Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1473/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HÒA VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 189/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bắc

Hòa Liên

Hòa Ninh

Hòa Sơn

Hòa Nhơn

Hòa Phú

Hòa Phong

Hòa Châu

Hòa Tiến

Hòa Phước

Hòa Khương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

19)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

73.317,20

34.414,65

3.920,81

10.372,19

2.396,17

3.268,52

8.925,14

1.836,12

906,06

1.471,50

686,22

5.119,82

1

Đất nông nghiệp

DNP

62.784,77

33.725,01

2.040,85

9.099,82

1.591,99

2,231,33

8.015,24

1.015,90

331,60

724,48

212,77

3.684,80

1.1

Đất trồng lúa

DLN

3.083,42

94,81

328,53

134,40

197,10

360,12

84,12

430,38

244,81

557,59

152,34

429,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.083,42

94,81

328,53

134,40

197,10

360,12

84,12

480,38

244,81

557,59

152,34

429,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.630,98

247,32

76,25

102,10

89,45

240,11

196,06

189,08

86,06

138,62

59,83

177,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.035,34

46,82

39,77

448,16

133,93

82,34

195,43

6,38

0,22

25,05

0,03

42,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.693,80

4.527,50

296,90

1412,40

 

103,30

1.009,40

 

 

 

 

1.344,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

26.751,06

20.393,60

 

3.823,60

 

 

2.234,10

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.410,26

8.412,30

1.267,10

3.177,06

1.103,28

1.438,53

4.287,52

336,29

 

 

 

1.643,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

110,25

2,66

32,30

2,09

 

6,93

8,61

3,77

0,51

3,21

0,57

48,90

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,66

 

 

 

68,25

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.982,19

599,62

1.747,30

1.257,54

787,40

947,57

908,50

766,59

527,67

716,77

454,41

1.382,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

432,27

0,31

 

3,17

6,73

70,73

7,62

6,71

 

 

 

337,00

2.2

Đất an ninh

CAN

60,34

2,30

 

0,04

6,84

1,75

48,02

1,25

 

 

0,13

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKN

648,53

 

669,58

7,30

10,00

 

 

 

 

 

 

0,82

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMĐ

291,79

 

 

 

9,71

2,91

271,58

0,27

0,85

 

1,33

5,21

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKK

1.283,62

 

104,98

765,10

8,99

170,05

153,49

10,98

26,98

16,22

24,02

4,68

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

61,74

24,49

 

12,76

21,05

 

 

 

 

 

0,44

3,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.899,43

166,71

278,07

117,62

150,27

239,90

75,61

179,52

155,60

218,44

118,06

206,35

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,57

 

9,10

 

 

 

4,30

 

0,04

 

0,13

3,12

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.990,13

127,34

351,78

234,03

303,52

313,35

162,77

359,82

233,08

335,32

198,86

407,90

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,29

0,38

0,39

1,67

1,25

1,54

0,65

5,39

0,98

0,52

0,77

0,78

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,45

 

0,18

0,06

 

2,47

0,01

9,08

 

 

 

1,85

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,97

1,03

0,60

3,08

6,90

1,26

 

0,44

2,10

1,83

0,67

0,06

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

663,67

3,85

33,70

62,01

169,45

16,84

13,82

68,38

17,87

73,60

32,07

187,80

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,61

 

 

 

11,90

 

9,25

 

0,83

 

2,04

6,29

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,89

1,42

1,47

0,61

1,95

1,79

0,64

1,11

1,49

2,10

0,65

0,85

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

78,90

0,94

29,62

4,89

1,04

0,71

0,00

3,90

17,50

 

18,99

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,81

0,08

2,00

0,62

2,01

5,12

1,51

3,34

1,50

2,37

2,27

1,99

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

995,65

269,46

154,33

44,34

32,80

76,53

141,59

55,76

61,52

66,37

51,89

41,78

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

446,92

1,31

111,50

0,24

42,99

30,70

17,64

60,64

7,33

 

2,09

172,58

2.20

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,61

 

 

 

 

11,92

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

550,24

90,02

132,66

14,83

16,78

89,61

1,40

53,63

46,79

30,25

19,04

52,96

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hòa Phong

Hòa Khương

Hòa Nhơn

Hòa Phú

Hòa Châu

Hòa Tiến

Hòa Phước

Hòa Ninh

Hòa Liên

Hòa Sơn

Hòa Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,35

8,00

10,82

12,34

8,11

4,66

8,79

7,04

9,44

12,48

5,78

5,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,29

4,32

6,31

4,67

0,62

2,41

4,62

3,79

2,71

3,42

0,67

0,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,14

3,17

3,27

2,26

4,11

2,25

4,17

3,25

3,44

2,98

3,12

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,13

0,51

1,24

1,55

1,71

 

 

 

2,35

1,33

0,89

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13,73

 

 

3,86

1,67

 

 

 

0,70

5,25

1,10

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,17

0,25

0,82

1,78

 

0,87

0,62

0,97

0,88

1,11

0,41

0,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,03

0,25

0,82

1,78

0,22

0,87

0,62

0,97

0,88

1,11

0,41

0,10

2.2

Đất tín ngưỡng

TIN

1,14

 

0,01

0,15

 

 

0,32

0,17

0,22

0,27

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hòa Phong

Hòa Khương

Hòa Nhơn

Hòa Phú

Hòa Châu

Hòa Tiến

Hòa Phước

Hòa Ninh

Hòa Liên

Hòa Sơn

Hòa Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,96

3,60

18,71

2,94

3,60

14,93

12,88

9,70

3,00

2,60

5,90

3,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,44

1,00

7,20

0,50

0,60

5,20

5,87

7,70

1,60

1,30

2,50

0,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,44

1,00

7,20

0,50

0,60

5,20

5,87

7,70

1,60

1,30

2,50

0,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,20

1,00

5,21

0,20

0,50

2,90

1,19

1,00

0,80

0,80

2,40

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNK/PNN

10,42

0,20

0,80

1,40

0,40

2,97

0,72

1,00

0,60

0,50

1,00

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,24

 

 

0,14

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RXS/PNN

17,66

1,40

5,50

0,70

1,10

3,86

5,00

 

 

 

 

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Hòa Phong

Hòa Khương

Hòa Nhơn

Hòa Phú

Hòa Châu

Hòa Tiến

Hòa Phước

Hòa Ninh

Hòa Liên

Hòa Sơn

Hòa Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

2,50

0,10

0,30

0,00

0,10

0,60

0,50

0,20

0,10

0,10

0,40

0,10

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,50

0,10

0,30

0,00

0,10

0,60

0,50

0,20

0,10

0,10

0,40

0,10

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

1,00

 

0,17

0,13

 

0,11

0,08

0,23

 

0,12

 

0,16

2.2

Đất khu công nghiệp

SKN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKK

1,00

0,35

 

0,25

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,80

0,02

0,04

0,10

0,13

0,01

0,03

0,14

0,07

0,06

0,07

0,13

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

0,05

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp không cùng thửa đất ở sang đất ở phải có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường về quy hoạch sử dụng đất, Sở Xây dựng về quy hoạch xây dựng trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu VT, QLĐTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 1473/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Huỳnh Đức Thơ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản