BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1482/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2012 |
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2011 (tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2012) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: | 33.095.110 ha, bao gồm: |
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: | 26.280.548 ha; |
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: | 3.740.604 ha; |
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: | 3.073.958 ha. |
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu Hiện trạng sử dụng đất năm 2011 của cả nước, các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2011 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2011 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để thống nhất sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng số | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý | |||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG) | Cộng đồng dân cư (CDS) | Tổng số | Cộng đồng dân cư (CDQ) | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Tổ chức khác (TKQ) | |||||||||
UBND cấp xã (UBS) | Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức khác (TKH) | Nhà đầu tư | Tổ chức ngoại giao (TNG) | |||||||||||||
Liên doanh (TLD) | 100% vốn NN (TVN) | |||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(7)+(17) | (7)=(8) +…+(16) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) = (18) +…+(21) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 33.095.110 | 25.147.674 | 15.083.848 | 555.033 | 3.421.359 | 5.151.192 | 539.559 | 17.030 | 39.869 | 49 | 339.733 | 7.947.436 | 670.235 | 6.815.735 | 9.004 | 452.461 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.280.548 | 22.913.094 | 14.148.052 | 425.844 | 2.938.838 | 4.601.804 | 480.370 | 3.091 | 28.094 | - | 287.001 | 3.367.454 | 526.473 | 2.840.981 | - | - |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 10.151.055 | 10.034.260 | 9.072.289 | 223.645 | 656.043 | 51.025 | 16.251 | 2.990 | 6.159 | - | 5.858 | 116.795 | 1.728 | 115.067 | - | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.401.385 | 6.352.159 | 5.989.332 | 197.255 | 128.714 | 19.183 | 11.761 | 249 | 1.898 | - | 3.767 | 49.226 | 1.146 | 48.080 | - | - |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.092.828 | 4.079.736 | 3.919.310 | 113.832 | 30.056 | 7.272 | 9.170 | 5 | - | - | 91 | 13.091 | 9 | 13.083 | - | - |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 45.485 | 34.484 | 16.538 | 7.435 | 7.142 | 1.086 | 68 | - | - | - | 2.216 | 11.002 | 7 | 10.995 | - | - |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.263.072 | 2.237.938 | 2.053.484 | 75.988 | 91.516 | 10.825 | 2.524 | 244 | 1.898 | - | 1.460 | 25.134 | 1.131 | 24.003 | - | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.749.670 | 3.682.101 | 3.082.957 | 26.390 | 527.330 | 31.842 | 4.489 | 2.741 | 4.261 | - | 2.091 | 67.569 | 582 | 66.986 | - | - |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.373.063 | 12.134.259 | 4.463.241 | 142.449 | 2.234.577 | 4.536.056 | 457.645 | 51 | 19.238 | - | 281.002 | 3.238.804 | 524.713 | 2.714.091 | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.406.558 | 5.967.676 | 3.120.377 | 92.157 | 1.813.968 | 779.930 | 84.912 | 32 | 18.592 | - | 57.708 | 1.438.882 | 186.580 | 1.252.301 | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.827.314 | 4.174.140 | 1.331.487 | 48.588 | 399.447 | 1.981.469 | 189.209 | - | 645 | - | 223.294 | 1.653.174 | 327.048 | 1.326.126 | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.139.191 | 1.992.443 | 11.377 | 1.704 | 21.162 | 1.774.657 | 183.523 | 20 | - | - | - | 146.748 | 11.085 | 135.663 | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 712.003 | 700.951 | 592.651 | 49.262 | 39.666 | 11.936 | 5.854 | 37 | 1.469 | - | 78 | 11.052 | 31 | 11.021 | - | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 17.895 | 17.491 | 10.351 | 868 | 5.501 | 173 | 219 | - | 380 | - | - | 403 | - | 403 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26.532 | 26.133 | 9.520 | 9.619 | 3.050 | 2.616 | 402 | 14 | 849 | - | 63 | 400 | - | 400 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.740.604 | 1.752.458 | 673.542 | 129.189 | 423.814 | 453.407 | 40.133 | 13.922 | 11.769 | 49 | 6.631 | 1.988.145 | - | 1.574.596 | 8.173 | 405.377 |
2.1 | Đất ở | OTC | 690.879 | 685.567 | 658.569 | - | 23.468 | 1.573 | 1.027 | 854 | 33 | 0 | 42 | 5.312 | - | 1.692 | 2.320 | 1.300 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 549.625 | 546.654 | 532.443 | - | 12.192 | 997 | 540 | 462 | 0 | - | 20 | 2.972 | - | 1.294 | 974 | 703 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 141.254 | 138.913 | 126.126 | - | 11.276 | 576 | 487 | 392 | 33 | 0 | 22 | 2.340 | - | 398 | 1.346 | 597 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1.846.791 | 877.344 | 8.983 | 40.893 | 369.104 | 407.748 | 25.450 | 12.994 | 11.706 | 49 | 417 | 969.447 | - | 786.746 | 5.210 | 177.491 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 19.573 | 19.330 | - | 8.358 | - | 9.480 | 1.448 | - | - | 44 | 0 | 243 | - | 100 | 72 | 71 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 288.006 | 287.567 | - | - | - | 280.897 | 6.670 | - | - | - | - | 439 | - | 97 | - | 342 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 42.983 | 42.970 | - | - | - | 42.819 | 151 | - | - | - | - | 13 | - | 2 | 0 | 11 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 267.315 | 256.497 | 8.829 | 3.742 | 212.487 | 5.398 | 3.725 | 11.716 | 10.596 | - | 4 | 10.818 | - | 4.560 | 3.488 | 2.771 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.228.914 | 270.980 | 155 | 28.793 | 156.617 | 69.154 | 13.456 | 1.277 | 1.111 | 5 | 413 | 957.934 | - | 781.989 | 1.650 | 174.295 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 14.892 | 14.687 | 14 | 206 | 17 | 22 | 9.290 | - | - | - | 5.138 | 205 | - | 154 | - | 51 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 100.965 | 93.277 | 4.659 | 84.815 | 1.031 | 1.019 | 1.314 | - | - | - | 439 | 7.687 | - | 7.125 | 16 | 547 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.082.956 | 78.910 | 642 | 2.484 | 29.572 | 42.679 | 2.836 | 74 | 30 | - | 593 | 1.004.046 | - | 777.702 | 539 | 225.805 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4.120 | 2.673 | 675 | 792 | 624 | 365 | 215 | 0 | - | - | 2 | 1.447 | - | 1.175 | 88 | 183 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.073.958 | 482.122 | 262.255 | - | 58.707 | 95.982 | 19.056 | 16 | 5 | - | 46.101 | 2.591.836 | 143.762 | 2.400.158 | 831 | 47.084 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 235.819 | 12.833 | 1.815 | - | 6.207 | 2.205 | 2.602 | 5 | - | - | - | 222.986 | 273 | 216.917 | 48 | 5.747’ ’ |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2.548.966
| 461.535 | 259.901
| - | 50.384 | 91.823 | 15.100 | 11 | 5 | - | 44.310 | 2.087.431 | 135.308 | 1.922.445 | 783 | 28.894 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 289.173
| 7.754
| 539
| - | 2.116 | 1.954
| 1.354
| - | -
| - | 1.790 | 281.419
| 8.181 | 260.796 | - | 12.443 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 56.261 | 12.085 | 1.235 | 61 | 878 | 9.066 | 384 | - | 460 | - | - | 44.175 | - | 32.479 | - | 11.696 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 37.298
| 10.390
| 1.235 | 61 | 791 | 7.872 | - | - | 430 | - | - | 26.908
| - | 25.554
| - | 1.354 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 4.820 | 242 | - | - | - | - | 242 | - | - | - | - | 4.578 | - | 417 | - | 4.161 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 14.143 | 1.453 | - | - | 87 | 1.194 | 142 | - | 30 | - | - | 12.689 | - | 6.508 | - | 6.181 |
BIỂU SỐ 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC NĂM 2011 (TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng số | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý | ||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Nhà đầu tư nước ngoài | Cộng đồng dân cư (CDS) | Tổng số | Cộng đồng dân cư (CDQ) | UBND cấp xã (UBQ) | ||||||||
UBND cấp xã (UBS) | Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức khác (TKH) | Liên doanh (TLD) | 100% vốn NN (TVN) | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(7)+(16) | (7)=(8) +…+(15) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) = (17)+(18) | (17) | (18) |
1 | Tổng diện tích đất nông nghiệp | NNP | 26.280.548 | 22.913.094 | 14.148.052 | 425.844 | 2.938.838 | 4.601.804 | 480.370 | 3.091 | 28.094 | 287.001 | 3.367.454 | 526.473 | 2.840.981 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 10.151.055 | 10.034.260 | 9.072.289 | 223.645 | 656.043 | 51.025 | 16.251 | 2.990 | 6.159 | 5.858 | 116.795 | 1.728 | 115.067 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.401.385 | 6.352.159 | 5.989.332 | 197.255 | 128.714 | 19.183 | 11.761 | 249 | 1.898 | 3.767 | 49.226 | 1.146 | 48.080 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.092.828 | 4.079.736 | 3.919.310 | 113.832 | 30.056 | 7.272 | 9.170 | 5 | - | 91 | 13.091 | 9 | 13.083 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.287.976 | 3.280.340 | 3.157.128 | 85.448 | 23.158 | 5.713 | 8.844 | - | - | 50 | 7.636 | 5 | 7.631 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 687.530 | 683.087 | 646.176 | 28.266 | 6.731 | 1.543 | 326 | 5 | - | 41 | 4.443 | 4 | 4.439 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 117.322 | 116.309 | 116.007 | 119 | 168 | 16 | - | - | - | - | 1.013 | - | 1.013 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 45.485 | 34.484 | 16.538 | 7.435 | 7.142 | 1.086 | 68 | - | - | 2.216 | 11.002 | 7 | 10.995 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.263.072 | 2.237.938 | 2.053.484 | 75.988 | 91.516 | 10.825 | 2.524 | 244 | 1.898 | 1.460 | 25.134 | 1.131 | 24.003 |
1.1.1.3.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 1.108.222 | 1.089.809 | 971.853 | 69.730 | 38.878 | 5.116 | 1.622 | 244 | 1.892 | 474 | 18.413 | - | 18.413 |
1.1.1.3.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1.154.850 | 1.148.129 | 1.081.630 | 6.258 | 52.638 | 5.709 | 902 | - | 6 | 986 | 6.721 | 1.131 | 5.590 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.749.670 | 3.682.101 | 3.082.957 | 26.390 | 527.330 | 31.842 | 4.489 | 2.741 | 4.261 | 2.091 | 67.569 | 582 | 66.986 |
1.1.2.1 | Đất trồng cây công nghiệp lâu năm | LNC | 2.371.816 | 2.313.484 | 1.779.779 | 5.372 | 490.650 | 27.266 | 2.336 | 2.734 | 3.586 | 1.760 | 58.332 | 576 | 57.756 |
1.1.2.2 | Đất trồng cây ăn quả lâu năm | LNQ | 532.144 | 530.949 | 505.207 | 4.494 | 16.942 | 2.850 | 958 | - | 220 | 278 | 1.195 | - | 1.195 |
1.1.2.3 | Đất trồng cây lâu năm khác | LNK | 845.710 | 837.669 | 797.971 | 16.524 | 19.738 | 1.726 | 1.195 | 7 | 455 | 53 | 8.041 | 6 | 8.035 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.373.063 | 12.134.259 | 4.463.241 | 142.449 | 2.234.577 | 4.536.056 | 457.645 | 51 | 19.238 | 281.002 | 3.238.804 | 524.713 | 2.714.091 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.406.558 | 5.967.676 | 3.120.377 | 92.157 | 1.813.968 | 779.930 | 84.912 | 32 | 18.592 | 57.708 | 1.438.882 | 186.580 | 1.252.301 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN | 4.015.312 | 2.938.239 | 1.110.020 | 25.616 | 1.140.904 | 562.390 | 56.520 | - | 2.092 | 40.696 | 1.077.073 | 157.053 | 920.021 |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST | 2.015.340 | 1.887.141 | 1.238.953 | 43.852 | 443.732 | 129.190 | 15.023 | 32 | 10.549 | 5.811 | 128.199 | 5.227 | 122.972 |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK | 500.401 | 356.487 | 255.339 | 10.938 | 49.548 | 29.389 | 3.015 | - | 149 | 8.110 | 143.914 | 18.673 | 125.241 |
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM | 875.504 | 785.809 | 516.065 | 11.751 | 179.784 | 58.961 | 10.354 | - | 5.803 | 3.091 | 89.696 | 5.628 | 84.068 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.827.314 | 4.174.140 | 1.331.487 | 48.588 | 399.447 | 1.981.469 | 189.209 | - | 645 | 223.294 | 1.653.174 | 327.048 | 1.326.126 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN | 4.210.669 | 2.938.762 | 852.836 | 26.258 | 300.712 | 1.467.222 | 135.862 | - | 633 | 155.239 | 1.271.907 | 305.578 | 966.329 |
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT | 590.915 | 493.459 | 128.960 | 12.943 | 59.483 | 258.835 | 28.912 | - | 12 | 4.315 | 97.456 | 4.061 | 93.395 |
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK | 724.671 | 499.181 | 271.754 | 4.316 | 20.624 | 120.027 | 18.769 | - | - | 63.691 | 225.490 | 14.758 | 210.732 |
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | 301.059 | 242.738 | 77.937 | 5.071 | 18.628 | 135.385 | 5.667 | - | - | 50 | 58.321 | 2.650 | 55.671 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.139.191 | 1.992.443 | 11.377 | 1.704 | 21.162 | 1.774.657 | 183.523 | 20 | - | - | 146.748 | 11.085 | 135.663 |
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN | 1.931.563 | 1.802.266 | 6.224 | - | 13.379 | 1.642.330 | 140.333 | - | - | - | 129.297 | 10.245 | 119.052 |
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT | 73.889 | 69.822 | 2.990 | 595 | 2.471 | 46.516 | 17.230 | 20 | - | - | 4.067 | - | 4.067 |
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK | 85.531 | 73.672 | 1.528 | 5 | 2.272 | 46.130 | 23.738 | - | - | - | 11.860 | 840 | 11.020 |
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM | 48.208 | 46.683 | 635 | 1.104 | 3.040 | 39.681 | 2.223 | - | - | - | 1.525 | - | 1.525 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 712.003 | 700.951 | 592.651 | 49.262 | 39.666 | 11.936 | 5.854 | 37 | 1.469 | 78 | 11.052 | 31 | 11.021 |
1.3.1 | Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn | TSL | 544.412 | 538.521 | 476.083 | 12.299 | 32.398 | 11.326 | 4.923 | 33 | 1.457 | 2 | 5.891 | - | 5.891 |
1.3.2 | Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt | TSN | 167.591 | 162.430 | 116.568 | 36.963 | 7.268 | 610 | 931 | 4 | 12 | 76 | 5.161 | 31 | 5.130 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 17.895 | 17.491 | 10.351 | 868 | 5.501 | 173 | 219 | - | 380 | - | 403 | - | 403 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26.532 | 26.133 | 9.520 | 9.619 | 3.050 | 2.616 | 402 | 14 | 849 | 63 | 400 | - | 400 |
BIỂU SỐ 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng sổ | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG) | Cộng đồng dân cư (CDS) | Tổng sổ | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Tổ chức khác (TKQ) | |||||||||
UBND cấp xã (UBS) | Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức khác (TKH) | Nhà đầu tư | Tổ chức ngoại giao (TNG) | ||||||||||||
Liên doanh (TLD) | 100% vốn NN (TVN) | ||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (7)+(17) | (7)=(8)+(9) +...+(16) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17=(18)+ (19)+(20) | (18) | (19) | (20) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.740.604 | 1.752.458 | 673.542 | 129.189 | 423.814 | 453.407 | 40.133 | 13.922 | 11.769 | 49 | 6.631 | 1.988.145 | 1.574.596 | 8.173 | 405.377 |
2.1 | Đất ở | OTC | 690.879 | 685.567 | 658.569 | - | 23.468 | 1.573 | 1.027 | 854 | 33 | 0 | 42 | 5.312 | 1.692 | 2.320 | 1.300 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 549.625 | 546.654 | 532.443 | - | 12.192 | 997 | 540 | 462 | 0 | - | 20 | 2.972 | 1.294 | 974 | 703 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 141.254 | 138.913 | 126.126 | - | 11.276 | 576 | 487 | 392 | 33 | 0 | 22 | 2.340 | 398 | 1.346 | 597 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1.846.791 | 877.344 | 8.983 | 40.893 | 369.104 | 407.748 | 25.450 | 12.994 | 11.706 | 49 | 417 | 969.447 | 786.746 | 5.210 | 177.491 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 19.573 | 19.330 | - | 8.358 | - | 9.480 | 1.448 | - | - | 44 | 0 | 243 | 100 | 72 | 71 |
2.2.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước | TSC | 17.979 | 17.784 | - | 8.162 | - | 8.965 | 631 | - | - | 26 | 0 | 195 | 88 | 47 | 60 |
2.2.1.2 | Đất trụ sở khác | TSK | 1.594 | 1.546 | - | 196 | - | 514 | 817 | - | - | 19 | - | 48 | 11 | 25 | 11 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 288.006 | 287.567 | - | - | - | 280.897 | 6.670 | - | - | - | - | 439 | 97 | - | 342 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 42.983 | 42.970 | - | - | - | 42.819 | 151 | - | - | - | - | 13 | 2 | 0 | 11 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 267.315 | 256.497 | 8.829 | 3.742 | 212.487 | 5.398 | 3.725 | 11.716 | 10.596 | - | 4 | 10.818 | 4.560 | 3.488 | 2.771 |
2.2.4.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 100.833 | 95.264 | 164 | 99 | 75.913 | 4.017 | 2.376 | 6.876 | 5.819 | - | - | 5.569 | 2.260 | 1.488 | 1.822 |
2.2.4.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 96.515 | 93.643 | 5.383 | 508 | 78.803 | 1.195 | 818 | 2.485 | 4.451 | - | - | 2.873 | 256 | 1.993 | 624 |
2.2.4.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 38.633 | 37.901 | 91 | 53 | 35.172 | 13 | 379 | 1.966 | 226 | - | - | 732 | 587 | - | 146 |
2.2.4.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 31.334 | 29.690 | 3.190 | 3.083 | 22.599 | 173 | 152 | 389 | 100 | - | 4 | 1.644 | 1.458 | 7 | 179 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.228.914 | 270.980 | 155 | 28.793 | 156.617 | 69.154 | 13.456 | 1.277 | 1.111 | 5 | 413 | 957.934 | 781.989 | 1.650 | 174.295 |
2.2.5.1 | Đất giao thông | DGT | 609.216 | 23.202 | 82 | 0 | 13.786 | 6.649 | 2.172 | 322 | 165 | - | 25 | 586.013 | 486.109 | 1.008 | 98.897 |
2.2.5.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 380.128 | 17.265 | 26 | - | 11.185 | 4.466 | 1.534 | 24 | 14 | - | 16 | 362.863 | 291.650 | 85 | 71.120 |
2.2.5.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 124.530 | 121.833 | 6 | 64 | 118.501 | 925 | 2.109 | 81 | 146 | - | 0 | 2.697 | 1.546 | 13 | 1,138 |
2.2.5.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 875 | 870 | 0 | 48 | 610 | 186 | 26 | - | - | - | - | 5 | 3 | - | 3 |
2.2.5.5 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 16.197 | 14.617 | 0 | 6.049 | 3.863 | 3.782 | 639 | 123 | 3 | 0 | 157 | 1.580 | 351 | 176 | 1.052 |
2.2.5.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5.965 | 5.905 | 4 | 1.255 | 394 | 3.872 | 363 | 16 | 1 | - | - | 61 | 17 | 7 | 36 |
2.2.5.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 42.014 | 41.693 | 13 | 5.456 | 1.106 | 32.527 | 2.561 | 25 | - | 4 | - | 321 | 92 | 56 | 174 |
2.2.5.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 16.410 | 15.915 | 11 | 9.491 | 2.734 | 1.955 | 258 | 619 | 782 | - | 65 | 495 | 170 | 231 | 93 |
2.2.5.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 727 | 685 | - | - | 10 | 610 | 66 | - | - | - | - | 41 | 22 | 19 | 0 |
2.2.5.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 2.861 | 2.841 | 2 | 37 | 93 | 1.658 | 1.051 | - | - | - | - | 20 | 14 | 5 | 1 |
2.2.5.11 | Đất chợ | DCH | 3.878 | 3.715 | 9 | 3.138 | 253 | 246 | 65 | 1 | - | - | 1 | 163 | 125 | 3 | 35 |
2.2.5.12 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 17.667 | 14.578 | 1 | 1.850 | 1.079 | 9.612 | 1.889 | - | - | - | 148 | 3.089 | 1.596 | - | 1.493 |
2.2.5.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8.447 | 7.862 | - | 1.405 | 3.002 | 2.666 | 723 | 66 | - | - | 0 | 585 | 286 | 46 | 253 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 14.892 | 14.687 | 14 | 206 | 17 | 22 | 9.290 | - | - | - | 5.138 | 205 | 154 | - | 51 |
2.3.1 | Đất tôn giáo | TON | 9.408 | 9.342 | 3 | 99 | 14 | 18 | 9.138 | - | - | - | 69 | 66 | 27 | - | 40 |
2.3.2 | Đất tín ngưỡng | TIN | 5.484 | 5.345 | 11 | 107 | 3 | 4 | 152 | - | - | - | 5.069 | 139 | 127 | - | 11 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 100.965 | 93.277 | 4.659 | 84.815 | 1.031 | 1.019 | 1.314 | - | - | - | 439 | 7.687 | 7.125 | 16 | 547 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.082.956 | 78.910 | 642 | 2.484 | 29.572 | 42.679 | 2.836 | 74 | 30 | - | 593 | 1.004.046 | 777.702 | 539 | 225.805 |
2.5.1 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 778.220 | 13.784 | 13 | - | 4.393 | 7.542 | 1.236 | 10 | - | - | 590 | 764.436 | 591.292 | 255 | 172.889 |
2.5.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 304.736 | 65.126 | 629 | 2.484 | 25.179 | 35.137 | 1.600 | 64 | 30 | - | 3 | 239.610 | 186.410 | 284 | 52.916 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4.120 | 2.673 | 675 | 792 | 624 | 365 | 215 | 0 | - | - | 2 | 1.447 | 1.175 | 88 | 183 |
Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||
Đông Bắc | Tây Bắc | ĐB Sông Hồng | Bắc Trung Bộ | DH Nam Trung Bộ | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | ĐB Sông Cửu Long | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 33.095.110 | 6.395.975 | 3.741.482 | 1.494.857 | 5.145.910 | 4.437.670 | 5.464.107 | 2.359.795 | 4.055.314 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.280.548 | 5.260.168 | 2.510.360 | 940.053 | 4.061.228 | 3.379.666 | 4.824.106 | 1.901.353 | 3.403.615 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 10.151.055 | 1.050.720 | 570.830 | 724.736 | 863.115 | 1.000.737 | 1.985.241 | 1.355.410 | 2.600.267 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.401.385 | 731.465 | 490.247 | 649.498 | 642.326 | 684.673 | 854.742 | 314.554 | 2.033.881 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.092.828 | 395.764 | 159.049 | 587.083 | 407.949 | 286.086 | 168.416 | 180.397 | 1.908.082 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 45.485 | 23.129 | 4.023 | 933 | 6.799 | 4.014 | 2.496 | 3.137 | 955 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.263.072 | 312.572 | 327.175 | 61.482 | 227.579 | 394.573 | 683.829 | 131.019 | 124.843 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.749.670 | 319.255 | 80.583 | 75.237 | 220.788 | 316.064 | 1.130.500 | 1.040.856 | 566.387 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.373.063 | 4.163.372 | 1.933.624 | 129.513 | 3.159.071 | 2.341.057 | 2.830.311 | 511.319 | 304.795 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.406.558 | 2.221.824 | 556.557 | 30.408 | 1.567.183 | 983.587 | 1.726.071 | 172.701 | 148.229 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.827.314 | 1.642.504 | 1.221.159 | 45.467 | 996.858 | 1.060.137 | 617.346 | 158.326 | 85.517 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.139.191 | 299.044 | 155.909 | 53.639 | 595.031 | 297.333 | 486.893 | 180.292 | 71.050 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 712.003 | 45.149 | 5.498 | 81.170 | 35.360 | 20.396 | 8.176 | 27.039 | 489.215 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 17.895 | 3 | 0 | 1.263 | 1.647 | 6.393 | 0 | 3.079 | 5.510 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26.532 | 924 | 407 | 3.371 | 2.035 | 11.083 | 379 | 4.506 | 3.828 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.740.604 | 528.958 | 184.391 | 521.051 | 562.233 | 511.289 | 354.068 | 454.205 | 624.409 |
2.1 | Đất ở | OTC | 690.879 | 92.327 | 35.787 | 130.011 | 109.445 | 71.973 | 53.099 | 75.825 | 122.412 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 549.625 | 76.458 | 32.577 | 106.336 | 96.441 | 54.515 | 39.960 | 43.802 | 99.537 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 141.254 | 15.869 | 3.211 | 23.675 | 13.003 | 17.458 | 13.139 | 32.024 | 22.875 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1.846.791 | 266.013 | 64.090 | 268.322 | 259.881 | 300.263 | 202.769 | 228.145 | 257.310 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 19.573 | 2.437 | 985 | 3.746 | 2.455 | 2.184 | 2.578 | 1.976 | 3.212 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 288.006 | 57.066 | 6.711 | 13.989 | 17.822 | 127.094 | 22.187 | 29.626 | 13.511 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 42.983 | 3.709 | 1.045 | 1.921 | 7.072 | 6.480 | 8.217 | 6.699 | 7.840 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 267.315 | 44.677 | 6.979 | 46.469 | 26.044 | 36.033 | 10.842 | 71.604 | 24.667 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.228.914 | 158.124 | 48.370 | 202.196 | 206.487 | 128.472 | 158.945 | 118.240 | 208.079 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 14.892 | 832 | 28 | 3.817 | 2.414 | 1.551 | 789 | 2.245 | 3.216 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 100.965 | 8.553 | 6.021 | 13.597 | 33.251 | 22.551 | 5.777 | 4.930 | 6.285 |
2.5 | Đất sống suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.082.956 | 160.529 | 78.162 | 104.317 | 156.711 | 114.536 | 91.195 | 142.740 | 234.766 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4.120 | 704 | 304 | 987 | 532 | 414 | 438 | 320 | 420 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.073.958 | 606.850 | 1.046.731 | 33.753 | 522.449 | 546.715 | 285.933 | 4.237 | 27.290 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 235.819 | 41.624 | 4.015 | 19.168 | 65.476 | 59.383 | 18.228 | 2.242 | 25.684 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2.548.966 | 435.292 | 968.743 | 6.640 | 417.431 | 453.726 | 265.117 | 1.136 | 880 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 289.173 | 129.934 | 73.973 | 7.945 | 39.543 | 33.607 | 2.588 | 859 | 725 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 56.261 | 1.331 | 0 | 11.437 | 3.542 | 3.073 | 0 | 231 | 36.647 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 37.298 | 1.003 | 0 | 805 | 968 | 923 | 0 | 231 | 33.368 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 4.820 | 286 | 0 | 4.403 | 115 | 16 | 0 | 0 | 0 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 14.143 | 43 | 0 | 6.229 | 2.459 | 2.134 | 0 | 0 | 3.278 |
Biểu số 4.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐÔNG BẮC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh | ||||||||||
Hà Giang | Tuyên Quang | Cao Bằng | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Thái Nguyên | Phú Thọ | Lào Cai | Yên Bái | Quảng Ninh | Bắc Giang | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.395.975 | 791.489 | 586.733 | 670.786 | 632.076 | 485.941 | 353.472 | 353.342 | 638.390 | 688.628 | 610.233 | 384.886 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.260.168 | 701.960 | 531.610 | 628.903 | 667.503 | 416.298 | 293.125 | 282.174 | 419.136 | 583.541 | 460.201 | 275.717 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.050.720 | 152.607 | 82.509 | 94.383 | 106.346 | 36.481 | 108.649 | 98.533 | 83.396 | 107.784 | 50.433 | 129.599 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 731.465 | 122.994 | 48.653 | 89.753 | 75.425 | 31.205 | 64.286 | 56.909 | 63.554 | 64.683 | 35.316 | 78.687 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 395.764 | 30.503 | 26.555 | 34.275 | 41.908 | 18.536 | 47.481 | 45.398 | 23.736 | 27.432 | 28.271 | 71.668 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 23.129 | 9.293 | 195 | 1.967 | 4.000 | 1.037 | 178 | 54 | 2.495 | 1.839 | 1.736 | 334 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 312.572 | 83.198 | 21.902 | 53.511 | 29.517 | 11.632 | 16.627 | 11.457 | 37.323 | 35.412 | 5.309 | 6.685 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 319.255 | 29.612 | 33.856 | 4.630 | 30.921 | 5.275 | 44.363 | 41.624 | 19.841 | 43.101 | 15.117 | 50.912 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 4.163.372 | 548.174 | 446.926 | 534.050 | 559.878 | 378.725 | 180.172 | 178.593 | 333.605 | 474.104 | 389.014 | 140.133 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.221.824 | 270.794 | 257.756 | 28.244 | 438.380 | 247.599 | 111.548 | 122.750 | 139.795 | 257.272 | 241.727 | 105.959 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.642.504 | 230.294 | 141.677 | 494.937 | 113.201 | 109.211 | 34.840 | 44.486 | 148.851 | 182.230 | 122.032 | 20.744 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 299.044 | 47.086 | 47.493 | 10.869 | 8.296 | 21.914 | 33.784 | 11.357 | 44.959 | 34.602 | 25.255 | 13.431 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45.149 | 1.136 | 1.938 | 446 | 1.181 | 1.079 | 4.204 | 4.989 | 2.068 | 1.591 | 20.721 | 5.796 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 924 | 43 | 237 | 24 | 98 | 14 | 101 | 59 | 67 | 63 | 30 | 189 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 528.958 | 26.995 | 43.386 | 26.776 | 44.400 | 20.708 | 44.362 | 54.929 | 36.939 | 52.951 | 84.681 | 92.832 |
2.1 | Đất ở | OTC | 92.327 | 6.761 | 5.610 | 5.050 | 6.759 | 3.327 | 13.387 | 9.470 | 3.825 | 4.887 | 10.081 | 23.168 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 76.458 | 5.889 | 4.967 | 4.130 | 5.772 | 2.931 | 11.632 | 8.125 | 3.063 | 3.962 | 3.956 | 22.032 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15.869 | 873 | 644 | 920 | 987 | 395 | 1.755 | 1.345 | 762 | 926 | 6.126 | 1.136 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 266.013 | 12.724 | 24.246 | 14.412 | 26.347 | 12.143 | 20.282 | 26.751 | 19.899 | 14.980 | 42.132 | 52.098 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2.437 | 190 | 251 | 132 | 295 | 102 | 221 | 312 | 208 | 160 | 240 | 324 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 57.066 | 693 | 2.397 | 1.431 | 11.487 | 4.019 | 2.562 | 2.321 | 1.302 | 1.897 | 4.724 | 24.230 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 3.709 | 48 | 283 | 47 | 33 | 25 | 461 | 1.207 | 63 | 131 | 914 | 497 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 44.677 | 2.376 | 2.235 | 2.754 | 1.661 | 2.084 | 3.848 | 3.719 | 5.069 | 3.327 | 14.431 | 3.173 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 158.124 | 9.416 | 19.080 | 10.048 | 12.870 | 5.912 | 13.191 | 19.192 | 13.257 | 9.464 | 21.822 | 23.873 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 832 | 3 | 26 | 27 | 40 | 4 | 105 | 131 | 10 | 43 | 91 | 350 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 8.553 | 350 | 882 | 563 | 565 | 169 | 824 | 1.328 | 366 | 683 | 1.024 | 1.799 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 160.529 | 7.155 | 12.609 | 6.579 | 10.538 | 5.063 | 9.715 | 17.193 | 12.802 | 32.207 | 31.345 | 15.321 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 704 | 2 | 12 | 145 | 151 | 2 | 48 | 55 | 36 | 149 | 7 | 96 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 606.850 | 62.534 | 11.737 | 15.106 | 120.173 | 48.936 | 15.986 | 16.240 | 182.315 | 52.135 | 65.352 | 16.336 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 41.624 | 714 | 1.392 | 4.016 | 2.214 | 3.429 | 1.499 | 2.111 | 129 | 665 | 23.878 | 1.578 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 435.292 | 43.303 | 5.068 | 6.619 | 66.611 | 42.255 | 4.471 | 12.257 | 158.958 | 47.611 | 33.951 | 14.190 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 129.934 | 18.517 | 5.277 | 4.472 | 51.348 | 3.251 | 10.017 | 1.872 | 23.228 | 3.859 | 7.523 | 569 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 1.331 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.331 | - |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 1.003 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.003 | - |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 286 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 286 | - |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 43 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 43 | - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh | |||
Lai Châu | Điện Biên | Sơn La | Hòa Bình | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 3.741.482 | 906.879 | 956.290 | 1.417.444 | 460.869 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.510.360 | 509.021 | 757.512 | 888.612 | 355.214 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 570.830 | 89.743 | 154.420 | 261.484 | 65.184 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 490.247 | 72.400 | 142.264 | 221.944 | 53.639 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 159.049 | 31.435 | 60.574 | 37.220 | 29.820 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 4.023 | 307 | 1.661 | 1.771 | 285 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 327.175 | 40.658 | 80.030 | 182.953 | 23.534 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 80.583 | 17.343 | 12.156 | 39.540 | 11.545 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 1.933.624 | 418.699 | 602.073 | 624.564 | 288.288 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 556.557 | 51.569 | 179.219 | 179.259 | 146.510 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.221.159 | 335.111 | 376.595 | 397.212 | 112.240 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 155.909 | 32.020 | 46.259 | 48.093 | 29.538 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5.498 | 538 | 957 | 2.422 | 1.582 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 407 | 41 | 63 | 142 | 161 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 184.391 | 34.846 | 23.670 | 66.033 | 59.842 |
2.1 | Đất ở | OTC | 35.787 | 4.374 | 4.638 | 7.352 | 19.423 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 32.577 | 3.822 | 3.958 | 6.509 | 18.288 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.211 | 552 | 681 | 843 | 1.134 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 64.090 | 9.798 | 10.359 | 19.131 | 24.801 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 985 | 203 | 231 | 211 | 341 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 6.711 | 239 | 1.002 | 1.925 | 3.544 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.045 | 43 | 283 | 454 | 266 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 6.979 | 1.042 | 933 | 1.070 | 3.934 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 48.370 | 8.271 | 7.910 | 15.471 | 16.717 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 28 | 2 | - | - | 26 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6.021 | 377 | 689 | 2.729 | 2.226 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 78.162 | 20.295 | 7.923 | 36.613 | 13.330 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 304 | 0 | 60 | 208 | 35 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.046.731 | 363.011 | 175.109 | 462.799 | 45.813 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 4.015 | 951 | 915 | - | 2.150 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 968.743 | 353.478 | 170.426 | 417.728 | 27.112 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 73.973 | 8.582 | 3.768 | 45.071 | 16.551 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | - | - | - | - | - |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | - | - | - | - | - |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | - | - | - | - | - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố | |||||||||
Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Hà Nội | Hải Phòng | Hải Dương | Hưng Yên | Hà Nam | Nam Định | Thái Bình | Ninh Bình | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1.494.857 | 123.650 | 82.271 | 332.362 | 152.388 | 165.599 | 92.603 | 86.049 | 165.261 | 157.004 | 137.669 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 940.053 | 86.050 | 48.402 | 186.356 | 83.170 | 105.144 | 58.600 | 55.286 | 113.749 | 107.610 | 95.687 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 724.736 | 49.926 | 42.589 | 150.215 | 49.842 | 84.953 | 53.503 | 43.738 | 93.655 | 94.912 | 61.402 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 649.498 | 41.367 | 42.149 | 134.218 | 46.717 | 69.499 | 47.564 | 39.925 | 85.619 | 89.267 | 53.173 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 587.083 | 34.447 | 39.810 | 112.996 | 45.595 | 66.020 | 41.892 | 36.183 | 80.096 | 83.800 | 46.244 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 933 | 80 | 52 | 635 | 13 | 0 | - | - | 10 | 1 | 141 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 61.482 | 6.839 | 2.287 | 20.587 | 1.109 | 3.478 | 5.672 | 3.742 | 5.513 | 5.466 | 6.788 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 75.237 | 8.559 | 439 | 15.998 | 3.125 | 15.454 | 5.938 | 3.813 | 8.036 | 5.645 | 8.229 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 129.513 | 32.470 | 624 | 24.049 | 21.140 | 10.862 | - | 6.358 | 4.251 | 1.405 | 28.354 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30.408 | 13.382 | 157 | 8.342 | 493 | 4.421 | - | 1.241 | - | 5 | 2.366 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 45.467 | 3.962 | 64 | 5.412 | 13.339 | 4.901 | - | 5.117 | 1.890 | 1.400 | 9.381 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 53.639 | 15.126 | 403 | 10.295 | 7.308 | 1.539 | - | - | 2.360 | - | 16.607 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 81.170 | 3.570 | 5.003 | 10.675 | 11.692 | 9.260 | 4.883 | 4.788 | 14.545 | 11.023 | 5.729 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 1.263 | - | - | - | 183 | - | - | - | 1.030 | 50 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3.371 | 83 | 185 | 1.416 | 313 | 69 | 214 | 402 | 268 | 219 | 202 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 521.051 | 35.445 | 33.290 | 137.002 | 65.505 | 59.898 | 33.549 | 27.004 | 47.858 | 47.700 | 33.800 |
2.1 | Đất ở | OTC | 130.011 | 8.320 | 10.043 | 37.019 | 13.479 | 15.595 | 10.006 | 5.569 | 10.892 | 12.932 | 6.156 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 106.336 | 6.615 | 8.217 | 28.024 | 9.361 | 13.358 | 8.832 | 5.137 | 9.551 | 12.134 | 5.108 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 23.675 | 1.706 | 1.826 | 8.996 | 4.118 | 2.237 | 1.174 | 432 | 1.341 | 798 | 1.048 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 268.322 | 19.192 | 17.515 | 69.397 | 26.176 | 30.439 | 17.415 | 15.551 | 25.217 | 27.031 | 20.390 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3.746 | 263 | 209 | 1.400 | 284 | 436 | 263 | 119 | 222 | 349 | 202 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 13.989 | 1.284 | 143 | 8.459 | 2.035 | 296 | 73 | 186 | 125 | 157 | 1.231 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.921 | 335 | 67 | 372 | 125 | 223 | 23 | 286 | 41 | 32 | 418 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 46.469 | 4.032 | 4.617 | 12.444 | 7.198 | 5.713 | 2.695 | 2.541 | 2.270 | 1.488 | 3.470 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 202.196 | 13.277 | 12.480 | 46.722 | 16.533 | 23.771 | 14.362 | 12.418 | 22.559 | 25.005 | 15.070 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3.817 | 202 | 202 | 848 | 294 | 250 | 268 | 235 | 808 | 460 | 250 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 13.597 | 753 | 787 | 2.860 | 1.127 | 1.526 | 969 | 827 | 1.792 | 1.547 | 1.408 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 104.317 | 6.948 | 4.726 | 26.349 | 24.391 | 11.996 | 4.886 | 4.711 | 9.045 | 5.704 | 5.561 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 987 | 30 | 17 | 529 | 38 | 93 | 5 | 112 | 104 | 25 | 33 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 33.753 | 2.155 | 579 | 9.004 | 3.714 | 557 | 455 | 3.759 | 3.654 | 1.694 | 8.182 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 19.168 | 720 | 543 | 4.257 | 2.428 | 368 | 455 | 423 | 3.580 | 1.694 | 4.700 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 6.640 | 1.215 | 36 | 2.602 | 421 | 158 | - | 892 | 66 | - | 1.249 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 7.945 | 220 | - | 2.146 | 865 | 31 | - | 2.443 | 8 | - | 2.233 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 11.437 | - | - | - | 568 | - | - | - | 691 | 10.178 | - |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 805 | - | - | - | 110 | - | - | - | - | 695 | - |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 4.403 | - | - | - | 242 | - | - | - | - | 4.162 | - |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 6.229 | - | - | - | 216 | - | - | - | 691 | 5.322 | - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh | |||||
Thanh Hóa | Nghệ An | Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Thừa Thiên Huế | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 5.145.910 | 1.113.218 | 1.649.085 | 599.778 | 806.527 | 473.982 | 503.321 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.061.228 | 860.712 | 1.245.262 | 476.167 | 715.867 | 381.605 | 381.615 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 863.115 | 247.873 | 265.935 | 120.873 | 79.537 | 88.915 | 59.982 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 642.326 | 208.444 | 194.353 | 86.058 | 55.967 | 52.919 | 44.585 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 407.949 | 146.313 | 1.06.213 | 63.976 | 30.869 | 28.408 | 32.170 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 6.799 | 1.114 | 3.563 | 505 | 1.429 | 62 | 126 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 227.579 | 61.018 | 84.578 | 21.577 | 23.669 | 24.449 | 12.289 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 220.788 | 39.428 | 71.582 | 34.815 | 23.571 | 35.996 | 15.397 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 3.159.071 | 599.408 | 970.570 | 350.567 | 633.184 | 289.968 | 315.374 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.567.183 | 336.829 | 499.570 | 161.849 | 304.943 | 128.946 | 135.046 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 996.858 | 180.594 | 301.762 | 114.121 | 204.665 | 94.454 | 101.261 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 595.031 | 81.985 | 169.238 | 74.598 | 123.576 | 66.568 | 79.067 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 35.360 | 12.120 | 7.602 | 4.095 | 2.878 | 2.656 | 6.009 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 1.647 | 326 | 832 | 417 | 63 | 9 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2.035 | 984 | 323 | 215 | 205 | 57 | 251 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 562.233 | 164.479 | 126.453 | 86.704 | 53.963 | 39.990 | 90.644 |
2.1 | Đất ở | OTC | 109.445 | 52.100 | 20.441 | 8.892 | 5.395 | 4.381 | 18.235 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 96.441 | 49.829 | 18.459 | 7.720 | 4.770 | 3.010 | 12.653 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13.003 | 2.271 | 1.982 | 1.172 | 625 | 1.370 | 5.582 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 259.881 | 71.854 | 68.170 | 44.395 | 27.467 | 16.884 | 31.110 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2.455 | 781 | 446 | 297 | 158 | 254 | 519 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 17.822 | 4.961 | 4.178 | 1.877 | 4.151 | 1.265 | 1.391 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 7.072 | 3.796 | 422 | 146 | 739 | 249 | 1.721 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 26.044 | 6.728 | 7.032 | 5.632 | 2.251 | 1.208 | 3.193 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 206.487 | 55.589 | 56.092 | 36.443 | 20.169 | 13.909 | 24.286 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2.414 | 169 | 376 | 380 | 70 | 392 | 1.026 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 33.251 | 5.443 | 6.512 | 4.742 | 2.870 | 4.236 | 9.449 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 156.711 | 34.766 | 30.810 | 28.255 | 18.122 | 14.019 | 30.738 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 532 | 145 | 144 | 40 | 39 | 78 | 86 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 522.449 | 88.028 | 277.371 | 36.907 | 36.696 | 52.387 | 31.061 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 65.476 | 12.795 | 10.628 | 14.989 | 11.433 | 9.819 | 5.812 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 417.431 | 55.872 | 257.741 | 19.846 | 17.604 | 41.838 | 24.531 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 39.543 | 19.361 | 9.002 | 2.073 | 7.658 | 730 | 719 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 3.542 | 3.390 | 16 | 36 | 100 | - | - |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 968 | 941 | 12 | 15 | - | - | - |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 115 | 115 | - | - | - | - | - |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 2.459 | 2.334 | 4 | 21 | 100 | - | - |
Biểu số 4.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố | |||||||
Đà Nẵng | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Bình Định | Phú Yên | Khánh Hòa | Ninh Thuận | Bình Thuận | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.437.670,23 | 128.543 | 1.043.837 | 515.295 | 605.058 | 506.057 | 521.765 | 335.833 | 781.282 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.379.666 | 74.524 | 800.551 | 410.257 | 442.851 | 383.812 | 314.320 | 266.306 | 687.046 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.000.737 | 7.362 | 113.270 | 139.749 | 131.146 | 128.084 | 92.660 | 73.942 | 314.525 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 684.673 | 5.844 | 86.962 | 95.066 | 99.228 | 109.211 | 60.614 | 63.660 | 164.089 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 286.086 | 3.994 | 56.274 | 43.694 | 53.247 | 33.292 | 24.604 | 18.745 | 52.236 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 4.014 | 6 | 377 | 303 | 36 | 2.849 | 72 | 155 | 216 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 394.573 | 1.844 | 30.311 | 51.069 | 45.945 | 73.070 | 35.937 | 44.760 | 111.636 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 316.064 | 1.518 | 26.308 | 44.683 | 31.918 | 18.873 | 32.046 | 10.282 | 150.436 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 2.341.057 | 58.731 | 682.981 | 269.157 | 308.313 | 252.790 | 214.955 | 186.084 | 368.046 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 983.587 | 14.923 | 244.040 | 151.989 | 134.052 | 128.313 | 99.238 | 34.558 | 176.473 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.060.137 | 8.536 | 309.313 | 117.167 | 150.433 | 103.760 | 99.495 | 111.865 | 159.567 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 297.333 | 35.272 | 129.627 | - | 23.828 | 20.717 | 16.222 | 39.661 | 32.006 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20.396 | 153 | 3.530 | 1.136 | 2.737 | 2.626 | 5.400 | 1.806 | 3.009 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 6.393 | - | 9 | 120 | 191 | 198 | 928 | 3.951 | 995 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11.083 | 8.278 | 761 | 96 | 464 | 115 | 377 | 522 | 470 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 511.289 | 52.076 | 90.838 | 50.332 | 69.795 | 50.591 | 98.537 | 29.733 | 69.387 |
2.1 | Đất ở | OTC | 71.973 | 6.339 | 21.270 | 10.170 | 8.223 | 6.623 | 6.811 | 4.670 | 7.868 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 54.515 | 2.629 | 18.803 | 8.649 | 6.477 | 5.127 | 3.992 | 3.675 | 5.163 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17.458 | 3.711 | 2.467 | 1.521 | 1.746 | 1.496 | 2.819 | 995 | 2.704 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 300.263 | 41.870 | 35.248 | 20.977 | 29.906 | 24.935 | 83.697 | 17.804 | 45.826 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2.184 | 144 | 398 | 263 | 288 | 285 | 261 | 158 | 388 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 127.094 | 32.872 | 4.602 | 674 | 6.389 | 2.187 | 64.237 | 2.519 | 13.614 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 6.480 | 46 | 2.278 | 33 | 910 | 371 | 1.397 | 543 | 902 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 36.033 | 3.924 | 4.995 | 2.881 | 5.409 | 2.201 | 5.510 | 3.268 | 7.845 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 128.472 | 4.884 | 22.975 | 17.126 | 16.910 | 19.892 | 12.292 | 11.316 | 23.076 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1.551 | 109 | 300 | 146 | 240 | 104 | 303 | 106 | 242 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 22.551 | 757 | 5.612 | 4.587 | 5.800 | 1.684 | 1.124 | 794 | 2.193 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 114.536 | 2.989 | 28.265 | 14.448 | 25.572 | 17.156 | 6.550 | 6.341 | 13.215 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 414 | 11 | 144 | 3 | 54 | 89 | 52 | 18 | 43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 546.715 | 1.943 | 152.448 | 54.706 | 92.412 | 71.655 | 108.909 | 39.794 | 24.849 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 59.383 | 1.875 | 13.427 | 7.654 | 11.098 | 6.326 | 3.821 | 8.266 | 6.915 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 453.726 | 51 | 136.962 | 46.086 | 76.989 | 62.813 | 100.359 | 15.453 | 15.012 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 33.607 | 17 | 2.059 | 966 | 4.324 | 2.515 | 4.728 | 16.075 | 2.923 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 3.073 | 250 | - | 566 | - | 869 | 1.336 | 52 | - |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 923 | - | - | - | - | 853 | 18 | 52 | - |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 16 | - | - | - | - | 16 | - | - | - |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 2.134 | 250 | - | 566 | - | - | 1.318 | - | - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh | ||||
Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắc | Đắk Nông | Lâm Đồng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 5.464.107 | 968.961 | 1.553.693 | 1.312.537 | 651.562 | 977.354 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.824.106 | 856.293 | 1.348.190 | 1.132.109 | 587.458 | 900.057 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.985.241 | 205.901 | 612.134 | 532.044 | 318.952 | 316.211 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 854.742 | 115.030 | 343.084 | 216.159 | 111.190 | 69.279 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 168.416 | 17.731 | 59.771 | 60.030 | 8.815 | 22.070 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 2.496 | 348 | 438 | 1.002 | 16 | 693 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 683.829 | 96.950 | 282.875 | 155.128 | 102.359 | 46.517 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.130.500 | 90.872 | 269.050 | 315.884 | 207.762 | 246.931 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 2.830.311 | 649.603 | 735.012 | 597.311 | 266.821 | 581.564 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.726.071 | 387.052 | 524.055 | 310.414 | 200.079 | 304.471 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 617.346 | 171.776 | 151.121 | 67.583 | 37.484 | 189.383 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 486.893 | 90.776 | 59.836 | 219.314 | 29.258 | 87.710 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8.176 | 703 | 939 | 2.721 | 1.683 | 2.130 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 379 | 85 | 105 | 34 | 2 | 153 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 354.068 | 43.549 | 111.224 | 102.382 | 43.149 | 53.763 |
2.1 | Đất ở | OTC | 53.099 | 8.459 | 16.771 | 14.529 | 4.721 | 8.619 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 39.960 | 6.284 | 12.467 | 11.714 | 4.088 | 5.407 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13.139 | 2.175 | 4.304 | 2.815 | 633 | 3.213 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 202.769 | 26.720 | 62.814 | 63.276 | 22.957 | 27.002 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2.578 | 271 | 1.282 | 442 | 249 | 334 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 22.187 | 2.119 | 9.687 | 6.122 | 1.849 | 2.409 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 8.217 | 77 | 3.994 | 2.290 | 1.326 | 530 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 10.842 | 1.100 | 2.870 | 2.413 | 1.678 | 2.781 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 158.945 | 23.153 | 44.981 | 52.009 | 17.855 | 20.948 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 789 | 57 | 107 | 134 | 116 | 375 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 5.777 | 499 | 1.756 | 1.805 | 545 | 1.171 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 91.195 | 7.694 | 29.746 | 22.631 | 14.787 | 16.337 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 438 | 120 | 30 | 7 | 23 | 258 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 285.933 | 69.119 | 94.279 | 78.046 | 20.954 | 23.535 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 18.228 | 820 | 633 | 9.722 | 3.189 | 3.864 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 265.117 | 66.967 | 92.511 | 68.291 | 17.764 | 19.584 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2.588 | 1.333 | 1.135 | 33 | - | 87 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | - | - | - | - | - | - |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | - | - | - | - | - |
|
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - |
|
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | - | - | - | - | - |
|
Biểu số 4.7: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐÔNG NAM BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố | |||||
Đồng Nai | Bình Dương | Bình Phước | Tây Ninh | TP Hồ Chí Minh | Bà Rịa Vũng Tàu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2.359.795 | 590.724 | 269.443 | 687.154 | 403.967 | 209.555 | 198.952 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.901.353 | 468.320 | 207.966 | 618.912 | 342.365 | 117.625 | 146.164 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.355.410 | 277.355 | 191.674 | 441.753 | 267.802 | 71.778 | 105.048 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 314.554 | 73.434 | 12.593 | 13.865 | 144.301 | 39.296 | 31.065 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 180.397 | 38.710 | 7.664 | 9.045 | 83.345 | 27.180 | 14.453 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 3.137 | 232 | 134 | 118 | 65 | 2.227 | 361 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 131.019 | 34.492 | 4.795 | 4.702 | 60.890 | 9.889 | 16.252 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.040.856 | 203.920 | 179.081 | 427.888 | 123.502 | 32.482 | 73.982 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 511.319 | 181.564 | 15.275 | 175.094 | 71.959 | 34.114 | 33.312 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 172.701 | 43.914 | 11.887 | 99.002 | 11.105 | 760 | 6.033 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 158.326 | 36.393 | 3.388 | 44.647 | 29.659 | 33.285 | 10.954 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 180.292 | 101.257 | - | 31.445 | 31.195 | 69 | 16.326 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27.039 | 7.955 | 372 | 1.692 | 1.630 | 9.418 | 5.971 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 3.079 | - | - | - | - | 1.943 | 1.136 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4.506 | 1.446 | 645 | 373 | 974 | 371 | 698 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 454.205 | 121.506 | 61.443 | 67.411 | 61.513 | 91.349 | 50.982 |
2.1 | Đất ở | OTC | 75.825 | 16.820 | 13.902 | 6.155 | 9.059 | 24.015 | 5.875 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 43.802 | 12.850 | 7.396 | 4.912 | 7.864 | 7.689 | 3.092 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32.024 | 3.970 | 6.506 | 1.243 | 1.195 | 16.326 | 2.783 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 228.145 | 49.918 | 35.049 | 49.816 | 26.213 | 33.013 | 34.137 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1.976 | 322 | 262 | 434 | 226 | 385 | 346 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 29.626 | 14.466 | 1.996 | 2.743 | 959 | 2.255 | 7.208 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 6.699 | 1.190 | 1.694 | 1.119 | 445 | 295 | 1.957 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 71.604 | 14.684 | 15.861 | 9.814 | 7.681 | 11.070 | 12.494 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 118.240 | 19.256 | 15.236 | 35.706 | 16.902 | 19.007 | 12.132 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2.245 | 836 | 238 | 129 | 190 | 411 | 442 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4.930 | 1.193 | 990 | 675 | 660 | 952 | 460 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 142.740 | 52.702 | 11.243 | 10.595 | 25.373 | 32.829 | 9.998 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 320 | 39 | 22 | 42 | 18 | 130 | 71 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.237 | 898 | 33 | 831 | 88 | 581 | 1.805 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2.242 | 50 | 29 | 751 | 88 | 572 | 751 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1.136 | 103 | 4 | 81 | 0 | - | 948 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 859 | 744 | - | - | - | 9 | 106 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 231 | - | - | - | - | - | 231 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 231 | - | - | - | - | - | 231 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - | - | - |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | - | - | - | - | - | - | - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố | ||||||||||||
Long An | Tiền Giang | Bến Tre | Đồng Tháp | Vĩnh Long | Trà Vinh | Cần Thơ | Hậu Giang | Sóc Trăng | An Giang | Kiên Giang | Bạc Liêu | Cà Mau | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.055.314 | 449.235 | 250.830 | 235.766 | 337.695 | 150.490 | 234.116 | 140.895 | 160.245 | 331.164 | 353.667 | 634.852 | 246.872 | 529.487 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.403.615 | 361.308 | 191.391 | 179.436 | 275.154 | 117.605 | 185.165 | 115.260 | 140.271 | 276.543 | 297.399 | 576.170 | 224.673 | 463.240 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.600.267 | 309.392 | 178.391 | 144.015 | 259.504 | 116.568 | 148.410 | 113.696 | 133.925 | 208.086 | 279.131 | 458.159 | 102.855 | 148.135 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 2.033.881 | 292.079 | 93.514 | 48.476 | 232.028 | 71.116 | 107.849 | 92.929 | 99.109 | 165.141 | 266.935 | 388.464 | 79.184 | 97.056 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.908.082 | 258.298 | 86.598 | 38.824 | 227.044 | 69.359 | 97.558 | 91.484 | 82.504 | 146.743 | 257.630 | 378.923 | 77.635 | 95.482 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 955 | 346 | 4 | 211 | - | 24 | 56 | 20 | - | 20 | 5 | 265 | 3 | - |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 124.843 | 33.435 | 6.912 | 9.441 | 4.984 | 1.732 | 10.235 | 1.425 | 16.605 | 18.378 | 9.299 | 9.277 | 1.546 | 1.574 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 566.387 | 17.312 | 84.876 | 95.539 | 27.476 | 45.452 | 40.561 | 20.767 | 34.816 | 42.945 | 12.196 | 69.695 | 23.671 | 51.079 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 304.795 | 43.302 | 5.718 | 4.342 | 11.389 | - | 6.684 | 227 | 5.104 | 10.637 | 13.912 | 89.574 | 4.709 | 109.196 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 148.229 | 39.685 | 4.021 | 5 | 3.166 | - | 4.372 | 227 | 2.299 | 4.939 | 4.112 | 21.323 | 3 | 64.076 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 85.517 | 1.616 | 1.590 | 4.278 | 1.004 | - | 2.312 | - | - | 5.433 | 8.725 | 28.545 | 4.706 | 27.308 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 71.050 | 2.000 | 107 | 60 | 7.219 | - | - | - | 2.805 | 265 | 1.075 | 39.707 | - | 17.812 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 489.215 | 8.490 | 7.220 | 29.038 | 4.234 | 989 | 29.670 | 1.334 | 1.204 | 54.484 | 4.147 | 28.379 | 114.208 | 205.818 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 5.510 | - | - | 1.755 | - | - | 195 | - | - | 597 | - | - | 2.877 | 86 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3.828 | 125 | 62 | 286 | 28 | 47 | 206 | 3 | 37 | 2.738 | 209 | 58 | 23 | 6 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 624.409 | 87.926 | 50.186 | 56.114 | 62.541 | 32.824 | 48.077 | 25.439 | 19.937 | 53.669 | 54.512 | 53.285 | 22.199 | 57.701 |
2.1 | Đất ở | OTC | 122.412 | 23.681 | 9.099 | 7.699 | 16.860 | 6.305 | 4.471 | 6.386 | 3.747 | 6.145 | 15.225 | 12.203 | 4.288 | 6.302 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 99.537 | 20.662 | 8.291 | 7.205 | 14.925 | 5.691 | 3.892 | 2.493 | 2.816 | 4.642 | 11.750 | 8.934 | 3.079 | 5.156 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 22.875 | 3.019 | 807 | 494 | 1.935 | 613 | 579 | 3.892 | 932 | 1.504 | 3.476 | 3.269 | 1.209 | 1.146 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 257.310 | 43.744 | 21.226 | 10.419 | 23.958 | 10.518 | 13.549 | 10.914 | 9.752 | 23.429 | 26.828 | 24.123 | 10.969 | 27.879 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3.212 | 385 | 251 | 219 | 272 | 202 | 133 | 247 | 200 | 281 | 247 | 249 | 203 | 324 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 13.511 | 333 | 694 | 826 | 882 | 317 | 360 | 915 | 54 | 443 | 800 | 1.277 | 422 | 6.188 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 7.840 | 476 | 1.555 | 298 | 881 | 31 | 201 | 52 | 587 | 183 | 185 | 74 | 258 | 3.059 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 24.667 | 10.838 | 1.651 | 448 | 1.232 | 1.442 | 736 | 1.408 | 942 | 901 | 1.308 | 3.093 | 287 | 382 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 208.079 | 31.712 | 17.075 | 8.630 | 20.690 | 8.526 | 12.119 | 8.291 | 7.969 | 21.622 | 24.288 | 19.430 | 9.800 | 17.927 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3.216 | 235 | 229 | 304 | 226 | 167 | 420 | 149 | 99 | 396 | 380 | 336 | 150 | 123 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6.285 | 1.079 | 813 | 766 | 192 | 544 | 487 | 314 | 285 | 610 | 250 | 280 | 442 | 222 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 234.766 | 19.131 | 18.817 | 36.923 | 21.302 | 15.279 | 29.128 | 7.517 | 6.013 | 23.026 | 11.811 | 16.307 | 6.344 | 23.168 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 420 | 56 | 2 | 1 | 3 | 10 | 20 | 159 | 41 | 62 | 17 | 36 | 6 | 7 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 27.290 | - | 9.254 | 217 | - | 61 | 874 | 196 | 37 | 953 | 1.755 | 5.398 | - | 8.545 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 25.684 | - | 9.254 | 217 | - | 61 | 874 | 196 | 37 | 953 | 534 | 5.069 | - | 8.490 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 880 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 756 | 69 | - | 55 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 725 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 466 | 259 | - | - |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 36.647 | - | - | 4.362 | - | - | 7.919 | - | - | - | - | 14.144 | 10.222 | - |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 33.368 | - | - | 5.114 | - | - | 7.919 | - | - | - | - | 14.144 | 8.192 | - |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 3.278 | - | - | 1.249 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.030 | - |
- 1Quyết định 2282/QĐ-BTNMT năm 2011 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai tính đến ngày 01/01/2011 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 1467/QĐ-BTNMT năm 2014 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quyết định 2712/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 2311/QĐ-BTNMT năm 2017 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật Thống kê 2003
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 25/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 2282/QĐ-BTNMT năm 2011 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai tính đến ngày 01/01/2011 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 1467/QĐ-BTNMT năm 2014 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 2712/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 2311/QĐ-BTNMT năm 2017 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 1482/QĐ-BTNMT năm 2012 Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2011 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 1482/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2012
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực