Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1486/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1528/STC-TCDN ngày 30/6/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng ính kèm Biểu số 06.A, 06.B, 06.C).

Điều 2.

1. Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng thực hiện công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng.

2. Giao Sở Tài chính thực hiện công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các công ty nhà nước; Người đại diện phần vốn nhà nước tại các công ty có vốn nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng; Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

Biểu số 06.A

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực kinh doanh chính

Vốn điều lệ của doanh nghiệp

Nguồn vốn nhà nước đã đầu tư vào doanh nghiệp

Nguồn vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp

Nguồn vốn nhà nước năm báo cáo

Tình hình đầu tư vốn Nhà nước

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Quỹ

HTSX và PTDN

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ HTXSDN tại DN

Khác

Đầu tư trong năm báo cáo

Đầu tư lũy kế

Còn phải đầu tư

I

Tình hình đầu tư vốn nhà nước để thành lập DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tình hình bổ sung vốn điều lệ đối với DNNN đang hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH MTV Xổ số Kiết thiết Lâm Đồng

Kinh doanh vé số

280.000

280.000

0

280.000

0

0

0

0

280.000

0

280.000

0

2

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng

Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải

278.600

326.898

0

208.663

0

307

0

117.928

384.824

57.927

384.824

-106.224

3

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

28.400

26.535

0

26.535

0

0

0

0

30.234

3.699

30.234

-1.834

4

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

8.100

8.250

0

7.942

0

274

0

34

11.309

3.058

11.309

-3.209

5

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

13.300

9.338

0

9.226

0

112

0

0

10.888

1.550

10.888

2.412

6

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh

Trồng, chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản

41.600

43.081

0

38.025

0

4.857

121

77

55.485

12.404

55.485

-13.885

7

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

48.900

42.469

0

39.575

0

2.893

0

0

47.453

4.984

47.453

1.447

8

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

10.100

7.688

0

7.120

0

559

0

9

7.688

0

7.688

2.412

9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

7.600

7.284

0

6.939

0

231

0

113

7.284

0

7.284

317

10

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

16.300

12.313

0

11.792

0

512

0

9

12.206

-106

12.206

4.094

III

Tình hình đầu tư vốn Nhà nước để mua lại toàn bộ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Ghi chú:

- Nguồn vốn khác là nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty;

- Trong năm 2016, nguồn vốn đầu tư tại Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc giảm Quỹ đầu tư phát triển 106 triệu đồng (sử dụng Quỹ đầu tư phát triển để trồng lại rừng sau khi khai thác trắng rừng keo đã được chủ sở hữu chấp thuận tại Văn bản số 6707/UBND-ĐMDN ngày 06/11/2013).

- Vốn đầu tư của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng cao hơn so với vốn điều lệ là 106.224 triệu đồng là do Công ty vay vốn từ ngân hàng thế giới để đầu tư nâng cấp hệ thống cấp nước TP Đà Lạt.

 

Biểu số 06.B

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực kinh doanh chính

TNG TÀI SN

TNG NGUỒN VN

TNG SỐ
(Mã số 270 CĐKT)

Trong đó:

TNG SỐ
(Mã 300 CĐKT)

Trong đó:

Tài sản ngắn hạn (Mã 100 CĐKT)

Hàng tồn kho (Mã 140 CĐKT)

Đầu tư tài chính ngắn hạn (Mã 120 CĐKT)

Đầu tư tài chính dài hạn (Mã 250 CĐKT)

Tài sản dài hạn (Mã 200 CĐKT)

Nợ phải thu (Mã 130 CĐKT + Mã 210 CĐKT)

Nợ phải thu khó đòi

Nợ phải trả ngắn hạn (Mã 310 CĐKT)

Nợ phải trả dài hạn (Mã 330 CĐKT)

Nợ vay (Vay ngắn hạn và dài hạn) (Mã 320 CĐKT + Mã 338 CĐKT)

Vốn chủ sở hữu (Mã 410 CĐKT)

Tỷ lệ sở hữu nhà nước

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

1

Công ty TNHH MTV Xổ số Kiết thiết Lâm Đồng

Kinh doanh vé số

545.607

431.019

2.488

0

0

114.588

92.100

0

200.243

250.069

15.538

0

280.000

280.000

100,0%

100,0%

2

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng

Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải

811.574

86.950

19.096

0

8.287

724.624

10.718

0

267.429

68.784

261.966

266.955

327.866

385.507

100,0%

100,0%

3

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

38.543

10.020

476

0

0

28.523

0

0

2.553

2.285

269

0

27.339

41.550

100,0%

100,0%

4

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

16.767

6.254

1

3.584

0

10.513

260

0

2.718

828

1.889

75

9.027

12.211

100,0%

100,0%

5

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

15.714

5.335

407

1.500

0

10.380

581

0

2.529

1.953

576

526

9.338

10.888

100,0%

100,0%

6

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh

Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản

80.078

29.660

3.166

0

0

50.419

4.482

0

11.909

10.322

1.586

0

43.081

55.530

100,0%

100,0%

7

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

67.557

38.697

1.498

7.000

0

28.860

3.165

721

6.148

5.078

1.070

255

47.908

55.314

100,0%

100,0%

8

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

14.992

3.004

0

0

0

11.988

1.815

396

1.740

1.504

236

206

7.788

7.762

100,0%

100,0%

9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

13.559

6.239

13

0

0

7.320

2.009

41

1.133

1.072

61

59

7.245

7.298

100,0%

100,0%

10

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

24.716

12.458

279

0

4.050

12.258

5.040

4.495

4.639

4.527

112

0

13.869

13.466

100,0%

100,0%

11

Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc

Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường

37.120

25.003

2.977

0

0

12.117

21.483

0

19.450

19.450

0

600

12.617

14.362

59,1%

61,4%

12

Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt

Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường

95.957

63.676

784

20.000

998

32.281

5.408

1.666

25.502

24.394

1.108

0

60.451

70.441

73,8%

73,8%

13

Công ty cổ phần Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng

Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ

16.148

14.937

121

0

0

1.211

7.747

0

6.589

6.539

50

0

9.559

9.559

71,1%

71,1%

14

Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc

Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải

36.056

6.654

2.426

0

300

29.402

3.062

79

3.995

3.995

0

0

30.283

32.061

75,9%

75,9%

15

Công ty cổ phần Du lịch Lâm Đồng

Dịch vụ du lịch

553.298

223.673

947

129.223

262

329.625

31.244

0

64.581

32.951

31.630

51.894

166.271

488.717

36,4%

23,2%

TNG CỘNG

2.367.687

963.578

34.680

161.307

13.897

1.404.108

189.114

7.398

621.158

433.750

316.092

320.571

1.052.642

1.484.666

 

 

 

Biểu số 06.C

CÔNG KHAI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực kinh doanh chính

Doanh thu
(Mã 10 + 21 + 31 BCKQHĐKD)

Lợi nhuận trước thuế (Mã 50 BCKQHĐKD)

Lãi / lỗ

Phải nộp NSNN (Mã 313 CĐKT)

Đã nộp NSNN

Đầu tư ngoài ngành

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Phát sinh

Lũy kế

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Lĩnh vực

Tổng giá trị đầu tư

Năm trước

Năm nay

1

Công ty TNHH MTV Xổ số Kiết thiết Lâm Đồng

Kinh doanh vé số

1.348.837

1.559.957

168.038

198.504

160.212

160.212

13

0

517.868

624.051

Bất động sản

16.274

1.930

2

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng

Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải

141.731

186.154

2.901

12.219

9.993

9.993

34

517

3.115

16.641

Du lịch, tư vấn xây dựng

17.528

150

3

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

12.059

11.328

2.939

2.955

2.364

2.364

667

479

2.860

1.525

0

0

0

4

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

3.916

6.328

892

1.152

920

920

0

165

726

564

0

0

0

5

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

3.475

4.536

353

971

777

777

44

28

431

686

0

0

0

6

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh

Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản

38.686

39.853

12.599

12.201

9.872

9.872

1.056

629

4.400

7.405

0

0

0

7

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

23.830

31.856

7.195

9.901

7.860

7.860

715

1.469

5.078

4.613

0

0

0

8

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

3.196

2.192

426

94

74

74

152

21

161

256

0

0

0

9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

1.256

3.790

17

72

54

15

3

103

301

272

0

0

0

10

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

1.423

3.772

808

67

808

67

67

16

68

407

0

0

0

11

Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc

Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường

34.123

44.277

894

1.762

1.762

-1.220

562

1.395

9.201

6.951

0

0

0

12

Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt

Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường

45.907

108.780

5.532

16.994

13.652

13.652

4.017

5.992

9.062

25.662

0

0

0

13

Công ty cổ phần Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng

Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ

13.093

13.625

560

566

426

426

331

1.231

1.605

574

0

0

0

14

Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc

Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải

22.972

23.935

2.365

2.140

1.704

1.845

1.046

714

2.729

4.117

0

0

0

15

Công ty cổ phần Du lịch Lâm Đồng

Dịch vụ du lịch

129.417

152.333

38.093

37.404

30.129

62.324

4.586

1.835

27.577

28.637

0

0

0

TNG CỘNG

1.823.919

2.192.716

243.610

297.001

240.604

269.179

13.292

14.595

585.182

722.360

0

33.802

2.080

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2017 về công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1486/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Phạm S
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản