- 1Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1492/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/20207/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định TTHC |
I. | Lĩnh vực giáo dục đào tạo (59 thủ tục) | |||
1. | Thủ tục Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục | 40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh) | Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
2. | Thủ tục Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | ||
3. | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | ||
4. | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
5. | Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
6. | Thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
7. | Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | ||
8. | Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | ||
9. | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
10. | Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
11. | Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 làm việc Tại UBDN tỉnh | ||
12. | Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thônghoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | ||
13. | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
14. | Thủ tục Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
15. | Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
16. | Thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | ||
17. | Thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | ||
18. | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
19. | Thủ tục Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
20. | Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 25 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | |
21. | Thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 40 ngày làm việc | ||
22. | Thủ tục Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
23. | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
24. | Thủ tục Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
25. | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | ||
26. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | ||
27. | Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | ||
28. | Thủ tục Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
29. | Thủ tục Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | ||
30 | Thủ tục Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | 15 ngày làm việc | ||
31. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | ||
32. | Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | ||
33. | Thủ tục Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | ||
34. | Thủ tục Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 25 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg |
35. | Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 08 ngày làm việc (Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 03 làm việc tại UBND tỉnh) | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | |
36. | Thủ tục Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 30 ngày làm việc | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH | |
37. | Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 8 ngày làm việc (Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 03 làm việc tại UBND tỉnh) | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | |
38. | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 02 ngày làm việc | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT | |
39. | Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 05 ngày làm việc | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT | |
40. | Thủ tục Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT | |
41. | Thủ tục Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | |
42. | Thủ tục Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT . | |
43. | Thủ tục Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | 30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) | Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2009; - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ; - Điều lệ trường cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư: 01/2015/TT-BGDĐT. |
44. | Thủ tục Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) |
| - Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2009; - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ; - Điều lệ trường cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư: 01/2015/TT-BGDĐT. |
45. | Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc đối với Sở GDĐT và 7 ngày làm việc đối với UBND tỉnh) | Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg |
46. | Thủ tục Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc đối với Sở GDĐT và 7 ngày làm việc đối với UBND tỉnh) | Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg | |
47. | Thủ tục Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT | |
48. | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT | |
49. | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 15 ngày làm việc | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT | |
50. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | 40 ngày làm việc | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT | |
51. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 40 ngày làm việc | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT | |
52. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | 40 ngày làm việc | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT | |
53. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT | |
54. | Thủ tục Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 40 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 18 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT | |
55. | Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT | |
56. | Thủ tục Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | 40 ngày làm việc (Trong đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT | |
57. | Thủ tục Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. | 40 ngày làm việc (Trong đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT | |
58. | Thủ tục công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | 40 ngày làm việc (Trong đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT | |
59. | Thủ tục Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc. (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh) | Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT |
II | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (06 thủ tục) | |||
1. | Đăng ký cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định. | Trung tâm sát hạch | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT |
2. | Thủ tục Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | Không quy định. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT |
3. | Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định. | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT | |
4. | Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT . | |
5. | Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày làm việc | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT | |
6. | Thủ tục Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Theo đợt tuyển sinh | Trường dự bị đại học | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT |
III. | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục) | |||
1. | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT |
2. | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT | |
3. | Thủ tục Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | Thông tư số 26 /2013/TT-BGDĐT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1492/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực