Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 09 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2258/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 2259/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 2377/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (88 thủ tục)
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (38 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
|
| LÂM NGHIỆP | ||||
01 | 01 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh thành lập | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 12 ngày làm việc; - UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Thủ tướng Chính phủ 30 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về hướng dẫn Luật lâm nghiệp |
02 | 02 | Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày; - HĐND tỉnh 15 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
03 | 03 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, quy định về quản lý rừng bền vững |
04 | 04 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
05 | 05 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
06 | 06 | Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 1 tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
07 | 07 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | Không | Thông tư số 23/2017/TT-BNN-PTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
08 | 08 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 30 ngày; - UBND tỉnh 10 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
|
| PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
09 | 01 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND cấp huyện 15 ngày; - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích. | Chưa quy định | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn |
10 | 02 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND cấp huyện 15 ngày; - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày. | - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích. | Chưa quy định | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
11 | 03 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND cấp huyện 15 ngày; - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích. | Chưa quy định | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
12 | 04 | Bố trí ổn định dân di cư ngoài tỉnh | 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND cấp xã 5 ngày; - UBND cấp huyện nơi đi 25 ngày; - UBND cấp tỉnh nơi đi 10 ngày, UBND cấp tỉnh nơi đến 30 ngày. | - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích. | Chưa quy định | Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT, ngày 27/4/2015 quy định Quy trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
13 | 05 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
| - Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng chính phủ về chính sách đặc thù về di dân tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện; - Quyết định số 06/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ- TTg. |
14 | 06 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT là 15 ngày; - UBND tỉnh là 10 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
| Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách về khuyến khích, phát triển hợp tác liên kết trong sản xuất tiêu và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
|
| THỦY LỢI | ||||
15 | 01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 7 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi. |
16 | 02 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 7 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
17 | 03 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
18 | 04 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày; - UBND tỉnh 02 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
19 | 05 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
20 | 06 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
21 | 07 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 7 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
22 | 08 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 04 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
23 | 09 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
24 | 10 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
25 | 11 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày; - UBND tỉnh 10 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
26 | 12 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 18 ngày; - UBND tỉnh 07 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
27 | 13 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày; - UBND tỉnh 10 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
28 | 14 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày; - UBND tỉnh 10 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
29 | 15 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 02 ngày; - UBND tỉnh 01 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
30 | 16 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 02 ngày; - UBND tỉnh 01 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
31 | 17 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày; - UBND tỉnh 10 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
32 | 18 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
33 | 19 | Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày; - UBND tỉnh 05 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
34 | 20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày; - UBND tỉnh 07 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
35 | 21 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày; - UBND tỉnh 07 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
| KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
36 | 01 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | Quyết định số 19/2018/QĐ- TTg ngày 19/4/2018 |
37 | 02 | Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày; - UBND tỉnh 03 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 |
38 | 03 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Khuyến nông) là 50 ngày; - UBND tỉnh 10 ngày. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT (50 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
| TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||
39 | 01 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định; 05 ngày làm việc sẽ trả lại hồ sơ nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov.vn | Không | Thông tư số 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
40 | 02 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn | Không | Thông tư 18/2012/TT-BNN- PTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
41 | 03 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn | Không | Thông tư số 18/2012/TT- BNN-PTNT ngày 26/4/2012 |
42 | 04 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn | Không | Thông tư số 18/2012/TT- BNN-PTNT ngày 26/4/2012 |
43 | 05 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón; 01 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. |
44 | 06 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | 200.000 đồng/lần | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng, phí lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính, về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC . |
45 | 07 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | 500.000 đồng/lần | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018. |
46 | 08 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | 3.000.000 đồng/lần | - Nghị định 108/2017/NĐ- CP ngày 20/9/2017; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018; |
47 | 09 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hết hạn. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.200.000 đồng/lần | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018. |
48 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Thông tư 231/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016; - Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. |
49 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | 800.000 đồng/lần | - Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
50 | 12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | 800.000 đồng/lần | - Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016. |
51 | 13 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn | 600.000 đồng/lần | - Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc Bảo vệ thực vật. |
52 | 14 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
| CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN | |||||
53 | 01 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | 63 ngày làm việc | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn |
| - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản. |
54 | 02 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | 07 ngày từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn |
| - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
55 | 03 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ) | - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov. vn |
| - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
56 | 04 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | 5.700.000 đồng | - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
57 | 05 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn |
| - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
58 | 06 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn |
| - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
59 | 07 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn |
| - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
60 | 08 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - Xác nhận nguồn gốc: 3 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ - Xác nhận mẫu: 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn |
| - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
61 | 09 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn. - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần. - Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật; 450.000 đồng/lần. - Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY: Không thu phí. Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế. | - Luật thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
62 | 10 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp. | - Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: Lô hàng/ xe ô tô: 100.000 đồng; - Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản: Containner/lô hàng: 100.000 đồng. | - Luật thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
63 | 11 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | - Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Trạm kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật trên địa bàn cấp huyện). - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp. | - Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: Lô hàng/ xe ô tô: 100.000 đồng; - Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản: Containner/lô hàng: 100.000 đồng. | - Luật thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. |
64 | 12 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Tối đa không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. - Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Trạm kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật trên địa bàn cấp huyện). | - Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu: Lô hàng/ Xe ô tô: 50.000 đồng - Lợn: Lô hàng/ Xe ô tô: 50.000 đồng - Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương: Lô hàng/ Xe ô tô: 300.000 đồng - Gia cầm: Lô hàng/ Xe ô tô: 35.000 đồng - Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT: Lô hàng/Xe ô tô: 100.000 đồng. - Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm: Container/ Lô hàng: 100.000 đồng. | - Luật thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
65 | 13 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp gia hạn. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 50.000 đồng/CCHN | - Luật thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018. |
| 14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú ý trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 50.000 đồng/CCHN | - Luật thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
66 | 15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 230.000 đồng/lần kiểm tra | Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
67 | 16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
68 | 17 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 900.000 đồng/giấy | - Luật thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
69 | 18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 300.000 đồng/lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
70 | 19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 300.000 đồng /lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. |
71 | 20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016. |
72 | 21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày làm việc: Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 300.000 đồng/ lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 113/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015. |
73 | 22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày đối với các trường hợp còn lại | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 300.000 đồng/lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
74 | 23 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
75 | 24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 300.000 đồng/lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
76 | 25 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 300.000 đồng/lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngay 14/11/2016. |
77 | 26 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 300.000 đồng /lần kiểm tra | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngay 14/11/2016. |
| QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |||||
78 | 01 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 30.000 đồng/01 lần/01 người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014 của Bộ y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương về Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
79 | 02 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
80 | 03 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
81 | 04 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
82 | 05 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp đối với cơ sở được thẩm định, xếp loại A và B) | Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
| LÂM NGHIỆP | |||||
83 | 01 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | Không | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
84 | 02 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
85 | 03 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
86 | 04 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn | 600.000 đồng | Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
87 | 05 | Thẩm định phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
| Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
88 | 06 | Điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (17 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
01 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT , ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg |
02 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT , ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg |
03 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 |
04 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
05 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 05 ngày làm việc kế từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
06 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
| THỦY LỢI |
|
|
|
|
07 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT . |
08 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
09 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
| LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
12 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
13 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
14 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm: Hạt Kiểm lâm cấp huyện. - Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
| THỦY SẢN | ||||
15 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ, quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản. |
16 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
| KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
17 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (08 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||||
01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
02 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
03 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát tiễn thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018. |
04 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ |
05 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ |
06 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ |
| TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
07 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu giống cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 60 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 |
| KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
08 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
- 1Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 5820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ, phân cấp thực hiện lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 700/QĐ-BNN-VP danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 5820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1484/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra