BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NÂNG CẤP, CẢI TẠO, SỬA CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG NGANG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 994/QĐ-TTG NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Văn bản số 1782/TTg-CN ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 171/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 (kinh phí thanh quyết toán các công trình đường ngang);
Xét đề nghị của Cục Đường sắt Việt Nam tại Tờ trình số 2370/TTr-CĐSVN ngày 03 tháng 11 năm 2022 kèm theo Báo cáo số 2369/CĐSVN-QLXD&KCHT ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Cục Đường sắt Việt Nam về việc điều chỉnh giao kế hoạch thực hiện đầu tư các công trình nâng cấp cải tạo đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; Báo cáo số 909/KCHT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:
TT | Hạng mục công trình | Kinh phí thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp bù cho các công trình thực hiện đầu tư chuyển tiếp năm 2017. | 6.262.943.483 | Phụ lục số 01 |
2 | Cấp bù cho các công trình thực hiện năm 2018, 2019. | 1.243.390.742 | Phụ lục số 02 |
3 | Giao kế hoạch thực hiện các công trình chuyển tiếp năm 2020. | 90.980.525.219 | Phụ lục số 03 |
| Tổng cộng | 98.486.859.444 |
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Cục Đường sắt Việt Nam và Tổng công ty Đường sắt Việt Nam khẩn trương rà soát, điều chỉnh phụ lục hợp đồng để tổ chức triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Tổng công ty Đường sắt Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đầu tư nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, đảm bảo tiến độ, chất lượng và tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kết cấu hạ tầng giao thông, Tài chính, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam; Tổng giám đốc Tổng công ty Đường sắt Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: đồng
TT | Lý trình đường ngang | Quyết định phê duyệt BCKTKT | Kinh phí giao tại Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022 | Kinh phí điều chỉnh | Chênh lệch tăng ( ), giảm (-) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 6.557.437.438 | 6.262.943.483 | -294.493.955 |
|
A | THI CÔNG NĂM 2017 |
| 6.273.855.973 | 6.240.975.779 | -32.880.194 |
|
1 | Km13 900 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 707/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 538.917.495 | 534.555.224 | -4.362.271 |
|
2 | Km29 527 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 708/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 553.157.702 | 547.712.409 | -5.445.293 |
|
3 | Km29 800 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 709/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 556.495.767 | 550.330.720 | -6.165.047 |
|
4 | Km50 305 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 710/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 659.313.669 | 652.126.480 | -7.187.189 |
|
5 | Km52 914 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 711/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 553.827.514 | 548.065.409 | -5.762.105 |
|
6 | Km61 062 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 712/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 554.150.859 | 548.301.774 | -5.849.085 |
|
7 | Km88 175 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 713/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 525.865.555 | 521.802.609 | -4.062.946 |
|
8 | Km121 112 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 714/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 522.337.549 | 518.523.181 | -3.814.368 |
|
9 | Km154 324 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 715/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 554.892.863 | 549.490.469 | -5.402.394 |
|
10 | Km131 250 Tuyến ĐS YV-LC | 774/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | 1.254.897.000 | 1.270.067.504 | 15.170.504 |
|
B | THI CÔNG NĂM 2019 |
| 283.581.465 | 21.967.704 | -261.613.761 |
|
1 | Km3 925 Tuyến ĐS HN-TP. HCM | 702/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.092.386 | 646.158 | -7.446.228 |
|
2 | Km4 080 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 703/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 9.015.217 | 719.910 | -8.295.307 |
|
3 | Km 4 260 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 704/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.159.927 | 646.246 | -7.513.681 |
|
4 | Km4 285 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 705/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016 | - | - | 0 | Dừng thi công, trùng DA |
5 | Km 7 390 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 706/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.005.163 | 640.920 | -7.364.243 |
|
6 | Km173 690 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 716/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 9.460.074 | 767.375 | -8.692.699 |
|
7 | Km214 600 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 717/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.491.344 | 678.690 | -7.812.654 |
|
8 | Km227 750 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 718/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.344.990 | 672.850 | -7.672.140 |
|
9 | Km244 210 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 719/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.414.071 | 671.005 | -7.743.066 |
|
10 | Km247 275 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 720/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 9.037.092 | 729.973 | -8.307.119 |
|
11 | Km58 350 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 721/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.450.544 | 674.766 | -7.775.778 |
|
12 | Km320 445 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 722/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 9.068.117 | 733.359 | -8.334.758 |
|
13 | Km 320 957 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 723/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 13.923.852 | 803.178 | -13.120.674 |
|
14 | Km623 750 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 724/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.457.210 | 719.644 | -7.737.566 |
|
15 | Km 653 610 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 725/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.422.670 | 695.597 | -7.727.073 |
|
16 | Km657 100 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 726/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.400.054 | 672.453 | -7.727.601 |
|
17 | Km668 720 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 727/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.397.455 | 698.219 | -7.699.236 |
|
18 | Km782 145 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 728/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.449.745 | 686.250 | -7.763.495 |
|
19 | Km788 145 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 729/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.446.070 | 685.590 | -7.760.480 |
|
20 | Km1326 168 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 730/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.142.279 | 669.845 | -7.472.434 |
|
21 | Km1327 400 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 731/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 9.158.056 | 744.082 | -8.413.974 |
|
22 | Km 1346 075 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 732/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.432.213 | 728.615 | -7.703.598 |
|
23 | Km1348 050 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 733/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.416.961 | 678.413 | -7.738.548 |
|
24 | Km1687 545 Tuyến ĐS HN - TP.HCM | 734/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 14.480.699 | 844.298 | -13.636.401 |
|
25 | Km19 888 Tuyến ĐS BH-VĐ | 736/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.996.611 | 725.696 | -8.270.915 |
|
26 | Km 8 754 Tuyến ĐS GL-HP | 738/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 9.660.127 | 784.896 | -8.875.231 |
|
27 | Km62 070 Tuyến ĐS GL-HP | 739/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.476.064 | 669.094 | -7.806.970 |
|
28 | Km96 420 Tuyến ĐS GL-HP | 740/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.536.938 | 675.752 | -7.861.186 |
|
29 | Km19 480 Tuyến ĐS YV-LC | 741/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.386.721 | 672.638 | -7.714.083 |
|
30 | Km22 395 Tuyến ĐS YV-LC | 742/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.406.300 | 674.690 | -7.731.610 |
|
31 | Km31 550 Tuyến ĐS YV-LC | 743/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 8.400.824 | 674.182 | -7.726.642 |
|
32 | K34 650 Tuyến ĐS YV-LC | 744/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019 | 15.051.691 | 883.320 | -14.168.371 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên công trình | Quyết định phê duyệt BCKTKT | Kinh phí giao tại Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022 | Kinh phí điều chỉnh | Chênh lệch tăng ( ), giảm (-) | Ghi chú | |
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | ||||||
| Tổng cộng |
| 466.445.790.000 | 1.477.186.827 | 1.243.390.742 | -233.796.085 |
|
A | Các công trình năm 2018 |
| 22.882.755.000 | 1.117.838 | 1.117.838 | 0 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm: Đường ngang Km19 800, Km39 650, Km40 194 tuyến ĐS HN - Tp. HCM; Km16 250 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai; Km27 223 tuyến ĐS Bắc Hồng-Văn Điển. | 776/QĐ-ĐS ngày 20/6/2018 | 8.062.792.000 | 252.660 | 252.660 | 0 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm: Đường ngang Km313 456, Km314 550, Km328 325, Km343 350 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 773/QĐ-ĐS ngày 20/6/2018 | 6.566.699.000 | 184.734 | 184.734 | 0 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo 6đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm: Đường ngang Km29 992, Km41 150, Km46 769, Km64 576, Km73 563, Km74 091 tuyến ĐS Gia Lâm - Hải Phòng. | 779/QĐ-ĐS ngày 20/6/2018 | 8.253.264.000 | 680.444 | 680.444 | 0 |
|
B | Các công trình năm 2019 |
|
| 1.476.068.989 | 1.242.272.904 | -233.796.085 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km76 405, Km97 450, Km97 790, 106 075, Km107 450 (CG) tuyến ĐS HN - Tp. HCM; | 301/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019 | 7.612.434.000 | 17.726.178 | 17.726.178 | 0 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km172 770, Km181 800, Km182 100, Km196 470, Km198 191, Km199 429 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 333/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 10.647.213.000 | 19.754.736 | 19.754.736 | 0 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km206 450, Km219 950, Km220 600, Km221 900 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 325/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 7.116.980.000 | 17.148.169 | 17.148.169 | 0 |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km226 730, Km242 090, Km244 934, Km251 230, Km255 800, tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 326/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 10.036.968.000 | 19.398.849 | 19.398.849 | 0 |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang bao gồm: Đường ngang Km275 290, Km276 351, Km280 500, Km285 200, Km314 344, tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 327/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 7.226.214.000 | 17.282.492 | 17.282.492 | 0 |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang bao gồm: Đường ngang Km327 327, Km334 830, Km346 850, Km347 750, Km348 175, Km349 637 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 316/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019 | 10.017.401.000 | 19.393.033 | 19.393.033 | 0 |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Km437 975, Km 453 325, Km 461 400, Km462 980, Km 479 443, Km 498 040 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 336/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 12.132.010.000 | 41.247.000 | 22.295.167 | -18.951.833 |
|
8 | Nâng cấp, cải tạo 7 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km 499 375, Km 527 459, Km 554 637, Km 554 890, Km 557 327, Km 557 765, Km 558 100 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 334/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 11.642.500.000 | 40.641.000 | 21.463.434 | -19.177.566 |
|
9 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km560 530, Km564 850 (CG), Km567 650, Km573 452, Km575 550, Km578 363, tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 340/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 11.573.315.000 | 40.436.000 | 21.217.821 | -19.218.179 |
|
10 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km579 256, Km580 170, Km582 387, Km582 875, Km584 675, Km590 537 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 317/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019; 482/QĐ-CĐSVN ngày 28/2/2019 | 9.318.998.000 | 33.646.000 | 19.101.830 | -14.544.170 |
|
11 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km591 262, Km591 800, Km592 450, Km592 900, Km593 875 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 341/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 4.370.197.000 | 70.717.792 | 87.779.338 | 17.061.546 |
|
12 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km594 345, Km596 072, Km596 680, Km597 797, Km598 300 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 302/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019 | 4.850.285.000 | 26.455.000 | 13.165.059 | -13.289.941 |
|
13 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km607 900, Km608 691, Km614 235, Km615 225, Km626 010, Km636 740 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 344/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019 | 9.154.747.000 | 37.121.000 | 19.012.359 | -18.108.641 |
|
14 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km641 375, Km643 500, Km648 810, Km649 790, Km654 450 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 280/QĐ-CĐSVN ngày 13/6/2019 | 8.952.597.000 | 29.617.805 | 18.888.011 | -10.729.794 |
|
15 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang bao gồm: Đường ngang Km673 500, Km677 610, Km679 850, Km682 480, Km687 567 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 345/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019 | 8.053.435.000 | 18.173.237 | 18.173.237 | 0 |
|
16 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km697 175, Km705 850, Km730 227, Km781 545, Km781 815 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 346/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019 | 8.730.480.000 | 34.202.000 | 18.735.995 | -15.466.005 |
|
17 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km810 650, Km 842 150, Km 847 084, Km 853 057, Km 870 190 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 343/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019 | 10.944.272.000 | 38.370.000 | 32.468.573 | -5.901.427 |
|
18 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km876 356, Km877 640, Km880 480, Km886 020, Km891 866, Km895 782 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 347/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019 | 12.489.470.000 | 38.333.000 | 32.351.615 | -5.981.385 |
|
19 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km900 360, Km914 990, Km917 875, Km929 830, Km934 400 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 303/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019 | 10.890.450.000 | 20.174.500 | 20.174.500 | 0 |
|
20 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km940 025, Km947 450, Km950 700, Km955 580 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 275/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019 | 8.373.505.000 | 18.457.932 | 18.457.932 | 0 |
|
21 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang 1031 600, Km 1032 480 (CG), Km 1034 060, Km 1034 800, Km 1037 880, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.. | 289/QĐ-CĐSVN ngày 17/6/2019 | 8.146.901.000 | 37.750.266 | 37.750.256 | -10 |
|
22 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1059 362, Km1064 920, Km1068 230, Km1084 237 (CG), Km1139 870 (CG) tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 290/QĐ-CĐSVN ngày 17/6/2019 | 9.461.516.000 | 51.841.000 | 51.841.000 | 0 |
|
23 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1189 880, Km1191 990, Km1195 000, Km1202 970, Km1208 000, Km1211 783 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | QĐ 281QĐ-CĐSVN ngày 13/6/2019 | 11.458.396.000 | 40.334.000 | 35.166.000 | -5.168.000 |
|
24 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1232 860, Km1240 972, Km1242 316 (CG), Km1246 560, Km1248 520 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 255/QĐ-CĐSVN | 8.963.206.000 | 35.578.000 | 31.451.000 | -4.127.000 |
|
25 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1328 680, Km1336 778, Km1339 618, Km1350 920 (CG), Km1355 420, Km1375 927 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 304/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019 | 9.324.911.000 | 35.855.000 | 31.815.000 | -4.040.000 |
|
26 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1384 025, Km1395 020, Km1396 684, Km1399 603, Km1400 775 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | QĐ 278/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019 | 9.973.486.000 | 37.053.000 | 32.303.000 | -4.750.000 |
|
27 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1406 630, Km1409 387, Km1415 869, Km1429 947 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 276/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019 | 7.646.014.000 | 34.109.000 | 29.543.000 | -4.566.000 |
|
28 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1451 404, Km1453 700, Km1458 206, Km1460 437, Km1462 346 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.. | 305/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019 | 8.272.228.000 | 35.829.000 | 30.937.000 | -4.892.000 |
|
29 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1466 468, Km1468 424, Km1471 160, Km1472 535, Km1476 497, Km1479 150 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.. | 220/QĐ-CĐSVN ngày 21/5/2019 | 13.452.388.000 | 47.264.000 | 41.536.000 | -5.728.000 |
|
30 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1481 310, Km1483 389, Km1486 990, Km1488 990, Km1491 380 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.. | 335/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 6.283.402.000 | 29.387.000 | 27.104.000 | -2.283.000 |
|
31 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1494 986, Km1497 621, Km1499 742, Km1507 750, Km1512 618, Km1513 708 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.. | 337/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 9.021.328.000 | 36.414.000 | 31.510.000 | -4.904.000 |
|
32 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1515 100, Km1516 454, Km1520 995, Km1525 312, Km1529 835, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.. | 323/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 8.041.201.000 | 59.725.000 | 59.725.000 | 0 |
|
33 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1535 740, Km1536 543, Km1538 850, Km1541 050, Km1542 055 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.. | 211/QĐ-CĐSVN ngày 15/5/2019 | 9.364.925.000 | 32.679.000 | 31.985.000 | -694.000 |
|
34 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1544 229, Km1545 503, Km1546 510, Km1548 174, Km1549 236 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 324/QĐ-CĐSVN ngày 15/5/2019 | 7.629.679.000 | 35.222.000 | 29.626.000 | -5.596.000 |
|
35 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1554 619, Km1562 720, Km1577 790, Km1593 570, Km1597 750 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 342/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019 | 4.892.986.000 | 19.954.000 | 15.994.000 | -3.960.000 |
|
36 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1600 100, Km1604 000, Km1608 380, Km1611 975 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 339/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 4.024.094.000 | 22.824.000 | 18.154.000 | -4.670.000 |
|
37 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1634 250, Km1661 805, Km1666 955, Km1671 465 tuyến ĐS HN - Tp. HCM. | 277/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019 | 8.445.943.000 | 36.279.000 | 30.810.000 | -5.469.000 |
|
38 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km41 634, Km46 175, Km62 500, Km63 300 Km72 603, Km78 612 (CG) tuyến ĐS Gia Lâm - Hải Phòng | 328/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019 | 9.392.311.000 | 37.216.000 | 31.835.000 | -5.381.000 |
|
39 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km0 609, Km1 073, Km24 800, Km31 900, Km37 149, Km38 051 tuyến ĐS Bắc Hồng - Văn Điển | 348/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019; 481/QĐ-CĐSVN ngày 27/8/2019 | 10.683.426.000 | 40.721.000 | 19.817.320 | -20.903.680 |
|
40 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km12 550 tuyến đường sắt Hà Nội - Đồng Đăng; Km4 920, Km7 224, Km15 550, tuyến ĐS Đông Anh - Quán Triều | 350/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019 | 8.797.476.000 | 28.592.000 | 28.592.000 | 0 |
|
41 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km61 390, Km62 300, Km81 125 (CG), Km144 675, Km147 750 tuyến ĐS Hà Nội - Đồng Đăng | 315/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019 | 8.807.711.000 | 36.335.000 | 31.049.000 | -5.286.000 |
|
42 | Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km46 070, Km61 975, Km68 000 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai | 310/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019 | 6.771.444.000 | 33.366.000 | 27.578.000 | -5.788.000 |
|
43 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km86 700, Km100 750, Km105 850, Km112 430, Km114 825 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai | 311/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019 | 8.425.927.000 | 36.363.000 | 30.728.000 | -5.635.000 |
|
44 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km116 150, Km123 500, Km128 800, Km133 970, Km135 800 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai | 312/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019 | 9.165.689.000 | 37.083.000 | 31.435.000 | -5.648.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên công trình | Quyết định phê duyệt BCKTKT điều chỉnh năm 2022 | Kinh phí giao tại Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022 | Kinh phí điều chỉnh | Chênh lệch tăng ( ), giảm (-) | Ghi chú | |
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | ||||||
| Tổng cộng |
| 103.250.756.000 | 96.004.375.735 | 90.980.525.219 | -5.023.850.516 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km2 100, Km101 290 tuyến ĐS HN-TP.HCM; Km1 450, Km1 537 tuyến ĐS Phủ Lý - Thịnh Châu. | 425/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022 | 4.734.986.000 | 3.568.842.208 | 4.070.106.870 | 501.264.662 | Không thực hiện ĐN Km2 100, Km1 450 |
2 | Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km120 100, Km120 540, Km124 800 tuyến ĐS HN - TP. HCM. | 426/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022 | 6.599.537.000 | 5.516.778.449 | 5.644.221.650 | 127.443.201 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km200 444, Km218 470, Km229 375, Km330 315, Km488 490 tuyến ĐS HN - TP. HCM. | 427/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022 | 7.166.248.000 | 8.816.165.287 | 6.275.652.862 | -2.540.512.425 | Không thực hiện ĐN Km200 444, Km 330 315 |
4 | Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km715 142, Km741 480, Km864 330 tuyến ĐS HN - TP. HCM; | 428/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022 | 7.027.814.000 | 6.674.085.908 | 6.218.399.579 | -455.686.329 |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1183 650 Km 1328 680, Km1340 702, tuyến ĐS HN-TP.HCM; Km7 611, Km8 980 tuyến ĐS Diêu Trì-Quy Nhơn . | 419/QĐ-CĐSVN ngày 17/8/2022 | 10.105.883.000 | 9.529.110.226 | 9.183.550.884 | -345.559.342 |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1397 763, Km1435 980, Km1436 533 tuyến ĐS HN-TP. HCM. | 414/QĐ-CĐSVN ngày 16/8/2022 | 6.117.525.000 | 5.682.472.840 | 5.429.152.737 | -253.320.103 |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1465 810, Km1493 275, Km1506 286 tuyến ĐS HN-TP. HCM. | 420/QĐ-CĐSVN ngày 17/8/2022 | 3.614.128.000 | 3.311.165.953 | 3.172.320.367 | -138.845.586 | Không thực hiện ĐN Km1506 286 |
8 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1640 095, Km1677 820 tuyến ĐS HN - TP. HCM; Km1 225, Km2 605, Nhánh ĐS toa xe Dĩ An. | 429/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022 | 7.320.742.000 | 6.774.194.138 | 6.510.755.816 | -263.438.322 |
|
9 | Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Km15 200 Tuyến ĐS Bắc Hồng - Văn Điển; Km55 430 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai; Km262 373 tuyến ĐS Phố Lu-Pom Hán. | 415/QĐ-CĐSVN ngày 16/8/2022 | 1.745.792.000 | 1.868.450.464 | 1.406.413.137 | -462.037.327 | Không thực hiện ĐN Km55 430, Km262 737 |
10 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km20 175, Km20 600, Km22 600, Km113 625 tuyến ĐS Hà Nội- Đồng Đăng | 430/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022 | 8.112.207.000 | 6.685.388.352 | 7.107.862.574 | 422.474.222 |
|
11 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km10 150, Km18 250, Km38 845, Km46 300 tuyến ĐS Đông Anh - Quán Triều; Km51 150 tuyến ĐS Kép-Lưu Xá. | 431/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022 | 11.560.027.000 | 11.491.863.625 | 10.426.018.417 | -1.065.845.208 |
|
12 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km36 650, Km60 433, Km61 571, Km65 068 tuyến ĐS Kép-Hạ Long. | 432/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022 | 6.955.460.000 | 5.996.621.705 | 6.267.722.051 | 271.100.346 |
|
13 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km69 197, Km70 612, Km73 495, Km76 440 tuyến ĐS Kép-Hạ Long. | 433/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022 | 6.705.456.000 | 5.823.161.080 | 5.887.492.073 | 64.330.993 |
|
14 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km82 700, Km83 075, Km84 950, Km85 770 tuyến ĐS Kép-Hạ Long. | 464/QĐ-CĐSVN ngày 31/8/2022 | 5.032.453.000 | 5.467.894.905 | 4.471.186.956 | -996.707.949 | Không thực hiện ĐN Km85 770 |
15 | Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km86 180, Km89 100, Km95 655, Km98 162, Km tuyến ĐS Kép- Hạ Long. | 532/QĐ-CĐSVN ngày 26/9/2020 | 313.643.000 | 76.579.659 | 76.579.659 | 0 | Không thực hiện ĐN Km86 180 |
16 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1 121, Km4 053, Km6 516, Km8 263, Km8 785 tuyến nhánh Chí Linh-Phả Lại | 436/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022 | 3.948.468.000 | 3.369.108.683 | 3.429.877.843 | 60.769.160 | Không thực hiện ĐN Km6 615, Km8 263 |
17 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km63 810, Km64 050 tuyến ĐS Gia Lâm-Hải Phòng; Km103 210, Km104 025, Km104 430 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ | 435/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022 | 6.190.387.000 | 5.352.492.253 | 5.403.211.744 | 50.719.491 | Không thực hiện ĐN Km104 025, Km104 430 |
18 | Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km105 180, Km105 490, Km106 220, Km106 250, Km106 414 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ | 0 | 0 |
|
| 0 | Không thực hiện đầu tư |
19 | Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km106 450, Km 106 554, Km106 585, Km106 630, Km106 675, Km106 890 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ | 0 | 0 |
|
| 0 | Không thực hiện đầu tư |
- 1Công văn 12080/BGTVT-CQLXD năm 2021 về phối hợp triển khai Dự án cải tạo, nâng cấp trên tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh và Dự án cải tạo các ga trên các tuyến đường sắt phía Bắc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 928/QĐ-BGTVT năm 2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải tạo các ga trên các tuyến đường sắt phía Bắc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 1527/QĐ-BGTVT năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Dự án cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Quyết định 994/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1782/TTg-CN năm 2021 về nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường ngang theo Quyết định 994/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 12080/BGTVT-CQLXD năm 2021 về phối hợp triển khai Dự án cải tạo, nâng cấp trên tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh và Dự án cải tạo các ga trên các tuyến đường sắt phía Bắc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 928/QĐ-BGTVT năm 2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải tạo các ga trên các tuyến đường sắt phía Bắc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1527/QĐ-BGTVT năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Dự án cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 1478/QĐ-BGTVT năm 2022 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa công trình đường ngang theo Quyết định 994/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 1478/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2022
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Danh Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực