- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1490/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 14 tháng 05 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2010 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2010 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND huyện tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1436/TTr-STC ngày 26 tháng 03 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Tài chính cập nhật quy trình điện tử (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I | Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính |
|
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|
2 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
|
3 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
4 | Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
|
II | Lĩnh vực Đầu tư |
|
5 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
III | Lĩnh vực Quản lý giá |
|
6 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
|
7 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
|
8 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
|
IV | Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
9 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
10 | Quyết định thanh lý tài sản công |
|
V | Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp |
|
11 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
B | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
I | Lĩnh vực Đầu tư |
|
1 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
|
II | Lĩnh vực Quản lý giá |
|
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện |
|
Phần II
NỘI DUNG CHI TIẾT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính
1. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
2. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
3. Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
4. Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
*Đơn vị sử dụng mã số dự án cũ để tiếp tục giao dịch (không cấp mới).
II. Lĩnh vực Đầu tư
5. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
5.1. Thủ tục Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm A, tổng mức đầu tư < 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 120 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.2. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm A, tổng mức đầu tư ≥ 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 120 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.3. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm B, tổng mức đầu tư < 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 60 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.4. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm B, tổng mức đầu tư ≥ 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 60 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.5. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm C, tổng mức đầu tư < 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.6. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm C, tổng mức đầu tư ≥ 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
III. Lĩnh vực: Quản lý giá
6. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
a. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
7. Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
8. Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
IV. Lĩnh vực Quản lý công sản
9. Quyết định điều chuyển tài sản công:
9.1. Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
9.2. Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán ≥ 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
10. Quyết định thanh lý tài sản công
10.1. Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
10.2. Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán ≥ 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
V. Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp
11. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
11.1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW (Đối với gói mua sắm có giá trị dưới 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
11.2. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW (Đối với gói mua sắm có giá trị ≥ 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
I. Lĩnh vực Đầu tư
1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện:
1.1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự án nhóm A)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 120 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
1.2. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự án nhóm B)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 60 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
1.3. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự án nhóm C)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
II. Lĩnh vực: Quản lý giá
2. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện
a. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
- 1Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1490/QĐ-UBND phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1490/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2020
- Ngày hết hiệu lực: 20/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực