Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1490/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG BỐ DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 76/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại cảng biển;

Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;

Căn cứ Quyết định số 804/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ công bố Danh mục cảng biển Việt Nam;

Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam tại Tờ trình số 1079/TTr- CHHVN ngày 23 tháng 3 năm 2023 đề nghị công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam và văn bản số 4797/CHHVN-KCHTHH ngày 06 tháng 11 năm 2023 về việc báo cáo kết quả rà soát Danh mục bến cảng thuộc cảng biển Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2.

1. Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn thực hiện quản lý, khai thác bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam theo quy định của pháp luật. Hàng năm tổ chức cập nhật, trình Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam theo quy định.

2. Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp, tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong tổ chức quản lý, khai thác và công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam theo quy định.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 522/Q Đ-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Báo Giao thông;
- Lưu: VT, KCHT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên bến cảng

Thuộc cảng biển

1.

Bến cảng Vạn Gia (Khu chuyển tải Vạn Gia)

Quảng Ninh

2.

Bến cảng Mũi Chùa

3.

Bến cảng than Cẩm Phả

4.

Bến cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả

5.

Bến cảng 324

6.

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hạ Long

7.

Bến cảng xăng dầu Cái Lân

8.

Bến cảng nhà máy xi măng Thăng Long

9.

Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Thăng Long

10.

Bến cảng tổng hợp Cái Lân

11.

Bến cảng nhà máy xi măng Hạ Long

12.

Bến cảng xăng dầu B12

13.

Bến cảng tàu khách quốc tế Hạ Long

14.

Bến cảng Nosco

15.

Bến cảng Việt Nhật

Hải Phòng

16.

Bến cảng Vật Cách

17.

Bến cảng Tiến Mạnh

18.

Bến cảng Công ty TNHH Thương mại Nam Ninh

19.

Bến cảng 1000 DWT Công ty Cổ phần Vận tải & cung ứng xăng dầu

20.

Bến cảng chuyên dùng rau quả, thực phẩm tổng hợp Hùng Vương

21.

Bến cảng Lilama Hải Phòng

22.

Bến cảng Chuyên dùng Công ty liên doanh Khí hóa lỏng Thăng Long

23.

Bến cảng 3000DWT của Công ty CP Hóa dầu quân đội

24.

Bến cảng Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tự Long

25.

Bến cảng dầu Thượng Lý

26.

Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng

27.

Bến cảng Hải Phòng (khu cảng chính, Hoàng Diệu)

28.

Bến cảng Cá Hạ Long

29.

Bến cảng Gas Đài Hải

30.

Bến cảng Cửa Cấm

Hải Phòng

31.

Bến cảng Thủy sản II

32.

Bến cảng Nam Hải

33.

Bến cảng Đoạn Xá

34.

Bến cảng Transvina

35.

Bến cảng Hải Đăng

36.

Bến cảng Greenport

37.

Bến cảng Chùa Vẽ

38.

Bến cảng thiết bị vật tư tại khu vực Chùa Vẽ

39.

Bến cảng Chuyên dùng Công ty liên doanh Total Gas Hải Phòng

40.

Bến cảng Đông Hải

41.

Bến cảng 128

42.

Bến cảng Dầu khí Hải Linh Hải Phòng

43.

Bến cảng Xăng dầu K99

44.

Bến cảng Xăng dầu Petec Hải Phòng

45.

Bến cảng Hải An

46.

Bến cảng Trang trí của Công ty 189

47.

Bến cảng Công ty TNHH MTV 189

48.

Bến cảng Xăng dầu 19-9

49.

Bến cảng PTSC Đình Vũ

50.

Bến cảng Đình Vũ

51.

Bến cảng Tân Vũ

52.

Bến cảng VIMC Đình Vũ

53.

Bến cảng Nam Hải Đình Vũ

54.

Bến cảng Container Vip Greenport

55.

Bến cảng chuyên dùng FGG

56.

Bến cảng Euro Đình Vũ

57.

Bến cảng Nhà máy DAP Hải Phòng

58.

Bến cảng MPC Port

59.

Bến cảng Nam Đình Vũ

60.

Bến cảng Container Quốc tế Tân cảng Hải Phòng

61.

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng

62.

Bến cảng Caltex

63.

Bến cảng Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng

64.

Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu

Hải Phòng

65.

Bến cảng nhà máy đóng tàu Thịnh Long

Nam Định

66.

Bến cảng Thịnh Long

67.

Bến cảng Hải Thịnh

68.

Bến cảng Diêm Điền

Thái Bình

69.

Bến cảng xuất nhập xăng dầu Hải Hà

70.

Bến cảng xăng dầu Quảng Hưng

Thanh Hóa

71.

Bến cảng Lệ Môn

72.

Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn

73.

Bến cảng chuyên dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn

74.

Bến cảng Nhiệt điện Nghi Sơn 1

75.

Bến cảng Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn

76.

Bến cảng quốc tế Nghi Sơn

77.

Bến cảng tổng hợp Long Sơn

78.

Bến cảng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2

79.

Bến cảng thuộc Dự án Khu phát triển Gas&LNG và các loại hình phụ trợ lọc hoá dầu Nghi Sơn

80.

Bến cảng chuyên dùng Vissai

Nghệ An

81.

Bến cảng xăng dầu DKC

82.

Bến cảng Cửa Lò

83.

Bến cảng Cục Hậu cần Quân khu IV

84.

Bến cảng Bến Thủy

85.

Bến cảng xăng dầu Hưng Hòa

86.

Bến cảng 400DWT của Tổng Công ty BĐATHH miền Bắc

87.

Bến cảng Xuân Hải

Hà Tĩnh

88.

Bến cảng Xuân Phổ

89.

Bến cảng Vũng Áng

90.

Bến cảng xăng dầu LPG Vũng Áng

91.

Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1

92.

Bến cảng Sơn Dương

93.

Bến cảng Hòn La

Quảng Bình

94.

Bến cảng Thắng Lợi

95.

Bến cảng xăng dầu Sông Gianh

96.

Bến cảng Gianh

97.

Bến cảng Cửa Việt

Quảng Trị

98.

Bến cảng Xăng dầu Hải Hà - Quảng Trị

99.

Bến cảng Thuận An

Thừa Thiên Huế

100.

Bến cảng Chân Mây

101.

Bến cảng chuyên dùng PETEC

Đà Nẵng

102.

Bến cảng chuyên dùng của Công ty CP Xi măng Vicem Hải Vân

103.

Bến cảng Tiên Sa

104.

Bến cảng Sơn Trà

105.

Bến cảng chuyên dùng Công ty Xăng dầu khu vực V

106.

Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng

107.

Bến cảng Hải Sơn (X50)

108.

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu

109.

Bến cảng Chu Lai

Quảng Nam

110.

Bến cảng Kỳ Hà

111.

Bến cảng gas của Công ty TNHH Elf Gaz Đà Nẵng

112.

Bến xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất

Quảng Ngãi

113.

Bến cảng PTSC Quảng Ngãi

114.

Bến cảng Germadept Dung Quất

115.

Bến cảng tổng hợp - container Hòa Phát Dung Quất

116.

Bến cảng Doosan - Dung Quất

117.

Bến cảng Tổng hợp Hào Hưng

118.

Bến cảng chuyên dùng khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất

119.

Bến cảng Sa Kỳ

120.

Bến cảng Quy Nhơn

Bình Định

121.

Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn

122.

Bến cảng Thị Nại

123.

Bến cảng quân sự Quy Nhơn

124.

Bến cảng tổng hợp Vũng Rô

Phú Yên

125.

Bến cảng tổng hợp Bắc Vân Phong

Khánh Hoà

126.

Bến cảng Đầm Môn

127.

Bến cảng Hòn Khói

128.

Bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối Xi măng Xuân Thành

129.

Bến cảng Nhà máy đóng bao và Trạm phân phối xi măng Long Sơn

130.

Bến cảng Trạm phân phối xi măng Ninh Thủy

 

131.

Bến cảng Tổng hợp Nam Vân Phong

132.

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hyundai Việt Nam

133.

Bến cảng kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong

134.

Bến cảng Nhà máy nhiệt điện BOT Vân Phong 1

135.

Bến cảng Học viện Hải quân

136.

Bến cảng Nha Trang

137.

Bến cảng quốc tế Cam Ranh

138.

Bến cảng Ba Ngòi

139.

Bến cảng xăng dầu K662

140.

Bến cảng nhà máy xi măng Cam Ranh

141.

Bến cảng Khí hóa lỏng Hồng Mộc

142.

Bến cảng Ninh Chữ

Ninh Thuận

143.

Bến cảng Cà Ná

144.

Bến cảng Quốc tế Trung Nam Cà Ná

145.

Bến cảng quốc tế Vĩnh Tân

Bình Thuận

146.

Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1

147.

Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2

148.

Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4

149.

Bến cảng Phú Quý

150.

Bến cảng Phan Thiết

151.

Bến cảng Hải đoàn 129

Bà Rịa - Vũng Tàu

152.

Bến cảng Hà Lộc

153.

Bến cảng Quốc phòng Quân khu 7

154.

Bến cảng Côn Đảo -Vũng Tàu

155.

Bến cảng Thương cảng Vũng Tàu

156.

Bến cảng kho xăng dầu K2

157.

Bến cảng NASOS

158.

Bến cảng Vungtau Shipyard

159.

Bến cảng trang trí 10.000 DWT Nhà máy đóng và sửa chữa tàu biển Sài Gòn

160.

Bến cảng Khu công nghiệp Đông Xuyên

161.

Bến cảng Vina Offshore

162.

Bến cảng Công ty TNHH Vard Vũng tàu

163.

Bến cảng kho xăng dầu Đông Xuyên

164.

Bến cảng xăng dầu PTSC

Bà Rịa - Vũng Tàu

165.

Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào

166.

Bến cảng thượng lưu PTSC

167.

Bến cảng Vietsovpetro

168.

Bến cảng hạ lưu PTSC

169.

Bến cảng chế tạo giàn khoan dầu khí (PV Shipyard)

170.

Bến cảng kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí (PVC-MS)

171.

Bến cảng chuyên dùng Dự án Tổ hợp hóa dầu miền Nam Việt Nam

172.

Bến cảng xi măng Cẩm Phả

173.

Bến cảng Nhà máy điện Phú Mỹ 1

174.

Bến cảng SCC-VN Thị Vải

175.

Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV)

176.

Bến cảng quốc tế Thị Vải

177.

Bến cảng Baria Serece

178.

Bến cảng Đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ

179.

Bến cảng thép Phú Mỹ

180.

Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA)

181.

Bến cảng Quốc tế SP-PSA

182.

Bến cảng Posco

183.

Bến cảng Posco Yamato Vina

184.

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son

185.

Bến cảng Interflour Cái Mép

186.

Bến cảng Container Cái Mép Thượng

187.

Bến cảng Hyosung Vina Chemicals

188.

Bến cảng PVGas Vũng Tàu

189.

Bến cảng xăng dầu PETEC Cái Mép

190.

Bến cảng xăng dầu Petro Vũng Tàu

191.

Bến cảng Tổng hợp Cái Mép

192.

Bến cảng Quốc tế Cái Mép (CMIT)

193.

Bến cảng container Quốc tế Cái Mép

194.

Bến cảng container Quốc tế Cảng Sài Gòn-SSA (SSIT)

195.

Bến cảng Cái Mép Gemadept-Terminal Link

196.

Bến cảng Bến Đầm (Côn Đảo)

197.

Bến cảng Tàu khách Côn Đảo

198.

Bến cảng tổng hợp Bình Dương

Bình Dương

199.

Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Long Bình Tân)

Đồng Nai

200.

Bến cảng SCT Gas

201.

Bến cảng xăng dầu tổng kho 186

202.

Bến cảng tổng hợp Vĩnh Hưng

203.

Bến cảng Phú Đông

204.

Bến cảng xăng dầu Phước Khánh

205.

Bến cảng Tổng hợp hóa sinh Vàm Cỏ Đồng Nai

206.

Bến cảng Xi măng Công Thanh

207.

Bến cảng SCC-VN Nhơn Trạch

208.

Bến cảng tổng hợp Khu công nghiệp Ông Kèo

209.

Bến cảng LPG Hồng Mộc

210.

Bến cảng chuyên dùng VOPAK

211.

Bến cảng Hải Hà - Đồng Nai

212.

Bến cảng Vedan Phước Thái

213.

Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu A)

214.

Bến cảng Long Thành

215.

Bến cảng Gas PVC Phước Thái

216.

Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu B)

217.

Bến cảng Sài Gòn

Thành phố Hồ Chí Minh

218.

Bến cảng Tân Thuận Đông

219.

Bến cảng Bến Nghé

220.

Bến cảng Container Quốc tế Việt Nam (VICT)

221.

Bến cảng ELF gas Sài Gòn

222.

Bến cảng Tân Thuận 2

223.

Bến cảng Biển Đông

224.

Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn

225.

Bến cảng Rau Quả

226.

Bến cảng Bông Sen

227.

Bến cảng Container Quốc tế SP-ITC

228.

Bến cảng chuyên dụng Trạm tiếp nhận, nghiền và phân phối xi măng phía Nam

229.

Bến cảng Bến Nghé - Phú Hữu

230.

Bến cảng Tân cảng Cát Lái

231.

Bến cảng Cát Lái

232.

Bến cảng trang trí Nhà máy Sửa chữa và Đóng tàu Sài Gòn

 

233.

Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro

234.

Bến cảng xi măng Sao Mai

235.

Bến cảng Dầu thực vật Nhà Bè (Navioil)

236.

Bến cảng Đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn

237.

Bến cảng Đóng tàu An Phú

238.

Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn

239.

Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II

240.

Bến cảng Tổng kho xăng dầu Nhà Bè

241.

Bến cảng xăng dầu PVOIL Nhà Bè

242.

Bến cảng Tổng kho xăng dầu 102 mở rộng

243.

Bến cảng kho xăng dầu VK.102

244.

Bến cảng Lâm Tài Chánh (Lataca)

245.

Bến cảng X51

246.

Bến cảng xi măng Thăng Long

247.

Bến cảng xi măng Fico

248.

Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước

249.

Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước

250.

Bến cảng điện Hiệp Phước

251.

Bến cảng xi măng Nghi Sơn (tại Hiệp Phước)

252.

Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn (SPCT)

253.

Bến cảng chuyên dùng Calofic

254.

Bến cảng Saint-Gobain Việt Nam

255.

Bến cảng Xi măng Hạ Long

256.

Bến cảng Sài Gòn - Hiệp Phước

257.

Bến cảng quốc tế Long An

Long An

258.

Bến cảng Dầu khí quốc tế Pacific Petro

259.

Bến cảng Fu-I

260.

Bến cảng xăng dầu Soài Rạp - Hiệp Phước

Tiền Giang

261.

Bến cảng Mỹ Tho

262.

Bến cảng Đồng Tháp

Đồng Tháp

263.

Bến cảng xăng dầu Đồng Tháp

264.

Bến cảng Sa Đéc

265.

Bến cảng Tân cảng Giao Long

Bến Tre

266.

Bến cảng Vĩnh Long

Vĩnh Long

267.

Bến cảng Bình Minh

268.

Bến cảng 620 Châu Thới

269.

Bến cảng Nhiệt điện Ô Môn

Cần Thơ

270.

Bến cảng chuyên dùng xuất thạch cao NMNĐ Cần Thơ

271.

Bến cảng chuyên dụng Phúc Thành

272.

Bến cảng Sài Gòn Petro Cần Thơ

273.

Bến cảng Công ty CP TMĐT Dầu khí Nam Sông Hậu - chi nhánh Cần Thơ

274.

Bến cảng PV Gas South

275.

Bến cảng Tổng kho xăng dầu miền Tây

276.

Bến cảng Kho Xăng dầu Trà Nóc

277.

Bến cảng lương thực Sông Hậu (Trà Nóc)

278.

Bến cảng chuyên dùng kho xăng dầu K34/QK9

279.

Bến cảng Hoàng Diệu (Cần Thơ)

280.

Bến cảng Total Gas Cần Thơ

281.

Bến cảng X55

282.

Bến cảng vận tải thủy Cần Thơ

283.

Bến cảng xăng dầu Petro Mekong

284.

Bến cảng Tân cảng Cái Cui

285.

Bến cảng Cái Cui

286.

Bến cảng tổng hợp VIMC Hậu Giang

Hậu Giang

287.

Bến cảng chuyên dùng quốc tế Lee & Man

288.

Bến cảng Superdong Trần Đề - Sóc Trăng

Sóc Trăng

289.

Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải 2

Trà Vinh

290.

Bến cảng Trung tâm điện lực Duyên Hải

291.

Bến cảng Mỹ Thới

An Giang

292.

Bến cảng Hòn Chông

Kiên Giang

293.

Bến cảng Bình Trị

294.

Bến cảng An Thới

295.

Bến cảng Bãi Vòng

296.

Bến cảng Năm Căn

Cà Mau

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CẢNG DẦU KHÍ NGOÀI KHƠI THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên cảng dầu khí ngoài khơi

Thuộc cảng biển

1.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sư Tử Đen

Bình Thuận

2.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Hồng Ngọc

Bình Thuận

3.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Thăng Long- Đông Đô

Bình Thuận

4.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Đại Hùng

Bà Rịa – Vũng Tàu

5.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Rạng Đông

Bà Rịa – Vũng Tàu

6.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Rồng Đôi

Bà Rịa – Vũng Tàu

7.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Tê Giác Trắng

Bà Rịa – Vũng Tàu

8.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Chim Sáo

Bà Rịa – Vũng Tàu

9.

Cảng dầu khí ngoài khơi Biển Đông

Bà Rịa – Vũng Tàu

10.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sao Vàng – Đại Nguyệt

Bà Rịa – Vũng Tàu

11.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Chí Linh

Bà Rịa – Vũng Tàu

12.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Vietsopetro 01

Bà Rịa – Vũng Tàu

13.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Vietsopetro 02

Bà Rịa – Vũng Tàu

14.

Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sông Đốc

Cà Mau

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1490/QĐ-BGTVT năm 2023 về công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 1490/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/11/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Xuân Sang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản