Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1493/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG CỦA CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm Công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết liên thông của cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2024 và thay thế Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết liên thông của cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG CỦA CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.

Mã TTHC: 1.012427

57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

Không

- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển Cụm công nghiệp;

- Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo định kỳ về công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG CỦA CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

Thủ tục: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. Mã TTHC 1.012427

Thời gian thực hiện: 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Tiếp nhận, lập hồ sơ và trình đề nghị Thành lập hoặc mở rộng cụm công nghiệp

UBND cấp huyện

25 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (gồm Văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT của Bộ Công Thương), cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Kinh tế thành phố/Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện

0,5 ngày

Bước 3

 

Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

Chuyên viên Phòng Kinh tế thành phố/Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện

03 ngày

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian thông báo rộng rãi

15 ngày

Lập 02 bộ hồ sơ và Tờ trình đề nghị thành lập hoặc mở rộng cụm công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện

03 ngày

Bước 4

Kiểm duyệt kết quả và ký nháy Tờ trình

Trưởng Phòng Kinh tế thành phố/Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện

0,5 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Kinh tế thành phố/Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện

0,5 ngày

Bước 6

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 8

Ký phê duyệt Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 9

Đóng dấu, ban hành văn bản, gửi Sở Công Thương (kèm theo hồ sơ điện tử)

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

II

Thẩm định hồ sơ

Sở Công Thương

25 ngày

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Phân công xử lý

Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp - Sở Công Thương

0,5 ngày

Bước 12

 

Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh

Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp - Sở Công Thương

22,5 ngày

Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (thông qua Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp do UBND cấp tỉnh thành lập, chấm điểm với thang điểm 100 cho 04 tiêu chí theo khoản 2 Điều 13 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP)

Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.

Không quy định thời gian

Bước 13

 

Kiểm duyệt kết quả, ký nháy kết quả

Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp – Sở Công Thương

0,5 ngày

Bước 14

Ký ban hành kết quả trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày

Bước 15

Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày

III

Xem xét, Quyết định việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

UBND tỉnh

07 ngày

Bước 16

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 17

Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 18

Xem xét, quyết định việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (bao gồm việc giao chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp). Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT của Bộ Công Thương)

Chuyên viên Phòng Chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

Bước 19

Kiểm duyệt, ký nháy kết quả

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 20

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 21

Phát hành, chuyển kết quả cho Văn thư Sở Công thương

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 22

Số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả

Văn thư Sở Công thương

0,5 ngày

Bước 23

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không tính

thời gian

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết liên thông của cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1493/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/09/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Phạm S
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản