Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1484/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 05 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Năng tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 06/6/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 176/TTr-STNMT ngày 28/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Năng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 61.461,95 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 56.222,66 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 5.110,20 ha;

- Đất chưa sử dụng: 129,09 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: 27,28 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 23,06 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 4,22 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 139,25 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,15 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 7,29 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Krông Năng có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Năng, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đã được duyệt;

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Năng.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Năng; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Năng; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và CTTĐT tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1 2 3)

 

61.461,95

2.480,05

8.625,38

3.938,82

8.425,31

3.317,28

3.415,26

4.365,31

5.196,89

4.037,08

4.511,63

7.740,05

5.408,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.222,66

2.132,62

7.862,87

3.561,55

8.045,74

3.024,35

3.020,84

4.130,30

4.787,00

3.628,98

3.817,57

7.356,52

4.854,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.768,62

122,80

196,46

19,42

360,51

94,21

90,12

101,78

115,90

360,98

173,00

113,73

19,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.671,11

116,84

196,46

19,42

355,79

83,11

90,12

95,22

100,38

353,61

172,89

82,82

4,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.480,91

29,83

19,25

4,66

165,66

11,96

46,80

264,56

314,08

51,29

68,63

461,83

42,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43.130,97

1.963,74

6.922,07

3.499,93

3.973,68

2.872,30

2.847,44

1.964,11

3.561,70

3.150,88

3.473,58

4.134,92

4.766,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.623,70

-

-

-

2.121,65

-

-

1.534,70

711,38

-

-

255,97

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

84,93

-

-

-

-

-

-

49,89

-

35,04

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.682,47

-

705,09

-

1.396,18

-

-

176,99

40,97

-

-

2.363,24

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.472,16

 

84,20

 

398,97

 

 

153,15

40,89

 

 

794,95

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

448,97

16,25

20,00

37,54

28,06

45,88

36,48

38,27

42,97

30,79

101,99

26,83

23,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

1,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.110,20

336,34

743,85

377,27

363,91

291,94

394,09

217,28

393,65

407,33

693,40

336,57

554,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,59

8,59

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,27

1,30

-

-

-

0,20

0,18

-

0,14

-

0,20

0,25

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,00

2,37

1,40

0,32

0,11

0,09

0,29

0,81

0,10

4,96

1,47

-

0,08

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,94

0,67

18,45

1,05

-

4,03

1,13

0,33

7,30

12,35

5,16

3,47

2,00

2.5

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

32,14

25,85

-

-

1,54

-

-

-

4,75

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.687,94

159,24

386,45

157,33

191,02

136,34

266,55

127,62

143,63

246,62

395,04

205,90

272,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.590,10

111,35

238,63

118,75

104,71

99,41

153,20

74,45

96,34

153,80

188,22

127,51

123,73

-

Đất thủy lợi

DTL

726,77

19,50

108,43

10,89

59,65

15,71

46,55

14,84

15,39

75,16

180,07

58,74

121,84

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,47

1,71

0,10

-

2,01

-

0,07

-

0,58

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,42

1,43

0,34

0,14

0,50

0,50

0,14

0,18

0,35

0,19

0,32

0,16

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

77,58

9,79

9,11

8,72

6,12

5,79

6,16

3,75

5,52

3,22

8,17

3,11

8,12

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

30,06

2,41

1,95

1,06

0,74

1,96

0,98

3,70

3,00

4,55

6,49

1,84

1,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,02

0,05

0,84

0,33

0,13

-

0,03

0,02

0,11

0,40

0,04

0,03

0,04

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,68

0,24

0,04

0,11

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,02

0,10

0,03

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,36

2,62

0,50

0,30

-

-

0,61

-

-

-

0,15

0,30

0,88

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,72

0,53

0,12

0,43

-

1,53

0,10

-

-

0,39

1,46

-

1,16

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

227,70

8,10

25,58

15,26

16,59

11,04

57,16

28,41

21,59

8,13

8,48

13,44

13,92

-

Đất chợ

DCH

13,06

1,51

0,81

1,34

0,55

0,38

1,53

2,24

0,72

0,76

1,54

0,74

0,94

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,86

1,15

5,39

2,38

1,38

1,30

5,30

1,58

4,07

1,19

3,97

0,56

5,59

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

-

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.199,53

-

142,18

128,88

99,61

101,16

62,19

42,10

125,44

104,96

220,06

50,86

122,09

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

107,53

107,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,88

4,80

0,49

0,32

0,48

0,39

0,72

0,50

0,61

0,41

0,25

0,46

0,45

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,65

0,56

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

921,94

24,24

189,49

86,99

69,77

48,26

57,73

44,34

107,52

1,05

67,25

73,14

152,16

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

34,72

-

-

-

-

-

-

-

-

32,79

-

1,93

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

129,09

11,09

18,66

-

15,66

0,99

0,33

17,73

16,24

0,77

0,66

46,96

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng

 

27,28

2,52

1,09

1,19

0,02

6,70

0,02

0,02

5,17

7,68

0,52

0,02

2,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,06

2,38

0,57

0,67

0,02

6,66

0,02

0,02

5,17

5,37

0,52

0,02

1,64

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,53

-

-

-

-

0,04

-

-

0,03

0,16

0,20

-

0,10

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,49

2,38

0,57

0,67

0,02

6,62

0,02

0,02

5,14

5,20

0,29

0,02

1,54

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,03

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,22

0,14

0,52

0,52

-

0,04

-

-

-

2,31

-

-

0,69

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,03

-

0,51

0,50

-

0,04

-

-

-

2,30

-

-

0,68

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

0,12

0,01

0,02

-

-

-

-

-

0,01

-

-

0,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

139,25

39,52

2,62

4,68

1,66

11,97

32,42

1,33

21,25

11,52

6,68

1,23

4,37

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,35

4,01

-

0,20

-

0,04

0,32

-

3,00

0,16

0,44

0,07

0,11

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

130,84

35,50

2,62

4,48

1,66

11,93

32,10

1,33

18,25

11,35

6,20

1,16

4,26

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,04

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,15

-

-

1,50

0,04

-

0,46

-

-

-

0,04

0,11

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng (1 2)

 

7,29

1,01

-

-

-

-

-

-

4,48

1,62

-

0,18

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,29

1,01

-

-

-

-

-

-

4,48

1,62

-

0,18

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,25

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,32

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

0,18

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,15

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,15

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,81

-

-

-

-

-

-

-

4,19

1,62

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,28

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-