I | Đường ĐH và ĐX | 3.811,80 | 3.745,81 | 3.745,81 | 3.745,81 |
| Đường huyện (ĐH) | 1.843,70 | 1.777,75 | 1.777,75 | 1.777,75 |
| Đường xã (ĐX) | 1.968,10 | 1.968,06 | 1.968,06 | 1.968,06 |
1 | Huyện Tây Giang | 222,00 | 222,80 | 222,80 | 222,80 |
| ĐH | 69,00 | 69,80 | 69,80 | 69,80 |
| ĐX | 153,00 | 153,00 | 153,00 | 153,00 |
2 | Huyện Đông Giang | 136,30 | 113,25 | 113,25 | 113,25 |
| ĐH | 112,80 | 89,72 | 89,72 | 89,72 |
| ĐX | 23,50 | 23,53 | 23,53 | 23,53 |
3 | Huyện Nam Giang | 216,30 | 216,32 | 216,32 | 216,32 |
| ĐH | 114,90 | 114,89 | 114,89 | 114,89 |
| ĐX | 101,40 | 101,43 | 101,43 | 101,43 |
4 | Huyện Phước Sơn | 151,90 | 151,86 | 151,86 | 151,86 |
| ĐH | 76,30 | 76,31 | 76,31 | 76,31 |
| ĐX | 75,60 | 75,55 | 75,55 | 75,55 |
5 | Huyện Bắc Trà My | 191,10 | 184,78 | 184,78 | 184,78 |
| ĐH | 97,00 | 90,70 | 90,70 | 90,70 |
| ĐX | 94,10 | 94,08 | 94,08 | 94,08 |
6 | Huyện Nam Trà My | 217,00 | 216,93 | 216,93 | 216,93 |
| ĐH | 150,20 | 150,16 | 150,16 | 150,16 |
| ĐX | 66,80 | 66,77 | 66,77 | 66,77 |
7 | Huyện Hiệp Đức | 203,00 | 174,11 | 174,11 | 174,11 |
| ĐH | 115,20 | 86,30 | 86,30 | 86,30 |
| ĐX | 87,80 | 87,81 | 87,81 | 87,81 |
8 | Huyện Nông Sơn | 95,60 | 95,57 | 95,57 | 95,57 |
| ĐH | 70,60 | 70,61 | 70,61 | 70,61 |
| ĐX | 25,00 | 24,97 | 24,97 | 24,97 |
9 | Huyện Tiên Phước | 281,80 | 242,08 | 242,08 | 242,08 |
| ĐH | 137,40 | 97,65 | 97,65 | 97,65 |
| ĐX | 144,40 | 144,43 | 144,43 | 144,43 |
10 | Đại Lộc | 287,90 | 288,16 | 288,16 | 288,16 |
| Đường huyện (ĐH) | 79,70 | 79,92 | 79,92 | 79,92 |
| Đường xã (ĐX) | 208,20 | 208,23 | 208,23 | 208,23 |
11 | Thị xã Điện Bàn | 214,10 | 216,35 | 216,35 | 216,35 |
| ĐH | 67,70 | 70,00 | 70,00 | 70,00 |
| ĐX | 146,40 | 146,35 | 146,35 | 146,35 |
12 | Huyện Duy Xuyên | 263,90 | 263,85 | 263,85 | 263,85 |
| ĐH | 135,00 | 135,00 | 135,00 | 135,00 |
| ĐX | 128,90 | 128,85 | 128,85 | 128,85 |
13 | Huyện Quế Sơn | 255,80 | 255,76 | 255,76 | 255,76 |
| ĐH | 160,20 | 160,20 | 160,20 | 160,20 |
| ĐX | 95,60 | 95,56 | 95,56 | 95,56 |
14 | Huyện Thăng Bình | 518,80 | 503,33 | 503,33 | 503,33 |
| ĐH | 265,80 | 250,30 | 250,30 | 250,30 |
| ĐX | 253,00 | 253,03 | 253,03 | 253,03 |
15 | Huyện Phú Ninh | 273,70 | 279,40 | 279,40 | 279,40 |
| ĐH | 97,80 | 103,51 | 103,51 | 103,51 |
| ĐX | 175,90 | 175,89 | 175,89 | 175,89 |
16 | Huyện Núi Thành | 203,80 | 203,81 | 203,81 | 203,81 |
| ĐH | 94,10 | 94,07 | 94,07 | 94,07 |
| ĐX | 109,70 | 109,74 | 109,74 | 109,74 |
17 | Thành phố Hội An | 40,30 | 40,29 | 40,29 | 40,29 |
| ĐH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| ĐX | 40,30 | 40,29 | 40,29 | 40,29 |
18 | Thành phố Tam Kỳ | 38,50 | 77,15 | 77,15 | 77,15 |
| ĐH | 0,00 | 38,61 | 38,61 | 38,61 |
| ĐX | 38,50 | 38,54 | 38,54 | 38,54 |
- 1Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định về lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện Kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 791/QĐĐC-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 26/2022/QĐ-UBND Quy định về lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện Kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì hệ thống đèn tín hiệu giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt kế hoạch quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn năm 2024-2026
- Số hiệu: 1493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Hồng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra