Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Nội vụ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 151 thủ tục hành chính, trong đó: 112 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 27 thủ tục hành chính cấp huyện và 12 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
I | CẤP TỈNH | Có | Không |
89 | 23 | ||
1 | Điều động công chức cấp xã ra ngoài tỉnh | X |
|
2 | Hiệp y tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển | X |
|
3 | Hiệp y xếp lương đối với từng trường hợp đã có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng vào công chức cấp xã | X |
|
4 | Tiếp nhận công chức cấp xã ra ngoài tỉnh và từ tỉnh khác đến | X |
|
5 | Phân loại ấp, khóm | X |
|
6 | Thành lập ấp, khóm mới | X |
|
7 | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | X |
|
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | X |
|
9 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | X |
|
10 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | X |
|
11 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | X |
|
12 | Cho chủ trương trước khi bầu cử chức danh Chủ tịch UBND, Phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố | X |
|
13 | Thẩm định và phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND các huyện, thành phố | X |
|
14 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
15 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | X |
|
16 | Tặng Cờ thi đua UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
17 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | X |
|
18 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | X |
|
19 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | X |
|
20 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | X |
|
21 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | X |
|
22 | Tặng thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
23 | Khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
| X |
24 | Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến |
| X |
25 | Khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
26 | Khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
| X |
27 | Khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất |
| X |
28 | Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
| X |
29 | Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài |
| X |
30 | Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| X |
31 | Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
32 | Khen thưởng Huân chương sao vàng cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
33 | Khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài |
| X |
34 | Phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động |
| X |
35 | Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
| X |
36 | Phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
| X |
37 | Phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
| X |
38 | Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
39 | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
| X |
40 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
41 | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất |
| X |
42 | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| X |
43 | Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| X |
44 | Tặng thưởng Huân chương Dũng cảm |
| X |
45 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | X |
|
46 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | X |
|
47 | Chấp thuận tổ chức Hội nghị thường niên, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X |
|
48 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | X |
|
49 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4, Nghị định 92/2012/NĐ-CP | X |
|
50 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
51 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | X |
|
52 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
53 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
54 | Đăng ký cho Dòng tu, Tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
55 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
56 | Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012-NĐ-CP | X |
|
57 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X |
|
58 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | X |
|
59 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
60 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
61 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X |
|
62 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X |
|
63 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X |
|
64 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội | X |
|
65 | Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện | X |
|
66 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động | X |
|
67 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | X |
|
68 | Đổi tên Hội | X |
|
69 | Đổi tên quỹ | X |
|
70 | Hội tự giải thể | X |
|
71 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X |
|
72 | Phê duyệt điều lệ Hội | X |
|
73 | Quỹ tự giải thể | X |
|
74 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | X |
|
75 | Thành lập hội | X |
|
76 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | X |
|
77 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | X |
|
78 | Giải thể tổ chức hành chính | X |
|
79 | Thành lập tổ chức hành chính | X |
|
80 | Tổ chức lại tổ chức hành chính | X |
|
81 | Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | X |
|
82 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X |
|
83 | Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | X |
|
84 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | X |
|
85 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | X |
|
86 | Hủy tài liệu hết giá trị | X |
|
87 | Điều động thuyên chuyển cán bộ | X |
|
88 | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên cao cấp và tương đương | X |
|
89 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | X |
|
90 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | X |
|
91 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học | X |
|
92 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức | X |
|
93 | Điều chỉnh, xếp lại lương đối với công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương | X |
|
94 | Điều động công chức từ sở, ban, ngành này sang sở, ban, ngành khác; từ huyện này sang huyện, thành phố khác; từ cơ quan, đơn vị cấp huyện đến các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và ngược lại; từ công chức cấp xã thành viên chức | X |
|
95 | Hiệp y bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó Phòng và tương đương | X |
|
96 | Nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | X |
|
97 | Nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương đã có thông báo nghỉ hưu | X |
|
98 | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương đối với công chức | X |
|
99 | Thi tuyển công chức | X |
|
100 | Chuyển công tác đối với viên chức từ sở, ban, ngành này sang sở, ban, ngành khác; từ huyện này sang huyện, thành phố khác; từ cơ quan, đơn vị cấp huyện đến các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và ngược lại; cán bộ, công chức cấp xã được điều động về làm viên chức | X |
|
101 | Điều chỉnh, xếp lại lương đối với viên chức đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2 | X |
|
102 | Hủy kết quả trúng tuyển viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
103 | Liên hệ chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức | X |
|
104 | Liên hệ để được tiếp nhận viên chức về tỉnh Cà Mau công tác | X |
|
105 | Nâng bậc lương thường xuyên đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp loại A2 hoặc tương đương | X |
|
106 | Nâng bậc lương trước thời hạn đối với viên chức đã có thông báo nghỉ hưu và đang hưởng lương ở chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức lại A2 | X |
|
107 | Nâng bậc lương trước thời hạn khi lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2 hoặc tương đương | X |
|
108 | Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh | X |
|
109 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh | X |
|
110 | Quyết định cho chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức | X |
|
111 | Quyết định tiếp nhận viên chức về tỉnh Cà Mau công tác | X |
|
112 | Xét chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2 | X |
|
II | CẤP HUYỆN | 0 | 27 |
113 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
| X |
114 | Tặng danh hiệu ấp, khu phố văn hóa |
| X |
115 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
| X |
116 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến của Chủ tịch UBND cấp huyện |
| X |
117 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
118 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| X |
119 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| X |
120 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| X |
121 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
122 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
123 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| X |
124 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| X |
125 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
126 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| X |
127 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
128 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
| X |
129 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
| X |
130 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| X |
131 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| X |
132 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| X |
133 | Ghép cụm dân cư vào ấp, khóm hiện có |
| X |
134 | Tuyển dụng công chức cấp xã |
| X |
135 | Tiếp nhận công chức cấp xã không qua thi tuyển |
| X |
136 | Điều động, tiếp nhận công chức cấp xã từ xã, phường, thị trấn này sang làm việc ở xã, phường, thị trấn khác trong cùng một đơn vị hành chính cấp huyện |
| X |
137 | Điều động, tiếp nhận công chức cấp xã từ xã, phường, thị trấn của cấp huyện này sang làm việc ở xã, phường, thị trấn của cấp huyện khác (giữa hai đơn vị hành chính cấp huyện trong tỉnh) |
| X |
138 | Điều động, tiếp nhận công chức Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã từ xã, phường, thị trấn này sang làm việc ở xã, phường, thị trấn khác trong cùng một đơn vị hành chính cấp huyện |
| X |
139 | Điều động, tiếp nhận công chức Trưởng Công an cấp xã từ xã, phường, thị trấn này sang làm việc ở xã, phường, thị trấn khác trong cùng một đơn vị hành chính cấp huyện |
| X |
III | CẤP XÃ | 0 | 12 |
140 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBNB cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| X |
141 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
| X |
142 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
143 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
| X |
144 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| X |
145 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| X |
146 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
| X |
147 | Đăng ký người vào tu |
| X |
148 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
| X |
149 | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
| X |
150 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
| X |
151 | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
| X |
- 1Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ngành Nội vụ áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ngành Nội vụ áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Nội vụ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1478/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra