ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 12 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1191/TTr-STTTT ngày 04 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Đơn vị/Lĩnh vực | Hình thức đăng ký | |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích | Không thực tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
CÔNG THƯƠNG | |||
I | Lĩnh vực Quản lý chợ |
|
|
1 | Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 2, hạng 3. |
| x |
2 | Phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng 3 |
| x |
II | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
3 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
5 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
IV | Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| x |
V | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
10 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
VI | Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
giáo dỤc và đào tẠo | |||
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x |
|
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x |
|
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x |
|
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x |
|
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x |
|
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x |
|
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x |
|
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x |
|
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x |
|
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x |
|
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x |
|
17 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
18 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x |
|
19 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x |
|
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
21 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x |
|
22 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
23 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
24 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | x |
|
25 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
|
26 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | x |
|
27 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x |
|
28 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x |
|
29 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x |
|
30 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
31 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x |
|
32 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
33 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
34 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x |
|
35 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x |
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
|
|
6 | Đăng ký hợp tác xã | x |
|
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
|
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
10 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | x |
|
11 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | x |
|
12 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | x |
|
13 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | x |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | x |
|
15 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | x |
|
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
|
17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | x |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
20 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | x |
|
21 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | x |
|
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
I | Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | x |
|
3 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| x |
4 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
|
5 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| x |
6 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng, chiến bị địch bắt tù, đày |
| x |
7 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
8 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
| x |
9 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
| x |
10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
| x |
11 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
|
12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| x |
13 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
14 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | x |
|
15 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
|
16 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
| x |
17 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x |
|
18 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
| x |
19 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | x |
|
20 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | x |
|
21 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | x |
|
22 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | x |
|
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
24 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
25 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
26 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x |
|
27 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
| x |
28 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài cộng lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
29 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | x |
|
30 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | x |
|
31 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
32 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | x |
|
33 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
35 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | x |
|
36 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x |
37 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| x |
38 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| x |
III | Lĩnh vực Lao động |
|
|
39 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
| x |
IV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
40 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
V | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
41 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| x |
42 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x |
|
VI | Lĩnh vực Tiền lương |
|
|
43 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | x |
|
44 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | x |
|
45 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
46 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | x |
|
47 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | x |
|
VII | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
48 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x |
|
49 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| x |
NỘI VỤ | |||
I | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp |
|
|
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
II | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
4 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x |
|
5 | Thủ tục thành lập hội | x |
|
6 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | x |
|
7 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | x |
|
8 | Thủ tục đổi tên hội | x |
|
9 | Thủ tục hội tự giải thể | x |
|
10 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
| x |
11 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
12 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
|
13 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
|
14 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x |
|
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
16 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x |
|
17 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ | x |
|
18 | Thủ tục đổi tên quỹ | x |
|
19 | Thủ tục quỹ tự giải thể | x |
|
III | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
20 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x |
21 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
| x |
22 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
| x |
23 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" |
| x |
24 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| x |
25 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
| x |
26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| x |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho gia đình |
| x |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
28 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
29 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
31 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
32 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
34 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
I | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ dự án liên kết | x |
|
2 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
| x |
3 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
| x |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
4 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | x |
|
5 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
| x |
6 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
| x |
7 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan |
| x |
III | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
8 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyên) |
| x |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
9 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
| x |
10 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x |
|
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) |
| x |
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) |
| x |
13 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| x |
V | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
14 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
15 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | x |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x |
|
tài chính | |||
I | Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư | x |
|
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
|
3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tư nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | x |
|
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | x |
|
5 | Quyết định điều chuyển tài sản công | x |
|
6 | Quyết định bán tài sản công | x |
|
7 | Quyết định thanh lý tài sản công | x |
|
8 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | x |
|
9 | Mua hóa đơn lẻ |
| x |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
I | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | x |
|
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
3 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | x |
|
III | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
4 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện |
| x |
5 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| x |
6 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| x |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hồ gia đình, cá nhân |
| x |
8 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| x |
9 | Thu hồi đất trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện trạng thiên tai khác đe dọa đến tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| x |
10 | Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| x |
TƯ PHÁP | |||
I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| x |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| x |
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| x |
7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
9 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| x |
13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
15 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| x |
16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
II | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
17 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
III | Lĩnh vực chứng thực |
|
|
18 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| x |
20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| x |
21 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| x |
22 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| x |
23 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| x |
24 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
25 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| x |
26 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| x |
27 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| x |
28 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| x |
29 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| x |
IV | Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở |
|
|
30 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| x |
V | Lĩnh vực bồi thường Nhà nước |
|
|
31 | Phục hồi danh dự |
| x |
32 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
I | Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| x |
II | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
5 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng | x |
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
I | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | x |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | x |
|
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x |
|
4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x |
|
5 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x |
|
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x |
|
7 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x |
|
8 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
|
9 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | x |
|
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
| x |
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
| x |
II | Thư viện |
|
|
12 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc Sở Giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| x |
13 | Thủ tục thông báo sát nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
| x |
14 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
| x |
III | Gia đình |
|
|
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
16 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
17 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
18 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
XÂY DỰNG | |||
I | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
|
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | x |
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| x |
3 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| x |
II | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | x |
|
5 | Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | x |
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng di dời nhà ở riêng lẻ | x |
|
7 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ | x |
|
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | x |
|
9 | Cấp gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | x |
|
10 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
| x |
11 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
| x |
12 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
| x |
III | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
13 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | x |
|
THANH TRA | |||
I | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | x |
|
2 | Giải quyết khiếu nại khiếu nại lần hai tại cấp huyện | x |
|
II | Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
|
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | x |
|
III | Lĩnh vực tiếp công dân |
|
|
4 | Tiếp công dân tại cấp huyện | x |
|
IV | Lĩnh vực xử lý đơn thư |
|
|
5 | Xử lý đơn tại cấp huyện | x |
|
V | Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
|
|
6 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
| x |
7 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
| x |
8 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
| x |
Y TẾ | |||
I | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT | Đơn vị/Lĩnh vực | Hình thức đăng ký | |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích | Không thực tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
|
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
|
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | x |
|
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | x |
|
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | x |
|
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
I | Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu -chia | x |
|
3 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| x |
4 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
|
5 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| x |
6 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
| x |
7 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
8 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
| x |
9 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
| x |
10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
| x |
11 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
|
12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| x |
13 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
14 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | x |
|
15 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
|
16 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
| x |
17 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x |
|
18 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
| x |
19 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| x |
20 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| x |
21 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
| x |
22 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
| x |
23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | x |
|
24 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | x |
|
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
25 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | x |
|
26 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | x |
|
27 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và doanh nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | x |
|
28 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
29 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
30 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x |
|
31 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
| x |
32 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
33 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
34 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | x |
|
35 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | x |
|
36 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x |
37 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | x |
|
38 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | x |
|
39 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x |
40 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | x |
|
41 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | x |
|
III | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
42 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x |
|
43 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| x |
44 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| x |
IV | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
45 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | x |
|
46 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x |
|
47 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
| x |
48 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | x |
|
49 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| x |
50 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | x |
|
V | Lĩnh vực Tiền lương |
|
|
51 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | x |
|
52 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hường trợ cấp thất nghiệp | x |
|
53 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | x |
|
NỘI VỤ | |||
I | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| x |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
| x |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình |
| x |
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| x |
II | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x |
|
7 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x |
|
8 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
9 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
10 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
11 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
12 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x |
|
13 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
14 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
15 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x |
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
I | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| x |
II | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
|
2 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
| x |
3 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
| x |
4 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
| x |
III | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
5 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới, tiêu tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
| x |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x |
IV | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
8 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa |
| x |
V | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
|
9 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| x |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
I | Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
| x |
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
| x |
TƯ PHÁP | |||
I | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| x |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| x |
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
3 | Đăng ký khai sinh | x |
|
4 | Đăng ký kết hôn |
| x |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| x |
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
| x |
7 | Đăng ký khai tử |
| x |
8 | Đăng ký khai sinh lưu động |
| x |
9 | Đăng ký kết hôn lưu động |
| x |
10 | Đăng ký khai tử lưu động |
| x |
11 | Đăng ký giám hộ |
| x |
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| x |
13 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | x |
|
14 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
|
15 | Đăng ký lại khai sinh |
| x |
16 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
17 | Đăng ký lại kết hôn |
| x |
18 | Đăng ký lại khai tử |
| x |
19 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
20 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
21 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
22 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
| x |
III | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
23 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
24 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| x |
25 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| x |
26 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| x |
27 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| x |
28 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
29 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| x |
30 | Chứng thực di chúc |
| x |
31 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| x |
32 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| x |
33 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| x |
IV | Lĩnh vực Phổ biến, Giáo dục pháp luật |
|
|
34 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
| x |
35 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| x |
V | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
|
36 | Công nhận hòa giải viên |
| x |
37 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
| x |
38 | Thôi làm hòa giải viên |
| x |
39 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| x |
VI | Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
|
40 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
I | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
| x |
2 | Thủ tục xét tăng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| x |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
| x |
II | Thư viện |
|
|
4 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
5 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
6 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | x |
|
III | Thể dục thể thao |
|
|
7 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| x |
XÂY DỰNG | |||
I | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
|
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x |
|
II | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
2 | Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu) |
| x |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận số nhà |
| x |
THANH TRA | |||
I | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | x |
|
II | Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
|
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | x |
|
III | Lĩnh vực tiếp công dân |
|
|
3 | Tiếp công dân tại cấp xã | x |
|
IV | Lĩnh vực xử lý đơn thư |
|
|
4 | Xử lý đơn tại cấp xã | x |
|
V | Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
|
|
5 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
| x |
6 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
| x |
7 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
| x |
- 1Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các sở; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các sở; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phạm Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực