Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1489/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 03 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 843/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
- Danh mục 410 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục I);
- Danh mục 100 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục II);
- Danh mục 97 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục III).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh quản lý về ngành, lĩnh vực chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã công khai Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích ban hành kèm theo Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích ban hành kèm theo Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (14) |
|
| Lĩnh vực: Vật liệu nổ (03) |
|
1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
3 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
| Lĩnh vực: Hóa chất (02) |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
| Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (1) |
|
6 | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
|
| Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (2) |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở thực phẩm nhỏ lẻ |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở thực phẩm nhỏ lẻ |
|
| Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (1) |
|
9 | Thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) |
|
| Lĩnh vực: Công nghiệp (4) |
|
10 | Thành lập cụm công nghiệp |
|
11 | Mở rộng cụm công nghiệp |
|
12 | Thành lập Trung tâm phát triển cụm công nghiệp |
|
13 | Bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp |
|
| Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng LNG (01) |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo (01) |
|
1 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
|
III | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (38) |
|
| Lĩnh vực: Đăng kiểm (03) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
| Lĩnh vực: Đường bộ (23) |
|
4 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
5 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
7 | Di chuyển xe máy chuyên dùng |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
9 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
13 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
14 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
15 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
16 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
17 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
18 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
19 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
20 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
21 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
22 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
23 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
|
25 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
26 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
| Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (12) |
|
27 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
28 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
30 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
31 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
32 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
33 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký phương tiện |
|
35 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
36 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
|
37 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
38 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
IV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (55) |
|
| Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã (19) |
|
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
| Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam (28) |
|
20 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
21 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
22 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
23 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
26 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
27 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
28 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
29 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
30 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
31 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
32 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
34 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
35 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
36 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
37 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
38 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
39 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
40 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
41 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
42 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
43 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. |
|
44 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
45 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
46 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
47 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
| Lĩnh vực: Đấu thầu (2) |
|
48 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
49 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
| Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01) |
|
50 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
|
| Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (05) |
|
51 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
52 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
53 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
54 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
55 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
V | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công nghệ (07) |
|
| Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ (06) |
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
3 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
|
| Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (01) |
|
7 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
VI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (39) |
|
| Lĩnh vực: Dạy nghề (08) |
|
1 | Thành lập Trường Trung cấp nghề công lập |
|
2 | Thành lập Trường Trung cấp nghề tư thục |
|
3 | Thành lập Trung tâm Dạy nghề công lập |
|
4 | Thành lập Trung tâm Dạy nghề tư thục |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận “Đăng ký hoạt động dạy nghề” trình độ trung cấp nghề cho các cơ sở là: Trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp có tham gia hoạt động dạy nghề. |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận bổ sung “Đăng ký hoạt động dạy nghề” trình độ trung cấp nghề cho các cơ sở là: Trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp có tham gia hoạt động dạy nghề. |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận “Đăng ký hoạt động dạy nghề” trình độ sơ cấp nghề cho các cơ sở là: Trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm dạy nghề, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp có tham gia dạy nghệ. |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận bổ sung “Đăng ký hoạt động dạy nghề” trình độ sơ cấp nghề cho các cơ sở là: Trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm dạy nghề, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp có tham gia dạy nghề. |
|
| Lĩnh vực: Lao động ngoài nước - Việc làm (11) |
|
9 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
10 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
11 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
12 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
13 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
14 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
15 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng |
|
16 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
17 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
18 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
19 | Cấp giấy phép lao động |
|
| Lĩnh vực: Người có công (02) |
|
20 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
21 | Trợ cấp vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
| Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội - Phòng chống tệ nạn xã hội (09) |
|
22 | Cứu trợ xã hội đột xuất |
|
23 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
24 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
25 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
26 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
27 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
28 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
29 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
30 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| Lĩnh vực: Cho thuê lại lao động (03) |
|
31 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
32 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
33 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
| Lĩnh vực: Lao động tiền lương (01) |
|
34 | Đăng ký nội quy lao động |
|
| Lĩnh vực: Lao động ngoài nước - Việc làm (04) |
|
35 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
36 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
37 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
38 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ (01) |
|
39 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
VII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (18) |
|
| Lĩnh vực: Hội, Tổ chức phi chính phủ (12) |
|
1 | Thủ tục cho phép Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
2 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
3 | Xin phép đặt Văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
|
4 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
5 | Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
6 | Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
|
7 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
8 | Thay đổi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
9 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh. |
|
10 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
11 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
|
12 | Thông báo Đặt chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện ở các địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
| Lĩnh vực: Lưu trữ (01) |
|
13 | Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử |
|
| Lĩnh vực: Cán bộ, công chức trong tỉnh (01) |
|
14 | Tuyển dụng công chức |
|
| Lĩnh Vực: Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước (03) |
|
15 | Thẩm định trình UBND tỉnh thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
16 | Thẩm định trình UBND tỉnh tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
17 | Thẩm định trình UBND tỉnh giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
| Lĩnh vực: Tuyển dụng viên chức (01) |
|
18 | Tuyển dụng viên chức |
|
VIII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (78) |
|
| Lĩnh vực: Lâm nghiệp (43) |
|
1 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
|
5 | Cấp giấy phép Vận chuyển đặc biệt (Thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm) |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
7 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
|
8 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hóa |
|
9 | Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng |
|
10 | Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
11 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
|
12 | Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức. |
|
13 | Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng |
|
14 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng |
|
15 | Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của công ước Cites |
|
16 | Đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
|
17 | Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các Chi cục không có Hạt Kiểm lâm) |
|
18 | Giao nộp gấu cho Nhà nước |
|
19 | Công nhận cây trội (cây mẹ). |
|
20 | Công nhận lâm phần tuyển chọn. |
|
21 | Công nhận vườn cây đầu dòng. |
|
22 | Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. |
|
23 | Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý) |
|
24 | Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập. |
|
25 | Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức. |
|
26 | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức. |
|
27 | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách). |
|
28 | Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức. |
|
29 | Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức. |
|
30 | Cho thuê rừng đối với tổ chức. |
|
31 | Giao rừng đối với tổ chức. |
|
32 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
|
33 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. |
|
34 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
35 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
36 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
37 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
38 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
39 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
40 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I của CITES. |
|
41 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES. |
|
42 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES. |
|
43 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các tỉnh không có Hạt Kiểm lâm). |
|
| Lĩnh vực: Trồng trọt và bảo vệ thực vật (06) |
|
44 | Đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) |
|
45 | Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP |
|
46 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón |
|
47 | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa); |
|
48 | Cấp thẻ xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa); |
|
49 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
| Lĩnh vực: Chăn nuôi và thú y (kể cả thủy thủy sản) (19) |
|
50 | Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chuẩn đoàn bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
|
51 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
|
52 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
|
53 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý |
|
54 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống. |
|
55 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý. |
|
56 | Cấp mới chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (cơ sở kinh doanh thuốc thú y Thủy sản). |
|
57 | Cấp lại chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thuốc thú y Thủy sản) |
|
58 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y Thủy sản |
|
59 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản và sản phẩm động vật thủy sản |
|
60 | Gia hạn giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện vệ sinh thú y |
|
61 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuộc thú y đối với cửa hàng, đại lý. |
|
62 | Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý. |
|
63 | Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
64 | Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ |
|
65 | Cấp giấy kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
66 | Cấp giấy kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
67 | Cấp giấy kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
|
68 | Cấp giấy kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
|
| Lĩnh vực: Đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn (01) |
|
69 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính Phủ. |
|
70 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. |
|
| Lĩnh vực: Thủy lợi và phòng chống lụt bão (06) |
|
71 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
72 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
73 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
74 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
75 | Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
76 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
| Lĩnh vực: Thủy sản (02) |
|
77 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng. |
|
78 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới. |
|
IX | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (74) |
|
| Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (05) |
|
1 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
5 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
| Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp (22) |
|
6 | Thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
7 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
8 | Đăng ký hoạt động sau khi đã chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng công chứng |
|
9 | Ghi nhận việc thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
|
10 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
11 | Đăng ký thay đổi tên gọi của Văn phòng Công chứng |
|
12 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
13 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
14 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|
16 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư |
|
17 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
18 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
19 | Hợp nhất công ty luật (hai hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật trách nhiệm hữu hạn mới. Hai hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật hợp danh mới) |
|
20 | Sáp nhập công ty luật (một hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể sáp nhập vào một công ty luật trách nhiệm hữu hạn khác. Một hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể sáp nhập vào một công ty luật hợp danh khác) |
|
21 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
22 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
23 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh, công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam) |
|
24 | Đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài hợp nhất |
|
25 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
26 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
27 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
| Lĩnh vực: Công chứng (28) |
|
28 | Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
|
29 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
30 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
|
31 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
32 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
33 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
|
34 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
35 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
36 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
37 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
|
38 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
39 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
40 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
41 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
|
42 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
|
43 | Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
|
44 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
|
45 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
|
46 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
47 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
|
48 | Công chứng Di chúc |
|
49 | Nhận giữ Di chúc |
|
50 | Công chứng Văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
51 | Công chứng Văn bản khai nhận di sản |
|
52 | Công chứng Văn bản từ chối nhận di sản |
|
53 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng |
|
54 | Công chứng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
55 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
| Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (10) |
|
56 | Yêu cầu thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
57 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham giá tố tụng |
|
58 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
|
59 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
|
60 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
61 | Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
|
62 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
|
63 | Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
|
64 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
65 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
| Lĩnh vực: Chứng thực (02) |
|
66 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
|
67 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được). |
|
| Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
68 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
69 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
70 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
71 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
72 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
73 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
74 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
X | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (10) |
|
| Lĩnh vực: Đất đai (06) |
|
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
3 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
4 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
5 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
6 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
|
| Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ (01) |
|
7 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
| Lĩnh vực: Môi trường (02) |
|
8 | Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
9 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
| Lĩnh vực: Biển và hải đảo (01) |
|
10 | Thu hồi khu vực biển |
|
XI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (10) |
|
| Lĩnh vực: Giá (04) |
|
1 | Thẩm định giá các mặt hàng dưới 100 triệu ngoài thông báo giá hàng tháng |
|
2 | Thủ tục kê khai giá cước vận tải bằng ô tô |
|
3 | Thủ tục Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ |
|
4 | Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| Lĩnh vực: Quản lý công sản (03) |
|
5 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
6 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
7 | Thanh lý, nhượng bán tài sản nhà nước tại các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
| Lĩnh vực: Thanh tra tài chính(02) |
|
8 | Giải quyết đơn, thư khiếu nại của tổ chức và công dân |
|
9 | Giải quyết đơn, thư tố cáo của tổ chức và công dân |
|
| Lĩnh vực: Tài chính doanh nghiệp (01) |
|
10 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí (miễn giảm thủy lợi phí) |
|
XII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh (01) |
|
| Lĩnh vực: Tiếp công dân |
|
1 | Tiếp công dân |
|
XIII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (03) |
|
| Lĩnh vực: Xuất bản (01) |
|
1 | In vàng mã |
|
| Lĩnh vực: Tần số vô tuyến điện (02) |
|
2 | Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép mới đối với thiết bị phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
|
3 | Hồ sơ xin cấp giấy phép mới đối với đài vô tuyến điện thuộc nghiệp vụ quảng bá |
|
XIV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (09) |
|
| Lĩnh vực: Di sản văn hóa (08) |
|
1 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
2 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
5 | Công nhận lại: Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đặt chuẩn văn hóa |
|
6 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
| Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (01) |
|
9 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. |
|
XV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (32) |
|
| Lĩnh vực: Xây dựng (21) |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
3 | Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư XD công trình nhóm B |
|
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư XD công trình nhóm C |
|
5 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh trực tiếp quản lý được UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng phê duyệt |
|
7 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc mất) |
|
8 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
9 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
10 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
11 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
13 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
|
14 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
|
15 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
16 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
17 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
18 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
19 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
20 | Cấp giấy phép xây dựng tạm |
|
21 | Cấp giấy phép di dời công trình |
|
| Lĩnh vực: Nhà ở và công sở (11) |
|
22 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
|
23 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) |
|
24 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) |
|
25 | Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) |
|
26 | Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương |
|
27 | Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
|
28 | Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
|
29 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) |
|
30 | Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở |
|
31 | Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước |
|
32 | Thủ tục thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội đối với trường hợp xây dựng nhà ở bằng vốn ngoài ngân sách |
|
XVI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (12) |
|
| Lĩnh vực: An toàn vệ sinh thực phẩm (09) |
|
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
|
2 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
|
3 | Công bố hợp quy quy định an toàn thực phẩm |
|
4 | Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
|
5 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
|
6 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
|
7 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
8 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
9 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đối với kinh doanh thức ăn đường phố |
|
| Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế (03) |
|
10 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
11 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
12 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
XVII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp (09) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
2 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
3 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
4 | Xác nhận hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
5 | Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường |
|
6 | Cấp phép xây dựng |
|
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
| Tổng cộng: 410 TTHC |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (01) |
|
01 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
|
II | Lĩnh vực: Kế hoạch đầu tư (05) |
|
02 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
03 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
04 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
05 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
06 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
III | Lĩnh vực: Lao động, thương binh và xã hội (30) |
|
07 | Đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên. |
|
08 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
|
09 | Danh sách đề nghị cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
|
10 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
|
11 | Danh sách đề nghị Nhà nước tuyên dương danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
12 | Đề nghị trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
|
13 | Danh sách đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. |
|
14 | Đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh từ trần |
|
15 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
16 | Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
17 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công cách mạng |
|
18 | Xác nhận giải quyết chính sách đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ có chồng hoặc vợ khác. |
|
19 | Cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
|
20 | Giải quyết trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng. |
|
21 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
22 | Hỗ trợ gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi thuộc hộ nghèo |
|
23 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết trợ cấp mai táng phí cho đối với người có công cách mạng. |
|
24 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
25 | Danh sách đề nghị giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng đối với người có công cách mạng |
|
26 | Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
27 | Cấp giấy xác nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ. |
|
28 | Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
29 | Đề nghị xét hưởng chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước |
|
30 | Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật |
|
31 | Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với người từ 80 tuổi trở lên |
|
32 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
33 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
34 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài cộng lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
35 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
36 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
|
IV | Lĩnh vực: Nông nghiệp (08) |
|
37 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
38 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
|
39 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
|
40 | Đăng ký di dân vùng kinh tế mới |
|
41 | Đóng dấu búa Kiểm lâm |
|
42 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ |
|
43 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
|
44 | Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển |
|
V | Lĩnh vực: Tư pháp (28) |
|
45 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
46 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
47 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
48 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
49 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
50 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
51 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
52 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
53 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
54 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
55 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
56 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
57 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
58 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
59 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
60 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
61 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
62 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
63 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
64 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
65 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
66 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
67 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của cộng dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
68 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
69 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
70 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
71 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
72 | Cấp bản sao từ số gốc |
|
VI | Lĩnh vực: Thanh tra (01) |
|
73 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
VII | Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và du lịch (07) |
|
74 | Công nhận lần đầu: Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
|
75 | Công nhận ấp văn hóa, khu phố văn hóa |
|
76 | Công nhận lần đầu xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
|
77 | Công nhận lại xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
|
78 | Công nhận lần đầu phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
|
79 | Công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
|
80 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
VIII | Lĩnh vực: Xây dựng (12) |
|
81 | Xác nhận quy hoạch. |
|
82 | Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển, nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn dưới 30 tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất) và được Chủ tịch UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt |
|
83 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở dưới 500 căn |
|
84 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (có số lượng nhà ở dưới 500 căn) đã được phê duyệt |
|
85 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
86 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
87 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
88 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
89 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
90 | Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
91 | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
92 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
IX | Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (08) |
|
93 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
94 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
95 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
96 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
|
97 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
98 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
99 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
100 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
Tổng cộng: 100 TTHC |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Lao động, thương binh và xã hội (51) |
|
01 | Mua bảo hiểm y tế tự nguyện |
|
02 | Xác nhận đề nghị chuyển địa điểm nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng |
|
03 | Xác nhận hưởng tuất 1 lần và hàng tháng của người hưởng BHXH |
|
04 | Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp BHXH một lần |
|
05 | Xác nhận hồ sơ chế độ tử tuất đối với người hưởng trợ cấp BHXH hàng tháng bị chết |
|
06 | Xác nhận hồ sơ chế độ tử tuất đối với người nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu bị chết |
|
07 | Xét cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
|
08 | Xét duyệt hồ sơ đề nghị đưa đối tượng trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi, trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em |
|
09 | Xét duyệt hồ sơ đề nghị đưa người bị tâm thần vào nuôi dưỡng, chăm sóc, điều trị tại Trung tâm Bảo trợ người tâm thần |
|
10 | Xét duyệt hồ sơ đề nghị cho người già cô đơn vào Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
11 | Xét trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ |
|
12 | Xét trợ cấp đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên không lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
|
13 | Xét trợ cấp đối với trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất người nuôi dưỡng, trẻ em nhiễm HIV/AlDS thuộc gia đình nghèo |
|
14 | Thủ tục xét duyệt hồ sơ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo |
|
15 | Xét trợ cấp đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia đình nghèo |
|
16 | Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
17 | Xét trợ cấp xã hội đối với gia đình có 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ |
|
18 | Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí |
|
19 | Xét duyệt hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột; xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo |
|
20 | Xét trợ cấp đối với người nhận nuôi dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
21 | Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận mức độ khuyết tật |
|
22 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật |
|
23 | Xét trợ cấp đối với người mắc bệnh tâm thần mãn tính sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo |
|
24 | Xét trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa thuộc diện hộ nghèo |
|
25 | Đề nghị cứu trợ đột xuất |
|
26 | Xét duyệt, hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
|
27 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng chưa được hưởng chế độ chính sách hiện đang còn sống) |
|
28 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng chưa được hưởng chế độ chính sách đã từ trần). |
|
29 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng được hưởng chế độ B, C, K đối với cán bộ còn sống) |
|
30 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng được hưởng chế độ B, C, K đối với cán bộ đã hy sinh, từ trần). |
|
31 | Xác nhận hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế người có công |
|
32 | Thủ tục xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
|
33 | Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ |
|
34 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
|
35 | Xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo. |
|
36 | Xác nhận hồ sơ người có công với cách mạng từ trần đối với trường hợp hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần |
|
37 | Xác nhận hồ sơ người có công với cách mạng từ trần đối với trường hợp hưởng mai táng phí. |
|
38 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
39 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
40 | Công nhận người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
41 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
42 | Đề nghị tặng thưởng Huân chương Độc lập |
|
43 | Đề nghị phong và truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
44 | Trợ cấp Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
45 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
46 | Trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng |
|
47 | Trợ cấp người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế |
|
48 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
49 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ tướng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
50 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
51 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
II | Lĩnh vực: Nông nghiệp phát triển nông thôn (03) |
|
52 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
|
53 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
|
54 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
|
III | Lĩnh vực: Tư pháp (32) |
|
55 | Đăng ký kết hôn |
|
56 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
57 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
58 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
59 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
60 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
61 | Đăng ký lại kết hôn |
|
62 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
|
63 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
64 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
65 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
66 | Chứng thực di chúc |
|
67 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
68 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
69 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
70 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
71 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
72 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
73 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
74 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
75 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
76 | Đăng ký khai sinh |
|
77 | Đăng ký khai tử |
|
78 | Đăng ký giám hộ |
|
79 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
80 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
81 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
82 | Đăng ký lại khai sinh |
|
83 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
84 | Đăng ký lại khai tử |
|
85 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
86 | Cấp bản sao từ số gốc |
|
IV | Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (05) |
|
87 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
88 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (nếu được UBND huyện ủy quyền) |
|
89 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
90 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
91 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
V | Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao và Du lịch (03) |
|
92 | Công nhận gia đình văn hóa |
|
93 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
94 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
VI | Lĩnh vực: Y tế (02) |
|
95 | Xác nhận đơn xin cấp lại thẻ BHYT |
|
96 | Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
VII | Lĩnh vực: Thanh tra (01) |
|
97 | Tiếp công dân tại cấp xã |
|
Tổng cộng: 97 TTHC |
- 1Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 1489/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra