Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thư viện, du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 15 phần I; số thứ tự 03 phần II, số thứ tự 04 phần III ban hành kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 14/6/20219 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯ VIỆN, LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Quy trình số: 01-NVVH
Thủ tục: (1) Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam; (2) Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam; (3) Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ |
I | Trường hợp hồ sơ thông báo hợp lệ (Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | 1 ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời đồng ý. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản trả lời |
- Trường hợp không đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do. | ||||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | 2 ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt nội dung trình UBND tỉnh: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày | - Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 7 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 5 ngày | - Văn bản trả lời |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Văn bản trả lời |
II | Trường hợp hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định (Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: Nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng NVVH | 1 ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt nội dung trình UBND tỉnh: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | - Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 7 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 5 ngày | - Văn bản trả lời |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Văn bản trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh phải trả lời bằng văn bản; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm gửi văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ. Lưu ý: - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng tham mưu phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và tham mưu văn bản xin lỗi gửi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Quy trình số: 01
Thủ tục: (1) Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; (2) Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; (3) Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ |
I | Trường hợp hồ sơ thông báo hợp lệ (Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa và Thông tin | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 1 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin: - Trường hợp đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời đồng ý. - Trường hợp không đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND cấp huyện. - Dự thảo văn bản trả lời. |
Bước 5 | Xem xét, trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 3 ngày | - Tờ trình UBND cấp huyện, - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 4 ngày | - Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | - Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ½ ngày | - Văn bản trả lời |
II | Trường hợp hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định (Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận thông báo) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa và Thông tin | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 1 ngày |
|
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin: Nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Dự thảo Tờ trình UBND cấp huyện. - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 5 | Xem xét, trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 2 ngày | - Tờ trình UBND cấp huyện, - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày | - Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | - Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ½ ngày | - Văn bản trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải trả lời bằng văn bản; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm gửi văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ. Lưu ý: - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Quy trình số: 01
Thủ tục: (1) Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (2) Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (3) Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ |
I | Trường hợp hồ sơ thông báo hợp lệ (Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 1 ngày | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh UBND cấp xã: - Trường hợp đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản trả lời đồng ý. - Trường hợp không đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản trả lời không đồng ý và nêu rõ lý do. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 8 ngày | - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 5 ngày | - Văn bản trả lời |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, cá nhân.
| Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 1 ngày | - Văn bản trả lời |
II | Trường hợp hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định (Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận thông báo) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 1 ngày | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh UBND cấp xã: Nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định, công chức tham mưu dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 5 ngày | - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 3 ngày | - Văn bản trả lời |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 1 ngày | - Văn bản trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm gửi văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ. Lưu ý: - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, công chức, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã phải thông báo và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
1. Quy trình số: 01
Thủ tục: Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
|
| |||||
I | Đối với phương tiện là xe ôtô (02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
| |||
Bước 1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng mẫu theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đưa hồ sơ lên Hệ thống dịch vụ hành chính công trực tuyến - Bộ GTVT; chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày (Giờ hành chính) Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định (nếu hồ sơ nộp sau 16h thì chuyển qua ngày hôm sau) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. |
| ||||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
| ||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ¼ ngày |
|
|
Bước 3 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. | Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ½ ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được thẩm định/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ¼ ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng xử lý |
| ||||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC. Chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
| ||||
Bước 6 | Văn thư đóng dấu kết quả thực hiện TTHC đã được ký duyệt | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thiện/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thiện |
|
Bước 7 | Trả Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch cho đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thành/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thành |
|
II | Đối với phương tiện thủy nội địa (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
| |||
Bước 1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng mẫu theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đưa hồ sơ lên Hệ thống dịch vụ hành chính công trực tuyến - Bộ GTVT; chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày (Giờ hành chính) Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định (nếu hồ sơ nộp sau 16h thì chuyển qua ngày hôm sau) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. |
| ||||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
| ||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ¼ ngày |
|
|
Bước 3 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. | Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 5 ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được thẩm định/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ½ ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng xử lý |
| ||||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC. Chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
| ||||
Bước 6 | Văn thư đóng dấu kết quả thực hiện TTHC đã được ký duyệt | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thiện/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thiện |
|
Bước 7 | Trả Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch cho đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thành/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thành |
|
Lưu ý: - Biển hiệu phương tiện có giá trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng chuyên môn phải có thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
|
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
|
| |||||
I | Đối với phương tiện là xe ôtô (02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
| |||
Bước 1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng mẫu theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đưa hồ sơ lên Hệ thống dịch vụ hành chính công trực tuyến - Bộ GTVT; chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày (Giờ hành chính) Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định (nếu hồ sơ nộp sau 16h thì chuyển qua ngày hôm sau) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. |
| ||||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
| ||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ¼ ngày |
|
|
Bước 3 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. | Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ½ ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được thẩm định/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ¼ ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng xử lý |
| ||||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC. Chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
| ||||
Bước 6 | Văn thư đóng dấu kết quả thực hiện TTHC đã được ký duyệt | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thiện/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thiện |
|
Bước 7 | Trả Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch cho đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thành/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thành |
|
II | Đối với phương tiện là thủy nội địa (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
| |||
Bước 1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng mẫu theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đưa hồ sơ lên Hệ thống dịch vụ hành chính công trực tuyến - Bộ GTVT; chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày (Giờ hành chính) Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định (nếu hồ sơ nộp sau 16h thì chuyển qua ngày hôm sau) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. |
| ||||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
| ||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ¼ ngày |
|
|
Bước 3 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. | Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 5 ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được thẩm định/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ½ ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng xử lý |
| ||||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC. Chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
| ||||
Bước 6 | Văn thư đóng dấu kết quả thực hiện TTHC đã được ký duyệt | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thiện/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thiện |
|
Bước 7 | Trả Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch cho đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thành/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thành |
|
Lưu ý: - Biển hiệu phương tiện có giá trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng chuyên môn phải có thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
|
3. Quy trình số 03
Thủ tục: Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
|
| |||||
Bước 1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng mẫu theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đưa hồ sơ lên Hệ thống dịch vụ hành chính công trực tuyến - Bộ GTVT; chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày (Giờ hành chính) Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định (nếu hồ sơ nộp sau 16h thì chuyển qua ngày hôm sau) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. |
| ||||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
| ||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ¼ ngày |
|
|
Bước 3 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. | Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ½ ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được thẩm định/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết. Trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử trên Hệ thống DVC và nêu rõ lý do. |
| ||||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Duyệt dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải PT&NL | ¼ ngày | Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng xử lý |
| ||||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC đầy đủ, đúng quy định: Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC. Chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được duyệt/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được duyệt |
|
- Trường hợp hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC không đầy đủ, không đúng quy định: Chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
| ||||
Bước 6 | Văn thư đóng dấu kết quả thực hiện TTHC đã được ký duyệt | Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thiện/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thiện |
|
Bước 7 | Trả Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch cho đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải | ¼ ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch đã được hoàn thành/Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thành |
|
Lưu ý: - Thời hạn sử dụng biển hiệu cấp lại được tính theo thời hạn còn lại của biển hiệu đã mất hoặc hư hỏng. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. |
|
- 1Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực thư viện, du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1478/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra