CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1477/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
I | CẤP TỈNH | Có | Không |
112 | 26 |
1 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định | | X |
2 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định | | X |
3 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | | X |
4 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | | X |
5 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | | X |
6 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | | X |
7 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | | X |
8 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc | | X |
9 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc | | X |
10 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc | X | |
11 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc | X | |
12 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc | | X |
13 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc | X | |
14 | Khám Giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | | X |
15 | Khám Giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | | X |
16 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | | X |
17 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | | X |
18 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X | |
19 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X | |
20 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | X | |
21 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | X | |
22 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | X | |
23 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | X | |
24 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | X | |
25 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | | X |
26 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | | X |
27 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | | X |
28 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | | X |
29 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | | X |
30 | Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X | |
31 | Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X | |
32 | Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X | |
33 | Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | X | |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các Bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | X | |
36 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và Bệnh viện tư nhân, Bệnh viện trực thuộc các Bộ, Ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động | X | |
37 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chuyên khoa | X | |
38 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp Giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự | X | |
39 | Giấy phép hoạt động đối với Trạm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ | X | |
40 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ | X | |
41 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với Trạm, Điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | X | |
42 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với Trạm, Điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | X | |
43 | Đề nghị phê duyệt lần đầu Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X | |
44 | Đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X | |
45 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe | X | |
46 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | | X |
47 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | | X |
48 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | | X |
49 | Khám sức khỏe định kỳ | | X |
50 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn | X | |
51 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. | X | |
52 | Cấp Chứng chỉ hành nghề Bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | X | |
53 | Cấp Chứng chỉ hành nghề Bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | X | |
54 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | X | |
55 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | X | |
56 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Bác sỹ gia đình độc lập | X | |
57 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Bác sỹ gia đình thuộc Phòng khám Đa khoa tư nhân hoặc Khoa Khám bệnh của Bệnh viện Đa khoa | X | |
58 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của Phòng khám Bác sỹ đối với Trạm Y tế cấp xã | X | |
59 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X | |
60 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X | |
61 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động Bác sỹ gia đình đối với Phòng khám Đa khoa hoặc Bệnh viện Đa khoa | X | |
62 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X | |
63 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X | |
64 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X | |
65 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh Chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X | |
66 | Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với Bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các Bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | X | |
67 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Đa khoa | X | |
68 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chuyên khoa | X | |
69 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị Y học cổ truyền | X | |
70 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh | X | |
71 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh | X | |
72 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm | X | |
73 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | X | |
74 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | X | |
75 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | X | |
76 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ Kính thuốc | X | |
77 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | X | |
78 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với Trạm xá, Trạm Y tế cấp xã | X | |
79 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X | |
80 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám, chữa bệnh | X | |
81 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X | |
82 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | X | |
83 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
84 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | |
85 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | |
86 | Cấp Giấy khám sức khỏe của người lái xe | | X |
87 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | | X |
88 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X | |
89 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | | X |
90 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic | X | |
91 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
92 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
93 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý Dược). | X | |
95 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | X | |
96 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | X | |
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản | X | |
98 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | X | |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | X | |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh còn hiệu lực) | X | |
101 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) | X | |
102 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) | X | |
103 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về Dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc | X | |
104 | Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề Dược | X | |
105 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | X | |
106 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | X | |
107 | Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề Dược | X | |
108 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược | X | |
109 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện | X | |
110 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài Ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - Dược | X | |
111 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Thông tư 44/2014/TT-BYT | X | |
112 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Mỹ phẩm | X | |
113 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Mỹ phẩm | X | |
114 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Mỹ phẩm | X | |
115 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo Mỹ phẩm | X | |
116 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo Mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | |
117 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo Mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 ,Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X | |
118 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo Mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | |
119 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | X | |
120 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | X | |
121 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | X | |
122 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | |
123 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua Hội nghị, Hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | |
124 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức Hội nghị, Hội thảo, tổ chức sự kiện) | X | |
125 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X | |
126 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | |
127 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua Hội nghị, Hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại khoản 3, Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh | X | |
128 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua Hội nghị, Hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X | |
129 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua Hội nghị, Hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | X | |
130 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với tổ chức | X | |
131 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với cá nhân | X | |
132 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
133 | Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
134 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X | |
135 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
136 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | |
137 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | X | |
138 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | X | |
II | CẤP HUYỆN | 0 | 6 |
139 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | | X |
140 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | | X |
141 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | | X |
142 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | | X |
143 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | | X |
144 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy có cao | | X |
III | CẤP XÃ | 0 | 1 |
145 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao | | X |