Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giáo dục và Đào tạo có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 92 thủ tục hành chính, trong đó: 52 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 36 thủ tục hành chính cấp huyện và 04 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1479/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
I | CẤP TỈNH | Có | Không |
3 | 49 | ||
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
| X |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
| X |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
| X |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông |
| X |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
| X |
7 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
9 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
10 | Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
11 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
12 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
| X |
13 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| X |
14 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| X |
15 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
| X |
16 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
| X |
17 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
18 | Mở ngành đào tạo trình độ TCCN đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
| X |
19 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
| X |
20 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
| X |
21 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
| X |
22 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
| X |
23 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
| X |
24 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | X |
|
25 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| X |
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
| X |
27 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
| X |
28 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
| X |
29 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
| X |
30 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
| X |
32 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
| X |
33 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| X |
34 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| X |
35 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
| X |
36 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| X |
37 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
| X |
38 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| X |
39 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| X |
40 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
| X |
41 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
| X |
42 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
| X |
43 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
| X |
44 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| X |
45 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
| X |
46 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
| X |
47 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
| X |
48 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
| X |
49 | Đặt cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| X |
50 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
51 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
| X |
52 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | X |
|
II | CẤP HUYỆN | 34 | 2 |
53 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | X |
|
54 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | X |
|
55 | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ | X |
|
56 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | X |
|
57 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | X |
|
58 | Cho phép hoạt động trường tiểu học | X |
|
59 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | X |
|
60 | Giải thể trường tiểu học | X |
|
61 | Thành lập trung tâm cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | X |
|
62 | Giải thể trung tâm cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | X |
|
63 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | X |
|
64 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | X |
|
65 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | X |
|
66 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | X |
|
67 | Giải thể trường trung học cơ sở | X |
|
68 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | X |
|
69 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | X |
|
70 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | X |
|
71 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | X |
|
72 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | X |
|
73 | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | X |
|
74 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | X |
|
75 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
| X |
76 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | X |
|
77 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | X |
|
78 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | X |
|
79 | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | X |
|
80 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | X |
|
81 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | X |
|
82 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | X |
|
83 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
| X |
84 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | X |
|
85 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | X |
|
86 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trung học cơ sở | X |
|
87 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | X |
|
88 | Xét hỗ trợ cho học sinh các trường thuộc thôn, khóm, ấp đặc biệt khó khăn | X |
|
III | CẤP XÃ |
| 4 |
89 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
| X |
90 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
| X |
91 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
| X |
92 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
| X |
- 1Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giáo dục và Đào tạo có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra